KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ:"NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG THỜI TIẾT"
Thời gian thực hiện: từ ngày 26/03/2018 đến 13/04/2018
I. ĐÓNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
- Cho trẻ hát bài hát “Em đi qua ngã tư đường phố”
- Các con vừa được hát bài gì?
- Trong chủ đề giao thơng con thích nhất nhánh nào?
- Con được khám phá những gì?
- Con có thể đọc, kể một số bài thơ câu truyện về chủ đề này.
- Cô cho trẻ biểu diễn các bài hát về chủ đề.
- Cho trẻ cất sản phẩm của chủ đề vừa học.
- Trang trí một số hình ảnh chuẩn bị cho chủ đề mới.
II. MỞ CHỦ ĐỀ:
1. Chuẩn bị cho chủ đề mới: Nước và các hiện tượng tự nhiên
- Bài hát: Cho tôi đi làm mưa với; Trời nắng, trời mưa.,Các mùa.Mặt trời, Mặt trăng, sao…
- Truyện: Giọt nước tí xíu; Sơn Tinh, Thuỷ Tinh..
- Thơ: Trăng ơi từ đâu đế;, Ông mặt trời; Sắp mưa.
- Đồng dao, ca dao: Các hiện tượng tự nhiên
- Các tranh ảnh về các loại phương tiện và quy định giao thông
- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
2. Khám phá chủ đề
- Cho trẻ hát bài :Cho tôi đi làm mưa
- Bài hát nói lên điều gì?
- Chúng mình biết gì về các hiện tượng tự nhiên…
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề nước và các hiện tượng tự nhiên
III. MỤC TIÊU
MT2Trẻ thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
MT14: Trẻ thể hiện các kỹ năng Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1)
MT16: Trẻ tham gia các hoạt động học tập liên tục và khơng có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 (CS14)
MT21: Trẻ nhận biết thực phẩm giàu chất đạm,vitamin và muối khống…
MT43: Trẻ nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ đang sống.(CS94)
MT44: Trẻ Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.(CS95)
MT46: Trẻ thích khám phá các sự vật và hiện tượng xung quanh.(CS113)
MT47: Trẻ giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.(CS114)
MT59: Trẻ biết đo dung tích các vật và diễn đạt kết quả đo.
MT63: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109)
MT64: Trẻ phân biệt được ngày hôm qua, ngày mai qua sự kiện hàng ngày. (CS110)
MT65: Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.(CS111)
MT79: Trẻ có thể kể lại nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định.(CS71)
MT83: Trẻ thích đọc những chữ đã biết trong mơi trường xung quanh.(CS79)
MT84: Trẻ thể hiện sự thích thú với sách(CS80)
MT 90:Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.(CS91)
MT93: Trẻ biết “Viết” tên của bản thân theo cách của mình.(CS89)
MT117: Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt khi khơng hiểu người khác nói. (CS76)
MT136: Trẻ nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với mơi trường.(CS56
MT137: Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.(CS57)
vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.(CS101)
MT138: Trẻ cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
MT145:Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé, dán, nặn, xếp hình để tạo thành sản phẩm tạo hình có màu sắc, hình dáng, đường
nét hài hịa, bố cục cân đối.
MT146: Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.(CS103)
MT150: Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân qua các hoạt động khác nhau(CS119)
IV. CHỦ ĐỀ NHÁNH
Chủ đề nhánh 1: Nước và các nguồn nước
(Từ ngày 26/03/2018 đến ngày 30 tháng 3 năm 2018)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Giáo dục phát triển thể chât
MT2: Trẻ thực hiện được - Các động tác phát triển hô hấp:
Hoạt động thể dục sáng:
các động tác phát triển
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Yêu cầu trẻ thực hiện các vận động
theo nền nhạc theo đúng các động tác cơ
nhóm cơ và hơ hấp:
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
làm mẫu
dụng đồ vật.
- Thứ 3,5 tập bài tập phát triển chung
- Các động tác phát triển cơ tay và
- Thứ 2,4,6 tập theo lời bài hát “Trong
cơ bả vai:
đĩa thể dục tháng 4”
+Đưa 2 tây lên ca, ra phía trước,
sang 2 bên(kết hợp với vẫy bàn tay,
quay cổ tay, kiễng chân)
+Co và duỗi từng tay, kết hợp
kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn
trước ngực, đưa lên cao
- Các động tác phát triển cơ bụng,
lưng:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay
giơ lên cao, chân bước sang phải,
sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp
tay chống hông hoặc hai tay dang
ngang, chân bước sang phải, sang
trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết
hợp tay chống hông, chân bước
sang phải, sang trái.
