Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.31 KB, 19 trang )

TUẦN 10 (06/11 – 10/11/2017)
NS: 29/10/2017
NG: Thứ hai ngày 06 tháng 11 năm 2017
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng giải tốn, chuyển đởi chính xác, trình bày bài khoa học.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : BC, VBT
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’)
- Gọi Hs1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS thực hiện.
3km 5m = ... km
7kg 4g = ..... kg
6m 7dm = .... m
2tấn 7kg = ...... tấn
- Gọi Hs2 : Nêu cách đọc viết số thập phân?
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. Bài mới
a. GTB (1’) GV nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.
- Hs lắng nghe
b. Luyện tập (30’)
*Bài tập 1: (VBT-58)


*Bài 1.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm.
a) 12,7; 0,82
- Cho HS làm vào bảng con.
b) 2,006; 0,048.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2
*Bài tập 2: (VBT-58)
38,09kg
38,090kg
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
38,09kg
38kg90g
- Tở chức cho HS làm thi theo nhóm.
38090g
- GV nh xét, chốt lại kết quả đúng và tuyên dương 38,09kg
nhóm làm bài đúng và nhanh.
*Bài 3.
*Bài tập 3 : (VBT-58)
a) 3,52m
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
b) 0,95km2.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4.
*Bài tập 4 : (VBT-58) (dành cho HS tiếp thu tốt)
A. 9,32.
- Mời 1 HS đọc u cầu.
- Cho HS trao đởi nhóm 2 để làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm

- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 5.
*Bài tập 5: (VBT -58)
- Hs đọc và nêu.
- Gọi Hs đọc bài tốn và nêu tóm tắt, dạng toán.
- 1 Hs lên bảng làm, dưới
- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


lớp làm vào vở.
- Nx, củng cố, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (4’)
- GV chốt lại kiến thức của bài.
Lắng nghe
- GV nhận xét giờ học chuẩn bị cho bài sau.
---------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, y
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
3.Thái độ : HS có y thức tự giác ơn bài.
II. CÁC KNSCB:
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, biết hợp tác để xử lí thông tin bảng thống kê. Thể
hiện được sự tự tin khi khi thuyết trình kết quả.
III. ĐỒ DÙNG DH :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
- VBT, MCVT.

IV. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Gọi Hs đọc bài “ Đất Cà Mau” và nêu nội - 2HS đọc và trả lời câu hỏi
dung bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
GV giới thiệu ND học tập của tuần 10: Ôn - Lắng nghe.
tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả
học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu
học kì I. Giới thiệu MĐ, y/c của tiết 1.
2. KT tập đọc và HTL (25 phút)
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
trả lời.
(sau khi bốc thăm được xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo
- GV nhận xét, tuyên dương.
chỉ định trong phiếu.
=>Lưu y: HS nào đọc không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại trong tiết học sau.
3. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học
trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9:
- Y/C HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.



- GV t/c cho HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận nhóm theo ND trong
- Chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.
BT, sau đó hồn chỉnh bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 2 HS đọc lại .
- Hs thực hiện
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung
Việt Nam Sắc màu em Phạm Đình Em yêu tất cả các sắc màu gắn với
Tổ
quốc yêu
Ân
cảnh vật, con người trên đất nước
em
Việt Nam.
Bài ca về trái
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
đất
gìn trái đất bình n, khơng có
chiến tranh.
Cánh chim
hồ bình Ê-mi-li, con...
Tố Hữu
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ

Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược VN.
Tiếng đàn
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô
ba-la-lai-ca trên
gái Nga chơi đàn trên công trường
Con người
sông Đà
thuỷ điện sông Đà vào một đêm
với thiên
trăng đẹp.
nhiên
Trước cổng trời
Nguyễn
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một
Đình Ánh vùng núi cao.
4 Củng cố, dặn dò (3 phút)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện
đọc.
-------------------------------------------------------CHÍNH TẢ
Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ,
tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài
thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu ND chính, y nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
3.Thái độ: HS có y thức tự giác ơn bài
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, MCVT.

