Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.19 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11 </b>

<b> (13/11/2017 - 17/11/2017)</b>


<i><b>Soạn:6/11/2017</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 51: NHÂN VỚI 10, 100, 1000 .... CHIA CHO 10, 100, 1000....</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 ; 100 ;
1000 ... và chia số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn cho 10 ; 100 ; 1000 ...


2. KN : Vận dụng để tính nhanh, đúng khi nhân hoặc chia một số cho 10 ; 100 ;
1000.


3. TĐ : u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


III. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC:4P </b>+ Nêu tính chất giao hốn của phép
nhân? Vận dụng tính gtrị biểu thức ở bài 3.


- 2 HSTL
- HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: 34P</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<i>* Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc</i>
<i>chia số tròn chục cho 10.</i>


- GV giới thiệu phép nhân: 35  10


35  10 = 350


+ GV gợi ý cho HS phép tính 35  10 = 10  35


= 1 chục  35 = 35 chục = 350


- HS nêu cách làm
- 35 x 10 = 10 x 35
+ Khi nhân 35 với 10 ta viết tích như thế nào?


- Hdẫn từ 35  10 = 350 suy ra 350 <b>:</b> 10 = ? số thứ nhất là 35 thêm 1


chữ số 0 và bên phải là 350


+ GV yêu cầu HS trao đổi về mối quan hệ giữa: HS trao đổi N 2 & nêu n/x


35  10 = 350 & 350<b> :</b> 10


- Rút ra 350 <b>:</b> 10 = 35 HS n/x 350 & 35


+ Khi chia 1 số tròn chục cho 10 ta viết kết quả


ntn?


- ...ta chỉ việc bỏ bớt đi một
chữ số 0 ở bên phải số đó.


- Tính nhẩm: 38  10; 380 <b>:</b> 10 - HS làm nháp – 3 HS lên


64  10; 640 <b>: </b>10 bảng lớp tính & nêu cách


92  10; 920 <b>:</b> 10 làm – n/x


<i>* Hdẫn nhân 1 số tự nhiên với 100, 1000 ..., chia</i>
<i>số trịn trăm, trịn nghìn cho 100, 1000 ...</i>


- Hoạt động tương tự.


KL:Khi nhân một số tự
nhiên với 10, 100, 1000,...
(GV hướng dẫn tương tự phần a)


=>Kết luận:


ta chỉ việc viết thêm một,
hai, ba,...chữ số 0 vào bên
phải số đó.


<i><b>c./ Luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu mỗi em chữa 1 cột & nêu cách
nhân, hoặc chia với (cho) 10, 100, 1000 ...



Lần lượt HS chữa miệng &
nêu cách làm


 Bài 2: Điền số vào ( ...) - HS đọc yêu cầu


- GV & HS làm mẫu 1 phép tính: 300 kg = .... tạ
100 kg = 1 tạ


- HS làm – 3 em chữa 2
phép tính – n/x


300 <b>:</b> 100 = 3  300 kg = 3 tạ. 70kg =7 yến; 120tạ = 12tấn


- Các phép tính khác GV yêu cầu HS làm bài 800kg=8 tạ ;5000kg= 5 tấn


300tạ=30 tấn;4000kg= 4kg


<b>3. Củng cố – dặn dò: 3p</b>


- Muốn nhân (chia) 1 số tự nhiên với 10, 100,
1000 ... ta làm ntn?


- GV NX tiết học


<i>- </i> GV n/x giờ học - Dặn dị: bài về nhà




<b>---Tập đọc</b>



<b>Tiết 21: ƠNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>
<b>I. MỤCTIÊU:</b>


1. KT: Đọc đảm bảo tốc độ theo yêu cầu


- Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó
nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK).


2. KN: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn; hiểu đúng nội dung của bài; đọc đúng văn bản, trả lời đúng các câu hỏi.
3. TĐ: Yêu thích mơn học, có ý chí vươn lên; u q các danh nhân của đất
nước.


<b>II. KNSCB ĐƯỢC GD TRONG BÀI:</b>


- Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe tích cực


<b>III. ĐỒ DÙNG DH:</b> BGĐT.


<b>IV</b>. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC 2’</b>


-Nhận xét bài làm về nhà của HS


<b>2. Bài mới: 35P</b>



<b>a. Giới thiệu:</b> GV treo tranh minh hoạ và giới
thiệu chủ điểm. giới thiệu bài


- HS quan sát tranh, lắng nghe.


<b>b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>* Luyện đọc: 12’</b>


+) Gọi HS đọc bài - GV lưu ý HS chia đoạn - 1 em đọc - lớp đọc thầm


Đoạn 1: Vào đời vua...làm diều để chơi. - HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp


luyện phát âm


Đoạn 2: Lên sáu tuổi....chơi diều - L 2: kết hợp giải nghĩa từ


Đoạn 3: Sau vì...học trị của thầy - L3 luyện đọc theo GV đã


hướng dẫn
Đoạn 4: Thế rồi ...nước Nam ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, cảm hứng
ngợi ca, nhấn từ ngữ nói về đặc điểm tư chất
sự thơng minh... của Nguyễn Hiền. Kết truyện
đọc giọng sảng khoái.


- Hs lắng nghe, theo dõi.


<b>* Tìm hiểu bài (10’)</b>



- Đọc từng đoạn & trả lời câu hỏi - HS đọc đoạn 1, 2 TLCH


+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? Hồn
cảnh gia đình ntn?


+ Cậu bé ham thích trị chơi gì?


+ Tìm những chi tiết nói lên tư chất thơng
minh của Nguyễn Hiền?


+ Đoạn 1,2 cho em biết điều gì?


+sống ở đời vua Trần Nhân
Tơng, gia đình nghèo


+ Cậu bé thích chơi diều


+ đọc đến đâu hiểu ngay đến
đó và có trí nhớ lạ thường, có
thể thuộc ....


<i><b>1. Nói lên tư chất thơng minh</b></i>
<i><b>của Nguyễn Hiền.</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 3 và trả lời:


+ Nguyễn Hiền ham học & chịu khó như thế
nào?


- 1 HS đọc thành tiếng.



+ Nhà nghèo Hiền phải bỏ học
nhưng ban ngày đi chăn trâu,
cậu đứng ngoài lớp nghe giảng
nhờ...


+ Nội dung đoạn 3 nói lên điều gì?
- u cầu đọc đoạn 4 và TLCH:


+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là ơng Trạng
thả diều?


<i><b>2. Nói lên đức tính ham học</b></i>
<i><b>và chịu khó của Hiền.</b></i>


+ Vì cậu đỗ trạng nguyên năm
13 tuổi, lúc ấy cậu vẫn thích
chơi thả diều.


+ Câu hỏi 4 SGK - HS trả lời theo suy nghĩ


- GV chốt sau mỗi ý trả lời của HS
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?


- Cả 3 câu tục ngữ,thành ngữ đều có nét nghĩa
đúng với nội dung truyện.Nguyễn Hiền là


người <i>Tuổi trẻ tài cao</i>, là người <i>Công thành</i>


<i>danh toại</i>. Những điều mà câu chuyện muốn


khuyên ta là <i>Có chí thì nên</i>=> là câu nói đúng
nghĩa nhất.


+ Đoạn cuối bài cho em biết điều gì?
=>Nội dung bài?


<b>* Luyện đọc (9)</b>


+ Câu chuyện khuyên ta phải
có ý chí, quyết tâm thì sẽ làm
được điều ...


