Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.2 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho
mình và những người xung quanh.
- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương tích.
- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bài tập thực hành kĩ năng sống</b>
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1) Ổn định tổ chức: Giới thiệu môn học</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách của học sinh</b>
<b>3) Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>Bài tập1: Gọi hs đọc yêu cầu của bài</b></i>
<i>Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời </i>
câu hỏi
- GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu
điều nguy hiểm có thể xảy ra ở từng
Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả ( bắt tổ
chim).
Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy diều bị
mắc trên dây điện.
Tranh 3: Vừa tắm vừa đùa nghịch ở hồ
nớc lớn.
Tranh 4: Ngồi trên xe khách thị đầu,
thị tay ra ngồi .
- Gọi học sinh nhận xét
- 2- 3hs đọc
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 3
-Trình bày kết quả thảo luận
T1: Ngã từ trên cây xuống
- T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện
xuống).
-T3: Bị chết đuối
- GV kết luận tranh
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Gv nêu yêu cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn như thế
nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến
- HS nhận xét
- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng
tranh
<b>Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu của bài</b>
<i>Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời </i>
câu hỏi
- GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để giải
thích vì sao khơng nên đùa nghịch nh các
bạn trong từng tình huống.
Tranh 1: Bật lửa nghịch ở gần bình ga,
bình xăng.
Tranh 2: Đốt lửa sởi trong rừng.
Tranh 3: Đá bóng ở đường phố đông xe
cộ qua lại.
Tranh 4: Chui vào đường ống để chơi .
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu ý kiến
TH1: Không nên trèo cây cao hái quả.
TH2: Khơng được trèo lên cột điện vì có
thể bị điện giật hoặc ngã.
TH3: Không nên tắm ở ao khi khơng có
người lớn đi cùng.
TH4: Khi ngồi trên xe khách cần ngồi
yên không được nô nghịch.
- Lắng nghe
- 2-3 hs đọc
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 3
-Trình bày kết quả thảo luận
TH 1: Vì lửa sẽ làm nổ , cháy bình ga,
xăng.
-TH 2: Làm cháy rừng
-TH 3: Sẽ bị xe cộ đâm vào
- Gọi học sinh nhận xét
- GV kết luận tranh
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Gv nêu u cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn nh thế
nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến
- HS nhận xét
- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng
tranh.
<b>Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu của bài</b>
<i>Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời </i>
câu hỏi
- GV treo trnh ,yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu
tên cho từng tính huống và nêu điều
nguy hiểm có thể xảy ra thường từng tình
- GV ghi tên TH
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu ý kiến
TH1: Khơng nên ngịch lửa ,nhất là ở nơi
gần bình ba, xăng.
Th2: Khơng nên đốt lửa trong rừng vì lửa
có thể làm cháy rừng
TH3: Khơng nên chơi đá bóng dưới lịng
đờng vì các bạn dễ bị tai nạn.
TH4: Khơng nên chui vào đường ống vì
ống lăn các bạn sẽ gặp nguy hiểm.
- Lắng nghe
- 2-3 hs đọc
TH 1: Đốt pháo nổ.
- Gọi học sinh nhận xét
- GV kết luận tranh
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Gv nêu yêu cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn nh thế
nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến
- HS nhận xét
- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng
tranh
<b>4: Củng cố: Nêu lại các tình huống nguy</b>
hiểm em vừa được biết
<b>5:Dặn dị: Thực hiện theo lời khuyên ở </b>
mỗi tình huống.
TH 3: ChơI trên đường ray . : Sẽ bị tàu
đâm
TH 4: Trợt trên thành cầu thang Bị ngã
đau
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: KÍ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN , THƯƠNG TÍCH ( TIẾT</b>
<b>2)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho
mình và những người xung quanh.
- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương tích.
- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Ổn định tổ chức</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu lại một số tình huống nguy hiểm
có thể xảy ra mà em đã được biết?
- Em đưa ra lời khuyên gì cho em và các
bạn của mình?
- Gọi hs nx
- Gv nx
<b>3) Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b)Dạy bài mới</b>
<b>Bài tập 4: </b>
- GV treo bảng phụ ,yêu cầu HS đọc yêu
cầu.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để
khoanh vào việc làm có thể gây nguy
hiểm cho trẻ em.
- Goi các nhóm trình bày
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến
- Gv nhận xét và chốt các ý cần khoanh
- Yêu cầu học sinh nêu lại các hành động
đó.
- Gọi học sinh nêu điều nguy hiểm có thể
xảy ra ở từng hành động.