III. CÁC HĐ DH :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra
- Gọi HS đọc bài tập đọc tuần 8 - 3 HS đọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1')
- GV nêu yêu cầu giờ học
2. Thực hành (37')
Bài 1: Lập bảng từ ngữ về các - GV nêu yêu cầu của bài
chủ điểm đã học:
- HS làm việc nhóm, ghi các trường hợp tìm
được vào phiếu


Việt Nam - Tổ quốc
em
- Tổ quốc, đất nước,
giang sơn, nước non,
Danh từ
quê hương, đồng bào

- Đại diện nhóm nêu kết quả, lớp và GV n xét
Cánh chim hoà Con người với thiên
bình
nhiên
- Hồ bình, trái đất, - Bầu trời, biển cả, sơng
mặt đất, cuộc sống, ngịi, kênh, rạch, núi
tương lai, tình hữu rừng, núi đồi, nương rẫy
nghị

- Hợp tác, bình yên, - Bao la, vời vợi, mênh
tự do, thái bình, sum mông, bát ngát, tô điểm
họp,

- Bảo vệ, giữ gìn, xây
Động từ dựng, kiến thiết, cần
Tính từ cù, anh dũng, kiên
cường
- Quê cha đất tổ
- Bốn biển một nhà
- Lên thác xuống ghềnh
Thành - Nơi chôn rau cắt rốn - Kề vai sát cánh
- Chân lấm tay bùn
ngữ, tục - Giang sơn gấm vóc
- Chia ngọt sẻ bùi
- Chân cứng đá mềm
ngữ
- Uống nước nhớ - Đoàn kết là sức - Nắng tốt dưa, mưa tốt
nguồn
mạnh
lúa
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái - Hs thực hiện tương tự như bài tập 1
nghĩa với mỗi từ : Bảo vệ, bình - GV chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.
yên, đoàn kết, bạn bè, mênh - 2 H nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái
mơng
nghĩa
bảo vệ
bình n
đồn kết
bè bạn

mênh mơng
- Giữ gìn
- Bình an
- Đồn kết - Bạn hữu - Bao la
Từ đồng
- Gìn giữ
- Thanh bình - Liên kết
- Bầu bạn - Bát ngát
nghĩa
- Yên ổn
- Bè bạn
- Mênh mông
- Phá hoại - Bất ổn,
- Chia rẽ
- Kẻ thù
- Chật chội
Từ trái - Tàn phá
- Náo động
- mâu thuẫn - Kẻ địch - Chật hẹp
nghĩa
- Huỷ hoại - Náo loạn
- Phân tán
- Hạn hẹp
- Huỷ diệt
- Xung đột
C. Củng cố, dặn dò (2')
- G hệ thống nội dung bài.
Nhận xét giờ
------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
TH TIẾNG VIỆT

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Bà Chúa Bèo.
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập
II. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Luyện đọc (30 phút)
- Gọi HS lần lượt đọc bài tập đọc: Bà Chúa - HS nối tiếp
Bèo.
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- Nhận xét
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc - HS trả lời câu hỏi - thực hành


Đ/án: a-3 ; b-1 ; c-1 ; d-2 ; e-1 ; g-2 ; h-3. VBT
GV nhận xét
- Lớp nhận xét
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về đại từ.
HS nêu và thực hành làm BT còn
- GV chữa bài
lại
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học.
------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP.
II. CÁC HĐ DH: - Vở TH toán, bảng phụ

III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Luyện tập (35 phút)
Bài 1. Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm.
- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập
a) 23m 56cm = 23,56m = 235,6dm
- HS tự làm bài và 3 Hs lên
b) 3dm 5cm = 3,5dm = 0,35m
bảng làm.
c) 4dm 3mm = 4,03dm = 40,3cm
- Nx, củng cố.
- HS nhận xét
Bài 2,3. Viết số TP thích hợp...
- Gọi HS lên bảng làm
- HS tự làm bài vào vở- HS
- GV chữa bài
chữa bài.
Bài 4. > ; < ; =
45000m2 = 4,5ha
14,5 tấn > 5000kg
87m2 < 0,087km2
- T/c cho Hs thi làm nhanh giữa các tổ
- Đại diện các tổ tham gia thi.
- GV chữa bài, nx và tuyên dương.
Bài 4. Giải toán.
- Y/c Hs làm bài cá nhân.
- Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài – Nx, tuyên dương. - Hs thực hiện.

