Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án lớp 2B - Tuần 23 - Gv Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.52 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/ 02/ 2018 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS </i>


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn, tính nhẩm chia cho 2 với phép tính chia</i>
trong bảng chia 2 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC (5p)</b>


- 2 HS lên bảng đọc bảng chia 2
- HS nhận xét


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1p)</b>



<b>b. HD HS nhận biết tên gọi thành </b>
<b>phần, kết quả của phép chia (15p)</b>
*GV nêu phép chia


- GV viết phép tính


- HS đọc phép tính và tìm kết quả
- GV chỉ vào từng số nêu tên gọi
thành phần kết quả của phép chia-
HS nhắc lại


* GV nêu rõ thuật ngữ Thương
- GV nêu: Kết quả của phép chia
được gọi là Thương


- GV ghi bảng
* HS nêu ví dụ


- GV yêu cầu HS nêu mọt vài ví dụ
<b>c. Luyện tập(18p)</b>


<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b>
- GV hướng dẫn mẫu
+ 1 HS đọc phép chia


+ HS xác định tên gọi thành phần,
kết quả


- HS làm bài CN, 1 HS làm bài trên
bảng



- Chữa bài:


<b>Bài 2. HS nêu yêu cầu</b>


- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi


- Số bị chia, số chia, thương


6 : 2 = 3


6 : 2 = 3
số bị chia số chia thương


<b>Bài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống</b>
phép chia số bị chia số chia thương


6 : 2 = 3 6 2 3


12 : 2 = 6 12 2 6


18 : 2 = 9 18 2 9


10 : 2 = 5 10 2 5


20 :2 =10 20 2 10


<b>Bài 2. Tính nhẩm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bảng


+ Lớp nhận xét bài bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm
- Gv nhận xét


<b>Bài 3. Hs khá, giỏi</b>
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc mẫu


- GV phân tích mẫu:
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng, nhận xét
<b>GV: Lưu ý tên gọi thành phần, kết </b>
quả của phép chia


<b>3. Củng cố dặn dò(1p)</b>


- Yêu cầu HS cho ví dụ về phép
chia, nêu tên gọi thành phần, kết
quả của phép chia đó


- GV nx giờ học


14 : 2 = 7 16 : 2 = 8
2 x 9 = 18 2 x 10 = 20
18 : 2 = 9 20 : 2 = 10


<b>Bài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ơ </b>
trống


Phép
nhân


phép chia SBC SC thương
2 x 3 = 6 6 : 2 = 3


8 : 4 = 2


6
8


2
4


3
2
2 x 4 = 8 8 : 2 = 4


8 : 4 = 2


8
8


2
4


4


2
2 x 5 =


10


10 : 2 = 5
10 : 5 = 2


10
10


2
5


5
2


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>


<b>BÁC SĨ SĨI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài



- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu hại Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị
Ngựa thông minh lừa lại .


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ bình tĩnh khi gặp khó khăn hoạn nạn để ra quyết định và ứng</i>
phó với các tình huống căng thẳng


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: Giúp hs có kĩ năng</b>
ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng.


<b>III. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa bài đọc SGK.</b>


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ(5p)</b>
- 2 HS đọc bài cũ


H: Câu trả lời của Cị chứa lời khun,
lời khun ấy là gì ?


<b>2. BÀI MỚI</b>


<b>a. Giới thiệu bài (2p)</b>
- GV giới thiệu Chủ điểm


- GV giới thiệu bài và ghi tên bài
<b>b. Luyện đọc(30p)</b>


<i><b>- Cò và cuốc</b></i>



<i>- Khi lao động không ngại vất vả, khó</i>
<i>khăn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Đọc mẫu</b></i>


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.


<i><b>* Hdẫn HS luyện đọc kết hợp g/n từ</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu dài.


- HS đọc chú giải SGK.
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.


- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn
- Lớp nhận xét


- Gv nx, tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Hdẫn tìm hiểu bài (trình bày ý kiến</b>
<b>cá nhân) (20p)</b>


- Tìm những từ nào tả sự thèm thuồng
của Sói khi thấy Ngựa?



- GV yêu cầu HS giải nghĩa từ: rỏ rãi
- Sói làm gì để lừa Ngựa?


- Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?


- GV đưa ra 3 tên truyện


- T.luận cả lớp để tìm tên truyện phù
hợp


<b>d. Luyện đọc lại(15p)</b>


- 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay


<b>3. Củng cố, dặn dị(5p)</b>


H: Em ghét con vật nào trong truyện,
Vs?


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Giọng người dẫn chuyện: vui, tinh
nghịch.


- Giọng Sói: giả bộ hiền lành



- Giọng Ngựa: giả bộ lễ phép, ngây thơ
- Từ khó: rỏ rãi, cuống lên, lễ phép, chân
sau, rên rỉ, huơ


- Thèm rỏ rãi


- rỏ rãi: nghĩ đến món ngon thèm đến mức
chảy cả rãi ra.


- Giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
- Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau và
nhờ Sói xem giúp


- Sói và Ngựa( tên hai nhân vật chính )
- Lừa người lại bị người lừa (nội dung
chính của truyện )


- Anh Ngựa thông minh( nhân vật đáng
được ca ngợi)


- Người dẫn chuyện
- Sói


- Ngựa


- Ghét Sói vì độc ác, bày mưu hại Ngựa


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 20/ 02/ 2018</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG CHIA 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS:</i>
- Lập bảng chia 3
- Thực hành chia 3


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn, tính nhẩm chia cho 3 với phép tính chia</i>
trong bảng chia 3 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Hs: Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>1. KTBC(5p)</b>
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1p)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>b. Giới thiệu phép chia 3 (12p)</b>
<b>* Nhắc lại phép nhân 3</b>



- Gv gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm
3 chấm trịn


H: Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn, 4 tấm
bìa có tất cả mấy chấm trịn ?


- HS nêu phép tính: 3 x 4 = 12
<b>* Hình thành phép chia 3</b>


<b>- Các tấm bìa có 12 chấm trịn, mỗi </b>
tấm có 3 chấm trịn . Hỏi có mấy tấm
bìa?


- Hãy lập phép chia tương ứng?
- HS nêu phép chia


<b>* Nhận xét</b>


GV: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta
có phép chia là 12 : 3 = 4


<b>c. Lập bảng chia 3(10p)</b>
- HS tự lập bảng chia 3


- GV tổ chức cho HS học thuộc
<b>d. Hướng dẫn làm bài tập(18p)</b>
<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b>


<b>* Ứng dụng PHTM</b>



- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


- Đọc bảng chia 2


Bảng chia 3


- 12 chấm tròn
3 x 4 = 12
- có 4 tấm bìa


- 12 : 3 = 4


<b>Bài 1. Tính nhẩm</b>


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và làm
vào máy tính bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.
- Chữa bài:


+ Nhận xét bài


+ Dưới lớp đọc bài làm
<b>Bài 2. HS đọc đề bài</b>


- GV tóm tắt:
H: Bài cho biết gì ?
H: Bài hỏi gì ?



- Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên
bảng


- Chữa bài :


+ Nhận xét đúng sai


+ Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét
<b>Bài 3. ( Hs khá, giỏi) HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:


+ Giải thích cách làm bài
+ Nhận xét bài trên bảng
<b>3. Củng cố dặn dò(2p)</b>
- 2 HS đọc thuộc Bảng chia 3
- GV NX giờ học


30 : 3 = 10
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin


<b>Bài 2. </b>


Bài giải


Mỗi binh có số l là :
24 : 3 = 8 (l)


Đáp số: 8 l


<b>Bài 3. Số</b>


sốbịchia 6 9 18 12 21 30 27 24


số chia 3 3 3 3 3 3 3 3


thương


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Kể chuyện</b>


<b> BÁC SĨ SÓI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đọan truyện.
- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm


- Tập trung theo dõi bạn kể; nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của
bạn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ u q lồi thú thơng minh trong thiên nhiên.</i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: Giúp hs có kĩ năng</b>
ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng.



<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Hs: Máy tính bảng


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện của
tiết học trước.


- Em thích nhân vật nào trong truyện?
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện:(30p)</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu.</b>


- Cả lớp quan sát tranh


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, tóm
tắt các sự việc diễn ra trong tranh


H: Tranh 1 vẽ cảnh gì ?


H: ở tranh 2 Sói thay đổi hình dạng ntn?
H: Tranh 3 vẽ cảnh gì?


H: Tranh 4 vẽ cảnh gì ?



<b>Bài 2: HS quan sát tranh tập kể từng</b>
đoạn trong nhóm


- GV tổ chức thi kể giữa các nhóm
- HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn HS về cách thể hiện
giọng nói, điệu bộ từng nhân vật


- GV chia nhóm, tổ chức cho HS dựng
lại câu chuyện theo nhóm


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
trước lớp


- Lớp và GV nhận xét đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dò:(5p)</b>


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà
tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


<i>Bác sĩ Sói</i>


<b>Bài 1: Dựa vào tranh kể lại từng doạn</b>
<i>câu chuyện</i>



- Ngựa đang gặm cỏ , Sói rỏ rãi vì thèm
thịt Ngựa


- Sói đeo kính khốc áo, đeo ống nghe,
đội mũ thêu chữ thập đỏ.


- Sói mon men lại gần Ngựa, Ngựa nhón
nhón chân


- Ngựa tung vó đá, Sói ngã ngửa, bốn
chân huơ huơ lên trời


<b>Bài 2: Phân vai dựng lại câu chuyện</b>
- Giọng người dẫn chuyện: vui, tinh
nghịch, pha chút hài hước.


- Giọng Sói: giả bộ hiền lành


- Giọng Ngựa: giả bộ lễ phép, ngây thơ,
pha chút cầu khẩn


- Kẻ gian ác bày mưu hại người cuối
cùng sẽ bị trừng trị


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả </b>


<b>BÁC SĨ SĨI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện “Bác sĩ Sói ”
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Hs: Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dưới lớp viết nháp
- HS nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1p)</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép(25p)</b>
<b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>
- GV đọc bài chính tả.


- 2 HS đọc lại.


- Tìm tên riêng trong đoạn chép ?



- Lời nói của Sói được đặt trong dấu gì ?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
<i><b>* GV đọc học sinh chép bài vào vở.</b></i>
<i><b>* Nhận xét, chữa bài:</b></i>


- GV Nhận xét bài khoảng 5 em.


- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kn.
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(8p)</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- Hs làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- HS NX – GV nhận xét
- 1 HS đọc lại bài làm
<b>Bài 2: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu.
<b>* Ứng dụng PHTM</b>


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs
- GVnx


<b>3. Củng cố, dặn dò:(2p)</b>
- GV nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.


<b>Bác sĩ Sói</b>



- Ngựa, Sói


- Câu nói của Sói được đặt trong dấu
ngoặc kép, sau dấu hai chấm.


- chữa, giúp, trời giáng, giở trò, rên rỉ


<b>Bài 1: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn</b>
để điền vào chỗ trống


( lối, nối ): nối liền, lối đi
( lửa, nửa): ngọn lửa, một nửa


<b>Bài 2: Tìm nhanh các từ: Chứa tiếng</b>
bắt đầu bằng l/n


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và làm
vào máy tính bảng


- cây lúa - phương nam
- lay động - ruộng nương
- lũ lụt - nồi niêu
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin


–––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 21/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 02/ 2018 </b></i>
<b>Toán</b>



<b>MỘT PHẦN BA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS: Nhận biết “ Một phần ba ”, biết viết và đọc </i>3
1


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm </i>3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC (5p)</b>


- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>b. Giới thiệu “ một phần ba ”(12p)</b>
- GV cùng HS thao tác : Chia hình vng
thành ba phần bằng nhau


GV: Chia hình vng thành ba phần bằng
nhau , tô màu một phần, như vậy phần tơ
màu là một phần ba của hình vuông.


- GV nêu cách viết và cách đọc
- Nhiều HS đọc lại


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập(18p)</b>
<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b>


- HS nhận biết các hình
- HS làm bài vào vở
- HS nối tiếp nêu ý kiến
- Chữa bài :


<b>Bài 2.(Hs K-G) HS đọc yêu cầu</b>


- Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :


<b>Bài 3. (Hs K- G) HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :


<b>3. Củng cố dặn dò:(1p)</b>
<b> - GV NX giờ học </b>


- Đọc bảng chia 3


Một phần ba


- Đọc : một phần ba


- Viết: 3


1


<b>Bài 1. Tô màu một phần ba hình sau:</b>
- Hs tự xđ và tơ


<b>Bài 2. Hình nào có </b>3
1


số ơ vng được tơ
màu


<b>Bài 3. Khoanh vào </b>3
1


số con vật


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>


<b>NỘI QUY ĐẢO KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Đọc rõ rành từng điều quy định


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài


- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát, hiểu được từ và bài </i>
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*GDBVMT: Khi đến thăm quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý</b>
thức bảo vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- 3 HS đọc bài cũ( Đọc phân vai)
- HS nhận xét – GV nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>b. Luyện đọc:(15p) </b>
<i><b>* Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc toàn bài


- GV nêu khái quát cách đọc


<i><b>* Hd HS l. đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc câu


- Luyện đọc từ khó


- GV chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu dài


- HS đọc chú giải SGK


- Từng HS trong nhóm đọc cho nhau nghe
- Các HS khác nghe, gợi ý


*Thi đọc giữa các nhóm:
<b>c. Tìm hiểu bài:(10p) </b>
- HS đọc thầm toàn bài


- Nội quy đảo khỉ gồm mấy điều ?


