Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 29 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.49 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<i><b>Ngày soạn: 1/ 4/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>Đầm sen</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng có âm dầu là s hoặc x (sen, xanh, xòe) và các tiếng có âm
cuối là t (mát, ngát, khiết, dẹt).


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm.


2. Ôn các vần en, oen; tìm được các tiếng, nói được câu có vần en, vần oen.
3. Hiểu các từ ngữ: đài sen, nhị (nhụy), thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói được vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi hs đọc lại bài Vì bây giờ mẹ mới về, trả lời các
câu hỏi trong bài.


- Gv đọc cho hs viết: cắt bánh, đứt tay, hoảng hốt.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu.
2. Luyện đọc: (20’)


a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:


- Luyện đọc các từ ngữ: xanh mát, cánh hoa, xòe ra,
ngan ngát, thanh khiết.


- Gv giải nghĩa các từ: đài sen, nhị (nhụy), thanh
khiết, thu hoạch, ngan ngát.


- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:



+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và trả lời.
- Hs viết bảng con.


- Lắng nghe.
- Vài hs đọc.
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Gọi hs đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ơn các vần en, oen. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần en.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần en, oen.
c. Nói câu chứa tiếng có vần en, vần oen.
- Gọi hs nhìn tranh đọc 2 câu mẫu.


- Yêu cầu hs thi nói nối tiếp câu có tiếng chứa vần
en, vần oen.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)


- Đọc thầm cả bài văn.


+ Khi nở hoa sen trông đẹp ntn?


- Đọc câu văn tả hương sen.
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc lại bài.


b. Luyện nói: (10’)


- Nêu yêu cầu luyện nói.


- u cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Luyện nói trước lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài: Mời vào.


- Vài hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- Hs nêu.


- Nhiều hs nêu.
- 1 hs đọc.


- Hs nối tiếp nói.


- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.


- 1 hs nêu.
- 1 hs nói mẫu.
- Nhiều hs nói.


________________________________________


<b>Thực hành Ti ế ng Việt</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Ôn tập nội dung tiếng việt chủ điểm: Thiên nhiên - Đất nước.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Cho hs viếtểnTăng khuyết


- Gọi hs đọc đoạn văn: Thần Ru Ngủ.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giới thiệu bài: (2') </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Đọc đoạn văn: Gấu lấy mật(15')</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS đọc câu, cả đoạn.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh đọc tốt.


<b>Bài 2. Đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời</b>
<b>đúng.(7')</b>


GV đọc các câu hỏi yêu cầu HS trả lời và đánh
dấu vào câu trả lời đúng.


<b>Bài 3: Tìm trong bài đọc và viết lại:(8')</b>
<b>- 2 tiếng trong bài có vần ong.</b>


<b>- 2 tiếng ngồi bài có vần oong.</b>


- u cầu HS đọc đoạn văn và tìm.


- GV nhận xét, tuyên dương .


- Nhiều hs nêu.
- HS đọc trước lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS tìm và ghi kết quả
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học


<b>_________________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức về giải bài tốn có lời văn sử dụng phép tính trừ.
- Ơn: giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của h s </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b>- </b>Nêucác bước khi giải bài toán có văn.
- GVNX.


<b>B. Làm bài tập (27’) </b>


<b>Bài 1:</b> Cửa hàng có 50 cái ti vi, đã bán 20 ti vi. Hỏi
cửa hàng còn lại mấy ti vi?


- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


Tóm tắt Bài giải


- 3 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có : 50 cái ti vi Cửa hàng còn lại số ti vi là.
Đã bán : 20 ti vi. 50 – 20 = 30 ( tivi)


Còn lại : ….ti vi? Đáp số : 30 tivi


- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<b>Bài 2: </b>Nhà Mai ni được 17 có gà mái và gà trống,
trong đó có 7 con gà trống. Hỏi nhà Mai có mấy con
gà mái?


- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<b>Bài 3: </b> Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng AO dài 3
cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy xăng-ti-mét ?


- HS đọc đề bài, nêu câu lời giải, phép tính giải, sau
đó làm vào vở.


- Gọi HS lên chữa bài.


- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)


- Khi giải tốn có câu hỏi như thế nào thì phải sử dụng
phép tính trừ?


- Nhận xét giờ học.



- Hs chữa bài.


- Hs đọc yêu cầu, làm vào
vở.


- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs chữa bài, lớp làm vở.
- Hs nhận xét.


-Học sinh trả lời.


<b>__________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/ 04/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 109:</b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 100</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (ko nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài.



<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Làm bài tập 1 sgk trang 152.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (29’)


1. Giới thiệu cách làm tính cộng (ko nhớ).


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Trường hợp phép cộng có dạng 35+ 24.


* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 35 que tính.


- Gv hỏi: + 35 que tính gồm mấy chục que tính và mấy
que tính rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 35.


- Yêu cầu hs lấy tiếp 24 que tính và hỏi:


+ 24 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 24.


- Hướng dẫn hs gộp các bó 1 chục que tính với nhau và
các que tính rời với nhau.


+ Nêu tổng số que tính gồm: 5 chục và 9 qt.
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 35
+
24
59
+ 5 cộng 4 bằng 9, viết 9


+ 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
- Như vậy: 35+ 24= 59
b. Trường hợp 35+ 20.


- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính.
35
+
20
55
- Vậy 35+ 20= 55.


- Cho hs nêu lại cách cộng.



c. Trường hợp phép cộng dạng 35+ 2.
- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính. 35
+
2
37
- Vậy 35+ 2= 37.


- Cho hs nêu lại cách tính.
2. Thực hành:


Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.


- Hs quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính.
- Gọi hs nhận xét bài.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: - Đọc đề bài.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Hai lớp trồng được tất cả số cây là:
35 + 50= 85 (cây )


Đáp số: 85 cây
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo:(HS
khá giỏi)


- Nêu lại cách đo.


- Yêu cầu hs tự đo rồi viết số đo.
- Đọc bài làm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra.
- Nhận xét bài làm của bạn.



<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- Vài hs nêu.


_________________________________________


<b>Tập viết</b>



<b> Tô chữ hoa L, M, N</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs biết tô chữ hoa L.


- Viết các vần oan, oat; các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải- chữ thường, cỡ vừa, đúng
kiểu;


- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách.(HS khá giỏi)


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy
trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


<b>3. Thái độ:</b> Yêu thích mơn học, thích đọc và viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Viết các từ: hiếu thảo, yêu mến.
- Gv nhận x


ét.



<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa. (10’)


- Gv cho hs quan sát chữ hoa L và nhận xét.
+ Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
+ Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Luyện viết chữ L.


- Gv nhận xét, sửa sai.


3. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng. (7’)


- Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài: oan, oat, ngoan
ngoãn, đoạt giải.


- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng.
- Luyện viết trên bảng con.


- Gv nhận xét, sửa sai.


4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (12’)
- Cho hs tô chữ hoa L.


- Luyện viết các vần, từ ứng dụng.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv chấm, chữa bài cho hs.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.


- Vài hs nêu.
- Cả lớp viết.
- Hs tô theo mẫu.
- Hs tự viết.


__________________________________________


<b>Chính tả</b>

<b>Hoa sen</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao Hoa sen.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần en hay oen, điền chữ g hay gh.
- Nhớ quy tắc chính tả: gh + i, e, ê.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ.



<b>3. Thái độ:</b> Yêu thích mơn học, thích đọc và viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viêt sẵn bài ca dao Hoa sen.


- Bảng phụ viết bài tập 2, 3 và luật chính tả cần ghi nhớ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Làm lại bài 2, 3 của giờ trước.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Hướng dẫn hs tập chép. (15’)
- Đọc bài viết.


- Tìm và viết những chữ khó trong bài: trắng, chen,
xanh, mùi, ...


- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv cho hs chép bài vào vở.


- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập. (12’)
a. Điền vần: en hay oen?


- Yêu cầu hs làm bài: (đèn bàn, cưa xoèn xoẹt...)
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm.
b. Điền chữ: g hay gh?


- Yêu cầu hs tự làm bài: (đường gồ ghề, con ghẹ, chiếc
ghim áo, tủ gỗ lim...)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
c. Quy tắc chính tả.


- Gv hướng dẫn hs hiểu và ghi nhớ quy tắc chính tả:
+ Gh+ e, ê, i.


+ G+ a, o, ô, ơ, ư, u...


- Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)


<i><b>*GV: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa, do vậy ai</b></i>


<i><b>cũng u thích và muốn gìn giữ để hoa đẹp mãi.</b></i>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu lại.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 2/ 4/ 2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2019</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>Mời vào</b>


<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Biết nghỉ hơi đúng ở sau mỗi dòng thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.3.- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến
chơi.


- Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu bài thơ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc bài Đầm sen và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Luyện đọc: (20’)


a. Gv đọc mẫu bài<b>.</b>


b. Hs luyện đọc:


- Luyện đọc các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm
thuyền.


- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:



+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.


+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ơn các vần ong, oong. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần ong.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần ong, oong.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)


- Cho hs đọc cả bài thơ.


+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
- Cho hs đọc khổ thơ 3.


+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?


<b>* Trẻ em có quyền được tham gia (nói lời mời,</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.


- Hs đọc nt từng dòng thơ.
- Hs đọc nt các khổ thơ.


- Vài hs đọc.


- Cả lớp đọc.
- Nhiều hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>nhờ, đề nghị).</b>


- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc phân vai từng khổ thơ.
b. Học thuộc lòng bài thơ. (10’)


- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.
c. Luyện nói: (10’)


- Nêu yêu cầu luyện nói.


- Yêu cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Luyện nói trước lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Đọc lại cả bài.


- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lịng.
- Chuẩn bị bài: Chú cơng.


- Vài hs đọc.
- Vài nhóm đọc.
- Hs tự đọc.


- Hs các tổ thi đọc.
- 1 hs nêu.


- 1 hs nói mẫu.
- Nhiều hs nói.


_________________________________________


<b>Tốn</b>


<b>Bài 110: Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Giúp hs:


- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (ko nhớ). Tập đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính
chất giao hốn của phép cộng.


- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho


trước.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đặt tính rồi tính:


35 + 12 60 + 38 6 + 43
41 + 34 22 + 40 54 + 6
- Gv nhận xét.


<b> B. Bài mới:</b> (29’)


Bài 1: Đặt tính rồi tính: (bỏ cột 3)
- Yêu cầu hs tự làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>



- 3 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét bài làm.


Bài 2: Tính nhẩm:(bỏ cột 2,4)
- Nêu cách tính nhẩm.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét về cột tính: 52+ 6= 58 và 6+ 53= 58
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


Bài 3: - Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải


Lớp em có tất cả là:
21+ 14= 35 (bạn )
Đáp số: 35 bạn
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- Yêu cầu hs tự vẽ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 vài hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- 1 hs đọc lệnh đề.
- 1 hs nêu.


- Hs tự vẽ.


____________________________________


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>TIẾT 2</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được bài tập đọc


- Đọc và hiểu bài làm các bài tập đọc hiểu


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ơn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Hs viết từ: trăng khuyết, thuyền trôi.
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:


2. Luyện đọc: <b>Gấu lấy mật </b> <b>(15’)</b>



<b> Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv đọc tồn bài


- Luyện đọc từ khó trong bài: trèo lên, cây nghiến,
bíu, lưng gù lớn


- Gv chia câu: gồm 6 câu
- Hs đọc nối tiếp từng câu
- Hs đọc toàn bài


- Gv nhận xét
- Đọc đồng thanh


3. Đánh dấu V vào ơ trống thích hợp: <b>(7’)</b>


- Yêu cầu hs đọc câu hỏi và các ý trả lời


a) Gấu tìm thấy tổ ong mật ở đâu? ( Trên cây nghiến)
b) Gấu trèo lên cây ntn?(thoăn thoắt)


c) Dáng đi của anh em gấu như thế nào?
4. Tìm và viết lại <b>(7’)</b>


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu HS


- GVNX chữa bài



- 2 tiếng trong bài có vần ưu: ong, thong thả


- 2 tiếng ngồi bài có vần oong : cải xoong, boong
tàu


C- Củng cố, dặn dò: (2’)
- Cho hs đọc lại bài
- GV nhận xét tiết học


- 7-10 hs đọc.


- HS đọc nối tiếp từng câu
- 3 hs đọc


- Lớp đọc đồng thanh
1 HS nêu câu trả lời
1 HS nêu câu trả lời
1 HS nêu câu trả lời


- 2hs đọc lại
- Hs tự làm


- 3 hs đọc lại


<i><b>_______________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 2/ 4/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Bài 111:</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100.
- Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản).


- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đặt tính rồi tính: 51+ 35 80+ 9 8+ 31
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Bài luyện tập:</b> (30’)
Bài 1: Tính:



- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Tính:


- Nêu cách tính.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


Bài 3: Nối (theo mẫu): (HS khá, giỏi)
- Gọi hs nêu mẫu: 32+ 17 nối với số 49
- Tương tự yêu cầu hs làm bài.


- Nhận xét bài làm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 4: Đọc đầu bài.


- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Số cm con sên bò được là:
15+ 14= 29 (cm)
Đáp số: 29 cm
- Nhận xét bài giải.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.


- Hs nêu.
_________________________________________


<b>Tập đọc</b>

<b>Chú công</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.


1.2. Ơn các vần oc, ooc; tìm được tiếng có vần oc, ooc.


1.3.- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lơng đi lúc cơng trưởng
thành.


- Tìm và hát các bài hát về con công.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc thuộc lòng bài Mời vào và trả lời các câu hỏi
trong sgk.


- Gv nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Luyện đọc: (20’)


a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:


- Luyện đọc các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ,
lóng lánh.


- Luyện đọc các câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.


+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ơn các vần oc, ooc. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần oc.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần oc, ooc.
c. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)


- Cho hs đọc đoạn 1


+ Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu gì?


+ Chú đã biết làm những động tác gì?


- Gọi hs đọc đoạn 2


+ Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi thế nào?
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.


- Gọi hs đọc lại bài.
b. Luyện nói: (15’)
- Nêu yêu cầu luyện nói.


- Yêu cầu hs hát bài hát về con công.
- Gv bắt nhịp cho hs hát bài Tập tầm vơng.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (3’)
- Gọi hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài Chuyện


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.


- Hs đọc nt từng câu.
- Hs đọc nt các đoạn.
- Vài hs đọc.



- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nêu.


- 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ở lớp.


_________________________________________


<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>BÀI 8: </b>

<b>NHẮC NHỞ NGƯỜI THÂN CHẤP HÀNH </b>



<b>TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh biết ý nghĩa các tín hiệu đèn giao thông.


<b>2. Kĩ năng: </b>Học sinh biết nhắc nhở người thân chấp hành tín hiệu đèn giao thơng khi
tham gia giao thông.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh biết bày tỏ thái độ trước những hành động khơng chấp hành tín
hiệu đèn giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.


- 3 tấm bìa cứng hình trịn màu đỏ, xanh, vàng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Hằng ngày ba mẹ đưa em đến trường
bằng phương tiện gì ?


- Khi đi đến ngã tư có đèn tín hiệu giao
thơng, em thấy mọi người thường làm
gì?


- Nhận xét.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


<b>B. Bài mới: </b>(27’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Để giúp các em hiểu rõ ý nghĩa về các
đèn tín hiệu giao thông và việc chấp
hành tín hiệu đèn giao thông như thế
nào khi đi trên đường phố, cô mời các
em đi vào bài học ngày hơm nay: Nhắc
nhở người thân chấp hành tín hiệu đèn
giao



<b>2. Hoạt động cơ bản:</b>


- Giáo viên treo tranh và kể câu chuyện:
“Nhanh vài phút chẳng ích gì”


- Học sinh lắng nghe.
- Tại sao ở ngã tư thứ nhất, anh Hai


khơng chấp hành đèn tín hiệu giao thơng
?


- Mai đã làm gì để nhắc anh Hai chấp
hành đèn tín hiệu giao thơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hành đèn tín hiệu giao thơng thì điều gì
có thể xảy ra với anh Hai và Mai?


- Giáo viên: Vì sợ trễ giờ nên khi thấy
đèn vàng anh Hai không những không
giảm tốc độ mà còn chạy thật nhanh
qua. Nhưng bạn Mai đã nhắc anh Hai
phải chấp hành đèn tín hiệu giao thơng.
Nếu bạn Mai khơng nhắc anh Hai thì có
lẽ cả hai đã bị tai nạn. Vì vậy, chúng ta
cần nhớ :


<b>* Câu ghi nhớ: </b>


Nhắc nhau vàng chuẩn bị dừng


Đỏ dừng quay lại, xanh cùng nhau đi


Nhanh chân vài phút ích gì
Xảy ra tai nạn còn chi cuộc đời.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc lại theo cô.


<b>3. Hoạt động thực hành:</b>


- Sinh hoạt nhóm lớn 5 phút theo yêu
cầu sau: Hãy đánh dấu vào dưới
hình ảnh thể hiện việc mình khơng nên
làm.