<i><b>3. Nguyễn Hiền đỗ Trạng</b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>


<i><b>* Ca ngợi Nguyễn Hiền </b></i>
<i><b>thơng minh, có ý chí vượt </b></i>
<i><b>khõ nên đã đỗ Trạng nguyên </b></i>
<i><b>khi mới 13 tuổi.</b></i>


- Đọc nối tiếp 4 đoạn: GV tổ chức cho HS n/x
để nêu giọng đọc, cách đọc diễn cảm - GV
ghi bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Luyện đọc đoạn (Thầy phải kinh ngạc ... vào
trong)


- 1 – 2 em đọc – n/x


- GV nhận xét cách đọc 2, 3 HS khác đọc - n/x đ/g



- HS hoạt động nhóm 2
- 3 – 4 em thi – n/x


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- GV n/x giờ học - dặn dò về nhà.




<i><b>---Soạn:6/11/2017</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 52: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : HS nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. Vận dụng được tính
chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.


2. KN : Nhận biết và vận dụng nhanh, đúng tính chất vào làm tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng phụ, phấn màu. BGĐT ( kẻ bảng bài mới)


<b>III</b>. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC 5’</b>



+ Muốn nhân, chia 1 số với 10, 100, 1000 ... ta
làm như thế nào? - Lấy ví dụ?


2 HS TLCH – n/x


<b>2. Bài mới: 32’</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>GV giới thiệu & ghi bài


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


<i>* So sánh giá trị của 2 biểu thức: </i>


- GV viết 2 biểu thức: (2  3)  4 và 2  (3 


4)


- HS làm nháp và nêu:


& yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức đó (2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24


+ N/x gì về kết quả 2 giá trị biểu thức trên? và 2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24


- GV kết luận: (2  3)  4 = 2  (3  4)


GV làm tương tự với các cặp biểu thức khác.


Vậy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x
4)



<i>* Viết giá trị biểu thức vào ô trống</i>


- GV đưa bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống
cột 4, 5) <b>Slide1</b>


- Gọi lần lượt từng HS tính


giá tr bi u th c ị ể ứ


a b c (a  b)  c a  (b  c)


3 4 5 (3  4)  5 = 60 3  (4  5) = 60


5 2 3 (5  2)  3 = 30 5  (2  3) = 30


4 6 2 (4  6)  2 = 48


4  (6 
) = 48


trong từng trường hợp rồi
rút ra kết luận, so sánh 2
giá trị ở 2 cột biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a  (bc)


GV kết luận: (a  b)  c là gì? (1 tích  1


số)



a  (b  c) là gì? (1 số  1


tích)


- GV chỉ vào biểu thức: giới thiệu phép nhân 3
thừa số...


- HS qsát & theo gợi ý của
GV để nêu KL (SGK)


? Vậy a  b  c = ? = ? - HS điền để ht CTTQ


+ Tính chất này giúp chúng ta làm gì trong khi
tính tốn? (tính thuận tiện khi tính giá trị biểu
thức dạng a  b  c)


<i><b>c. Luyện tập: </b></i>


 Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài


GV hướng dẫn phân tích mẫu a) 8 x 5 x 9 =(8 x 5) x 9


- Gọi 3 HS lên làm trên bảng. = 40 x 9 = 360


- Nhận xét chốt bài.


 Bài 2: HS đọc yêu cầu.


- BT cho biết gì? BT hỏi gì?



b) 6 x 7 x 5 =(6 x 5) x 7
= 30 x 7 = 210


c) 6 x 4 x 25 =(4 x 25) x 6
= 100 x 6 = 600


- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm theo hai cách


- GVnhận xét chốt bài đúng.


Cách 1:


5 kiện hàng có số gói là
10 x 5 = 50 (gói)
Số SP trong 5 kiện hàng là:


50 x 8 = 400 (sp)


 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời


đúng


- GV cho HS tự làm


Trong hình bên có:
A. 4 góc vng
B. 8 góc vng


C. 12 góc vng


<b>D. 16 góc vng.</b>
<b>*BNC:</b> Vận dụng t/c giao hốn, kết hợp để tính


bằng cách thuận tiện.


a) 25 x 10 x 4 x 16 b) 12 x 8 x 5 x 125


- Hs làm bài cá nhân.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:3p</b></i>


+ Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân? ứng
dụng?


+ Nêu công thức tổng quát?


- 2 em nhắc lại


<b>(axb)xc = ax(bxc)</b>


- GV nhận xét giờ học - dặn dò: bài về nhà


<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. KT: Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang,
sắp). Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các BT thực hành (1, 2, 3) trong
SGK.



2. KN: Nhận biết và sử dụng đúng các từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho ĐT
nhanh, đúng. Đặt câu đúng, hay.


3. TĐ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> UDPHTM


<b>III. </b>CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC: 4p</b>


+ Động từ là gì? Tìm 3 ví dụ về động từ? - 1 HS trả lời – n/x


+ Tìm động từ trong câu sau:
Em <b>đến</b> trường <b>học</b> bao điều lạ


Mùa đơng <b>mang</b> khí lạnh <b>toả</b> khắp đất trời.


- 2 HS lên gạch động từ &
nêu


<b>B. Bài mới: 32P</b>


<i>1. Giới thiệu: </i> - Lắng nghe.


<i>2.Luyện tập:</i>



<b>Bài 2:</b> Chọn từ: <i>đã, đang, sắp</i> để điền:


- Gửi bài cho HS -Nhận bài


- GV y/c HS thảo luận nhóm, điền từ vào - HS hoạt động nhóm 6


- Gửi bài cho GV
-Nhận bài, gọi HS chữa bài của nhóm bạn


- GV đánh giá chung & chốt lời giải đúng


- Quan sát lên phông chiếu
để nhận xét


a/ ... ngô <b>đã</b> thành cây ...
b/ Chào mào <b>đã</b> hót ....


Cháu vẫn <b>đang</b> xa, mùa na <b>sắp</b> tàn.
- Tại sao lại điền từ (sang, đã, sắp)?


<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc câu chuyện
+ Trong câu chuyện vui có 1 số từ chỉ thời gian


không đúng. Hãy sửa lại bằng cách đổi từ hoặc
bỏ bớt từ?


- HS thảo luận nhóm 2 tìm
từ sai & thay thế


- GV chốt: ... đang làm việc ... <b>(bỏ từ đang)</b>



... đang đọc gì thế?


+ Tại sao lại thay <i>đã </i>bằng <i>đang </i>(bỏ <i>sẽ</i>, bỏ <i>đã)</i>?


- HS trình bày – n/x


+ Thay <i>đã</i> bằng <i>đang </i>vì <i>nhà</i>
<i>bác học <b>đang</b> làm việc</i>
<i>trong phòng làm việc.</i>


- YC HS đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa
thời gian cho động từ


<i>3. Củng cố - dặn dò: 4p</i>


- Mỗi HS đặt một câu
- GV chốt bài học học -dặn dị về nhà.




<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Chính tả (nhớ - viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Nhớ - viết bài CT theo các khổ thơ 6 chữ; Làm BT3 (viết lại chữ sai CT
trong các câu đã cho); làm được BT (2) a



2. KN: Nhớ viết đúng, nhanh các khổ thơ; làm đúng các bài tập chính tả.
3. TĐ: u thích mơn học; rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> UWDCNTT (bài tập 2a.)


III. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC </b>: 3’ Kiểm tra sách vở


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu:1’</b></i> GV giới thiệu & ghi bài tên bài


<i><b>b. Hướng dẫn chính tả: 23’</b></i>


* Đọc & tìm hiểu nội dung bài viết


- Đọc 4 khổ thơ đầu bài “Nếu chúng mình có
phép lạ”


1 em đọc - lớp đọc thầm
+ Các bạn nhỏ trong bài thơ ước ao mình có


phép lạ để làm gì ?