- Em hiểu những điều quy định trên như thế
nào ?


- Vì sao đọc xong bảng nội quy này Khỉ
Nâu lại cười khối chí ?


<b>d. Luyện đọc lại (7p) </b>
- GV hướng dẫn đọc
- 2 cặp HS thi đọc bài
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét- đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dò:(2p) </b>



- Nội quy là gì, Em biết bản nơi quy nào?
- GV giới thiệu nội quy trường


- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>* TH: Quyền được vui chơi, giải trí.</b>


- Bổn phận phải hiểu và có ý thức tuân theo


Bác sĩ Sói


Nội quy đảo Khỉ


- Đọc rõ ràng rành rẽ từng mục.


tham quan, khành khạch, khối chí,
nội quy, trêu chọc.


Đoạn 1: 3 dòng đầu
Đoạn 2: còn lại


<i>1. Mua vé tham quan trước khi lên</i>
<i>đảo.//</i>


<i>2. Không trêu chọc thú nuôi trong</i>
<i>chuồng.//</i>


<i> </i>


- 4 điều: . . .



- Hs nêu ý hiểu, gv nhận xét chốt ý
chính.


- Vì bảng nội quy này bảo vệ Khỉ
Nâu và bảo vệ đảo Khỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nội quy nơi công cộng.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b> Tập viết</b>


<b> CHỮ HOA T</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Biết viết chữ cái hoa T cỡ vừa và nhỏ


- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa T theo cỡ vừa và nhỏ.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch</i>
<b> II. ĐỒ DÙNG</b>


- Mẫu chữ T hoa đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A/ Kiểm tra bài cũ(5p) </b>
- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con
<b>B/ Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài học và
ghi bảng


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(8p) </b>


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận</b></i>
<i><b>xét</b></i>


- HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung.
H: Chữ T hoa cỡ nhỡ cao mấy ô? rộng
mấy đơn vị chữ?


H: Chữ T hoa cỡ nhỡ gồm mấy nét, là
những nét nào?


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu chữ T hoa, vừa viết vừa nói
lại cách viết.



<i><b>b. Luyện viết bảng con.</b></i>


- HS luyện viết chữ T hoa 2 lượt
- GV nhận xét, uốn nắn


S – Sáo


<i>Chữ hoa T</i>


- Cao 5 ô, rộng 4 li.


- Chữ T hoa gồm 1 nét là kết hợp của
3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét
lượn ngang


- N1: ĐB giữa ĐK 4 và ĐK5, viết nét
cong trái nhỏ, DB trên ĐK 6


- N2: Từ điểm DB của N1, viết nét
lượn ngang từ trái sang phải, DB trên
Đk 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:(5p)</b>
<i><b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng</b></i>


- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.


- Em hiểu như thế nào là “Thẳng như ruột
ngựa”?



<i><b>b. Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận</b></i>
<i><b>xét:</b></i>


- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí các dấu thanh?


- Khoảng cách giữa các chữ cái được viết
bằng chừng nào?


- GV viết mẫu chữ Thẳng trên dòng kẻ
<i><b>c. Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>


- HS viết bảng con chữ Thẳng 2 lượt
- GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết.
<b>4. Viết vào vở tập viết:(15p) </b>


- GV nêu yêu cầu viết.


- HS viết bài theo yêu cầu.


- GV uốn nắn t thế ngồi, cách cầm bút.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
<b>5. Chấm bài:(5p) </b>


- GV thu và chấm bài 5 em.


- Nx rút kinh nghiệm bài viết của HS
<b>6. Củng cố, dặn dò:(2p) </b>


- GV nhận xét chung giờ học



- Nghĩa gốc: ruột ngựa rất dài và
thẳng


- Nghĩa chuyển: chỉ người thẳng thắn
- Chữ T, h, g : cao 2,5 li.


- Chữ t: cao 1,5 li


- Các chữ còn lại cao 1 li.


- Dấu “hỏi” đặt trên chữ ă, dấu
“nặng” đặt dưới ô và


- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o


1 Dòng chữ T hoa cỡ vừa.
2 dòng chữ T hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa.
1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ.
2 dòng cụm từ ứng dụng


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 23</b>

:

<b>ÔN TẬP : XÃ HỘI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của
người dân nơi em sống.



2. Kĩ năng: So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của
người dân vùng nông thôn và thành thị.


3. Thái độ: u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV : Bài ôn tập
HS : Vở bài tập


III. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Khởi động (1 phút)</b>


<b>2. Bài cũ (3 phút) Cuộc sống xung quanh</b>
+Kể tên một số ngành nghề ở thành phố mà
em biết?


+Người dân nơi bạn sống thường làm nghề gì?
Bạn có thể mơ tả lại ngành nghề đó cho các
bạn trong lớp biết được khơng?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới (30 phút)</b>


<b>Giới thiệu: Ôn tập : xã hội</b>
<b>Phát triển các hoạt động </b>


 <i>Hoạt động 1: Thi hùng biện về gia đình, nhà</i>
trường và cuộc sống xung quanh



-Yêu cầu: Bằng những tranh, ảnh đã sưu tầm
được, kết hợp với việc nghiên cứu SGK và huy
động vốn kiến thức đã được học, các nhóm hãy
thảo luận để nói về các nội dung đã được học.
+Nhóm 1 – Nói về gia đình.


+Nhóm 2 – Nói về nhà trường.


+Nhóm 3 – Nói về cuộc sống xung quanh.
* Cách tính điểm:


+ Nói đủ, đúng kiến thức: 10 điểm
+ Nói sinh động: 5 điểm


+ Nói thêm tranh ảnh minh họa: 5 điểm
Đội nào được nhiều điểm nhất, sẽ là đội
thắng cuộc.


-GV nhận xét các đội chơi.


- Phát phần thưởng cho các đội chơi.


 Hoạt động 2: Làm bài tập


- GV ghi bài tập lên bảng và yêu cầu cả lớp
làm.


<i><b>BÀI TẬP</b></i>



1. Đánh dấu x vào ô trước các câu em cho
là đúng:


a) Chỉ cần giữ gìn mơi trường ở nhà.
b) Cơ hiệu trưởng có nhiệm vụ đánh trống
báo hết giờ.


c) Không nên chạy nhảy ở trường, để giữ
gìn an tồn cho mình và các bạn.
d) Chúng ta có thể ngắt hoa ở trong vườn
trường để tặng các thầy cô nhân ngày Nhà giáo


- Hát


- Cá nhân HS phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét.