- Em sẽ nói gì với người lớn về các hình
ảnh thể hiện điều khơng nên làm đó.
- Gọi các nhóm trình bày.


- Giáo viên nhận xét, tun dương nhóm
làm tốt và chốt hình ảnh thể hiện việc
mình khơng nên làm:


+ Hình 1: Người mẹ dắt con qua đường
khi xe cộ đi lại như vậy là điều khơng
nên làm vì rất nguy hiểm. Khi đi bộ qua
đường chúng ta cần chấp hành theo tín
hiệu đèn giao thông, đèn đỏ xe cộ dừng
lại hết thì chúng ta mới đi bộ qua


đường.


+ Hình 3: Người đàn ơng trong hình chở
con băng qua gác chắn đường ray xe lửa
như vậy là điều khơng nên làm. Khi đi
đến đoạn đường có tàu lửa chạy chúng
ta cần chú ý chấp hành theo tín hiệu đèn
giao thông, không cố vượt qua gác chắn
đường ray tàu lửa để tránh nguy hiểm.


<b>4. Hoạt động ứng dụng:</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm 2 phút


- Học sinh thảo luận nhóm và trình bày.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phân cơng đóng vai các nhân vật trong
các hình ảnh thể hiện điều khơng nên
làm ở H1, H3.


- GV gọi 2 nhóm trình bày .
- Gv nhận xét tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)


- Trò chơi “Chấp hành tín hiệu đèn giao
thơng”



- GV phổ biến luật chơi: Nếu cơ giơ tấm
bìa có hình trịn màu đỏ, các em đứng
im khơng nhúc nhích. Nếu tấm bìa màu
vàng, các em giậm chân tại chỗ nhẹ
nhàng 3 cái rồi dừng lại. Nếu tấm bìa
màu xanh, các em giậm chân tại chỗ
mạnh hơn.


- Nhận xét, tuyên dương.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS tham gia trị chơi.


- HS nhận xét.


<i><b>_________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 4/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2019</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>Mời vào</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ong hay oong, điền chữ ng hay ngh.
- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, e, ê.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng


khoảng cách giữa các con chữ.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viêt sẵn khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.


- Bảng phụ viết bài tập 2, 3 và luật chính tả cần ghi nhớ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Làm lại bài 2, 3 của giờ trước.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Hướng dẫn hs nghe viết: (15’)


- Cho hs đọc 2 khổ thơ đầu của bài Mời vào.


- u cầu hs tìm và viết những chữ khó trong bài: nếu,


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.



- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tai, xem, gạc.


- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập. (15’)
a. Điền vần: ong hay oong?


- Yêu cầu hs làm bài: (boong tàu, mong).
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm.


b. Điền chữ: ng hay ngh?


- Yêu cầu hs tự làm bài: (nghề dệt vải, nghe nhạc,
đường đông nghịt, ngọn tháp...)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
c. Quy tắc chính tả.


- Gv hướng dẫn hs hiểu và ghi nhớ quy tắc chính tả:
+Ngh+ e, ê, i.



+ Ng+ a, o, ô, ơ, ư, u...


- Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


- Hs viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu lại.


<i><b>______________________________________________ </b></i>



<b>Kể chuyện</b>

<b>Niềm vui bất ngờ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được từng đoạn
câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn
chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng</b>: Kể được câu chuyện có điệu bộ, cử chỉ, đúng giọng nhân vật.


<b>3. Thái độ: </b>Có tình u mẹ, lịng hiếu thảo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện trong sgk.
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Kể chuyện Bông hoa cúc trắng.


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Gv kể chuyện. (10’)


- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.


3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh. (10’)


- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới
tranh.


+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Gọi hs kể đoạn 1.


- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Cho hs thi kể trước lớp.


- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. (10’)
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


- Gv chốt lại: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi


rất yêu Bác Hồ.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được hưởng tình yêu</b></i>
<i><b>thương, chăm sóc của Bác Hồ.</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện.


- 2 hs kể.
- 1 hs nêu.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe để nhớ câu chuyện.


- 1 hs nêu.
- 1 hs đọc.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.


- Vài hs nêu.


<i><b>______________________________________________ </b></i>


<b>Toán</b>



<b>Bài 112: </b>

<b>Phép trừ trong phạm vi 100 </b>

<b>(Trừ ko nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Làm bài tập 1 sgk trang 157.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (29’)


1. Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ ) dạng 57- 23
* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 57 que tính.