3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- NX tiết học - VN ôn lại bài
----------------------------------------------------------NS:30/10/2017
NG: Thứ ba ngày 07 tháng 11 năm 2017
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 47: KIỂM TRA (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Viết STP, giá trị theo vị trí của chữ số trong STP. So sánh STP, đổi
đơn vị đo diện tích, giải bài tốn bằng cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo, viết STP, giải tốn.
3. Thái độ: HS có y thức tự giác khi làm bài.


II. ĐD DH: Đề kiểm tra
Đề + Biểu điểm
Phần I: Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2,5 điểm)
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để : 3kg 3g = … kg là:
A. 3,3
B. 3,03
C. 3,003
D. 3,0003
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
3) Trong các STP: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :
A. 42,538

B. 41,835
C. 42,358
D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng.Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đ
B. 60000 đ
C. 6000 đ
D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.

Phần II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1:
1) Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

2) Viết số thích hợp vào ô trống. (0,5 điểm)

Bài 2: Tìm x ? (1 điểm)

Bài 3: 2,5 điểm (Mỗi câu lời giải kèm theo phép tính đúng được 0,75 điểm, đáp số
0,25 điểm)
Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình
vng có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng đó, biết
rằng căn phịng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không
đáng kể).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
a. GTB:
b. HS làm bài kiểm tra. GV theo dõi HS làm bài.
c. Thu bài.

3. NX, dặn dò: GV NX tiết học, VN chuẩn bị bài sau.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 20. ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS tiếp tục ôn luyện tập đọc.
2. Kĩ năng: HS biết nhập vai để thể hiện tính cách của nhân vật diễn lại sinh động
vở kịch Lòng dân.
3. Thái độ: Thể hiện sự tự nhiên, diễn đạt khéo léo phù hợp với nhân vật mình nhập.
II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra
- Y/c 1 em kể lại vở kịch Lòng dân.
- 1 em kể, lớp theo dõi và nhận xét.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
Ôn tập
2- Nội dung (37')
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- H bốc thăm, mở phiếu, đọc - trả lời câu
hỏi.
- H giỏi đọc thể hiện tính cách của nhân
vật trong vở kịch.
- H + G nhận xét, đánh giá
- H nêu yêu cầu bài 2
Bài 2: Nêu tích cách của một số nhân
+ Nêu tính cách của một số nhân vật

vật trong vở kịch Lòng dân
+ Phân vai để diễn 1 đoạn kịch
Nh.vật
Tính cách
- HS đọc thầm vở kịch Lòng dân
Dì Năm - Bình tĩnh, nhanh trí, khôn
+ HS giỏi nêu tính cách của nhân vật
khéo, dũng cảm bảo vệ cán
trong vở kịch.
An
bộ
- Thông minh nhanh trí,
Chú cán biết làm cho kẻ địch không
bộ
nghi ngờ
Lính cai - Bình tĩnh, tin tưởng vào
lòng dân
- Hống hách
- Xảo quyệt, vịi vĩnh
- HS mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn vở
kịch
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
Lắng nghe
diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất
C. Củng cố, dặn dò (2')
- G hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dương nhóm diễn tốt



KỂ CHUYỆN
Tiết 10: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 4)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.
HS đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ; Hiểu nội dung chính, y nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kĩ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ : HS có thái độ tự giác, chủ động ơn tập.
*GDMT: HS nên án những người phá hoại môi trường thiên nhiên và tài nguyên
đất nước
II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra: KT tập đọc và HTL 2 HS
- Hs thực hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
2- Nội dung (37')
a. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
- HS bốc thăm đọc bài tuần 1 - 9- mở phiếu - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
đọc bài, trả lời câu hỏi.
(sau khi bốc thăm được xem lại
- G + H nhận xét đánh giá.
bài khoảng 1-2 phút).
- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các - HS đọc trong SGK (hoặc đọc
em về nhà luyện đọc để KT lại trong tiết học thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài

sau.
theo chỉ định trong phiếu.
b - Nghe viết chính tả:
- Hs thực hiện
- Gọi 2 HS đọc bài viết
- Hs lắng nghe
- GV giải nghĩa từ khó
* Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?
khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn nguồn nước.
- Gọi 2 H viết bảng từ khó, Hs khác viết vở - Từ khó viết: Đà, Hồng (tên
riêng) nỗi niềm, ngược, cầm trịch,
(G đọc - H viết) Nhận xét- chốt lại.
đỏ lừ.
- Hs viết bài.
- GV đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm bài (7 em) HS đổi chéo vở kiểm
tra - Nhận xét chung
C. Củng cố, dặn dò (2’)
Lắng nghe
- G hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
-----------------------------------------------------