- Các nhóm HS thảo luận, sau
đó cử đại diện trình bày. Các
thành viên khác trong nhóm có
thể bổ sung kiến thức nếu cần
thiết và giúp bạn minh họa bằng
tranh ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Việt Nam: 20 – 11.


e) Đường sắt dành cho tàu hỏa đi lại.
g) Bác nông dân làm việc trong các nhà
máy.



h) Không nên ăn các thức ăn ơi thiu để đề
phịng bị ngộ độc.


i) Thuốc tây cần phải để tránh xa tầm tay
của trẻ em.


2. Nối các câu ở cột A với câu tương ứng ở cột
B. (trong vở bài tập)


<b>3. Hãy kể tên:</b>


- Hai ngành nghề ở vùng nông thôn:
- Hai ngành nghề ở thành phố:
- Ngành nghề ở địa phương bạn:
<b>4. Củng cố – Dặn dò (3 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Cây sống ở đâu?


- HS thực hành nối các câu ở
cột A với câu tương ứng ở cột
B.


- HS kể. Bạn nhận xét.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 22/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/ 03/ 2018 </b></i>
<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS: Củng cố bảng chia 3, vận dụng giải tốn có một phép tính</i>
và phép chia có kèm đơn vị đo.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm </i>3
1


của một số. Kĩ năng tính nhẩm chia cho 3 với phép
tính chia trong bảng chia 3 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


1. KTBC(5p)
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1p)</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập(27p) </b>
<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b>


- HS làm bài vào vở



- HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi
bảng


- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở


Đọc Bảng chia 3


Luyện tập


<b>Bài 1. Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2. HSNK HS nêu yêu cầu </b>
- Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên
bảng


- Chữa bài :


<b>Bài 3. HS nêu yêu cầu </b>
- 1 HS đọc mẫu


- HS làm bài vào vở- 2 HS chữa trên
bảng


- Chữa bài:


<b>Bài 4 HS đọc đề bài</b>


- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?


? Bài toán hỏi gì ?
- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò(3p) </b>


- GV NX giờ học


<b>Bài 2. Số</b>


3 x 5 = 15 3 x 7 = 21
15 : 3 = 5 21 : 3 = 7
3 x 8 = 24


24 : 3 = 8
<b>Bài 3. Tính ( theo mẫu )</b>


M: 10 cm : 2 = 5cm 6 kg: 2 = 3 kg
12cm : 3 = 4cm 15 kg : 3 = 5kg
30cm : 2 = 10 cm 21kg : 3 = 7 kg
<b>Bài 4</b>


Bài giải


Mỗi thùng có số kg kẹo là:
30 : 3 = 10 (kg)


Đáp số : 10kg
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Luyện từ cà câu</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Mở rộng vốn từ về muông thú


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ?
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa một số loài thú </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- 1 HS lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài và ghi
bảng


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:(30p) </b>
<b>Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài </b>


- HS làm bài cá nhân


- 2 HS chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét


- Tìm thêm các lồi thú khác mà em


Chỉ tranh và nêu tên các loài chim đã
học ở tiết trước


Từ ngữ về muông thú


Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
<b>Bài 1: Viết tên các con vật dưới đây</b>
vào nhóm thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

biết?


<b>Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài.</b>
- HS trao đổi theo cặp.


- Từng cặp hỏi đáp trước lớp.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu.</b>
- HS trao đổi theo cặp
- HS nối tiếp phát biểu
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét



<b>3. Củng cố, dặn dò:(2p) </b>
- GV hệ thống nội dung bài.


- Yc HS tìm hiểu thêm về các lồi thú
- GV nhận xét giờ học


<b>Bài 2: Dựa vào hiểu biết về các con</b>
vật trả lời các câu hỏi sau:


a. Thỏ chạy như thế nào ?
- Thỏ chạy nhanh như bay .


b. Sóc chuyền cành như thé nào?
- Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt.
c. Gấu đi như thế nào ?


- Gấu đi lặc lè.


d. Voi kéo gỗ như thế nào ?
- Voi kéo gỗ rất khỏe.


<b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b>
dưới đây:


- Trâu cày như thế nào?
- Ngựa phi như thế nào?


a. Thấy chú Ngựa béo tốt, Sói
thèm như thế nào ?



Đọc xong nội quy, Khỉ cười như thế
nào ?


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 22/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/ 03/ 2018 </b></i>
<b>Tốn</b>


<b> TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS </i>


- Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia
- Biết cách trình bày lời giải


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm </i>3
1


của một số. Kĩ năng tính nhẩm chia cho 3 với phép
tính chia trong bảng chia 3 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. KTBC(5p) </b>



- 2 HS lên bảng, dưới lớp đọc bảng chia
- HS nhận xét


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1p)</b>
<b>b. Bài mới</b>


Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Ôn tập mqh giữa p.nhân và p.chia (5p) </b>
- GV yc HS lấy 3 tấm bìa có 2 chấm trịn.
Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm trịn


- HS nêu bài toán


- HS nêu phép nhân - GV viết


- HS gọi tên thành phần và kết quả của phép
nhân


- Từ phép nhân HS nêu cách lập phép chia
tương ứng


- GV rút ra nhận xét


<b>* Giới thiệu cách tìm TS chưa biết(7p) </b>
- GV nêu phép nhân



- HS nêu tên gọi thành phần kết quả của
phép nhân


- Bài yêu cầu tìm gì ?


- Từ phép nhân ta lập được phép chia tìm x
( x là thừa số chưa biết)


- HS tính


- GV hướng dẫn cách trình bày
- GV nêu phép nhân


- x phải có giá trị là bao nhiêu để 3 x x = 15?
- HS nêu cách tính và kết quả


- HS giải thích cách làm


- GV hướng dẫn cách trình bày


- Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm như
thế nào ?


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập(18p) </b>
<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b>


- HS làm bài vào vở


- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi bảng
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở
H: Nhận xét gì về các phép tính cùng cột?
<b>Bài 2. HS nêu yêu cầu </b>


- GV phân tích mẫu


- x là thành phần gì trong phép nhân?
- Tìm x bằng cách nào ?