+ Các bạn nhỏ đều mơ ước
thế giới trở lên tốt đẹp hơn
- GV đọc cho HS



+ Viết 1 số từ ngữ: <i>phép lạ, nảy mầm, triệu vì</i>


<i>sao, lặn xuống</i>


- HS viết nháp – 2 em lên
bảng lớp viết


+ GV kết hợp sửa cho HS những chữ viết sai, dễ
nhầm


- Lưu ý cách trình bày bài thơ: - HS trả lời câu hỏi


+ Bài viết có mấy khổ thơ? Nêu cách trình bày 4
khổ thơ?


+ Chữ đầu dịng lùi vào 3 ơ
Giữa 2 khổ thơ để cách 1
dòng.


+ Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? + Chữ đầu dòng viết hoa.


- Viết bài: GV cho HS tự viết bài - HS nhớ & viết


- Soát lỗi: GV đọc HS soát
– GV chấm chữa 5 vở


- Kiểm tra chéo vở


<b>c. Luyện tập: 5’</b>



Bài tập 2a:


- GV chiếu Slide1, gọi HS đọc YC bài tập - HS đọc yêu cầu & bài thơ


- GV yêu cầu HS tìm & điền s/x vào tiếng trong
từng dòng thơ cho hợp nghĩa.


- HS làm bài cá nhân
- 1 em chữa bảng – n/x
- GV kết hợp phân biệt: sức / xức (nước hoa);


sống / xống (áo xống); sang / xang (xênh xang)


- Lớp thống nhất ý kiến:
lối sang, nhỏ xíu, sức nóng,
sức sống, thắp sáng.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- GV n/x giờ học


– Dặn dò: bài về nhà: BT3 (106)




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: AN TOÀN KHI ĐI QUA CHỖ GIAO NHAU GIỮA ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>VÀ ĐƯỜNG SẮT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS biết những điều cần thực hiện để đảm bảo an toàn khi đi ngang qua chỗ
giao nhau giữa đường bộ và đường sắt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Chấp hành đúng các quy định về đảm bảo an toàn khi đi ngang qua chỗ giao


nhau giữa đường bộ và đường sắt.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Tuyên truyền đến mọi người về những điều cần thực hiện để đảm bảo an toàn
khi đi ngang qua chỗ giao nhau giữa đường bộ và đường sắt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh ảnh trong SGK và sưu tầm thêm, sách văn
hóa giao thông lớp 4.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ ỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hoạt động trải nghiệm: </b>


+ Hỏi: Em nào đã từng đi trên đường bộ
và gặp chỗ giao nhau giữa đường bộ và
đường sắt?


+ Lúc đó, em và mọi người đã làm gì?


- GV giới thiệu bài mới.


<b>2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện: </b>
<b>“Chậm một chút nhưng an toàn”</b>


- YC 1 HS đọc nội dung câu chuyện. Cả
lớp đọc thầm.


- Cho HS đọc thầm và tự trả lời các câu
hỏi:


Câu 1: Vì sao Hùng dẫn Quốc và Hạnh đi
đường khác để về nhà?


Câu 2: Con đường mà Hùng dẫn Quốc và
Hạnh đi có gì đặc biệt?


Câu 3: Tại sao Hạnh và Quốc không đồng
ý chạy băng nhanh qua đường sắt theo lời
đề nghị của Hùng?


- Gọi một số HS trả lời câu hỏi.


- YC HS thảo luận nhóm 2 (1 phút) trả lời
câu hỏi số 4: Khi đi qua chỗ giao nhau
giữa đường bộ và đường sắt, ta phải đi thế
nào cho an toàn?


*GV nêu kết luận, gọi 1 số HS đọc lại.
- Cho HS quan sát một số hình ảnh chỗ



- HS nêu ý kiến.


- Lắng nghe.


- HS đọc truyện.


- HS tự trả lời các câu hỏi.


Câu 1: Đường tắt về nhà sẽ nhanh hơn.
Câu 2: Có đường sắt cắt ngang qua.
Câu 3: Theo Hạnh như thế quá nguy
hiểm.


- Một số HS trả lời, cả lớp bổ sung ý
kiến.


- HS thảo luận nhóm đơi, 2 HS trả lời
theo hình thức hỏi đáp.


Câu 4: Khi đi qua chỗ giao nhau giữa
đường bộ và đường sắt, chúng ta phải
chú ý quan sát như thế mới đảm bảo an
toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giao nhau giữa đường bộ và đường sắt.


<b>3. Hoạt động thực hành.</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu của hoạt động.


- YC HS thực hành theo nhóm 4 (4 phút).
- GV tổ chức cho HS nêu kết quả thực
hành trước lớp.


- Hỏi: Theo em, khi đi qua chỗ đường bộ
giao với đường sắt khơng có rào chắn, em
nên làm gì để đảm bảo an tồn?


- Hỏi: Theo em, khi đi qua chỗ đường bộ
giao với đường sắt có rào chắn, em nên
làm gì để đảm bảo an toàn?


- Yêu cầu Hs chỉ các hành động nên và
khơng nên làm trong các hình 3,4


* GV Kết luận, nêu hai câu thơ:
Thấy xe lửa đến từ xa


Nhắc nhau cẩn thận tránh ra tức thì.
- GV nhấn mạnh lại kết luận: khi đi qua
chỗ đường bộ giao với đường sắt có rào
chắn, em nên đứng cách rào chắn ít nhất 1
mét để đảm bảo an toàn. Khi đi qua chỗ
đường bộ giao với đường sắt khơng có rào
chắn, em nên đứng cách đường ray tối
thiểu 5 mét để đảm bảo an tồn.


- Giới thiệu cho HS hình ảnh một số biển
báo giao thông liên quan.



<b>4. Hoạt động ứng dụng</b>
<b>Bài 1: </b>


- YC HS đọc nội dung bài tập.


- Tổ chức cho HS thảo luận trao đổi trong
nhóm đơi.


- GV và HS nhận xét, bổ sung sau mỗi


- 1 HS đọc.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Hình 1: Hành động khơng nên làm.
Bạn HS trong hình đang đứng giữa
đường ray đùa giỡn khi tàu đang đến
gần như vậy rất nguy hiểm.


+ Hình 2: Hành động khơng nên làm.
Mọi người đứng quá gần rào chắn khi
đoàn tàu đi ngang như vậy rất nguy
hiểm.


- Cách đường ray ít nhất 5 mét.
- Cách rào chắn ít nhất 1 mét.


+ Hình 3: Hành động không nên làm.
Hai bạn nhỏ đang cố băng qua rào
chắn khi đoàn tàu đang đến và rào
chắn đang từ từ hạ xuống như vậy rất


nguy hiểm.


+ Hình 4: Hành động khơng nên làm.
Các bạn học sinh cười nói đi ngang
đường ray, khơng chú ý đồn tàu đang
đến như vậy rất nguy hiểm.


- HS nhắc lại.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

câu.


* Chốt ý đúng; tuyên dương các nhóm
thực hiện tốt.


<b>Bài 2:</b>


- YC HS đọc nội dung bài tập.


- Tổ chức cho HS thảo luận trao đổi trong
nhóm đôi.


- GV và HS nhận xét, bổ sung sau mỗi
câu trả lời.


* GV kết luận. chốt ý đúng: Khi đi ngang
qua chỗ giao nhau giữa đường sắt và
đường bộ có rào chắn hay khơng có rào
chắn, nơi có lắp đặt các báo hiệu hay


khơng có các báo hiệu, chúng ta cần quan
sát thật kĩ mới đi qua để đảm bảo an toàn.
- Gọi HS đọc lại nội dung ghi nhớ.


- Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


- HS đọc yêu cầu.


- Thảo luận nhóm đơi theo hình thức
hỏi đáp.


- Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- 2 – 3 HS đọc ghi nhớ


<b></b>
<i><b>---Soạn: 7/11/2017</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 52: NHÂN VỚI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : - HS biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0 - BT cần làm: BT1,2.
HSKG làm hết bài tập


2. KN : - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
3. TĐ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Phiếu BT.



<b>III. CÁC HĐ </b>DH CH Y U:Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC:4p</b>


- Tính chất kết hợp của phép nhân?
- Chữa bài tập 86, 87


2 em chữa bài – n/x


<b>2. Bài mới: 33P</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b>:<b> </b></i>GV giới thiệu & ghi bài HS ghi vở


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b><b> </b><b> </b></i>


* <i>Giới thiệu phép nhân với số có tận cùng là 0</i>


- GV ghi phép tính: 1324  20


+ Số 20 là tích của số trịn chục nào với số nào?
(10  2)


- HS trả lời theo gợi ý
+ Vậy phép nhân này có thể viết lại như thế


nào?



HS nêu phép tính & ghi lại


1324  20 =1324  2  10 vào nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10 = 26480


(1324  2)  10 = 26480 - 1 em lên bảng lớp thực


- GV giới thiệu cách đặt tính & tính: 1324 x20 hiện - n/x


- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích - 1 vài em nhắc lại cách


- 2 4 = 8 viết 8 vào bên trái 0 nhân


- 2 3 ....


<i>* Nhân các số có tận cùng là 0</i>
- GV giới thiệu: 230  70


+ Có thể nhân 230 với 70 bằng cách nào? - HS hoạt động tương tự


+ GV hướng dẫn tương tự: - Vận dụng tính chất giao


hoán và kết hợp của phép
nhân để tính giá trị


230  70 = 23  10  7  10


= (23  7)  (10  10)



(23 x 10) x (7 x 10)
= (23 x 7) x (10 x 10)


= 161  100 = 16100 = 161 x 100 = 16100


- GV giới thiệu cách đặt tính & tính


<b>c./ Luyện tập: </b>


+ Bài 1: Tính- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 270 4300 13480


- Nhận xét bài làm của HS. 30 200 400


- Chốt bài. 8100 860000 5392000


<sub>- HS nhận xét chữa - n/x </sub>


+ Bài 2:a)Tìm các số trịn chục viết vào ô trống.
b) Viết vào ô trống số bé nhất trong các
số trịn chục để có


+ Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm theo 2cách,gọi 1 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét chốt bài.



+ Bài 4: Yêu cầu HS thực hành vào vở, 1 HS
lên bảng làm.


- NX chốt bài.


<b>40</b> x 5 < 210; <b>20</b> x 5 < 210


<b>30</b> x 5 < 210; <b>10</b> x 5 < 210
6 x <b>50</b> > 290


- 1 HS đọc- tự làm bài.
<i>VD cách 1:</i>


7 ô tô chở được số bao gạo
là:


60 x 7 = 420 (bao)


Số tấn gạo đội đó chở được
là:


50 x 420 = 21000 (kg)
= 21(tấn)


Đ/S: 21 tấn gạo


<b>3. Củng cố - dặn dị:3p</b>


+ Nêu cách nhân với số có tận cùng là 0 ?
- GV nhận xét giờ học - dặn dò: bài về nhà.





<b>---Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được tồn bộ


câu chuyện <i>Bàn chân kì diệu</i> (do GV kể) - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca


ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập
và rèn luyện.


2. KN: Kể lại câu chuyện hay, hấp dẫn, sáng tạo và đúng ND cốt truyện.
3. TĐ: u thích mơn học, rèn tính bạo dạn, tự tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BGĐT.


<b>III. CÁC HĐ D</b>H CH Y U:Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC:</b> - GV không kiểm tra


<b>2. Bài mới</b>: 35P


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>GV giới thiệu & ghi bài HS ghi vở


<i><b>b. HD tìm hiểu bài: </b></i>



* Kể chuyện:


- GV đưa tranh minh hoạ HS quan sát, đọc thầm


- GV kể chuyện 2 - 3 lần các yêu cầu


+ Lần 1: kể thong thả, chậm rãi


+ Lần 2: kể kết hợp chỉ vào tranh phóng to
* HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện:


- HS nối tiếp đọc y/c bài HS
kể theo nhóm 2


+ Kể chuyện theo cặp 3 em mỗi em nối tiếp kể


- GV theo dõi gợi ý HS hoạt động 2 tranh sau đó mỗi em kể toàn


câu chuyện
+ Thi kể trước lớp:


- Thi kể theo đoạn: GV gọi 2 nhóm lên kể GV
đánh giá chung & cho điểm


- 3 HS / 1 nhóm thi kể
HS n/x


- Thi kể cả câu chuyện- GV nhận xét cho


điểm.


3 – 4 em đại diện tổ lên
+Tìm hiểu ý nghĩa chuyện


+ Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?


thi – n/x


+ Khuyên ta hãy kiên trì, nhẫn
lại, thì sẽ đạt được mong ước
+ Em học được ở anh Nguyễn Ngọc Ký điều


gì?


+ Em học được ở anh Kí tinh
thần ham học, quyết tâm vươn
lên cho mình trong hồn
cảnh...


+ Em thích chi tiết nào trong truyện? - Hs nêu ý kiến.


- GV tổ chức cho HS n/x bình chọn bạn kể
hay, nhóm kể hay, người n/x đúng


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i> 5p


+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện + Dù trong hoàn cảnh khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Qua tác phẩm của anh Nguyễn Ngọc Ký,


em rút ra cho mình bài học gì?


+ Mặc dù bị tàn tật nhưng biết
cố gắng vươn lên và thành
công trong cuộc sống.


- GV n/x giờ học – dặn dị




<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 22: CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Đọc đảm bảo tốc độ; đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi
- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


2. KN: Đọc đúng, trôi chảy, diễn cảm


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI:</b>


- Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe tích cực


<b>III. ĐỒ DÙNG DH:</b> Tranh minh họa SGK, bảng phụ kẻ bảng phân loại.


IV. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. BÀI CŨ:4P</b>


- Đọc bài: - Ông Trạng thả diều& trả lời
câu hỏi 1, 2 trong SGK / GV đ/g


- 2 HS đọc & trả lời – n/x


<b>2. BÀI MỚI:32P </b>


<i>a. Giới thiệu: </i>GV treo tranh và giới
thiệu - ghi bài


- Quan sát và lắng nghe.
<i>b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>


<b>* Luyện đọc: </b>


 Đọc tồn bài - 1 em đọc


 Yêu cầu đọc nối tiếp


- GV chú ý sửa sai cho HS


- Đọc nối tiếp lần lượt từng câu tục
ngữ(3 lượt)


- Phát âm: nên kim, lận lần 1: sửa lỗi phát âm


- Chú giải: từ ngữ SGK lần 2: giải thích từ khó.



- GV sửa cách nghỉ hơi, ngắt ở câu 2, 4,
5


 Đọc theo nhóm - HS đọc theo nhóm bàn


 Đọc mẫu: GV đọc, nhấn từ ngữ: quyết,


trịn, vành, chí, chớ, thấy, mẹ


- Hs theo dõi.


<b>* Tìm hiểu bài: </b>


+) Dựa vào ND các câu, hãy xếp vào 3
nhóm


- Khẳng định có ý chí sẽ thành cơng: + Có cơng mài sắt, có ngày...