- GV nhận xét kết luận.
<b>Bài tập 5</b>
<i>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</i>
- Gọi HS nêu u cầu .
- Bài yêu cầu các em làm gì?
- Kiểm tra sách của học sinh
- Hs nêu
- 2-3 hs nêu
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi
- Gọi từng nhóm trình bày.
- Gv và HS nhận xét
- GV chốt cách ứng xử đúng. Các em
nên từ chối tham gia và khun bạn
khơng tham gia vì rất nguy hiểm.
<b>Bài tập 6</b>
Hoạt động 2: Tự liên hệ
- GV đa yêu cầu: Em có lần nào bị ngã,
bị đau, bị thương tích do nghịch dại
chưa? Sau đó em cảm thấy thế nào? Hãy
kể lại trường hợp đó cho các bạn nghe
- GV giải thích từ nghịch dại.
- Yêu cầu học sinh nhớ lại và kể cho lớp
nghe.
- GV nghe và đa lời khuyên hữu ích.
<b>4) Củng cố</b>
- Nêu lại các tình huống nguy hiểm
- Đưa ra lời khuyên
<b>5) Dặn dò: Thực hiện theo lời khuyên.</b>
- Lắng nghe
- Lắng nghe
.- Giới thiệu nôm học
.-
<b>3) Bài mới</b>
<b>4: Củng cố: Nêu lại các hành động nguy hiểm ở phiếu.</b>
<b>5:Dặn dị: Khơng tham gia vào các hành động đã khoanh ở phiếu</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>KÍ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN , THƯƠNG TÍCH (TIẾT 5)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho
mình và những người xung quanh.
- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương tích.
- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
<b>II PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC </b>
- Bài tập thực hành kĩ năng sống
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>2: Kiểm tra bài cũ.- Kiểm tra sách của học sinh</b>
<b>3: Bài mới</b>
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>
<b>4: Củng cố: </b>
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC ( TIẾT 1)</b>
I Mục tiêu
-Học sinh nhận biết được những hành vi biết nắng nghe tích cực.
- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng nắng nghe tích cực.
- Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.
II: Đồ dùng dạy và học
- Bài tập thực hành kĩ năng sống
III: Hoạt động dạy và học.
<b>1: ổn định tổ chức.</b>
<b>2: Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3: Bài mới</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>
cực?
5: Dặn dị: Thực hành nắng nghe tích
cực.
- Học sinh quan sát tranh
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
Tranh 1: Các bạn đều biết nắng nghe tích
cực , vì các bạn đều đang chú ý nghe bạn
trưởng nhóm trình bày.
Tranh 2: Các bạn ngồi phía trên đã biết
nắng nghe. Còn các bạn ngồi bàn dưới
cha biết vì vẫn cịn tranh nhau quyển
truyện cha nghe bạn lớp trưởng nói.
Tranh 3: hai anh em cha nắng nghe vì
cịn tranh nhau nói.
Tranh 4: cả lớp đã nắng nghe cơ giáo nói
, cịn bạn nam cha nắng nghe vì bạn phải
nhờ cơ giải thích rõ hơn
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG NẮNG NGHE TÍCH CỰC ( TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Học sinh nhận biết được những hành vi biết nắng nghe tích cực.
- Hiểu thế nào là năng nghe tích cực.
- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng nắng nghe tích cực.
- Học sinh có thói quen nắng nghe tích cực.
<b>II: Đồ dùng dạy và học</b>
- bài tập thực hành kĩ năng sống
<b>III: Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1: Ổn định tổ chức.- </b>
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2
- Giáo viên phát phiếu.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4 nói cho nhau nghe trong 5 phút
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
TH 1: Giờ văn nghệ của lớp, các bạn lên hát và đọc thơ..thật hay và nhiết tình. Sau
mỗi tiết mục em sẽ: Vỗ tay khen ngợi các bạn
TH 2: Bạn sang chơi và đang say sa kể cho em nghe 1 cuốn truyện hay .Nhng đã đến
giờ phải đi đón em. Em sẽ:
TH3: Nhân ngày Quốc phịng tồn dân nhà trờng mời chú bộ đội đến nói chuyện với
học sinh.Em đang nghe thì bạn bên cạnh cứ quay sang nói chuyện . Em sẽ:
TH4: Lớp em tổ chức tham quan bảo tàng Hồ Chí Minh em cịn muốn biết hồi nhỏ
….Em sẽ* Xin lỗi bác vì cịn phải đi học đúng giờ, hen với bác tan học về sẽ nghe
tiếp
- Nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và nêu lại.