- Hs làm bài vào vở - 2 HS làm trên bảng


- Mỗi tấm bìa có hai chấm trịn
2 x 3 = 6
<b>TS 1 TS 2 Tích</b>
6 : 2 = 3
<b>Tích TS 1 TS 2</b>
6 : 3 = 2
<b>Tích TS 2 TS 1</b>
<i><b> Muốn tìm thừa số này ta lấy tích</b></i>
<i><b>chia cho thừa số kia </b></i>


<i><b> </b></i>


X x 2 = 8
TS 1 TS 2 Tích
- Tìm x là thừa số thứ nhất


x = 8 : 2


x = 4


x x 2 = 8


x = 8 : 2
x = 4
3 x x = 15
x = 15 : 3
x = 5


- Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất
được thừa số thứ hai


3 x x = 15
x = 15 : 3
x = 5


<b>- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy </b>
<i><b>tích chia cho thừa số kia</b></i>


<b>Bài 1. Tính nhẩm</b>
2 x 3 = 6


6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2


3 x 4 = 12
12 : 3 = 4


12 : 4 = 3
<b>Bài 2. Tìm x ( theo mẫu )</b>


M: x x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài:


<b>Bài 3: (K-G). HS đọc đề bài</b>


- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài.
Bài 4(K- G): HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- 2 HS chữa trên bảng
- Chữa bài :


+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp so sánh đối chiếu


- HS nêu lại cách tìm thừa số chưa biết
<b>3. Củng cố dặn dị(3p) </b>


- HS nêu cách tìm thừa số chưa biết
- GV NX giờ học



x = 15 : 3 x = 24 : 3
x = 5 x = 8
<b>Bài 3. </b>


Bài giải


Mỗi bình có số bơng hoa là
20 : 2 = 10 ( bông)
Đáp số: 10 bơng
<b>Bài 4 Tìm y</b>


a. y + 2 = 14 b. y + 3 = 24
y = 14 - 2 y = 15 : 3
y = 12 y = 5
c. 2 x y = 14 d. y x 3 = 24
y = 14 : 2 y = 24 : 3
y = 7 y = 8


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP- VIẾT NỘI QUY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức </i>


- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường


- Luyện nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.



<i>b)Kỹ năng: Rèn kn nghe, nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi thực hiện các nội quy của trường, lớp. </i>
<b>* TH : Quyền được tham gia. Bổn phận thực hiện đúng nội quy của trường mình.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: Hs có</b>
kĩ năng giao tiếp và biết ứng xử có văn hố, biết lắng nghe tích cực.


<b>III. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK, nội quy của trường học.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>
- 2 HS thực hành bài cũ
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1p)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài và ghi bài.
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập (28p) </b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>


- 1 cặp HS làm mẫu.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Từng cặp HS thực hầnh.


- Lớp và GV nhận xét, bình chọn người đáp
lời phù hợp, thể hiện thái độ lịch sự.


Nói đáp lời xin lỗi trong tình huống


cụ thể


- Xin lỗi tớ vô ý quá!


- Không sao, lần sau bạn cần cẩn
thận hơn.


Viết nội quy


<b>Bài 1: Em đáp lại lời xin lỗi trong</b>
các trường hợp sau như thế nào:
VD


a, Xin lỗi. Tớ không cố ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2: 2 HS đọc bảng nội quy</b>
- HS tự chọn và làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm


- Lớp và GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò(1p)</b>
- GV nhận xét giờ học


- Dăn HS thực hiện nghiêm túc nội quy
trường, lớp


b, Xin lỗi. Tớ vô ý quá.
- Không sao.


<b>Bài 2: Đọc và chép lại 2, 3 điều</b>


trong nội quy của trường em


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả</b>


<b> NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có l/n</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ lục viết nội dung bài tập 2a. Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- GV đọc - 3 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con


- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>



- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>b. Hướng dẫn nghe viết:(25p) </b>
<i><b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>


- GV đọc bài chính tả 1 lần, 2 HS đọc lại
H: Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào
mùa nào?


H: Tìm câu văn tả đàn voi vào trận?


<b>GV giới thiệu: Tây nguyên là vùng đất gồm</b>
các tỉnh: Gia Rai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm
Đồng là nơi có nhiều đồng bào dân tộc thiểu
số sinh sống, nên còn lưu giữ nhiều sinh hoạt
văn hóa đặc sắc.


- Những chữ nào trong bài được viết hoa, vs?
- HS viết từ khó vào nháp


<i><b>* GV đọc – HS viết bài vào vở.</b></i>
- GV đọc – HS viết bài


- GV theo dõi uốn nắn


củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu
gương


- Hội đua voi được diễn ra vào
mùa xuân



- Hàng trăm con voi . . .


- Tây Ngun, Ê- đê, Mơ- nơng vì
đó là các tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>* Chấm, chữa bài:</b></i>


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì


- GV chấm 5 bài, nhận xét rút kinh nghiệm.
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(8p) </b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Lớp làm bài cá nhân vào vở bài tập
- 1 HS chữa bài trên bảng


- HS nhận xét
- GV nhận xét


- 2 HS đọc lại đoạn thơ
<b>3. Củng cố, dặn dò:(2p) </b>
- GV nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống : l / n</b>
Năm gian lều cỏ thấp le te
Ngõ tối đem sâu đóm lập lòe
Lưng giậu phất phơ màu khói
biếc



Làn ao lóng lánh bóng trăng loe


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Sinh hoạt</b>


<b>PHẦN I: SINH HOẠT LỚP TUẦN 23</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 23
- Triển khai các hoạt động tuần 24
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động tuần 23</b>
<i><b>* Ưu điểm :</b></i>


...
...
...
...


<i><b>*Nhược điểm</b></i>


...
...
...


<i><b>* Tuyên dương: </b></i>...


<i><b>*Phê bình </b></i>...


.



<b>2. Các hoạt động tuần 24</b>


+ Duy trì sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần


+ Tiếp tục thực hiện tốt các nề nếp truy bài đầu giờ, ổn định nề nếp ra vào lớp
+ Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng, tham gia giao thơng đúng theo quy định
+ Tiếp tục thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các nhóm để chào mừng ngày
thành lập đoàn thanh niên cộng sản HCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>PHẦN II: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG (20p)</b>
<b>CHỦ ĐỀ 5</b>


<b>KĨ NĂNG CẢM THÔNG, CHIA SẺ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Hs nhận biết được những biểu hiện của việc biết cảm thơng, chia sẻ</i>
- Biết được lợi ích của việc cảm thông chia sẻ với người khác và khi được người
khác cảm thông, chia sẻ


- Hiểu được tại sao phải cảm thông chia sẻ


<i>b)Kỹ năng: Rèn cho hs biết tại sao phải cảm thơng chia sẻ.</i>
<i>c)Thái độ: HS có ý thức cảm thông chia sẻ với với mọi ngời</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập</b>


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC


<b>HĐ</b> <b>của</b> <b>GV HĐ của HS</b>



<b>A. Ổn định lớp(1’) </b>


- Giáo viên nhận xét, đánh giá học sinh .
<b>B. Bài mới ( 18’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>


<b>a. HĐ 1: Bài tập 1 Em sẽ làm gì trong mỗi</b>
tình huống dưới đây? Vì sao?


