TUẦN 26
NS: 09/3/2018
NG: Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
Toán
LUYỆN TẬP TIẾT 2 TUẦN 26
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố về nhân, chia số đo thời gian với (cho) một số.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng nhân chia số đo thời gian thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng trong thực tế cuộc sống.
II. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Luyện tập (30 phút)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
7 giờ 23 phút
8 giờ 30 phút
3 phút 42 giây
x
x
x
3
6
2
21 giờ 69 phút 48giờ 180phút
6 phút 84 giây
hay:22giờ 9phút hay: 51 giờ
hay: 7 phút 24 giây - HS làm bài cá nhân
24 giờ 42 phút : 6 = 4 giờ 7 phút
- 5Hs lên bảng làm 36 phút 27 giây : 9 = 4 phút 3 giây
Hs khác nhận xét
- Gọi Hs nêu y/c và nêu lại cách nhân, chia số đo thời
gian.
- Y/c cho Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
Bài 2: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng.
4 giờ 17 phút x 5
6 giờ 9 phút
21 phút 12 giây x 5
21 giờ 25 phút
24 giờ 36 phút : 4
9,2 ph
27,6 phút : 3t
106 phút
- HS thực hiện
- Đại diện các tổ tham
- Gọi Hs nêu y/c.
- T/c cho Hs làm bài theo tổ sau đó thi nối nhanh giữa gia thi - Hs khác nhận
xét
các tổ, chữa bài.
Bài 4: Giải tốn.
- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- T/c cho Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
Bài giải
Thời gian làm mỗi sản phẩm là:
10 giờ 15 phút : 3 = 3 giờ 25 phút.
Làm 5 sản phẩm hết số thời gian là:
3 giờ 25 phút x 5 = 17 giờ 5 phút
Đáp số: 17 giờ 5 phút.
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- Nhận xét tiết học.
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS đọc trôi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Đũa cả
mông mang.
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập; củng cố về liên kết câu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc hiểu
II. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Luyện đọc (30 phút)
- Gọi HS lần lượt đọc bài Đũa cả mông mang. - HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- Nhận xét
- GV đọc mẫu
- hs lắng nghe.
- GV nêu câu hỏi về nội dung của bài tập đọc
- HS trả lời câu hỏi theo vở
Đ/án: a-1 ; b-3 ; c-2 ; d-3 ; e-1 ; g-1.
thực hành
- GV nhận xét
- Lớp nhận xét
- T/c cho hs làm bài tập 3 – Xác định liên kết
câu.
- Hs làm bài, nêu kết quả, giải
Đ/án: nàng – chuyện đó – nàng – đó.
thích.
- Gv nhận xét, củng cố.
3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - N.xét tiết học.
----------------------------------------------------Chính tả (nghe -viết)
Tiết 26: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nghe - viết đúng chính tả bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
- Củng cố, ôn lại cách viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi; làm đúng các bài
tập.
2. Kĩ năng: rèn HS kĩ năng viết đúng viết đẹp
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, rèn chữ, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DH:
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.
- Bút dạ + 2 phiếu khổ to.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
- GV kiểm tra 2 Hs: cho 2 Hs lên viết
trên bảng lớp 5 tên riêng nước ngồi
trong bài chính tả trước.
- GV nhận xét.
2. Bài mới : Giới thiệu bài 1’
HĐ1. Hướng dẫn viết chính tả.21’
- GV đọc bài chính tả một lượt
- Mời 1 Hs đọc
HĐ của HS
- 2Hs lên bảng viết, Hs viết vào giấy
nháp: Sác - lơ Đác - uyn, A - đam, Ê va, Nữ Oa, Trung Quốc, Ấn Độ.
- Hs theo dõi trong sgk.
- HS đọc
+ Bài chính tả nói lên điều gì?
+ Bài chính tả giải thích lịch sử ra đời
của Ngày Quốc tế Lao động 1 - 5.