Ghi chú
KẾ HOẠCH TUẦN 1
Chủ đề nhánh 1: Nước và các nguồn nước
(Từ ngày 26/03/2018 đến ngày 30 tháng 3 năm 2018)
Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Thanh Mai
Thứ
Thời điểm
Đón trẻ, chơi, thể
dục sáng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
* Đón trẻ, chơi tự do:
- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Trao đổi thông tin cá nhân của trẻ, tình hình sức khỏe của trẻ với phụ huynh.
- Chơi và hoạt động theo ý thích.
* Trị chuyện buổi sáng:
- Điểm danh trẻ theo sổ điểm danh.
- Trò chuyện với trẻ về nước và các nguồn nước trong tự nhiên
- Trò chuyện về các hiện tượng thời tiết
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
* Thể dục sáng:
+ Đtác hô hấp: Thổi nơ bay
+ Đtác tay: Tay đưa ngang lên cao
+ Đtác chân: bước khuỵu chân ra trước, chân sau thẳng
+ Đtác bụng; Đứng đan tay sau lưng, gập người phía trước
+ Đtác bật: Nhảy bước đệm trên một chân.
Thể dục
VĐCB: Nhảy lị cị
Khám phá xã hội
Tìm hiểu về nước và
LQCC
Làm quen chữ cái
Tốn
Tạo hình
Hát: “Cho tơi đi
Hoạt động học
5m - Ném xa bằng 2 các nguồn nước
tay.
trong tự nhiên
TCVĐ: Mưa to,
mưa nhỏ.
p,q
Đo dung tích các vật, làm mưa với”
so sánh và diễn đạt Nghe hát: “Mưa
kết quả đo.
rơi”
Trị chơi: “Ai
đốn giỏi”
Chơi, hoạt động 1. Góc phân vai:
ở các góc
+ Chơi gia đình: nấu ăn, uống, tắm rửa giặt.
+ Chơi cửa hàng bán nước mắm, dấm/nước giải khát
2. Góc xây dựng: + Xây ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây tháp nước, xây đài phun nước. Cơng viên
3. Góc sách : + Sưu tầm và xem tranh ảnh, trò chuyện về các nguồn nước, tác dụng, ích lợi của nước
4. Góc khoa học: Làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước… Các trò chơi
với nước. Tưới cây, lau lá cây. Thí nghiệm: gieo hạt có nước và khơng có nước.
+ Góc tạo hình: Tơ màu,Vẽ, xé, dán, nặn; các nguồn nước dùng hàng ngày;các môn thể thao nước; các con
vật/cây sống dưới nước.
Hoạt động ngoài 1. Hoạt động có mục đích
trời
* Thứ 2: Gấp thuyền
* Thứ 3: Quan sát các nguồn nước trong tự nhiên
* Thứ 4: Trị chuyện về lợi ích và tác hại của các nguồn nước
*Thứ 5:Làm thí nghiệm quan sát sự bay hơi của nước
*Thứ 6: Chơi với cát,nước,vẽ hình trên cát, vật nổi,vật chìm..
2. Trị chơi vận động
* Thứ 2: Chơi trò chơi vận động: Đua thuyền
*Thứ 3: trời nắng trời mưa
*Thứ 4: “Thả đỉa ba ba”.
*Thứ 5: “ Chơi đong nước”
*Thứ 6: “Người vận chuyển”
3. Chơi tự do:
- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi
Hoạt động ăn
- Chơi với thiết bị ngoài trời
- Chơi với cát, nước
* Chăm sóc trẻ trước khi ăn:
+ Vệ sinh trước khi ăn.
+ Chuẩn bị địa điểm ăn, bàn ghế ngồi ăn, đĩa, khăn ăn, bát, thìa và thức ăn.
+ Giới thiệu món ăn, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
* Chăm sóc trẻ trong khi ăn
+ Chia cơm đến từng trẻ.
+ Giáo dục trẻ các thói quen hành vi văn minh trong ăn uống
+ Giáo dục dinh dưỡng thơng qua các món ăn.