* Ngoài những cách ứng xử trên thì trong mỗi tình huống có cịn cách ứng xử nào
khác .
-Giáo viên nhận xét.
4: củng cố: Thế nào là nắng nghe tích cực?
5: Dặn dị: Thực hành nắng nghe tích cực.
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC ( TIẾT 3)</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Hiểu thế nào là năng nghe tích cực.
- Học sinh có thói quen nắng nghe tích cực.
<b>II: Đồ dùng dạy và học</b>
- Bài tập thực hành kĩ năng sống
<b>III: Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1: Ổn định tổ chức.</b>
<b>2: Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3: Bài mới</b>
<i><b>thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>
Hoạt động 1: Hậu quả không lắng nghe tích cực.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả vào
trong phiếu
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<i><b>Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích cực có thể dẫn đến hậu quả như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
a) Có thể hiểu sai , hiểu không đầy đủ những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị coi
thường, bị xúc phạm.
c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ của mình với người khác.
d) Mất thời giờ.
đ)………..
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái trớc những hậu quả của việc không biết
lắng nghe tích cực.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
4: củng cố: Thế nào là nắng nghe tích cực?
5: Dặn dị: Thực hành nắng nghe tích cực.
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>I . mục tiêu</b>
Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng
Biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ thể.
Rèn kĩ năng giao tiếp
<b>II.đồ dùng dạy và học</b>
- Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích cực.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
Bài tập 1: Hãy dánh dấu X vào ô trống trớc những điều cần thiết khi trình bày , diễn
đạt suy nghĩ ,ý tởng
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4
- Giáo viên phát phiếu cho từng nhóm
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
Nói với âm lượng vừa phải, không quá to hoặc quá nhỏ.
Không nói quá nhanh hoặc quá chậm.
Kết hợp giữa lời nói với cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt nét mặt một cách phù hợp.
- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>4.Củng cố: Nhắc lại những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ , ý tưởng</b>
<b> 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TRÌNH BÀY SUY NGHĨ, Ý TƯỞNG(2)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ , ý tưởng.
Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng
Biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ thể.
Rèn kĩ năng giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích cực.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
Bài tập 2: Theo em biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng sẽ có lợi nh thế nào ?(Hãy đánh
dấu X vào ơ trưíc ý kiến em tán thành.)
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 2
- Giáo viên phát phiếu cho từng nhóm
- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Ngồi những lợi ích trên việc biết trình bày suy nghĩ ý tưởng cịn có lợi ích nào
khác ?
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>4.Củng cố: Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.</b>
<b> 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TRÌNH BÀY SUY NGHĨ, Ý TƯỞNG(3)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ , ý tưởng.
Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng
Biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ thể.
Rèn kĩ năng giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích cực.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 2
- TH1: Em đã thực hiện được những yêu cầu khi trình bày suy nghĩ , ý tởng cha?
thực hiện ử mức độ nào?
- TH2: Đã lần nào em bị bố mẹ hoặc thầy cơ giáo hiểu nhầm do khơng biết trình bày
suy nghĩ của mình cha? Nếu có em hãy kể lại một trường hợp cụ thể cho các bạn
cùng nghe
- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trình bày trong từng tình huống.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, khích lệ học sinh
Bài tập 4 : Thực hành
- Em hãy thực hành diễn đạt suy nghĩ tình cảm của mình trong mỗi tình huống dới
đây.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm 4. *Thảo luận nhóm 4 Và trình bày
1: Chúc thọ ơng bà.
2: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam
3:Góp ý với bạn khi bạn vứt rác ra sân.
4.Kể với các bạn về gia đình em.
5.Kể với bạn vè ớc mơ của em.
6. Trình bày với các bạn trong nhóm về ý tởng tổ chức hoạt động tập thể sắp tới.
7Giải thích với thày cơ giáo lí do em đi học muộn.
8.Bày tỏ với bố mẹ về địa điểm em mong muốn được đi nghỉ trong dịp nghỉ hè này.
9. Viết thư bày tỏ tình cảm của em với các chiến sĩ Trờng Sa nhân dịp tết Nguyên
đán.
- Gọi các thành viên của từng nhóm trình bày một số tình huống
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>4.Củng cố: Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp .
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tởng</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
Bài tập 3: Theo em các bạn trong mỗi tranh dới đây đã tỏ ra tự tin cha ? Vì sao?