+ Người có chí thì nên...


- Khun giữ vững mục tiêu: + Ai ơi đã quyết thì hành...


+ Hãy lo bền chí câu cua...


- Khun khơng nản lòng: 3, 6, 7 + Thua keo này, bày keo khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Thất bại là mẹ thành công.
- Gọi HS đọc câu hỏi 2 trao đổi và trả lời - Lấy ví dụ



a) Ngắn gọn: chỉ bằng 1 câu


b) Có hình ảnh: Gợi cho em hình
ảnh người làm việc như vậy sẽ...
+) HS phải rèn luyện ý chí gì? Lấy ví dụ


+ Các câu tục ngữ khun ta điều gì?


+ HS phải rèn ý chí vượt khó, cố
gắng vươn lên trong học tập...
+ Khuyên chúng ta giữ vững mục
tiêu đã chọn, khơng nản lịng...


<b>* Luyện đọc diễn cảm</b>


- GV tổ chức cho HS luyện đọc HS đọc theo cặp


- Đọc cá nhân 1 số em đọc bài


- Đọc thuộc lòng. Gọi HS đọc thuộc
lòng


- Nhận xét cho điểm.


- 3 đến 5 em đọc.


<b>3. Củng cố - dặn dò:4p</b>


<i>-</i> Em hiểu các câu tục ngữ trong bài nói



điều gì?


- GV nhận xét - dặn dò về nhà học bài
và đọc lại bài


<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc truyện <i>“Hai tấm huy chương”</i>


- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài
- Củng cố cho HS về động từ, tính từ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng phụ chép nội dung bài tập 3


<b>III. CÁC HĐ DH</b>:


GV HS


<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1 Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 Luyện tập 31’</b></i>


<i>Bài 1.Đọc truyện: Hai tấm huy chương</i>


- Gọi 1 HS đọc cả bài


- Chia bài thành 4 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm
<i>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</i>


- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT


- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 8 em
- Nhóm đơi
- 3 nhóm đọc


- Đọc và làm bài vào vở TH
- Chữa bài miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Bài 3: Đọc khổ thơ sau và chọn câu trả lời</i>
<i>đúng</i>


- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT


<i>3. Củng cố dặn dò 4’:</i>



- GV củng cố bài, NX tiết học


<i>a. dịu dàng, đảm đang, tần tảo,</i>
<i>vụng về.</i>


<i>b. nghĩ, thương thương, chăm.</i>


<b></b>
<b>---Thực hành Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP (tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ <i><b>(đã, đang, sắp, sẽ).</b></i>


- Kể được tấm gương có nghị lực vượt khó trong việc làm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>A.KTBC</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1 Gới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 Luyện tập 31’</b></i>


<b>Bài1.(VTHTV&T- 74): </b>



- YC HS làm việc theo nhóm 2
- YC đại diện các nhóm trình bày
<i>- </i>NX đánh giá.


<b>Bài 2(VTHTV&T- 74): </b>


<i>- </i> Gọi HS đọc YC của bài.


- GV gợi ý cho hs
- YC HS làm bài
- Gọi HS đọc bài viết


<i>- </i>NX đánh giá


<b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- Lớp theo dõi


- hs làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày trên bảng
lớp


<i>a. đang</i>
<i>b. sắp</i>
<i>c. đã</i>
<i>d. sẽ</i>



- 1 hs đọc phần gợi ý.
- Hs viết bài


- Hs đọc bài viết
- Hs lắng nghe
- Lớp NX, bổ sung.


<b></b>
<b>---Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Củng cố về cách đặt tính và thực hiện phép nhân, vận dụng T/c giao hoán và
T/c kết hợp của phép cộng để tính nhanh.


2. KN: Vận dụng nhâm nhẩm, tính chất giao hốn, kết hợp để tính nhanh, đúng.
3. TĐ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>: BC


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> 3’


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GTB 1’</b>



<b>b. Luyện tập: 28’</b>


<b>Bài 1: </b>YC HS làm bài vào VTH
- Yêu cầu hs dưới lớp làm vào VBT
GV NX


<b>Bài 2:</b>


YC HS làm bài vào VTH


Nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép cộng


Gọi HS lên bảng chữa bài
NX


<b>Bài 3:</b>


- YC HS làm bài vào vở


<b>- </b>Yêu cầu hs nêu cách tính


- Gv, lớp nhận xét.


<b>Bài 4 : </b>


- YC HS làm bài
- Gọi HS chữa bài


<b>Bài 5:</b>



- YC HS làm bài
- Gọi HS chữa bài


<b> 3. Củng cố , dặn dò: 3’</b>


- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài


- 2 HS TL


- HS làm


- HS nêu miệng KQ
- Lớp NX


- Hs lớp làm bài tập
- Lớp NX và bổ sung
- HS làm vào vở
- 3 HS lên bảng làm
- Chữa bài, NX


- 3 hs thực hiện trên bảng lớp và nêu
lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình


- Hs lớp nhận xét
- Học sinh làm


- 1 hs lên bảng chữa. NX


- Học sinh làm


- 2 hs lên bảng chữa. NX




<b>---Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>. Giúp HS:


1. KT: - Củng cố về đơn vị đo diện tích, đổi đơn vị đo diện tích - Củng cố cách
tính diện tích hình vuông.


2. KN: Đọc, viết, so sánh, đổi các đơn vị đo diện tích nhanh, đúng.
3. TĐ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> 3’


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GTB 1’</b>


<b>b. Luyện tập: 28’</b>
<b>Bài 1: </b><i>Nối (theo mẫu)</i>
- YC HS làm bài vào VTH


<b>Bài 2:</b> <i>Viết số thích hợp…</i>



<i>a) 1dm2<sub> = </sub></i><b><sub>100</sub></b><i><sub> cm</sub>2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>500</sub></b><i><sub>cm</sub>2</i>


<i> 100cm2<sub> = </sub></i><b><sub>5 </sub></b><i><sub>dm</sub>2<sub> 400cm</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>4</sub></b><i><sub>dm</sub>2</i>


<i>38dm2<sub> = </sub></i><b><sub>3800</sub></b><i><sub>cm</sub>2<sub> 3100cm</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>31</sub></b><i><sub>dm</sub>2</i>


<i>b) 1m2<sub> = </sub></i><b><sub>100</sub></b><i><sub> dm</sub>2<sub> 2m</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>200</sub></b><i><sub>dm</sub>2</i>


<i> 1dm2<sub> = </sub></i><b><sub>100</sub></b><i><sub>cm</sub>2<sub> 50000cm</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>5 </sub></b><i><sub>m</sub>2</i>


<i>400dm2<sub> = </sub></i><b><sub>4 </sub></b><i><sub>m</sub>2<sub> 3m</sub>2<sub> = </sub></i><b><sub>30000 </sub></b><i><sub>cm</sub>2</i>


<i>- </i>YC HS làm bài vào VTH, t/c cho Hs


thi điền nhanh theo các tổ.
- GV NX, tuyên dương.


<b>Bài 3:</b> <i>Giải toán.</i>


- YC HS đọc bài toán, tóm tắt sau đó
làm bài vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Diện tích một viên gạch là:</b></i>
<i><b>20 x 20 = 400 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Diện tích nền nhà là:</b></i>
<i><b>400 x 1800 = 720000 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> = 72 m</b><b>2</b></i>



<i><b> Đáp số: 72 m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 4 : </b><i>Đố vui.</i>
- YC HS làm bài
- Gọi HS chữa bài


<b>3. Củng cố , dặn dò: 3’</b>


- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài


- 2 HS TL


- HS làm


- 2HS lên bảng chữa
- Lớp NX


- Hs lớp làm bài tập, đại diện mỗi tổ
3 Hs lên thi điền nối tiếp.