+ Động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.
* Chăm sóc trẻ sau khi ăn:
+ Hướng dẫn trẻ biết để bát thìa vào đúng nơi quy định.
+ Cùng cô thu dọn đồ dùng.
+ Vệ sinh sau khi ăn.
Hoạt động ngủ
* Chăm sóc trẻ trước khi ngủ:
+ Chuẩn bị phòng ngủ sạch sẽ, mát mẻ, kê sập ngủ, chiếu, gối.
+ Kiểm tra, điều chỉnh trang phục phù hợp cho trẻ trước khi ngủ
+ Tạo bầu khơng khí vui vẻ, thoải mái, yên tĩnh, an toàn cho trẻ đến với giấc ngủ.
* Chăm sóc trẻ trong khi ngủ:
+ Cho trẻ nằm ngủ ngay ngắn, đúng tư thế.
+ Cô quan sát điều chỉnh tư thế ngủ, đồng thời phát hiện và xử lí kịp thời các tình huống sảy ra trong khi trẻ
ngủ
* Chăm sóc trẻ sau khi ngủ dậy:
+ Cho trẻ cất gối vào đúng nơi quy định.
+ Vận động nhẹ nhàng và cùng cô thu dọn đồ dùng.
+ Vệ sinh sau ngủ dậy.
1. Vận động nhẹ, ăn quà chiều
Chơi, hoạt động
theo ý thích
2. Ơn kiến thức đã học:
- Ôn lại kiến thức đã học buổi sáng.
- Cho trẻ Làm quen với kiến thức mới
- Cho trẻ lên biểu diễn văn nghệ, đọc thơ về chủ đề.
3. Biểu diễn văn nghệ, nêu gương
- Nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
- Trẻ chuẩn bị ra
về và trả trẻ
- Nhắc nhở, hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về.
- Nhắc trẻ sử dụng các từ như: “Chào cô” “chào các bạn”
Chủ đề nhánh 2: Một số hiện tượng tự nhiên
(Từ ngày 2/4/2018 đến ngày 6/4/ 2018)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Giáo dục phát triển thể chât
MT2
* Động tác phát triển hô
Trẻ thực hiện được các động tác
hấp:
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:
+Hơ hấp: Hít vào thở ra + Đ tác tay: Đưa tay ra trước,
két hợp sử dụng đồ vật
gập khuỷu tay
* Động tác phát triển các
nhóm cơ:
+ Đ tác chân: Đứng một chân
lên cao gập gối
+ Đ tác tay: Đưa tay ra
trước, gập khuỷu tay
+ Đ tác bụng: Đứng nghiêng
người sang hai bên
+ Đ tác chân: Đứng một
chân lên cao gập gối
+ Đ tác bật: Bật lên trước ra
sau sang bên
+ Đ tác bụng: Đứng
nghiêng người sang hai
bên
+ Đ tác bật: Bật lên trước
ra sau sang bên
MT14: Trẻ thể hiện các kỹ năng
Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1)
- Bật nhảy bằng cả 2 chân;
* Hoạt động học:
Bật qua vật cản cao 15-20
- Thể dục:
cm ; Nhảy lò cò 5m.
VĐCB: Nhảy bật qua vũng
nước - qua suối
Ghi chú
Bò chui qua cổng
* Hoạt động chơi:
- Hái quả
Giáo dục phát triển nhận thức
MT44: Trẻ Dự đoán một số hiện
tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy
ra.(CS95)
MT47: Trẻ giải thích được mối
quan hệ nguyên nhân - kết quả
đơn giản trong cuộc sống hàng
ngày.(CS114)
- Nhận xét, thảo luận, dự
đoán một số hiện tượng tự
nhiên sắp xảy ra
- Nêu được một số hiện
tượng tự nhiên sắp xảy ra
và giải thích được dự đốn
của mình. (Mưa, nắng, gió,
bão, lũ lụt, hạn hán…)
- Một số hiện tượng thời
tiết thay đổi theo mùa và
thứ tự các mùa.
- Trẻ giải thích được câu
hỏi bằng mẫu câu: "Tại
vì......nên..." nêu được
nguyên nhân dẫn đến sự
việc.