- Bạn cùng tổ Nam bị ốm phải nghỉ học
mấy ngày nay, Nếu em là Nam em sẽ..
- Bà ngoại của Tú ở quê ốm mệt, nếu em
là Tú em sẽ


- Mấy hôm nay bố Hà rất bận, phải mang
cả việc cơ quan về nhà làm, nếu em là Hà.
- Mẹ Lê đi làm đồng về, trời nóng bức, mồ
hơi ướt lưng áo mẹ, nếu em là Lê em sẽ
- Bà cụ cạnh nhà San sống một mình mấy
hơm nay, bà bị đau chân phải nằm một
chỗ, nếu em là San em sẽ


- Nhận xét và kết luận


<b>b. HĐ2: Bài tập2 Em đã được bạn bè và</b>
mọi người trong gia đình quan tâm, chia sé
như thế nào?Lúc đó em cảm thấy thế nào?


- Yêu cầu học sinh kể cho bạn trong bàn
nghe .


- Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét


<b>c. HĐ 3: Bài tập 3 Em thực hành kĩ năng</b>
chia sẻ cảm thông trong các trường hợp
dưới đây?


- Chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui.
- Hỏi thăm bạn khi bạn ốm mệt.


- Đến thăm Nam và động viên
bạn ....


- Về thăm và chăm sóc bà Hoặc gọi
điện...


- Hỏi xem bố có cần mình giúp gì
khơng....


- Lấy nước mời mẹ và quạt mát cho
mẹ...


- Sang thăm và làm giúp bà một số
việc cần thiết.


- HĐ tập thể.



- Nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Động viên, an ủi bạn khi gia đình bạn
gặp chuyện khơng vui.


- Động viên giảng bài cho bạn khi bạn bị
điểm kém.


- Quyên góp ủng hộ các bạn có hồn cảnh
khó khăn.


- Hỏi han quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha
mẹ, anh chị trong gia đình.


- Ghi lại những biểu hiệncủa mọi người
khi nhận được sự cảm thông chia sẻ của
em


- Nhận xét và kết luận


<b>d. HĐ4: Bài tập 5 Em hãy tìm các từ phù</b>
hợp và điền vào chỗ trống trong câu sau
- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ
<i><b>vơi đi nếu được cảm thơng, chia sẻ.</b></i>


- Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
- Gọi đại diện HS trình bày.


- Nhận xét



<b>C. Củng cố- dặn dị( 1’)</b>


Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi
ng-ười xung quanh.


<b>Nhắc HS biết quan tâm chia sẻ với mọi</b>
người.


- Làm cá nhân


- 3HS trình bày miệng
- Lớp nhận xét




–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/ 02/ 2018 </b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng thành tiếng, đọc trôi chảy thành bài.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy.



- Hiểu nội dung bài chọn câu trả lời đúng.


- Hiểu ý nghĩa truyện Những chiếc khăn cho hươu cao cổ.


<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát truyện Những chiếc khăn cho </i>
hươu cao cổ.


<i>3. Thái độ: Có ý thức yêu quý và bảo vệ các con vật trong thiên nhiên. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a. Gv gtb</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc
- Luyện đọc
- Hs đọc cá nhân
- Hs đọc từ khó
- Hs đọc đoạn


-*) Hd hs tìm hiểu bài(10p)


a. Quê hương của hươu cao cổ ở đâu?
b. Vì sao hươu bị viêm họng?


c. Bi và các bạn đã làm gì để giúp hươu
khỏi bệnh?



d. Kết quả thế nào?


e. Từ in đậm trong câu nào dưới đây
chỉ đặc điểm của sự vật?


*)Luyện đọc lại (10p)
- Hs đọc cá nhân
- Hs nhận xét
- Gvnhận xét


<b>3/Củng cố dặn dò: (3p) </b>
- Gv nx tiết học


- Con hươu, ủ rũ, lạnh lẽo.
Chọn câu trả lời đúng
a. Ở xứ nóng châu Phi.


b. Vì nơi ở mới có mùa đơng, gió rét.
c. Lấy khăn của mình quàng ấm cổ
hươu.


d. Hươu thấy cổ đỡ đau, mùa đơng
khơng cịn lạnh lẽo.


e. Mùa đông lạnh lẽo.
Gọi hs đọc bài


Nhận xét



––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố cách tính nhẩm với các phép tính của bảng chia 3.
- Giải bài tốn có lời văn


- Giúp hs nắm được thành phần của phép chia.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân chia với 3, 2 theo các bảng nhân, chia đã </i>
học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- 2hs đọc thuộc bảng chia 3
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Gv gtb (1p)</b>


<b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1:(10p) Gọi hs đọc yêu cầu </b>


hs nhẩm nêu kết quả (nối tiếp nêu )
Gviên nhận xét chữa kết quả




<b>Bài 1: Ttính nhẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2(10p)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu


Yêu cầu hs làm bảng con
Gv nhận xét chữa


<b>Bài 3:(7p) Gọi hs đọc yêu cầu </b>
- Hướng dẫn hs giải


- Hs lên bảng giải
- Lớp làm vở bài tập
- Nhận xét chữa bài


<b>Bài 4:(5p) Hs đọc yêu cầu.</b>
- Hs quan sát tranh.
- Hs tự khoanh.
- Gv nhận xét


<b>3/Củng cố dặn dò:(3p)</b>
Gv nx tiết học


<b>Bài 2: Tính rồi viết số thích hợp vào ơ trống</b>


(theo mẫu)


P.chia Số bị
chia


Số chia Thương


24 : 3 = 8 24 3 8


15 : 3 = 5 <i><b>15</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>5</b></i>


27 : 3 = 9 <i><b>27</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>9</b></i>


30 : 3 = 10 <i><b>30</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>Bài 3: </b>


Bài giải


Mỗi đoạn dây dài số dm là;
9 : 3 = 3(dm)


Đáp số: 3 dm.
<b>Bài 4: Khoanh vào 1/3 số quả táo.</b>
a/ 3 quả


b/4 quả


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 21/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 02/ 2018 </b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b> TIẾT 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cho hs quy tắc viết l/n; ươc/ươt.


- Củng cố cho hs cách đặt câu hỏi thế nào? cách dùng dấu phẩy, dấu chám.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn: l/n; </i>
ươc/ươt.