- Lớp NX và bổ sung


- HS đọc bài tốn, tóm tắt, làm bài cá
nhân vào vở


- 1 HS lên bảng làm


- Chữa bài, NX


- 1 hs thực hiện trên bảng lớp và nêu
lại cách làm


- Hs lớp nhận xét


<i><b></b></i>


<i><b>---Soạn: 7/11/2017</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> Giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. KT: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích: đề - xi - mét
vng - Biết đọc, viết & so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi - mét
vuông - Biết được 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> & ngược lại. </sub>


2. KN: Đọc, viết, so sánh đúng, nhanh đơn vị đo dm2<sub>. Làm đúng các BT.</sub>


3. TĐ: u thích mơn học. Rèn tính cẩn thận, nhanh nhạy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- GV + HS: Hình vng cạnh 1 dm, chia 100 ô vuông có S = 1 cm2


<b>III. CÁC HĐ</b> DH CH Y U:Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: 5p</b>



- Chữa bài tập 4 - 1 em chữa – n/x


+ Nêu cách nhân với số có tận cùng là 0? - 2 HS trả lời


+ Nêu cách nhân 2 số có tận cùng là 0?


<b>2. Bài mới: 32P</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b>: </i>GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
<b>* Giới thiệu Đề- xi - mét vuông</b>


- GV giới thiệu: để đo diện tích người ta cịn


dùng đơn vị <i>đề- xi- mét vuông</i>


- GV y/cầu HS lấy HV cạnh 1dm, quan sát &
đo cạnh hình vng.


- 1 vài em nêu số đo.


+ Cạnh của h.vuông là 1dm
- GV giới thiệu & chỉ vào bề mặt hình vng:


Đề- xi- mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1dm. Đây là 1 đề -xi -mét vuông.
- Giới thiệu viết tắt: dm2<sub> – ghi bảng lớp</sub>



<b>*MQH: xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông.</b>


- HS đọc: đề - xi - mét
vuông.


- YC HS qusát HV cạnh 1 dm (chia nhỏ thành


100 ô vuông cạnh 1 cm) - HS lần lượt trả lời


+ Cạnh hình vng 1 dm = bao nhiêu cm? + bằng 10 cm


+ Có bao nhiêu ơ vng có cạnh 1 cm ? + bằng 100 ô


+ Mỗi ô vuông cạnh 1 cm có S là bao nhiêu? + 1 cm2


<i>+</i> 100 ơ vng có diện tích là bao nhiêu? + 100 cm2


+ Vậy hình vng cạnh 1 dm2<sub> = bao nhiêu? </sub> <sub>+ 100 cm</sub>2


+ 1 dm2<sub> = ? cm</sub>2<sub> (100) – GV ghi bảng lớp</sub> <sub>- HS nhắc & ghi vở</sub>


<i><b>c. Luyện tập: </b></i>


<b>Bài 1.</b> Viết theo mẫu - HS đọc yêu cầu bài & làm


- Gọi HS đọc bài làm việc theo nhóm bài 1


- GV nhận xét. - Một trăm mười chín


đề-xi-mét vuông



<b>Bài 2.</b> Gọi HS đọc bài


- HS làm bài và nêu kết quả.


- Một nghìn chín trăm sáu
mươi chín đề-xi-mét vng
- HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp - HS đọc y/c bài, lớp làm bài


- GV yêu cầu HS nêu cách làm - 3 em chữa – n/x


<b>Bài 4:</b> Điền dấu >, <, = hướng dẫn tương tự


- GV nhận xét yêu cầu HS giải thích cách làm.


- Hs làm trong vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


<b>Bài 5:</b> Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn làm bài.
- Yêu cầu HS làm trong vở.
- Gọi 1 HS làm trên bảng.


- 1 HS lên bảng làm


Chu vi của tờ giấy đỏ hcn là:


(9 +5) x 2 = 28(cm)
Cạnh của tờ giấy xanh hv là;


28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích của tờ giấy xanh


là: 7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


- GV chốt bài Đ/S: 49cm2<sub>.</sub>


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò bài về nhà:




<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 21: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : HS xác định được đề tài trao đổi, nội dung & hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
2. KN : Trao đổi đúng đề tài, lời lẽ tự nhiên, thuyết phục.


3. TĐ : Yêu thích mơn học, rèn tính bạo dạn.


<b>II. KỸ NĂNG SỐNG TRONG BÀI :</b>



- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp - Thể hiện sự cảm thông


<b>III. ĐỒ DÙNG DH:</b> Chép đề bài vào bảng phụ; Chép tên 1 số nhân vật.


<b>IV</b>. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: 4p</b>


<b>- </b>GV công bố điểm TLV giữa kì 1 & n/x


- Gọi 2 HS thực hiện đóng vai trao đổi ý kiến
với người thân về nguyện vọng (đề T9) – GV
đánh giá


2 HS thực hiện – lớp n/x


<b>2. Bài mới: 34P</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i> GV giới thiệu & ghi đề bài HS chép đề vào vở
Đề bài: Em & người thân trong gia đình cùng


đọc 1 truyện nói về 1 người có nghị lực, có ý chí
vươn lên. Em hãy trao đổi với người thân về
tính cách đáng khâm phục của nhân vật đó.
Hãy cùng bạn đóng vai để thực hiện cuộc trao
đổi đó.


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:<b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV gạch chân các từ ngữ quan trọng
- GV lưu ý HS 1 số điều (SGV tr 236)


+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai và ai? - Cuộc trao đổi giữa em &


bố, mẹ, anh, chị...


+ Trao đổi về nội dung gì? - Trao đổi về một người có


ý chí, nghị lực.


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì? - Phải thực hiện thái độ


khâm phục....
*Hướng dẫn thực hiện cuộc trao đổi


+) Đọc gợi ý 1: Tìm đề tài trao đổi - 1 HS đọc gợi ý


+ Con chọn đề tài, câu chuyện, nhân vật để trao
đổi & bạn cùng đóng vai như thế nào?


- 1 số HS nêu sự chuẩn bị
- HS đọc & tham khảo
&nêu


- GV giới thiệu 1 số tên nhân vật (bảng phụ) (Nguyễn Hiền, Cao Bá


Quát, Bạch Thái Bưởi,


Niu-tơn, Ben, Rô-bin-sơn...)


+) Đọc gợi ý 2: Xác định nội dung trao đổi - HS đọc gợi ý


- GV gọi 1 HS nêu nhân vật mình chọn trao đổi,
nêu sơ lược về nội dung trao đổi theo gợi ý


- HS giỏi làm mẫu


+) Đọc gợi ý 3: Xác định hình thức trao đổi - 1 đọc


- GV gọi 1 HS trả lời theo các câu hỏi theo gợi ý - HS giỏi làm mẫu


<b>c./ Thực hành:</b> Trao đổi theo cặp


- GV yêu cầu HS thực hành trao đổi đóng vai - HS chọn bạn để đóng vai


– n/x góp ý & đổi vai


- Thi đóng vai trao đổi - 2, 3 cặp lên thực hiện


- GV tổ chức cho lớp n/x bình chọn: nắm được
mục đích trao đổi, xác định đúng vai, nội dung
trao đổi lôi cuốn, hấp dẫn, thái độ, cử chỉ tự
nhiên.


n/x – đánh giá


<b>3. Củng cố - dặn dò: 2p</b>



- GV n/x giờ học


- Dặn dò: Về nhà viết lại bài trao đổi vào vở




<i><b>---Soạn: 8/11/2017</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 22: TÍNH TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái,… (ND Ghi nhớ) - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn
ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2).
2. KN: Nhận biết tính từ đúng, nhanh. Đặt được câu hay, đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*GDTT HCM: Bác Hồ là tấm gương về phong cách giản dị.( BT1- Luyện tập)


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> ƯDPHTM (Bài 2 phần NX)


<b>III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU</b>:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: 4p</b>


+ Đặt câu với từ <i>sắp, đã, đang</i> & cho biết những
từ đó có ý nghĩa gì?