LỊCH SỬ
Tiết 10. BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP

I. MỤC TIÊU
1. KT: Ngày 2 - 9 - 1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc tuyên ngôn độc lập. Đây là sự kiện trọng đại, khai sinh nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà.
- Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của dân tộc ta.
2. KN: Nắm được không khí, diễn biến của buổi lễ. Ghi nhớ sự kiện trọng đại của
dân tộc.
3. TĐ: Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DH : ƯD mô hình lớp học thông minh.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Dùng chức năng BT khảo sát để KT :
- HS nêu thực hiện.
Câu 1 : Mùa thu năm 1945, nước ta xảy ra
sự kiện gì ?
A. Ta đánh thắng Pháp.
B. Pháp và Nhật đánh nhau
C. Ta đánh thắng quân Nhật.
D. Nhân dân cả nước vùng lên phá tan
xiềng xích nô lệ.
Câu 2 : Ngày 19/8 là ngày kỉ niệm CM
tháng 8 của nước ta. Đúng hay Sai ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới
1. GV giới thiệu bài (2 phút)
- GV nêu nhiệm vụ bài học.
2. Tìm hiểu bài. (25 phút)
*HĐ 1. Làm việc nhóm đơi

1. Khơng khí tưng bừng của buổi lễ
- Cho HS quan sát hình 1/ SGK và đọc Độc lập:
đoạn từ đầu đến lễ đài mới dựng.
- Cờ, hoa mọc đầy các phố…
+ Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày
2-9-1945 ở Hà Nội ?
- Đại diện nhóm trả lời ; Lớp nhận xét bổ
sung - GV chốt y đúng và cho Hs xem
các hình ảnh về thủ đơ năm đó (slide 1)
*HĐ 2: (làm việc theo nhóm)
2. Diễn biến của buổi lễ :
- GV chia lớp thành các nhóm HS thảo
luận nhóm 2 và hoàn thành vào phiếu học + Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.
tập 2 nội dung chính của đoạn trích Tuyên + Buổi lễ kết thúc trong không khí vui
ngôn Độc lập trong SGK - GV gửi tập tin sướng và quyết tâm của nhân dân:
cho HS
đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
+ Nêu một số đặc điểm cuộc mít tinh mạng và của cải giữ vững độc lập dân
ngày 2-9-1945 ?
tộc.
- Gọi HS báo cáo k.quả TL - GV KL


*HĐ 3: (làm việc cả lớp)
3. Ý nghĩa lịch sử:
+ Sự kiện ngày 2-9-1945 có tác động ntn Bản tuyên ngôn Độc lập đã:
tới lịch sử nước ta ?
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
Hồ trong lễ tuyên bố độc lập ?

+ Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ
+ HS tự do nêu y kiến của mình.
vững quyền độc lập tự do ấy.
- GV kết luận y đúng
+ Khẳng định quyền độc lập dân tộc,
+ HS đọc kết luận SGK.
khai sinh chế độ mới.
- Cho Hs xem các hình ảnh về buổi lễ
02/9/1945 tại quảng trường Ba Đình.
(slide 2)
C. Củng cố, dặn dò (3 phút)
- T/c trị chơi Ơ chữ diệu kỳ
- Hs thực hiện theo 2 đội
- GV củng cố nội dung chính của bài.
- N.xét tiết học - CB cho tiết học sau
-------------------------------------------------NS: 31/10/2017
NG: Thứ tư ngày 08 tháng 11 năm 2017
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 48. CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện cộng hai số thập phân. Biết giải bài toán với
phép cộng các số thập phân.
2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng STP đúng,
nhanh.
3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, MCVT, BC.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi Hs đặt tính rồi tính:
325 + 214
5432 + 1274
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. HD HS thực hiện phép cộng hai STP (14’)
a) Ví dụ 1:
- GV vẽ đường gấp khúc ABC lên bảng, sau đó - HS lắng nghe.
nêu bài toán.
C
- HS nhìn vào sơ đồ nêu lại bài
2,45m
toán.
1,84m
A
B
? Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ABC


ta làm như thế nào.
+ Ta tính tổng 1,84m + 2,45m.
- Y/c HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện
phép cộng.
- HS đởi ra đơn vị cm sau đó
thực hiện phép cộng ra nháp.
- GV HDHS đặt tính và thực hiện phép cộng
184 + 245 = 492 (cm)

1,84
hai số thập phân.