<i>3. Thái độ:Có ý thức làm bài nghiêm túc</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


1/KTBC: 2hs đọc bài Những chiếc khăn cho hươu cao cổ.
2. BÀI MỚI


A. Gtb (1p)


B. Hướng dẫn hs làm bài tập


<b>Bài tập 1:(10p)</b>



- Gọi hs dọc yêu cầu, tự làm bài
- Hs nối tiếp nêu chữ vừa điền
- Nhận xét


<b>Bài 2:(15p) Gọi hs đọc yêu cầu.</b>
<b>- Hs đọc câu hỏi vừa đặt.</b>


<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống.</b>
a. l hoặc n: nổi, lửa, nước, nắng, lâu.
b. ươc hoặc ươt: nước, nước, mướt.
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in </b>
<b>đậm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hs làm vở bài tập.
- Hs nhận xét.


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu (12p)</b>
- Gọi hs đọc nội dung bài


- Gv nhận xét
- Gọi hs đọc bài


<b>c. Củng cố- Dặn dò: (5p)</b>
Gv nhận xét tiết học.


a.Thấy hươu cao cổ nằm ủ rũ, không ăn Bi
thế nào?


b. So với cái cổ dài của hươu cao cổ, chiếc
khăn của Bi thế nào?



c. Màu sắc những chiếc khăn trên cổ hươu
thế nào?


<b>Bài 3: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc </b>
dấu phẩy.


<i>Đáp án: Thứ tự điền các dấu là:</i>
Dấu chấm, dấu chấm, dấu phẩy.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


a)Kiến thức


- Củng cố giải tốn củng cố gọi tên theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố tính chất giao hoán phép chia


b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết thành phần của phép tính chia.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KTBC (5p)</b>



<b>- Gọi hs đọcbảng chia 2</b>
- Gọi hs nx


- GV nx
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu (1p)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập(28p) </b>
<b>Bài 1: Củng cố tìm số bị chia, số chia, </b>
thương thích hợp


<b>Bài 2: Điền số </b>


Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia


- 2-3 hs đọc


<b>Bài 1</b>


- HS làm vở bài tập nêu kết quả đúng


Phép Chia S B C S C Thương


6:2 = 3 6 2 3


12 : 2 = 6 12 2 6


18 : 2= 9 18 2 9



10 :2 = 5 10 2 5


20 :2 = 10 20 2 1


<b>Bài 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3: Củng cố mối quan hệ giữa </b>
phép nhân và phép chia


GV tổ chức cho hs chơi trò chơi


Nêu luật chơi . Chia lớp thành 2 nhóm
GV phát phiếu cho các nhóm


Thời gian làm bài 5phút
GV nhận xét


<b>Bài 4. Củng cố mối quan hệ giữa phép </b>
nhân và phép chia




<b>3. Củng cố dặn dò(1p)</b>
- Gv nx tiết học


2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x10 = 20
14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10
<b>Bài 3</b>



phép nhân phép chia số bị<sub>chia</sub> số chia
<i>2 x 3 = 6</i> 6 : 2 = 3<sub>6 : 3 = 2</sub> <i>6</i> <i>2</i>
<i>2 x 4 = 8</i>


<i>2 x 5 = 10</i>


<b>Bài 4</b>


Các nhóm làm bài


Đại diện nhóm lên gắn kết quả
Tổ khác nhận xét


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 22/ 02/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/ 03/ 2018 </b></i>
<b>Thực hành Toán</b>


<b> TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Củng cố cho hs bảng nhân, bảng chia 3.


- Tiếp tục củng cố tìm thừa số, cách giải tốn có lời văn liên quan đến bảng chia 2
và 3.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm chia cho 2, 3 theo bảng chia 2, 3.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
- Hs nêu cách tìm thừa số
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài (1p)</b>


<b> b. Hướng dẫn hs làm bài tập. (28p)</b>
<b>Bài 1:(10p) </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu :
- Hs làm bảng con
<b>Bài 2: (7p)</b>


- 3hs lên bảng làm
- Hs nhận xét


2hs nêu


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


a/ 3 x 5 = 3 x 8 = 3 x 4 = 3 x 7 =
15 : 3 = 24 : 3 = 12 : 3 = 21 : 3 =
b/18 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 =
24 : 3 = 6 : 3 = 12 : 3 = 9 : 3 =
<b>Bài 2: Tìm x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv chữa bài
<b>Bài 3:(7p)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu
Hướng dẫn hs làm


Muốn tìm số hạng cha biết ta thực hiện ntn?
<b>Bài 4:(7p)</b>


Gọi hs đọc yêu cầu :
Bài tốn cho biết gì
Bài tốn hỏi gì ?
Gọi hs lên bảng giải .
Nhận xét chữa bài
<b>Bài 5:(5p) Đố vui</b>
Hs quan sát phép tính
Hs trả lời


Lớp nhận xét, Gv chốt kết quả đúng
<b>3. Củng cố dăn dò (2p) </b>


- Nhận xét giờ học


<b>Bài 3 </b>


Bài giải


Mỗi túi có số kg đường là:
15 : 3 = 5(kg)



Đáp số 5kg
<b>Bài 4</b>


<b>Bài giải</b>


Lớp 2A có số bàn học là:
20 : 2 = 10(bàn)
Đáp số: 10 bàn
<b>Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
a,18 : 3 6 x 2 12
b, 3 x 2 6 : 3 2
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b> TIẾT 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức </i>


<b>- HS biết sắp xếp lại các câu theo thứ tự để tạo thành truyện " Sư Tử , Lừa và Cáo"</b>
- Biết dựa vào truyện "Những chiếc khăn cho hươu cao cổ" để viết 1 đoạn văn về
chú hươu đó theo gợi ý sgk.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn tả về 1 loại hươu.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ yêu quý và biết bảo vệ muông thú.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và TV</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. KTBC (5p) </b>



- HS đọc truyện tiết 1
<b>2. BÀI MỚI</b>


<b>A. GTB (1p)</b>


<b>B. HD học sinh luyện tập. (28p)</b>
<b>Bài tập 1:(17p) HS đọc y/c bài tập</b>
- HD h/s làm


- HS làm vở bt


- 2-3 hs đọc


<b>Bài tập 1: Đánh số thứ thự vào trước</b>
mỗi câu văn để tạo thành truyện " Sư Tử,
Lừa và cáo"


Kết quả đánh số như sau:


1. Sư Tử, Lừa và Cáo cùng đi săn và kiếm
được khá nhiều mồi.


2. Sư Tử lệnh cho Lừa chia phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi h/s đọc bài
- GV nhận xét


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
<b>Bài tập 2:(15p) HS đọc y/c bài tập</b>


- HD h/s làm theo gợi ý


- HS làm vở bt
- Gọi h/s đọc bài
- GV nhận xét


<b>3. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(1p)</b>
- GVnhận xét tiết học


3. Lừa chia số mồi thành 3 phần đều nhau.
7. Sư Tử cười bảo: "Ai dạy ngươi biết chia
phần khéo thế?"


6. Cáo chia gần hết mồi cho Sư Tử, giữ cho
mình phần nhỏ xíu.


8. Cáo đáp: "Con Lừa nó dạy tơi đấy ạ!"


<b>Bài tập 2: Biết dựa theo "Những chiếc</b>
khăn cho hươu cao cổ" viết 2, 3 câu về chú
hươu đó theo gợi ý sgk.