T1: xung phong hướng dẫn các bạn chơi trò chơi. : Bạn nam đã tỏ ra tự tin vì bạn
xung phong lên hớng dẫn các bạn chơi.
T2: ngượng ngùng, xấu hổ khi người khác hỏi chuyện. : Hai bạn cha tự tinvì cịn sợ
sệt và ngợng ngùng.
T3: Điều khiển các bạn tập thể dục trong giờ ra chơi. : Bạn nam đã tỏ ra tự tin vì bạn
điều khiển các bạn tập thể dục rất tốt.
T4: Xấu hổ, từ chối khi được mời lên hát Bạn nữ cha tự tin vì bạn xấu hổ khơng dám
lên hát
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 2
- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét , tuyên dương, khích lệ học sinh
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b> 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ TIN (2)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp .
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập bài tập 2
<b>Phiếu học tập</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những biểu hiện tự tin </b>
<b>trong giao tiếp với ngời khác</b>
<b>a) Nói ấp úng, lí nhí</b>
b) Mắt khơng dám nhìn vào người nghe.
c) Nét mặt cử chỉ tự nhiên.
d) Biết sử dụng điệu bộ cử chỉ phù hợp để hỗ trợ cho lời nói.
e) Chủ động đặt câu hỏi cho ngời khác.
g) Bình tĩnh trả lời câu hỏi của ngời khác.
h) Hay lo lắng, bối rối, có tác động thừa như gãi đầu, vân vê gấu áo, di tay xuống
mặtn bàn….
i) Chủ động tỏ ý kiến , mong muốn của bản thân
k) Nhút nhát, tự ti
l) Không dám nói trước đám đơng
m) Tự kiêu , coi thường ngời khác
n) Bắt bạn bè trong nhóm phải phục tùng ý kiến của mình.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
Bài tập 2
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 2
- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, khích lệ học sinh
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>4.Củng cố: Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng.</b>
<b> 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ TIN (3)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp .
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng</b>
<b>3. Bài mới: </b>
b) Dạy bài mới:
Bài tập 3:
Theo em người có kĩ năng tự tin khác với ngời tự kiêu và người tự ti ở những điểm
nào?Em hãy tìm và ghi lại những biểu hiện cụ thể vào bảng so sánh dới đây.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét , tuyên dương,
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.
<b> 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ TIN (4)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Học sinh rèn kĩ năng ln tự tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
* Bài tập 4: Xử lí tình huống: Em sẽ làm gì để thể hiện là người tự tin trong mỗi tình
huống sau:
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
TH1: Lớp em có một ban mới chuyển từ trường khác đến’ Giờ ra chơi, em thấy bạn
ngồi một mình trong lớp, em sẽ:
TH2:Trong giờ học , cô giáo đề nghị các bạn học sinhn nói về dự kiến của mình
trong kì nghỉ hè tới nhưng chưa bạn nào xung phong em sẽ:
<b>: Xung phong thay mặt nhóm lên trình bày.</b>
TH3: Hơm nay trường em có một đồn khách đếnthăm, giờ ra chơi các vị khách
<b>cùng ra sân gặp gỡ học sinh , em sẽ: : Vui vẻ , chủ động trò chuyện với khách , </b>
<b>dẫn khách đi thăm trường</b>
TH4: Nhóm em được cơ giáo phân cơng sư tầm , tìm hiểu về một danh lam thắng
cảnh của địa phương.Cơng việc đã hồn thành nhưnh khi cơ giáo u cầu nhóm
trình bày kết quả trước lớp thì bạn nào cũng ngần ngại, em sẽ: Đề nghị bạn nhóm
trưởng lên trình bày
- Nhận xét , kết luận.
<b>4.Củng cố:</b>
Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ TIN (5)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Học sinh rèn kĩ năng luôn tự tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tởng</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
* Bài tập 5: Em hãy thể hiện sự tự tin trong các trường hợp sau:
1: Xung phong làm nhóm trưởng, điều hành các bạn trong nhómthực hiện nhiệm vụ
học tập.
2: Thay mặt nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm trước lớp.
3: Xung phong phát biểu ý kiến xây dựng bài.
4: Xung phong lên kể chuyện, hát, đọc thơ…trước cả lớp.
5: Giới thiệu về mình trước lớp.
6: Chủ động làm quen với bạn mới.
7: Đề nghị bố mẹ cho em đảm nhận một việc trong nhà
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
- Nhận xét , kết luận.
<b>4.Củng cố:</b>
Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưëng.