2, 45

- Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân
1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
nháp.
- GV cùng lớp nhận xét.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Ghi nhớ:
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần kết luận.
2-Luyện tập (15’):
*Bài 1: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài trên
bảng lớp - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: (VBT-60)

- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả 2 con cân nặng bao nhiêu kilô- gam ta làm thế nào?
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
phiếu.
- Gv chiếu bài lên bảng, nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò (5’)
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế
nào.
- GV chốt lại KT của bài. nhận xét giờ học

4,29 (m)
- HS nêu.

- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
+ 15,9
8,75
24,65
- HS nêu.
- HS đọc kết luận trong (SGK50)
- Hs thực hiện cá nhân
*Kết quả:
73,8; 46,52; 443,80; 1,664 .

*Kết quả:
94,68; 80,44; 10,265.
Tóm tắt:

Vịt :
Ngỗng:

2,7kg
2,2kg

Bài giải:
Con ngỗng cân nặng là:
2,7 + 2,2 = 4,9 (kg)
Cả hai con cân nặng là:
4,9 + 2,7 = 7,6 ( kg )
Đáp số: 7,6 kg.


- Dặn HS về nhà học bài và ch.bị cho bài sau.
-------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 20: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5)
I. MỤC TIÊU
1. KT: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
2. KN: Nhận biết DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ gắn với các chủ điểm đã học.
3. TĐ: GD HS có y thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm đã học.
II. ĐỒ DÙNG DH:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra
2 HS đọc
- Gọi 2 hs đọc bài tập đọc tuần 9
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1')
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2. Nội dung ( 37')
a - Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- H lên bốc thăm - mở phiếu, đọc bài - 5-7 HS bốc thăm đọc bài
- trả lời câu hỏi.
- G + H nhận xét - ĐG.
Bài 2: - GV ghi tên 4 bài văn lên bảng Bài 2: Ghi lại chi tiết mà em thích nhất
trong một bài văn miêu tả đã học:
nêu yêu cầu của bài 2 :
+ Chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết mà - Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Một chuyên gia máy xúc
em thích nhất trong bài.
- Kì diệu rừng xanh
+ Giải thích lí do
- Đất Cà mau
- H làm bài.
- HS tiếp nối nói chi tiết mà mình VD: Trong bài văn miêu tả “ Quang cảnh
làng mạc ngày mùa” em thích nhất chi tiết
thích
những chùm quả xoan vàng lịm không
- Lớp và GVnhận xét, biểu dương
trông thấy cuống…treo lơ lửng. Vì từ
vàng lịm miêu tả màu sắc, gợi cảm giác
ngọt của quả xoan chín mọng.
- Hình ảnh so sánh chùm quả xoan với
chuỗi hạt bồ đề - lơ lửng thật bất ngờ,
chính xác.
C. Củng cố, dặn dò (3’)
- G hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dương cá nhân học tốt
- Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà
-------------------------------------------------BUỔI CHIỀU


THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về cộng hai số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH: Vở thực hành toán và tiếng việt
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2p).
2. Hướng dẫn HS làm bài (30p)
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc YC của bài tập.
- GV y/c Hs nhắc lại cách cộng hai STP.
- 2Hs nêu.
a) 52,18 b) 7,26
c) 47,36 d) 257
4,97
15,92
18,7
51,8
57,15

23,18
66,06
308,8
- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét và tuyên dương HS.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng
Số hạng
Tổng

35,29
6,01
41,3

52,18
4,97
57,15

- Tự làm bài tập vào vở.
- 4 HS lên bảng chữa bài

24,45
18
42,45

- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc bài.
- HS tự làm bài tập vào VBT.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào trong VBT

- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4. Giải toán.
- 1 HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi Hs đọc bài tốn và nêu tóm tắt.
- Y/c Hs làm bài cá nhân, 1 Hs lên bảng làm - - Hs làm bài cá nhân.
- 1 hs lên bảng chữa bài.
nh.xét, củng cố, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------NS: 01/11/2017
NG: Thứ năm ngày 09 tháng 11 năm 2017
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 49. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cộng hai số thập phân.
+ Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân
+ Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; tìm số trung bình cộng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT


III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
- HS thực hiện.