- YC Hs đọc thầm, tìm những từ khó - HS phát hiện, luyện viết những từ
viết, lụn viết.
viết dễ sai: Chi-ca-gơ, Niu yook, Banti-mo, Pít-sbơ-nơ…
- YC Hs gấp sgk, nghe viết.
- Hs gấp sách giáo khoa, nghe viết.
- GV đọc từng câu hoặc bộ phận của
câu cho học sinh viết.
*Chấm sửa bài.
- GV đọc lại tồn bài chính tả.
- HS tự sốt lỗi.
- GV chấm 5 - 7 bài, y/c Hs đổi vở - HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
soát lỗi.
- GV nhận xét, chữa lỗi chung.
HĐ2. HD HS làm BT: 7’
Bài 2: Cho hs đọc y/c của bài và cả bài - 1HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
Tác giả bài “Quốc tế ca”.
- 2HS làm phiếu. Cả lớp làm vào vở
- GV giao việc:
bài tập hoặc làm vào vở nháp.
+ Đọc thầm lại bài văn.
+ Tên riêng và qui tắc viết tên riêng
đó.
+ Tìm các tên riêng trong bài văn * Ơ-gien Pơ-chi-ê, Pi-e Đơ-gây-tê,
(dùng bút chì gạch trong VBT).
Pa-ri (viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ
+ Nêu cách viết các tên riêng đó - Cho phận của tên. Giữa các tiếng trong một
học sinh làm bài. Giao việc bút dạ + bộ phận của tên được ngăn cách bởi
phiếu cho 2 hs làm.
dấu gạch nối).
+ GV giải thích thêm.
* Pháp: (viết hoa chữ cái đầu vì đây là
* Cơng xã Pa-ri: tên một cuộc cách tên riêng nước ngoài nhưng đọc theo
mạng (viết hoa chữ cái đầu tạo thành âm Hán Việt).
tên riêng đó).
* Quốc tế ca : tên một tác phẩm (viết
hoa chữ cái đầu tạo thành tên riêng đó).
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dị. 3’
- Mời Hs nhắc lại quy tắc viết hoa tên - HS nêu quy tắc.
người, tên dịa lí nước ngồi.
- Dặn Hs ghi nhớ qui tắc viết hoa tên
người và tên địa lí nước ngồi.
------------------------------------------------------------------------------------------------NS: 12/3/2018
NG: Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về lỗi dùng chính tả, dùng từ và văn tả đồ vật.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết văn, viết đúng chính tả.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC
B. Bài mới
1 Gới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi
2 Luyện tập 31’
Bài 1: Phát hiện lỗi dùng sai:
Bài 2: Viết mở bài gián tiếp; kết bài mở rộng khi tả cái
ti vi …
- Y/c Hs đọc đề bài, nêu y/c của đề sau đó lựa chọn viết - Hs thực hiện.
bài, đọc bài.
- Hs thực hiện sau đó
một số Hs đọc bài
- N.xét, tuyên dương.
làm.
C. Củng cố - dặn dò 4’:
- GV củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------------Luyện từ và câu
Tiết 52: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
3. Thái độ: Có ý thức trong việc sử dụng đúng biện pháp thay thế từ ngữ trong
khi viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DH: - Bảng phụ viết đoạn văn.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
1. Kiểm tra bai cũ 5’
- Kiểm tra 2 hs: Cho hs làm lại
bài tập 1 và bài tập 2 tiết luyện từ
và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền
thống.
2. Bài mới 27’
HĐ1: HD học sinh làm bt:
Bài 1. Gọi hs đọc y/cầu của bài.
- Cho hs đọc y/cầu của bài tập và
đọc đoạn văn (Gv đưa bảng phụ
đã viết đoạn văn lên bảng).
- 1 hs đọc thành tiếng cả lớp đọc
thầm theo.
- GV giao việc:
+ Các em đọc lại đoạn văn.