- Gv nhận xét, tuyên dương


- 1 - 3 HS đặt câu & HS
khác n/x - đ/g


<b>2. Bài mới: 34P</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>GV giới thiệu & ghi bài - Lắng nghe
<i>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


* Phần nhận xét:


<b> Bài 1, 2:</b> - Đọc truyện: <i>Cậu HS ở Ác - boa</i> - 1 em đọc – lớp đọc
thầm


+ Đọc yêu cầu bài 2 - đọc chú giải, 2 em đọc


- GV chia lớp thành 6 nhóm
-Gửi bài cho HS


- Nhận bài và chiếu bài HS , gọi HS nhận xét.
-Chốt đáp án đúng


- HS h.động nhóm 6
- Nhận bài, thảo luận và
làm bài


- Gửi cho GV
- Nhận xét, bổ sung


* <i><b>Tìm từ trong truyện miêu tả:</b></i>


- Tính tình, tư chất của Lu – i: <i><b>chăm chỉ, giỏi</b></i>


- Màu sắc của sự vật: + Cầu: <i><b>trắng phau</b></i>


+ Màu tóc của thầy: <i><b>xám</b></i>


- Hình dáng, kích thước, đặc điểm các s.vật khác:
+ Thị trấn: <i><b>nhỏ</b></i>


+ Vườn nho: <i><b>con con</b></i>


+ Ngơi nhà: <i><b>nhỏ bé, cổ kính</b></i>


+ Dịng sơng: <i><b>hiền hồ</b></i>


+ Da của thầy: <i><b>nhăn nheo</b></i>


<b>Bài 3:</b> GV ghi cụm từ: <i>đi lại vẫn nhanh nhẹn</i> - - HS đọc yêu cầu bài


+ Từ <i>nhanh nhẹn</i> bổ sung ý nghĩa cho từ nào? + BS ý nghĩa cho từ <i>đi lại</i>


và gợi tả dáng đi hoạt bát,
nhanh trong bước đi.


- GV nhấn: <i>đi lại</i> chỉ hoạt động của con người, từ


<i>nhanh nhẹn</i> bổ sung ý nghĩa cho hoạt động của
con người



<b>* Ghi nhớ : SGK</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ - 5 HS đọc ghi nhớ.


<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b><i>Tìm tính từ trong đoạn văn</i>


- GV đưa bảng phụ: chép sẵn đoạn văn & u cầu
HS tìm ghi lại tính từ vào vở ôli.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bài


- GV đánh giá, chốt: <i><b>gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ,</b></i>


<i><b>cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm,</b></i>
<i><b>khúc chiết, rõ ràng. </b></i>


<i>*GDTTHCM: Hình ảnh Bác tốt lên phẩm chất</i>
<i>giản dị, đơn hậu.</i>


- 2 em chữa, n/x


b. <i>quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng,</i>
<i>to tướng, ít, dài, thanh mảnh.</i>


<b>Bài 2: </b><i>Đọc yêu cầu bài:</i> - HS đọc bài
- GV yêu cầu HS đặt câu



- GV đánh giá nhận xét sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp
cho từng em.


- HS nối tiếp đọc câu :
+ Mẹ em vừa nhân hậu
vừa đảm đang.


+ Cô giáo em rất dịu
dàng.


<b>3. Củng cố – dặn dò:4p</b>


- Thế nào là tính từ? cho ví dụ?


- GV n/x dặn dò. Dặn về nhà học bài.




<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 22: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : - HS biết được thế nào là mở bài trực tiếp & mở bài gián tiếp trong bài
văn kể chuyện.


- Bước đầu biết viết đoạn văn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách: trực
tiếp & gián tiếp.


2. KN: Nhận biết, phân biệt đúng, nhanh hai kiểu mở bài khác nhau. Viết được


hai cách mở bài đúng, hay.


3. TĐ: u thích mơn học, u q hương đất nước.


<i><b>*GDTTHCM: </b>Bác Hồ là gương sáng về ý chí và nghị lực, vượt qua mọi khó</i>
<i>khăn để đạt mục đích.(BT2 – Luyện tập)</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> Phiếu to ghi VD mỗi cách mở bài, ghi ND ghi nhớ.


<b>III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU </b>:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: 2P</b>


- Gọi Hs đọc bài làm của tiết trước.
N.xét, tuyên dương.


- 2-3 hs đọc.


<b>2. Bài mới: 35P</b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
<b>* Phần nhận xét:</b>


<b>Bài 1, 2: </b> - 2 HS đọc nối tiếp bài 1, 2


+ Tìm đoạn mở bài trong truyện? - lớp đọc thầm & tìm



- GV chốt :Trời mùa thu … tập chạy- là mở bài - HS phát biểu – n/x, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ So sánh cách mở bài thứ 2 với cách mở bài
trước có gì giống & khác nhau?


- HS suy nghĩ & so sánh
- Phát biểu ý kiến – bổ sung
- GV chốt: đó là 2 cách mở bài: mở bài trực


tiếp & mở bài gián tiếp.


<b>*Ghi nhớ</b> - GV ghi bảng lớp - 3 – 4 em đọc ghi nhớ


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b> Đọc & cho biết đó là cách mở bài nào? - 1 em đọc yêu cầu bài


- Đọc 4 đoạn văn - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn


- Lớp thảo luận nhóm 4.


- GV cho HS thảo luận & nêu ý kiến
- GV chốt & kết luận:


- Gọi 2 HS đọc lại 2 cách mở bài.


- Đại diện phát biểu:
Cách a mở bài trực tiếp
Cách b, c, d gián tiếp (nói
chuyện khác để dẫn vào câu


chuyện)


<b> Bài 2:</b> + Đâu là đoạn văn mở bài trong câu


chuyện <i><b>Hai bàn tay</b></i>?


- 1hs đọc ND bài 2- Lớp đọc
thầm truyện <i>Hai bàn tay</i>.
GV y/c HS đọc đoạn mở bài & xác định đó là


mở bài theo cách nào?


(MB trực tiếp: kể ngay vào sự việc mở đầu câu
chuyện)


<i>*TTHCM: Qua câu chuyện “Hai bàn tay”,</i>
<i>cảm phục nghị lực vượt qua khó khăn của Bác</i>
<i>trong quá trình tìm đường cứu nước.</i>


- 1 vài HS trả lời


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


+ Có mấy cách mở bài trong bài văn kể
chuyện? Là những cách nào?


+ có 2 cách: TT và GT.
+ Mở bài trực tiếp & mở bài gián tiếp có gì


khác nhau?



- GV chốt bài học học – dặn dị




<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 53: MÉT VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích: mét vng.
- Biết đọc, viết & so sánh các số đo diện tích theo đơn vị mét vuông.


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> & ngược lại. Bước đầu biết giải 1 số bài toán liên quan đến</sub>


cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2


- BT cần làm: BT1, 2(cột 1), BT3. HSKG làm hết bài tập.