+ 57 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 57.
- Gv ghi bảng.


- Yêu cầu hs tách ra 2 bó và 3 que tính rời.


+ 23 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 23.


- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.


* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 57

23
34
+ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4


+ 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 57- 23= 34
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.
2. Thực hành:


Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.



Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:


- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Vì sao viết s vào ô trống?
- Gọi hs nhận xét bài.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: - Đọc đề bài.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.


- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Số trang Lan còn phải đọc là:
64- 24= 40 (trang )
Đáp số: 40 trang
- Nhận xét bài giải.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.



- Hs nêu.


<b>_________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt lớp - Kĩ năng sống</b>


<b>BÀI 7: KĨ NĂNG VỆ SINH CÁ NHÂN (TIẾT 1)</b>

<b>TUẦN 29</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kĩ năng sống:</b>


- Biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày.
- Hiểu được một số yêu cầu của một số hành động vệ sinh cá nhân.
- Tích cực duy trì các hành động vệ sinh cá nhân đều đặn.


<b> 2. Sinh hoạt</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>
<b>A. Kĩ năng sống</b>


<i>1. Khởi động</i>


Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài: “Hai bàn tay của em”



<i> 2. Bài mới: </i>GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.


<i> Hoạt động 1:</i>Hoạt động cơ bản
Trải nghiệm


Hãy vẽ bên cạnh những hành động hợp vệ sinh, những hành động chưa hợp vệ sinh.
+ Đánh răng


+ Ngoáy mũi
+ Cắt móng tay
Chia sẽ - Phản hồi


Hãy nối từng hành động với hậu quả tương ứng.


<b>Hành động</b> <b>Hậu quả</b>


- Con không chịu tắm đâu
- Con khơng đánh răng đâu


- Ơi, đau răng quá


- Ôi, ngứa q!


<i>Hoạt động 2:</i>Xử lí tình huống


Mèo con lười tắm: “Con không tắm đâu mẹ ơi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Rửa đầu ngón tay.
+ Rửa từng ngón tay.



+ Rửa sạch xà phòng và lau khô.
+ Rửa kẻ tay.


+ Rửa mu bàn tay.


HS đánh giá, bạn nhận xét, GV kết luận.


HS hoàn thành Phiếu tự kiểm tra ở trang 28 sách Thực hành KN sống.


<b>B. Sinh hoạt</b>


<b>1. </b>Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ , tổ 2, tổ 3


Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ


<b>2. </b>GV nhận xét chung


a. Ưu điểm


b. Nhược điểm


<b>3. </b>Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.



<b>_________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt </b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc đợc các vần, tiếng, từ có chứa vần ong, oong.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>(5P)


- Cho hs viết: Hoa kể chuyện mùa xuân.


- Gọi hs đọc bài văn: Gấu lấy mật


- Gv nhận xét,


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2P) </b>


- Cho hs nêu các â<b>m</b> đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


Bài 1: Điền vần ong hoặc oong.<b> (8P)</b>


- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm đúng.


Bài 2. Điền chữ: ng hoặc ngh<b>(5P)</b>


- Yêu cầu HS đọc và điền cho thích hợp.
- HS tự làm , GV nhận xét.


Bài 3: Tìm trong bài đọc và viết lại:<b>(5P)</b>


- 2 tiếng trong bài có vần ong.
- 2 tiếng ngồi bài có vần oong.
- u cầu HS đọc đoạn văn và tìm.
- GV nhận xét, tuyên dương .



Bài 4. Luyện viết: <b>(10P)</b>


- Cho hs luyện viết bài cỡ chữ nhỏ trong vở thực
hành.


- Gv quan sát, nhận xét.


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS đọc nối tiếp : cáI gối, quả
gấc, cua ghẹ.


- HS lắng nghe.


-HS tìm và ghi kết quả


- HS viết:


- Sen nhoẻn cười.
- Bi thích quần sooc.


<b>C- Củng cố, dặn dị(3p) </b>


- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngồi bài.


- GV nhận xét tiết học.