+ Chỉ rõ người viết đã dùng
những từ ngữ nào để chỉ nhân vật
Phù Đổng Thiên Vương.
+ Chỉ ra tác dụng của việc dùng
HĐ của HS
- Hs 1 làm bài tập 1.
- Hs 2 làm bài tập 2.
Bài 1. Trong đoạn văn sau, người viết đã
dùng những từ ngữ nào để chỉ nhân vật Phù
Đổng Thiên Vương (Thánh Gióng)? Việc
dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau như
vậy có tác dụng gì ?
Các từ ngữ chỉ “Phù Đổng Thiên Vương”
Câu 1: Phù Đổng Thiên
Vương, trang nam nhi.
Câu 2: Tráng sĩ ấy
Câu 3: Người trai làng
Phù Đổng
Tác dụng của việc dung từ ngữ
nhiều từ ngữ để thay thế.
- Cho hs làm bài (Gv đánh thứ tự
các số câu trên đoạn văn bảng
phụ).
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
Bài 2. Gọi hs đọc y/cầu của bài.
- Cho HS làm việc theo cặp, đại
diện cặp báo cáo kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả
đúng .
Bài 3. Gọi hs đọc yêu cầu của
bài.
- Gọi 1 hs đọc y/cầu, lớp đọc
thầm theo.
- Gv nhắc lại yêu cầu.
- Cho hs làm bài + trình bày kết
quả.
- Gv nhận xét + khen những hs
viết đoạn văn hay.
3. Củng cố- Dặn dò 3’
- Thay thế từ ngữ để liên kết câu
có tác dụng gì ?
- Dặn hs viết đoạn văn chưa đạt
về nhà viết lại vào vở.
thay thế: tránh lặp lại từ, giúp
cho việc diễn đạt sinh động
hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo
sự liên kết.
- Hs dùng bút chì đánh số thứ tự các câu
trong đoạn văn.
- 1 hs lên bảng làm bài. Lớp nhận xét
Bài 2. Hãy thay thế những từ ngữ lặp lại
trong hai đoạn văn sau bằng đại từ hoặc từ
ngữ đồng nghĩa.
- HS làm việc theo cặp, đại diện cặp báo cáo
kết quả:
+ Có thể thay các từ ngữ sau:
+ Câu 2: thay Triệu Thị Trinh bằng Người
thiếu nữ họ Triệu.
+ Câu 3: từ nàng thay cho Triệu Thị Trinh.
+ Câu 4: từ nàng thay cho Triệu Thị Trinh.
+ Câu 5: để nguyên không thay.
+ Câu 6: người con gái vùng núi Quan Yên
thay cho Triệu Thị Trinh.
+ Câu 7: bà thay cho Triệu Thị Trinh.
Bài 3. Viết một đoạn văn ngắn kể về một
tấm gương hiếu học, trong đó có sử dụng
phép thay thế từ ngữ để liên kết câu.
- Hs làm bài cá nhân.
- Một số hs đọc đoạn văn vừa viết.
Ví dụ: (1) Mạc Đĩnh Chi nhà nghèo nhưng
rất hiếu học. (2) Ngày ngày mỗi lần gánh
củi đi qua ngôi trường gần nhà, cậu bé
(thay cho Mạc Đĩnh Chi ở câu 1) lại ghé
vào học lỏm. (3) Thấy cậu bé nhà nghèo mà
hiếu học, thầy đồ cho phép cậu được vào
học cùng chúng bạn. (4) Nhờ thông minh,
chăm chỉ, cậu học trị Mạc nhanh chóng trở
thành học trò giỏi nhất trường.
- Lớp nhận xét.
-------------------------------------------------NS: 13/3/2018
NG: Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Khoa hoc
BÀI 51: CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
I. Mục tiêu
-KT:Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
-KN:Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên tranh vẽ hoặc hoa
thật.