- Thí nghiệm, thực nghiệm
về sự vật hiện tượng xung
quanh như; vật chìm nổi,
* Hoạt động học:
KPKH: Tìm hiểu các hiện
tượng tự nhiên
* Hoạt động chơi: Chơi trị
chơi trời nắng trời mưa
- Hoạt động ngồi trời: Quan
sát vườn cây ăn quả
* Hoạt động học
LQVT: Nhận biết thời gian
sáng, trưa, chiều, tối.
* Hoạt động chơi: Chơi trị
chơi và làm các thí nghiệm
với cát nước
sự ln chuyển của nước,
khơng khí...
Giáo dục phát triển ngơn ngữ
* Hoạt động học
LQCC: Trò chơi chữ cái g,y
biết trong mơi trường xung quanh. thích đọc những chữ cái đã
biết trong bảng chữ cái ở
(CS79)
mơi trường xung quanh.
MT83: Trẻ thích đọc những chữ đã - Chăm chú, quan sát,
MT84: Trẻ thể hiện sự thích thú
với sách(CS80)
- Chăm chú xem sách và
nghe đọc các loại sách
khác nhau.
- Hoạt động góc: Xem sách
tranh về các hiện tượng tự
nhiên
- Thường xuyên chơi ở
góc sách, tìm kiếm sách,
bắt chước viết hoặc đề
nghị người khác đọc cho
nghe.
Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
MT136: Trẻ nhận xét được một số
hành vi đúng hoặc sai của con
người đối với môi trường.(CS56)
Biết các hành vi đúng- sai
của con người đối với môi
trường và nhận xét được vì
sao hành vi đó đúng? và vì
sao hành vi đó sai?
- Hoạt động ngồi trời: Cho
trẻ vệ sinh sân trường, cùng
bỏ rác vào đúng nơi quy
định.
- Hoạt động góc: Chơi chọn
hành vi đúng sai đối với mơi
trường
Giáo dục phát triển thẩm mỹ
MT145:
Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt,
xé, dán, nặn, xếp hình để tạo
thành sản phẩm tạo hình có màu
sắc, hình dáng, đường nét hài
hịa, bố cục cân đối.
MT146: Trẻ nói được ý tưởng thể
hiện trong sản phẩm tạo hình của
mình.(CS103)
- Phối hợp các kỹ năng vẽ,
* Hoạt động học:
nặn, cát, xé dán, xếp hình
để tạo ra sản phẩm có màu - Tạo hình: Vẽ mưa
sắc,hình dáng/ đường nét
và bố cục.
- Trẻ nói được ý tưởng khi
tạo ra sản phẩm tạo hình
của mình, nhận xét sản
phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng/ đường nét và
bố cục.
* Hoạt động chơi:
- Hoạt động góc: Cơ gợi mở
cho trẻ vẽ về các hiện tượng
tự nhiên
Hoạt động chiều: Hoàn thiện
các bài vẽ về hiện tượng tự
nhiên
KẾ HOẠCH TUẦN 2
Chủ đề nhánh 2: Một số hiện tượng tự nhiên
(Từ ngày 2/4/2018 đến ngày 6/4/ 2018)
Giáo viên thực hiện: Bùi Ngọc Hoa
Thứ
Thời điểm
Đón trẻ, chơi, thể
dục sáng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
1. Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh; Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ; Hướng dẫn trẻ tự
cất đồ dùng; Hướng dẫn trẻ vào góc chơi; Xem tranh, trị chuyện về chủ đề “Một số hiện tượng tự nhiên”
2.Điểm danh: Kiểm tra sĩ số; Dự báo thời tiết.
3. Thể dục sáng:
+ Hơ hấp: Hít vào thở ra két hợp sử dụng đồ vật
+Đ tác tay: Đưa tay ra trước, gập khuỷu tay
+ Đ tác chân: Đứng một chân lên cao gập gối
+ Đ tác bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
+ Đ tác bật: Bật lên trước ra sau sang bên
Thể dục
Hoạt động học
Khám phá xã hội
VĐCB: Nhảy bật
Tìm hiểu các hiện
qua vũng nước tượng tự nhiên
qua suối
Bò chui qua cổng
Chơi, hoạt động - Góc đóng vai:
ở các góc
Gia đình bảo vệ mơi trường
- Góc xây dựng;
Trồng cây xanh, .
- Góc thiên nhiên:
LQCC
Trị chơi chữ cái
g,y
Tốn
Nhận biết thời gian
sáng, trưa, chiều, tối.