54,28 + 8,76
75,629 + 25,68
- Nêu cách cộng hai STP? cho ví dụ.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
B. Bài mới
1. GTB (1’) nêu MĐ, yêu cầu của tiết học. - Lắng nghe.
2. Luyện tập (30’)
*Bài tập 1 : (VBT-61)
*Bài 1
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
9,20 ; 37,94.
- GV hướng dẫn cách làm bài.
- Nhận xét: Phép cộng các số thập
- Cho HS làm bài vào vở . 1 HS làm bài phân có tính chất giao hốn: Khi đởi
vào bảng phụ.
chỗ hai số hạng trong một tổng thì
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + tổng không thay đổi.
b và b + a sau đó rút ra nhận xét.
a+b=b+a
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-61)
*Bài 2
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
a) 10,05
- GV hướng dẫn HS làm bài.
b) 96,81
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
c) 975,55
làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 3 : (VBT-62)
*Bài 3
Bài giải
- Mời 1 HS đọc đề bài.
Chiều dài hình chữ nhật là:
- Bài toán cho biết gì?
30,63 + 14,74 = 45,37 (m)
- Bài toán hỏi gì?
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
(45,37 + 30,63) x 2 = 152 (m)
bảng phụ.
Đáp số: 152m.
- Nhận xét, chữa bài.
3-Củng cố, dặn dò (4’)
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài và c.bị cho bài sau.
------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 20: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6)
I. MỤC TIÊU
1. KT: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học về nghĩa của từ, từ trái nghĩa, từ
đồng âm, từ nhiều nghĩa để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu
và mở rộng từ.
2. KN: Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.
3. TĐ: Bồi dưỡng cho HS y thức dùng từ đúng theo nghĩa của nó.
II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu học tập cho nội dung bài 1.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS



A. Kiểm tra
- Gọi 3 HS đọc bài t-9
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1')
2. Nội dung (37')
a) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Thay thế từ in đậm bằng
các từ đồng nghĩa cho chính
xác hơn :

3 HS đọc bài tuần 9
- Ôn tập giữa kì I ( Tiết 6).

Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
+ Vì sao cần thay những cụm từ in đậm đó bằng
từ đúng nghĩa khác ?
- HS làm bài cá nhân
- HS nêu y kiến, lớp và GV n.xét - chốt lại.
Từ dùng
Thay bằng
Câu
khơng
Lí do
từ đúng
chính xác
nghĩa
Hồng bê chén

- chén nước nhẹ khơng cần bê.

bưng
nước bảo ông
bảo
- bảo ông là thiếu lễ phép.
mời
uống
- Khơng thể hiện đúng hành động
Ơng vị đầu Hồng
vị
của ơng vuốt tay nhẹ nhàng trên
xoa
tóc cháu (vị là chà đi xát lại làm
cho rối).
Cháu vừa thực
- Chỉ việc áp dụng lí thuyết vào
hành xong bài tập thực hành thực tế không hợp với giải quyết
làm
rồi ông ạ
một nhiệm vụ cụ thể như học tập.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với - 1 H đọc yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
mỗi từ đã cho với mỗi ô trống. - GV dán phiếu lên bảng
no, chết, bại, đậu, đẹp
- 2 HS thi làm và đọc thuộc các câu tục ngữ
- Lớp và GV nhận xét
Bài 4: Đặt câu với mỗi nghĩa
của từ "đánh " :
- HS làm vào vở
- Đánh bạn là không tốt
- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt nhận xét- ĐG.
- Lan đánh đàn rất hay

- Em thường đánh ấm chén
giúp mẹ
C. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nêu lại nội dung bài – N.xét Lắng nghe
-----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS đọc thầm bài Mầm non. Hiểu các từ ngữ trong bài, trả lời được các
câu hỏi về nội dung bài.
- Củng cố về từ loại, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu, sử dụng từ.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, BP.