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng
Rèn kĩ năng giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích cực.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:
Bài tập 2: Theo em biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng sẽ có lợi nh thế nào ?(Hãy đánh
dấu X vào ô trớc ý kiến em tán thành.)
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 2
- Giáo viên phát phiếu cho từng nhóm
- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Ngồi những lợi ích trên việc biết trình bày suy nghĩ ý tưởng cịn có lợi ích nào
khác ?
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>4.Củng cố: Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.</b>
<b> 5.Dặn dị: Nhận xét tiết học</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
- Hiểu đợc tại sao phải cảm thơng chia sẻ.
- HS có ý thức cảm thông chia sẻ với với mọi ngời
II Đồ dùng dạy và học
-Phiếu học tập
III Hoạt động dạy và học
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 2</b>
Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống dới đây ? Vì sao ?
*Bạn cùng tổ Nam bị ốm phải nghỉ học mấy ngày nay, Nếu em là Nam em sẽ* Đến
thăm Nam và động viên bạn ....
…
*Bà ngoại của Tú ở quê ốm mệt ,nếu em là Tú em sẽ …. Về thăm và chăm sóc bà
Hoặc gọi điện...
*Mấy hơm nay bố Hà rất bận, phải mang cả việc cơ quan về nhà làm, nếu em là Hà.
*Hỏi xem bố có cần mình giúp gì khơng....
*Mẹ lê đi làm đồng về , trời nóng bức , mồ hơi ướt lưng áo mẹ, nếu em là Lê em
sẽ…*Lấy nước mời mẹ và quạt mát cho mẹ...
- Nhận xét và kết luận
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập3 .Em đã đợc bạn bè và mọ ngời trong gia </b>
đình quan tâm chia sé khi nào cha? Quan tâm , chia sé nh thế nào?Lúc đó em cảm
thấy thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể cho bạn trong bàn nghe .
-Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:. Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi người xung quanh.</b>
<b>5.Dặn dò :. Thực hành quan tâm chia sẻ với mọi người.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG CẢM THÔNG, CHIA SẺ (BT 4,5)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh nhận biết được những biểu hiện của việc biết cảm thơng , chia sẻ.
- Biết được lợi ích của việc cảm thông chia sẻ với ngời khác và khi được người khác
cảm thông, chia sẻ.
- Hiểu được tại sao phải cảm thơng chia sẻ.
- HS có ý thức cảm thông chia sẻ với với mọi người
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> -Phiếu học tập</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 4</b>
*Chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui.
* Hỏi thăm bạn khi bạn ốm mệt.
* Động viên , an ủi bạn khi gia đình bạn gặp chuyện khơng vui.
*Động viên giảng bài cho bạn khi bạn bị điểm kém.
*Qun góp ủng hộ các bạn có hồn cảnh khó khăn.
*Hỏi han quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị trong gia đình.
* Ghi lại những biểu hiệncủa mọi người khi nhận được sự cảm thông chia sẻ của em
- Nhận xét và kết luận
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập5 .</b>
Em hãy tìm các từ phù hợp và điền vào chỗ trống trong câu sau đây.
<i><b>- Niềm vui sẽ được nhân lên,nỗi buồn sẽ vơi đi nếu được cảm thông ,chia sẻ.</b></i>
<i><b>- Một miếng khi đói bằng một gói khi no.</b></i>
-Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:. Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi ngời xung quanh.</b>
<b>5.Dặn dò :. Thực hành quan tâm chia sẻ với mọi người.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (BT 1,2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường ,lớp và khi ở gia đình.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .
- Rèn kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> -Phiếu học tập</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 1</b>
Em hãy viết tênnhững nhiệm vụ của lớp , của trường , của gia đình mà các bạn
trong mỗi tranh đang thực hiện.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
- Trình bày ý kiến.
Tranh 1: các bạn cùng nhau làm báo tường.
Tranh 2: các bạn đang vệ sinh lớp học
Tranh 3: Bạn lớp trưởng đanh dẫn các bạn vào hàng.
Tranh 4: Bạn liên đội trưởng đang cho các bạn làm lễ chào cờ.
Tranh 5: Hai anh em đang giúp mẹ nấu cơm và tưới hoa.
Tranh 6: Bạn lớp trưởng đang trình bày kế hoach của tổ.
Tranh 7: Các bạn đang làm cỏ vườn hoa.
Tranh 8: Chị đang rửa tay cho em.
- Gọi từng nhóm trình bày.
- Nhận xét và kết luận
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập2 </b>
- HS thảo luận nhóm 2.