Tạo hình
Vẽ mưa
Chăm sóc cây xanh và tưới nước
- Góc nghệ thuật:
Tơ vẽ dán hát
- Góc học tập và sách:
Xem sách, tranh ảnh
Hoạt động ngồi 1. Hoạt động có chủ đích
trời
Dạo chơi trị chuyện về nước, chơi đong nước, đóng chai nước.
2. Trò chơi vận động
- Trời nắng, trời mưa
- Mưa to, mưa nhỏ
- Vật chìm, vật nổi
3.Chơi tự do
- Chơi đồ chơi ngồi trời .
- Đong nước
Hoạt động ăn
* Chăm sóc trẻ trước khi ăn:
+ Vệ sinh trước khi ăn.
+ Chuẩn bị địa điểm ăn, bàn ghế ngồi ăn, đĩa, khăn ăn, bát, thìa và thức ăn.
+ Giới thiệu món ăn, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
* Chăm sóc trẻ trong khi ăn
+ Chia cơm đến từng trẻ.
+ Giáo dục trẻ các thói quen hành vi văn minh trong ăn uống
+ Giáo dục dinh dưỡng thơng qua các món ăn.
+ Động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.
* Chăm sóc trẻ sau khi ăn:
+ Hướng dẫn trẻ biết để bát thìa vào đúng nơi quy định.
+ Cùng cô thu dọn đồ dùng.
+ Vệ sinh sau khi ăn.
Hoạt động ngủ
* Chăm sóc trẻ trước khi ngủ:
+ Chuẩn bị phòng ngủ sạch sẽ, mát mẻ, kê sập ngủ, chiếu, gối.
+ Kiểm tra, điều chỉnh trang phục phù hợp cho trẻ trước khi ngủ
+ Tạo bầu khơng khí vui vẻ, thoải mái, yên tĩnh, an toàn cho trẻ đến với giấc ngủ.
* Chăm sóc trẻ trong khi ngủ:
+ Cho trẻ nằm ngủ ngay ngắn, đúng tư thế.
+ Cô quan sát điều chỉnh tư thế ngủ, đồng thời phát hiện và xử lí kịp thời các tình huống sảy ra trong khi trẻ
ngủ
* Chăm sóc trẻ sau khi ngủ dậy:
+ Cho trẻ cất gối vào đúng nơi quy định.
+ Vận động nhẹ nhàng và cùng cô thu dọn đồ dùng.
+ Vệ sinh sau ngủ dậy.
1. Vận động nhẹ, ăn q chiều
Chơi, hoạt động
theo ý thích
2. Ơn kiến thức đã học:
- Tạo hình: Vẽ các loại hoa quả
- Làm vở tốn, vở tạo hình, làm quen chữ cái
* Làm quen kiến thức mới
- Cô giới thiệu chủ đề: các loại hoa quả quen thuộc
- Cô cho trẻ xem tranh ảnh, nghe các bài hát về chủ đề mới
* Chơi trò chơi tự do
3. Biểu diễn văn nghệ, nêu gương
- Nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
- Trẻ chuẩn bị ra
về và trả trẻ
- Nhắc nhở, hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về.