2. KN: Đọc, viết đơn vị đo m2<sub> nhanh, đúng; so sánh các đơn vị đo diện tích theo</sub>


đơn vị m2<sub> nhanh, đúng.</sub>


3. TĐ: Yêu thích mơn học, rèn tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV CB HV cạnh 1m, chia thành 100 ô vuông, mỗi ô 1dm2<sub>. Kẻ</sub><sub>bảng bài tập 1.</sub>


<b>III</b>. CÁC H DH CH Y U:Đ Ủ Ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. KTBC: 5p</b>


+ 1 dm2<sub> = ... cm</sub>2<sub>, 100 cm</sub>2 <sub> = ... dm</sub>2 <sub>- HS nêu – n/x </sub>


Điền số: 3 dm2<sub> 5 cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub>; </sub>


200 cm2<sub> = ... dm</sub>2 <sub>15 dm</sub>2<sub> 32 cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2 - 1 HS thực hành - HS làm<sub>nháp – n/x</sub>


<b>2. Bài mới: 33P</b>


<b>a. </b><i>Giới thiệu: </i>GV giới thiệu - Lắng nghe.


<b>b</b><i>. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>
<i>* Giới thiệu mét vng:</i>


- GV giới thiệu: cùng với đơn vị cm2<sub>, dm</sub>2<sub> để</sub>


đo diện tích người ta cịn có đơn vị đo diện
tích lớn hơn là m2<sub>.</sub>


=> HV cạnh 1m & y/c HS quan sát n/x - HS q.sát & trả lời theo gợi ý


+ Hình vng có cạnh là bao nhiêu? + Hình vng lớn có cạnh dài


1m (10 dm)
+ Mỗi cạnh 1m = ? dm (10)


+ H.vuông được chia bao nhiêu ô vuông nhỏ? + Chia thành 100 ô vuông
+ Mỗi ô vuông nhỏ có cạnh bao nhiêu dm?



Có S là bn?


+ cạnh 1dm, diện tích là 1dm2


+ Vậy hình vng cạnh 1m đó có S = ? + Bằng 1m2<sub> = 100dm</sub>2


+ Vậy 1m2<sub> = ... ?dm</sub>2<sub> (ngược lại)</sub> <sub>- HS nêu & nhắc</sub>


<i>* Quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích:</i>
+ m2<sub> & dm</sub>2<sub> (1m</sub>2<sub> = 100dm</sub>2<sub>)</sub>


+ dm2<sub> & cm</sub>2<sub> (1dm</sub>2<sub> = 100 cm</sub>2<sub>)</sub>


+ m2<sub> & cm</sub>2<sub> (1m</sub>2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>b. Thực hành: </b>


<b>Bài 1:</b> Viết theo mẫu. GV kẻ sẵn bảng phụ - HS đọc yêu cầu bài
VD: Đọc Viết - HS làm vào VBT
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vng :


<i><b>1980 m</b><b>2</b></i>


- 1, 2 em chữa bảng lớp
GV đánh giá chung


<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ trống (...) - HS đọc & tự làm


=>lưu ý:Đổi từ lớn  bé hoặc từ bé  lớn - 2 HS chữa – n/x



<b> Bài 3:</b> Đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài


- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS nêu & làm bài


- GV yêu cầu HS làm trong vở bài tập - 1 em chữa bài trên bảng


- GV nhận xét chốt bài.


<b>Bài 4:</b> Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS làm trong vở và đổi chéo vở kiểm tra
kết quả theo bài mẫu của GV


- HS báo cáo những bạn làm đúng,sai.


Chu vi của sân vận động
(150 + 120) x 2 =540(m)
Diện tích của sân vận động là:


150 x 120 = 18000(m2<sub>)</sub>


Đ/S: 18000m2<sub>.</sub>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét đúng sai tuyên dương Diện tích HCN lớn là:
21 x (10 - 3) = 147(cm2<sub>)</sub>


Diện tích HCN lớn là:


27 + 147 = 174 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 174 cm2


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- GV n/x dặn dò: bài về nhà: bài 4 tr 65




<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 11 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 12</b>
<b>1. Nhận xét tuần 11:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
...
...


<i>*<b> Tồn tại:...………..…..………</b></i>


<i>*<b> Tuyên dương:</b></i> ...………...………...…
……….………...


<i>*<b> Nhắc nhở:</b></i> ...………...
<b>2. Phương hướng tuần 12: </b>



- Tiếp tục thiđua học tốt để chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.


- Tiếp tục duy trì và phát huy các nề nếp.


- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


- Tiếp tục tập văn nghệ để chào mừng 20/11, đón khách nước ngồi.


- Trang trí lớp học xanh sạch đẹp, bổ sung 2 chậu hoa treo ở lan can hành lang
lớp học.


<b></b>
<b>---Kĩ năng sống (20’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết cách quan tâm, chia sẻ với những người xung quanh.
- Biết cách chăm sóc những người thân trong gia đình.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn cho hs kĩ năng chăm sóc người thân trong gia đình.


<i><b>3. Thái độ</b></i>



- GD HS có ý thức chăm sóc, quan tâm tới mọi người


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


? Con đã thể hiện lắng nghe đồng cảm với
người thân trong gia đình ntn?


? Em hãy kể lại cảm nhận của mình về
những nỗi khó khăn, vất vả của bố mẹ sau
khi con đã được lắng nghe đồng cảm khi
cha mẹ em nói.


- GV nhận xét + đánh giá.


<b>2. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b) Giảng bài.</b></i>


<i>2.1. Động viên:</i>


<i>a) Tầm quan trọng của động viên.</i>
- GV gọi HS đọc nối tiếp.


Câu truyện: Chú Ếch Điếc


- 2 HS trả lời.


+ GV phát phiếu học tập



? Vì sao cần có những lời động viên trong
cuộc sống.


- Thảo luận nhóm bàn (3’)


? Em cần động viên người khác khi nào? - HS các nhóm lần lượt trình bày.


-Nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV chốt kiến thức trọng tâm.


*Vận dụng làm bài tập SGK (T9). - HS làm việc cá nhân.


- HS nối tiếp trình bày (nói lời động viên
với hình ảnh phù hợp).


- GV chốt lời giải đúng+ nhận xét+ đánh
giá.


- Hs trình bày.


<i>b) Động viên như thế nào?</i>


- GV nêu yêu cầu BT (SGK T10). - 2 Hs nêu yêu cầu.


? Khi nào em cần người khác động viên?
? Em từng động viên ai chưa?


- HS lần lượt trả lời.
- GV nhận xét HS+ đánh giá.



+ GV đưa tình huống (SGK T10) - 2 HS đọc lại.


- GV cho HS tư duy, trả lời câu hỏi


- GV chốt+ phân tích giảng giải cho HS
hiểu kỹ hơn khi gặp các tình huống (trong
cuộc sống).


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV đặt câu hỏi:


? Em chăm sóc người ốm ntn? - HS trả lời.


- GV đưa tình huống (SGK T11)


- HS trả lời tình huống. - 2 em.


- GV chốt kiến thức đúng, sai.
- Nhận xét, đánh giá.


- Hs lắng nghe.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.


- HS nối tiếp đoán xem các bạn trong ảnh
đang làm gì?


- HS trả lời+ HS khác bổ sung.



- GV chốt <sub></sub> đưa bài học (SGK T12).


- Gọi 2- 3 HS đọc bài học.
- GV chốt kiến thức bài.
- Giao BT về nhà.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- GV nhận xét tiến học.


- Đánh giá, tuyên dương, chuẩn bị bài sau


- Cả lớp lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×