-TĐ: u mơn học
II. Chuẩn bị
Hình vẽ trong SGK trang 104 , 105 / SGK, hoa thật
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ
-Câu hỏi:Hãy nêu công dụng của một số
nguồn năng lượng
- 2 HS thực hiện
-GV nhận xét, đánh giá
- Lớp nhận xét
2. Bài mới
Hoạt động 1: Quan sát và phân biệt nhị
và nhụy, hoa đực, hoa cái
- Yêu cầu HS quan sát các tranh SGK trang
104 thảo luận nhóm đơi:
+ Tìm ra nhị và nhụy của hoa râm bụt và
hoa sen
+ Chỉ ra hoa mướp đực và hoa mướp cái
- HS quan sát
nhóm đơi
và thảo luận
- GV chốt lại: treo tranh, chỉ ra nhị và nhụy - Đại diện các nhóm trình bày,
của hoa râm bụt và hoa sen, hoa mướp đực ( lớp nhận xét
5a) và hoa mướp cái (5b)
Hoạt động 2: Thực hành phân loại
những hoa sưu tầm được.
- Yêu cầu các nhóm phân loại hoa sưu
tầm được, hồn thành bảng sau:
- MỗiHoa
nhóm
4 em, tiến
chỉ có nhị (hoa đực)
hành phân loại hoa các em sưu
cósau
nhuỵ (hoa cái)
tầm được hoặc
theo chỉ
bảng
Số TT
Tên cây
Hoa có cả nhị và nhuỵ
1
Phượng
x
2
Anh đào
x
3
Mướp
x
- GV kết luận:
-Đại diện một số nhóm giới
+ Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thiệu với các bạn từng bộ phận
của bơng hoa đó (cuống, đài,
thực vật có hoa.
cánh, nhị, nhuỵ).
+ Cơ quan sinh dục đực của hoa gọi là nhị,
- Các nhóm khác nhận xét,
cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ.
bổ sung.
+ Đa số cây có hoa, trên cùng một hoa có cả
nhị và nhuỵ.
Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ nhị và nhuỵ của
hoa lưỡng tính.
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ nhị và nhuỵ của
hoa lưỡng tính SGK trang 105 ghi chú
thích.
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị: Sự sinh sản của thực vật có hoa.
- Nhận xét tiết học.
-HS vẽ và giới thiệu sơ đồ của
mình với lớp
- Lớp quan sát nhận xét sơ
đồ phần ghi chú.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết
--------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP TUẦN 26
I.MỤC TIÊU:
- Thông qua tiết sinh hoạt giúp HS thấy được mặt tiến bộ và những tồn tại cần
khắc phục ở các mặt HĐ trong tuần 26
- Có ý thức tự rèn luyện bản thân về mọi mặt trong tuần 27
II. ĐD DH: Các tổ tự chuẩn bị ý kiến của mình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức lớp:
-Hát
2/ Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS, nhắc nhở chung.
-HS chú ý lắng nghe.
3/ Dạy bài mới:GT bài :GV nêu mục đích
yêu cầu tiết học.
*HĐ1: NX hoạt động của tuần 26
+Cho cả lớp hát, sau đó yều cầu từng tổ báo -Lần lượt từng tổ báo cáo theo
cáo tình hình hoạt động của tổ
các nội dung đã chuẩn bị:
Nề nếp học tập, rèn luyện đạo
+Lớp trưởng tập hợp ý kiến chung.
Nhận xét hoạt động của lớp, sau đó báo cáo
GV.
+GV nhận xét hoạt động chung của lớp, rút
ra những ưu khuyết điểm chính, nêu hướng
khắc phục
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
*HĐ2: Đưa ra phương hướng tuần 27
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
*HĐNT: Nhận xét buổi sinh hoạt,yêu cầu
HS cố gắng thực hiện tốt nội quy.
đức, ý thức đội viên, truy bài…
-Hs lắng nghe.
HS về thực hiện trong tuần tiếp
theo.
------------------------------------------------
Học kỹ năng sống