- Nhắc trẻ sử dụng các từ như: “Chào cô” “chào các bạn”
Chủ đề nhánh 3: Các mùa trong năm
(Từ ngày 9/4/2018 đến ngày 13/4/ 2018)
Mục tiêu
MT2
Nội dung
Giáo dục phát triển thể chât
* Động tác phát triển hô
Hoạt động
Ghi chú
Trẻ thực hiện được các động tác
phát triển nhóm cơ và hô hấp:
MT14: Trẻ thể hiện các kỹ năng
Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1)
hấp:
+ Hơ hấp: Hít vào thở ra
két hợp sử dụng đồ vật
* Động tác phát triển các
nhóm cơ:
Thứ 2,4,6 tập theo lời bài
hát “ Trong đĩa thể dục
tháng 4”
- Thứ 3,5 tập bài tập phát
triển chung
+ Hô hấp: Hít vào thở ra
két hợp sử dụng đồ vật
+ Động tác tay: Đưa tay ra
trước, gập khuỷu tay
+ Động tác chân: Đứng
một chân lên cao gập gối
+Động tác bụng: Đứng
nghiêng người sang hai
bên
+ Động tác bật: Bật lên
trước ra sau sang bên
Thứ 2,4,6 tập theo lời bài hát
“ Trong đĩa thể dục tháng 4”
- Thứ 3,5 tập bài tập phát
triển chung
+ Hơ hấp: Hít vào thở ra két
hợp sử dụng đồ vật
+ Động tác tay: Đưa tay ra
trước, gập khuỷu tay
+ Động tác chân: Đứng một
chân lên cao gập gối
+ Động tác bụng: Đứng
nghiêng người sang hai bên
+ Động tác bật: Bật lên trước
ra sau sang bên
- Bật nhảy bằng cả 2 chân;
* Hoạt động học:
Bật qua vật cản cao 15-20
- Thể dục:
cm
VĐCB: Bật qua vật cản
- TCVĐ: Đua thuyền
Giáo dục phát triển nhận thức
MT43: Trẻ nói được những đặc
điểm nổi bật của các mùa trong
năm nơi trẻ đang sống.(CS94)
MT63: Gọi tên các ngày trong tuần
theo thứ tự.(CS109)
-Trẻ nói được đặc điểm
nổi bật của một số mùa
trong năm.
- Thứ tự các mùa trong
năm và các hiện tượng
thời tiết thay đổi theo mùa
* Hoạt động học
KPKH: Tìm hiểu các mùa
trong năm
- Hoạt động đón trả trẻ: Cơ
cho trẻ chơi các trị chơi với
về các hiện tượng thời tiết
- Sự thay đổi trong sinh
hoạt của con người, con
vật, cây theo mùa
- Trẻ biết các ngày trong
* Hoạt động học:
tuần theo thứ tự và sắp xếp
các ngày theo yêu cầu của - LQVT: Tìm hiểu các ngày
trong tuần
cơ.
* Hoạt động chơi:
- Trị chuyện với trẻ về các
loại cây lương thực
- Phân biệt được hôm qua,
hôm qua, ngày mai qua sự kiện hôm nay, ngày mai qua
các sự kiện hàng ngày trẻ
hàng ngày. (CS110)
được đến lớp, đi chơi, du
MT64: Trẻ phân biệt được ngày
- Giờ đón trả trẻ: Cơ trị
chuyện cùng trẻ về cơng việc
của ngày hôm qua, hôm nay
lịch....
- Công việc của ngày hôm
qua, hôm nay và dự định
ngày mai.
- Tìm hiểu các ngày trong
MT65: Trẻ nói được ngày trên lốc tuần; Xem lịch nhận biết
lịch và giờ trên đồng hồ.(CS111) các ngày trong tuần; Nhận
biết giờ trên đồng hồ.
và ngày mai…
-
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
MT79: Trẻ có thể kể lại nội dung
chuyện đã nghe theo trình tự nhất
định.(CS71)
- Trẻ hiểu được các yếu tố
của một câu chuyện như
các nhân vật, thời gian, địa
điểm, phần kết và nói lại
được nội dung chính của
câu chuyện sau khi được
nghe kể hoặc đọc chuyện
đó.
* Hoạt động học:
LQTPVH: Sự tích mùa xuân
- Trẻ biết kể lại nội dung câu
chuyện.
* Hoạt động góc:
- Biết làm sách tranh chủ đề
các hiện tượng thời tiết
Giáo dục phát triển thẩm mỹ
MT150: Trẻ thể hiện ý tưởng của
bản thân qua các hoạt động khác
nhau(CS119)
- Tự nghĩ ra các hình thức
để tạo ra âm thanh, vận
động theo các bài hát bản
* Hoạt động học:
Âm nhạc:
nhạc yêu thích.
Vận động: Trời nắng trời
mưa
Nghe hát: Em yêu mùa hè
quê em
Trò chơi; Ai nhanh nhất
Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
MT117: Hỏi lại hoặc có những biểu - Có hành vi văn minh,
hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi không hiểu người khác nói.