<b>___________________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép trừ
- Tìm hiểu bài tốn (Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì)


2. Kĩ năng: Biết lập bài tốn theo hình vẽ, tóm tắt đề tốn, giải và trình bày bài giải
bài tốn.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. C</b>ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Điền dấu >=<


47 ... 39 73 ... 76


19 ... 15+4 28 ... 26+2


- Viết số có 2 chữ số giống nhau.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: </b>(29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
Có : 7 cái nhãn vở


Cho: 3 cái nhãn vở
Cịn lại: ... cái nhãn vở?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên bảng giải.


- Cho hs đối chiếu bài, nhận xét.
- Nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
Có: 10 con thỏ


Bán: 2 con thỏ
Cịn lại: …con thỏ?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên bảng giải.


- Cho hs đối chiếu bài, nhận xét.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
Có tất cả: 16 quyển vở


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs trả lời.


- Lắng nghe.
- 2 hs đọc.


- Hs trả lời.


- 1 hs lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
Bài giải


Còn lại số cái nhãn vở là:
7 – 3 = 4 (cái)
Đáp số: 4 cái
- Hs nhận xét.


- 2 hs đọc.



- Hs trả lời.


- 1 hs lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
Bài giải


Giải


Số con thỏ còn lại là
10 – 2 = 8 (con thỏ)
Đáp số: 8 con thỏ
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cho: 6 quyển vở
Cịn lại: … quyển vở?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên bảng giải.


- Cho hs đối chiếu bài, nhận xét.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- GV nhận xét tiết học.


- Hs trả lời.


- 1 hs lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
Bài giải


Còn lại số nhãn vở là:


16 – 6 =10 (quyển vở)
Đáp số: 10 quyển vở
- Hs nhận xét.


________________________________________________________
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP


<b>TRỊ CHƠI: “THUYỀN TRONG SƯƠNG MÙ”</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- GD HS tinh thần đồn kết, hợp tác vượt khó khăn.


- GD cho HS kĩ năng truyền thông, kĩ năng lắng nghe tớch cực.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b>:
- Tổ chức theo quy mụ lớp.


- Sân chơi.


- Phấn hoặc sơn để vẽ ô vuông trên sân


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
<b>*Cách tiến hành</b>


1. Chuẩn bị:


- GV phổ biến tên trò chơi , cách chơi và luật chơi:
+ Tên trò chơi: “Truyền trong sương mù”.


+ Cách chơi:



Người chơi được chia thành 5 nóm, mỗi nhóm 4
người. Mỗi nhóm là một con thuyền và mang một
tên riêng, do HS tự đặt, chẳng hạn: Hải Đăng, Thái
Bình Dương, Đại Tây Dương, …


Ở giữa sân vẽ một ô vng, tượng trưng cho 1
cảng và trong sân có đặt một số ghế hoặc một số
vật nào đó, tượng trưng cho các chướng ngại vật.
Mỗi nhóm sẽ cử một thủy thủ đứng ở cảng để điều
khiển cho tàu vào cảng trong sương mù.


Đoàn thủy thủ của mỗi tàu đều phải bịt mắt và
đứng theo hàng một, người sau đặt tay lên vai
người trước.


Theo hiệu lệnh chỉ dẫn của hoa tiêu, mỗi con tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tiến vào cảng. Nhóm nào vào cảng trước, nhóm đó
sẽ thắng cuộc.


+ Luật chơi: Các hoa tiêu phải hướng dẫn sao cho
các tàu không đụng nhau và không đụng và
chướng ngại vật. Tàu nào va chạm và tàu khác và
đụng chướng ngại vật sẽ bị trừ điểm (Mỗi lần va
chạm sẽ bị trừ một điểm).


- GV tổ chức cho HS chơi thử
2. HS tiến hành chơi:



- GV tổ chức cho HS chơi thật.
3. Đánh giá


- Bình chọn và khen thưởng đội thắng cuộc
4. Thảo luận


- Để giành được chiến thắng trong trò chơi, người
hoa tiêu cần phải chỉ dẫn như thế nào? Các thủy
thủ cần phải lắng nghe và làm theo chỉ dẫn của
hoa tiêu nhứ thế nào?


- GVKL: Để giành thắng lợi trong trị chơi, phải
có sự đồn kết, hợp tác tốt giữa cỏc thành viên,…
3. Tổng kết và đánh giá:


- GV NX và khen các Hs chơi tốt.


Dặn về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết sau


-Hs chơi thử
-Hs chơi thật
-Bình xét


-Hs lắng nghe


</div>

<!--links-->

×