III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Luyện đọc (31 phút)
- Gọi 1 HS đọc bài tập đọc: Mầm non, lớp - HS nối tiếp
đọc thầm
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- Nhận xét
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc
- GV nhận xét
- HS trả lời câu hỏi- thực hành
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về: DT, ĐT, VBT
TT, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.từ - Lớp nhận xét
nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.

- GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
TH TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học về thuyết trình, tranh luận và cấu tạo bài văn tả cảnh
II. ĐỒ DÙNG DH: Vở bài tập TH, bảng phụ
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Ôn luyện (35 phút)
Bài 1: T/c cho HS đọc truyện Hai nàng - 2 HS đọc
cơng chúa sau đó nêu lí lẽ và dẫn chứng
để bênh vực công chúa Hồng Hơn.
- GV hướng dẫn thực hành
- HS thảo luận nhóm đơi và trình bày
kết quả
- HS nhận xét, bở sung.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại bố cục của
bài văn tả cảnh
- Yêu cầu HS chọn một trong các đề để
lập dàn y.
- HD HS viết bài
- HS thực hành – Trình bày
- GV nhận xét- bổ sung
- Lớp nhận xét
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)

- NX tiết học - VN ôn lại bài
-------------------------------------------------------

NS: 02/11/2017


NG: Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 50. TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết tính tổng nhiều số thập phân như tổng hai số thập phân,
Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. Vận dụng tính chất kết hợp của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, BC.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
- HS nêu.
- Đặt tính rồi tính:
5,48 + 36,534
0,604 + 237,7
B. Bài mới
1-Giới thiệu bài (1’)
2- HD tính tổng của nhiều STP (12’)
a) Ví dụ:

- GV nêu bài toán ví dụ.
- HS nghe và ph.tích bài toán.
? Làm thế nào để tính được số lít dầu trong cả + Tính tổng 27,5 + 36,75 +
3 thùng.
14,5.
- GV HD HS thực hiện phép cộng tương tự
như cộng hai số thập phân.
- HS trao đổi với nhau và cùng
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào giấy tính.
nháp.
27,5
- Nhận xét.
+ 36,75
14,5
78,75
? Muốn tính tổng nhiều STP ta làm như thế + Để tính tổng nhiều số thập
nào.
phân ta làm tương tự như tính
tổng hai số thập phân.
- GV chốt lại, ghi bảng.
- Gọi HS nhắc lại.
b) Bài toán:
Bài giải
- GV nêu bài toán, hướng dẫn HS làm bài.
Chu vi của hình tam giác là:
- Mời một HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
vào nháp.
Đáp số: 24,95 dm.
- Cả lớp và GV nhận xét.

3-Luyện tập (17’)
*Bài 1.
*Bài tập 1: (VBT-62)
40,14; 46,60; 2,33.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm


bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2.
*Bài tập 2 : (VBT-63)
13,9; 8,41.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và tự rút ra nhận
- Cho HS nêu cách làm.
xét:
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
(a + b) + c = a + (b + c)
bài ở bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3.
*Bài tập 3: (VBT-63)
a) 18,75
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
b) 13,67
- GV hướng dẫn mẫu.
c) 5
- Cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò (5’)

- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.
--------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 20: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 8)
Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố văn tả cảnh
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DH: bảng phụ
III. CÁC HĐ DH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Ôn luyện (35 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại bố cục của bài - 2 Hs trả lời.
văn tả cảnh
- Gọi HS nêu dàn y đã chuẩn bị
- 3 em
- YC HS viết bài
- HS viết bài vào vở
- Một số Hs đọc bài văn đã viết - HS nhận
xét, bổ sung.
- GV nhận xét- bở sung
3. Củng cố - dặn dị (2 phút)
- NX tiết học - VN ôn lại bài
----------------------------------------------SINH HOẠT LỚP
Tuần 10 - Phương hướng tuần 11
1. Nhận xét tuần 10:
* Ưu điểm:

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


*Tồn tại:….………………………………………………………………..……………………………
*Tuyên dương: ...…………………………………………………………..…………………………
*Nhắc nhở:

.....………………………………………………………………………………………..

2. Phương hướng tuần 11:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

==========================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×