(CS76)
lịch sự trong giao tiếp, hỏi
lại hoặc có những biểu
hiện qua cử chỉ điệu bộ,
nét mặt khi không hiểu
người khác nói
* Hoạt động chơi:
- Trẻ biết thể hiện hành vi
văn minh, lịch sự đoàn kết
với bạn trong khi chơi
KẾ HOẠCH TUẦN 3
Chủ đề nhánh 3: Các mùa trong năm
(Từ ngày 9/4/2018 đến ngày 13/4/ 2018)
Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Thanh Mai
Thứ
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thời điểm
Đón trẻ, chơi, thể
dục sáng
1. Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh; Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ; Hướng dẫn trẻ tự
cất đồ dùng; Hướng dẫn trẻ vào góc chơi; Xem tranh, trị chuyện về chủ đề: “Các mùa trong năm”
2. Điểm danh: Kiểm tra sĩ số; Dự báo thời tiết.
3. Thể dục sáng:
Thứ 2,4,6 tập theo lời bài hát “ Trong đĩa thể dục tháng 4”
- Thứ 3,5 tập bài tập phát triển chung
+ Hơ hấp: Hít vào thở ra két hợp sử dụng đồ vật
+ Động tác tay: Đưa tay ra trước, gập khuỷu tay
+ Động tác chân: Đứng một chân lên cao gập gối
+Động tác bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
+ Động tác bật: Bật lên trước ra sau sang bên
Thể dục
Hoạt động học
Khám phá xã hội
-VĐCB:Bật qua vật Tìm hiểu về các
cản
mùa trong năm
- Trị chơi: Đua
thuyền
Chơi, hoạt động 1. Góc đóng vai:
ở các góc
+ Cửa hàng bán nước giải khát
+ Chơi bán hàng
Văn học
Truyện : Sự tích
mùa xuân
LQVT
Tìm hiểu các
ngày trong tuần
Âm nhạc
Vận động: trời nắng
trời mưa
Nghe hát: Em yêu
mùa hè quê em
Trò chơi: Ai nhanh
nhất
+ Chơi gia đình.
2. Góc chơi xây dựng: Xây dựng bể bơi, Chơi với cát và nước
3. Góc tạo hình:
+ Tô màu, vẽ xé, dán các hiện tượng tự nhiên: mưa, nắng, bão, lũ lụt, hạn hán
+ Vẽ bằng phấn khơ - phấn ướt.
4. Góc âm nhạc: Nghe nhạc chơi với các dụng cụ âm nhạc
5.Góc thiên nhiên:
+ Tưới cây, lau lá cây
+ Thí nghiệm: gieo hạt có nước và khơng có nước.
Hoạt động ngồi 1. Hoạt động có mục đích
trời
- Thứ 2: Vẽ mưa trên sân trường, hát nắng sớm
- Thứ 3: Quan sát bầu trời và các biện tượng nắng, gió, mây,… và hoạt động của con người.
- Thứ 4: Nặn cầu vồng
- Thứ 5: Trò chuyện về hiện tượng tự nhiên: bão
- Thứ 6: Làm quen với lịch
2. Trò chơi vận động
- Thứ 2: TC: Trời nắng trời mưa.
- Thứ 3: Lộn cầu vồng
- Thứ 4: Chơi đong nước
- Thứ 5: Đua thuyền
- Thứ 6: Vận động theo bài cho tôi đi làm mưa với
3. Chơi tự do
- Chơi thổi bong bóng xà phịng.
- Chơi thả thuyền.
- Chơi cát và nước.
Hoạt động ăn
* Chăm sóc trẻ trước khi ăn:
+ Vệ sinh trước khi ăn.
+ Chuẩn bị địa điểm ăn, bàn ghế ngồi ăn, đĩa, khăn ăn, bát, thìa và thức ăn.
+ Giới thiệu món ăn, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
* Chăm sóc trẻ trong khi ăn
+ Chia cơm đến từng trẻ.
+ Giáo dục trẻ các thói quen hành vi văn minh trong ăn uống
+ Giáo dục dinh dưỡng thơng qua các món ăn.
+ Động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.
* Chăm sóc trẻ sau khi ăn:
+ Hướng dẫn trẻ biết để bát thìa vào đúng nơi quy định.
+ Cùng cơ thu dọn đồ dùng.
+ Vệ sinh sau khi ăn.
Hoạt động ngủ
* Chăm sóc trẻ trước khi ngủ:
+ Chuẩn bị phịng ngủ sạch sẽ, mát mẻ, kê sập ngủ, chiếu, gối.
+ Kiểm tra, điều chỉnh trang phục phù hợp cho trẻ trước khi ngủ