-Đại diện học sinh trình bày.
TH1: Tìm hiểu đia điểm đó ở sách báo và những người xung quanh.
TH2: Phân công việc cụ thể cho các bạn.
TH3: Sẽ cố gắng hết sức của mình hoặc nhờ cơ tìm bạn khác.
-Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:. Khi dảm nhận trách nhiệm và hoàn thành được trách nhiệm đó em cảm</b>
thấy như thế nào?
<b>5.Dặn dị :. Thực hành đảm nhận trách nhiệm.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (BT 3,4)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường ,lớp và khi ở gia đình.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .
- Rèn kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> -Phiếu học tập</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 3</b>
trong công việc.
- Giáo viên phát phiếu yê u câù học sinh thảo luận nhóm 2.
- Gọi đại diện trình bày.
+ Xung phong nhận những việc phù hợp với bản thân.
+ cố gắng làm tốt việc đã nhận
+ Được phân công việc gì thì làm , khơng thì thơi.
+ Việc gì cũng xung phong nhưng không làm hoặc làm không tốt.
- Nhận xét và kết luận
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập4</b>
Tự liên hệ
- Giáo viên đưa 3 tình huống yêu cầu học sinh vào vai
-Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:. Khi dảm nhận trách nhiệm và hồn thành được trách nhiệm đó em cảm</b>
thấy như thế nào?
<b>5.Dặn dò :. Thực hành đảm nhận trách nhiệm.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (BT 5,6)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường ,lớp và khi ở gia đình.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .
- Rèn kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> -Phiếu học tập</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 5</b>
a ) hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những việc ở lớp , ở trường phù hợp với khả
năng của em và em muốn được đảm nhận
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
Học sinh thảo luận nhóm 4
- Trình bày ý kiến.
1: Lớp trưởng 2: Lớp phó
3: Quản ca 4: Tổ trưởng
5: Tổ phó 6: Phụ trách báo
7: Phụ trách thư viện lớp học
8: Trực nhật lớp
9: Chăm sóc hoa và cây xanh
10: Trang trí lớp học
11: Liên đội trưởng
13: Chi đội trưởng 14:Chi đội phó
15: Điều khiểnchào cờ đầu tuần
16:Dẫn trường trình văn nghệ, giao lưu
17: Đội nghi thức của trường
18: Đội văn nghệ của trường
- Gọi từng nhóm trình bày.
- Nhận xét và kết luận
b)Em dự kiến sẽ làm như thế nào để hoàn thành tơt nhiệm vụ phù hợp đó ? Hãy lập
kế hoạch thực hiện nhiệm vụ theo mẫu sau :
- Giáo viên phát mẫu
- Thu phiếu
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 6 </b>
Em hãy đề nghị với thầy cô giáo và các bạn trong lớp cho em đảm nhận các cơng
việc phù hợp với emvà trình bày ý tưởng, kế hoạch của em để thực hiện tốt công
việc này.
-Gọi đại diện HS trình bày.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:. Khi dảm nhận trách nhiệm và hồn thành được trách nhiệm đó em cảm</b>
<b>5.Dặn dò :. Thực hành đảm nhận trách nhiệm.</b>
---Thứ ngày tháng năm 201
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>Ôn tập chủ đề 5+6</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh thực hành cảm thông chia sẻ.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .
- Rèn kĩ năng cảm thông chia sẻ, đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> -Phiếu học tập</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Khi em biết cảm thông chia sẻ em cảm thấy như thế nào ?
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 1</b>
Em sẽ làm gì ở mỗi tình huống dưới đây ?
-Bạn cùng đi học với em bị ngã.
-Ông của bạn em vừa mất .
-Bố mẹ em đang rất bận việc ở cơ quan
-Trường em đón đồn khuyết tật về biểu diễn văn nghệ.
* Gọi học sinh nêu ý kiến.
-Nhận xét tuyên dương.
<b>b) Hoạt động 2 : Bài tập 2 :</b>
Trong các tình huống sau em sẽ làm gì ?
- Em được cô giáo phân công hướng dẫn các bạn trồng hoa trong vườn trường.
- Em được các bạn cử làm nhóm trưởng để hướng dẫn nhóm vẽ tranh về bảo vệ môi
trường.
- Em được cô giáo cử đi thi văn nghệ nhưng em khơng có khả năng về hát.
<b>4.Củng cố:. Khi dảm nhận trách nhiệm và hoàn thành được trách nhiệm đó em cảm</b>
thấy như thế nào?