- HS làm vở bt


- HS đọc bài làm của mình.
VD:


Cậu bé Bi thấy chú hươu Bự bị viêm họng,
nằm ủ rũ, không động đến một cành cây. Bi
đã lấy khăn quàng cổ của mình khốc cho


Bự. Bự thấy đỡ đau, mùa đơng khơng cịn
lạnh lẽo.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 6: NẾU EM BỊ BẠN LÀM NGÃ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giáo dục học sinh hiểu việc tha thứ và cảm thông khi bị bạn làm </b>
ngã..


<b>2.Kĩ năng:Biết tha thứ và cảm thơng khi bạn khơng cố ý làm mình ngã; biết bỏ </b>
qua, chia sẻ khi bạn đã nhận lỗi.


<b>3. Thái độ: Có thái độ và hành vi cư xử đúng mực khi bạn mắc lỗi và biết nhận lỗi.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV : Tranh ảnh trong SGK và sưu tầm thêm.
- HS: Sách văn hóa giao thơng lớp 2


<b>III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>A.Ôn định: (1p)</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Em sẽ nói gì với các bạn đi dàn hàng ngang?


<b>2. Bài mới.</b>


a. Hoạt động trải nghiệm: (3p)


+ Trong lớp, có bạn nào bị vấp ngã là do lỗi của
người khác không?.


+ Khi bạn làm em ngã em sẽ cư xử như thế nào?


- Hát
- Hs trả lời
-HS giơ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xét; giới thiệu bài mới:
<b>NẾU EM BỊ BẠN LÀM NGÃ</b>
<b>b. Hoạt động 1: Phân tích truyện: “Có nên </b>
<b>như thế khơng?” (8p)</b>


- YC HS đọc nội dung câu chuyện.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi, trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Phúc đi đâu và vì sao bị ngã?


Câu 2: Khi làm Phúc bị ngã , Toàn đã ứng xử như
thế nào?


Câu 3: Toàn ứng xử như thế, Phúc đã làm gì?


Câu 4: Theo em, Phúc cư xử như thế có đúng
không? Tại sao?



Câu 5: Nếu bạn vô ý làm em ngã và bạn đã xin
lỗi thì em sẽ tỏ thái độ thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương.


*GV Kết luận: Nếu bạn làm em ngã và bạn đã
xin lỗi, em nên tha thứ và chia sẻ với bạn, khơng
nên có thái độ hằn học hay gây sự lại với bạn
* GV chốt ý:


<b>Khi bạn làm mình ngã</b>
<b>Bạn cũng chẳng vui gì</b>
<b>Mình chớ phiền trách chi</b>
<b>Nên thứ tha chia sẻ</b>


<b>c. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến(7p)</b>


<b>- YC HS đọc bài tập: Nếu em bị bạn làm ngã và </b>
bạn đã xin lỗi thì em sẽ chọn cách ứng xử nào?
+ Nêu ý kiến của em về việc làm của các bạn
trong tranh?


+ Theo em, việc làm nào nên? Việc làm nào
không nên?


<b>+ Khi em bị bạn làm ngã và bạn đã xin lỗi thì em</b>
sẽ làm gì?


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.



- Các nhóm thảo luận; trình bày:
Câu 1: Phúc đi mua đồ ăn
sáng, khi chạy ra khỏi phịng
thì va phải Tồn nên bị ngã
xuống đất.


Câu 2: Khi làm Phúc bị ngã,
Toàn đỡ Phúc dậy và xin lỗi
Phúc, Toàn lấy tay phủi bụi trên
quần áo và nói: “Tớ chỉ vơ tình
thơi. Cậu vào nhà tớ rửa tay
chân cho sạch sẽ nhé!”.


Câu 3: Phúc hất tay Toàn ra,
tay trái Phúc nắm lấy cổ áo
Toàn, tay phải giơ nắm đấm
giận dữ nói: “Khơng cần! Vơ
tình hay cố ý tao khơng biết.
Lần sau mà đụng phải tao, tao
không tha đâu”.


- HS trả lời
-HS trả lời


-HS lắng nghe


- 2 HS đọc


-1 HS đọc


-Quan sát
-HS nêu


Hs bày tỏ ý kiến vào bảng con
-Nên làm: tranh 1, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*GV Kết luận: Hãy ln giữ bình tĩnh và hịa
<i>nhã với bạn khi em bị bạn làm ngã và bạn đã xin </i>
<i>lỗi.</i>


<b>d. Hoạt động 3: Thực hành(10p)</b>


-YC HS đọc bài tập: Em hãy viết tiếp đoạn đối
thoại cho mẫu chuyện sau:


Em đi ra đầu hẻm để mua tờ báo cho ba. Vừa
<i><b>ra khỏi nhà mấy bước, một bạn nam, có lẽ </b></i>
<i><b>đang tập xe đạp, đi hướng ngược lại, chạy xe </b></i>
<i><b>lảo đảo, rồi va vào em. Em bị ngã, rách cả áo. </b></i>
<i><b>Bạn nam vội vã dựng xe đạp lên, đến bên em và</b></i>
<i><b>hỏi: </b></i>


………...
………


<i><b>Em nhìn bạn ấy, rồi trả lời:</b></i>


………..
………..


- Thảo luận nhóm bốn hồn thành đoạn đối thoại.
- Đại diện mỗi nhóm đính bảng thảo luận và trình
bày


- GV và HS nhận xét, bổ sung


* Chốt ý đúng; tuyên dương các nhóm thực hiện
tốt.


<i>GHI NHỚ:</i>


<i> Khi tham gia giao thông, nếu không may bị </i>
<i>người đi đường làm ngã hoặc va phải, chúng ta </i>
<i>nên bình tĩnh, giữ thái độ hòa nhã, lịch sự đối với</i>
<i>họ.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (1p)</b>


- GV cùng HS hệ thống bài học


- Tổ chức chơi trò chơi: “Đúng/ Sai” (nếu còn
thời gian)


-GV dặn dò, nhận xét tiết học
- Xem trước bài sau


- 2 HS nhắc lại


-HS đọc đoạn đối thoại
- HS thảo luận



-Nhóm trình bày


-3 hs nhăc lại ghi nhớ


- Tham gia trò chơi
- Nghe


</div>

<!--links-->

×