Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án Lớp 1D tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2021 </b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ: MỪNG ĐẢNG QUANG VINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tích cực tham gia văn nghệ của trường mừng Đảng, mừng Xuân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Phần 1. Nghi lễ: (15’)</b>
- Lễ chào cờ.


- Giáo viên trực ban nhận hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua.


- BGH lên nhận xét HĐ của tuần trường trong tuần qua và nêu nhiệm vụ phương
hướng tuần tới.


<b>Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề (18’)</b>
- Nêu mục đích của hoạt động sinh hoạt dưới cờ.


- Cho học sinh chơi Hái hoa dân chủ, trả lời các câu hỏi:


+ Loài hoa đặc trưng vào ngày Tết của miền Bắc và miền Nam nước ta?
+ Kể tên một vài trò chơi dân gian trong dịp Tết?



+ Kể tên một vài món ăn truyền thống trong dịp Tết?


- Học sinh các khối lớp biểu diễn các tiết mục hát, múa, đọc thơ liên quan đến chủ
đề mừng Đảng, mừng xuân.


- Giáo viên nhận xét hoạt động.
<b>IV. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat
dưới cờ tuần sau.


<b>________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 43. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (từ 21 đến 40)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 21 đến 40.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp tốn học, NL
giải quyết vấn đề toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương


rời hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng đồ
chơi có trong tranh và nói, chẳng hạn: “Có 23
búp bê”, ...


- Chia sẻ trong nhóm học tập.
- Đại diện HS nói kết quả trước lớp,
nói cách đếm để các bạn nhận xét.
- GV đặt câu hỏi đế HS nói cách đếm: Có thể


đếm từ 1 đến 23 và đếm như sau: mười, hai
mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi
ba. Có hai mươi ba búp bê.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức: (10’)</b>
<b>* Hình thành các số từ 21 đến 40</b>


a) GV hướng dẫn HS thao tác mẫu:


- GV lấy 23 khối lập phương rời, HS đếm và
nói: “Có 23 khối lập phương”, GV thao tác cứ
10 khối lập phương xếp thành một “thanh
mười”. Đem các thanh mười và khối lập


phương rời: mười, hai mươi, hai mươi mốt, hai
mươi hai, hai mươi ba. Có tất cả hai mươi ba
khối lập phương; hai mươi ba viết là “23”.


- Theo dõi.


- Tương tự thực hiện với số 21, 32, 37.


b) - Cho HS thao tác, đếm đọc viết các số từ
21 đến 40.


- HS thao tác, đếm đọc viết các số.
- Cho HS thực hiện theo nhóm bàn. Tương tự


như trên, HS đếm số khối lập phương, đọc số.
viết số. GV phân công nhiệm vụ cho các nhóm
sao cho mỗi nhóm thực hiện với 5 số. Cả lớp
thực hiện đủ các số từ 21 đến 40. Chẳng hạn,
đếm số khối lập phương sau, đọc và viết số
thích hợp.


<b>C. Thực hành: (13’)</b>


- HS thực hiện theo nhóm bàn.


Bài 1. HS thực hiện các thao tác:


- Đếm số lượng các khôi lập phương, đặt các
thẻ sô tương ứng vào ô?



- Đọc cho bạn nghe các số vừa đặt.
Bài 2.


- Viết các số vào vở. Đọc các số vừa viết.
- Đổi vở để kiểm tra, tìm lỗi sai và cùng nhau
sửa lại nếu có.


- HS thực hiện các thao tác:
Bài 3


- Cho HS đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong
rồi nói cho bạn nghe kết quả.


- Cho HS đọc các số từ 1 đến 40. GV đánh dấu
một số bất kì trong các số từ 1 đến 40, yêu cầu
HS đếm từ 1 đến số đó hoặc từ một số bất kì
đến số đó


- HS đọc các số từ 1 đến 40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các số đã bị che, chẳng hạn: che các số 10, 20,
30, 40 hoặc 11,21, 31 hoặc 5, 10, 15, 20,25,
30, 35,40 hoặc 4,14,24, 34. Từ đó, nhắc HS
chú ý cách đọc “mười” hay “mươi”; “một” hay
“mốt”, “năm” hay “lăm”; “bốn” hay “tư”.
<b>D. Hoạt động vận dụng: (6’)</b>


Bài 4


- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn


nghe trên sân có bao nhiêu cầu thủ, mỗi đội
bóng có bao nhiêu cầu thủ.


- HS quan sát tranh, đếm và nói cho
bạn nghe Chia sẻ trước lớp. - HS
lắng nghe và nhận xét cách đếm
của bạn.


- GV khuyến khích HS quan sát tranh, kể
chuyện theo tình huống bức tranh.


<b>E. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc
sống hằng ngày?


- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống các số đã học được sử dụng trong các tình
huống nào.


<b>________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 21A: NHỮNG ÂM THANH DIỆU KÌ (Tiết 1+2)</b>
(SGV trang 236-237)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc.


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 3 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn. Thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Kể tên những vật hịa theo giọng hót của sơn ca. (SGV)
c. Chọn ý trả lời đúng: Vì sao sơn ca có giọng hót hay? (SGV)
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)



<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>


<b>Chủ đề 6: TẬP LÀM VIỆC NHÀ, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết lựa chọn công cụ lao động đơn giản.


- HS biết cách sử dụng một số dụng cụ gia đình một cách an tồn.
- GD HS u thích làm cơng việc nhà, tự hào về bản thân


- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề:


+ Phẩm chất: Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người. Chăm chỉ:
tích cực tham gia vào những hoạt động khác nhau ở nhà, ở trường. Trách nhiệm:
Tham gia các cơng việc của gia đình vừa sức mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: tranh ảnh của nhiệm vụ trong SGk trang 56 – 57.
+ Chậu thau, khăn mặt, quần áo, khăn, chăn mỏng.


- HS: SGK, Khăn lau bàn, chổi quét, hình ảnh, video ghi lại cơng việc mình đã
giúp bố mẹ.


<i>III. Các hoạt động dạy học</i>



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động</b>
- Gv cho HS hát.


<b>2. Rèn luyện kỹ năng và vận dụng mở</b>
<b>rộng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách lau bàn ghế</b>
*Mục tiêu: HS biết cách lựa chọn và thực
hiện các thao tác một cách an toàn với cơng
cụ lao động đơn giản. HS hình thành năng
lực giải quyết vấn đề, cảm thấy tự hào về
bản thân.


*Cách tiến hành:


- GV: HS quan sát tranh và TLCH:


+ Khi lau bàn ghế em cần chuẩn bị những
gì?


+ Nêu các bước lau bàn ghế?


- Gv nhận xét và tuyên dương HS
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS hát.


- HS quan sát tranh và TLCH:


+ Chậu, khăn lau, nước


+ 4 bước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv hướng dẫn và làm mẫu theo 4 bước lau
bàn ghế.


- GV gọi HS lên bảng thực hành từng bước
lau bàn ghế


+ Gv quan sát, hướng dẫn và hỗ trợ HS.
+GV nhắc nhở HS khi lau bàn ghế chú ý
giữ vệ sinh và an toàn khi thực hành


- GV hướng dẫn HS trao đổi theo cặp đánh
giá mức độ gọn gàng, sạch sẽ theo tiêu chí:
+ Sạch sẽ ( bàn ghế khơ ráo, sạch sẽ và mặt
sàn bên dưới không bị ngấm nước)


+ Gọn gàng (bàn ghế được sắp xếp ngay
ngắn, các dụng cụ được cất đúng vị trí?
- Gv nhận xét, trao đổi:


+ Bạn nào tự nhận thấy bàn ghế của mình
gọn gàng, sạch sẽ?


+ Bạn nào nhận thấy bàn ghế của mình sạch
sẽ nhưng chưa gọn gàng?


+ Bạn nào nhận thấy bàn ghế của mình gọn


gàng nhưng chưa sạch sẽ?


- Gv tổng kết, tuyên dương HS
<b>3. Tổng kết</b>


- GV dặn HS về nhà thực hành tại nhà phụ
giúp bố mẹ một số công việc vừa sức.


- HS quan sát.


- HS thực hành lau bàn ghế theo sự
hướng dẫn của Gv.


- HS thực hiện theo cặp đánh giá
mức độ gọn gàng.


- HS về nhà thực hành.
__________________________________________


<b>Bồi d ưỡng h ọc sinh</b>
<b>Thực hành tuần 21</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài. Trả lời
được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:



+ Yêu nước: thông qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: Yêu thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc.


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói (7p)</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4,
trao đổi với bạn trong nhóm về điều em
thích nhất ngày đầu đến trường


<b>2. Hoạt động khám phá (25p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ2: Đọc</b>
<b>Nghe đọc</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
họa và đoán nội dung bài học.


- Giới thiệu bài học.


- Đọc mẫu cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi
đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn.



<b>Đọc trơn</b>


a) Để thực hiện yêu cầu.


- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm
sai.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
bàn.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


- Nhắc học sinh đọc lại bài.


- Quan sát tranh và đưa ra ý kiến của
mình.


- Lắng nghe.


- Theo dõi và lắng nghe giáo viên đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh ghé sát, nói
chuyện.


- Học sinh luyện đọc theo nhóm.


- 2-3 cặp thi đọc trước lớp, các nhóm
khác nhận xét và bình chọn nhóm đọc


tốt nhất.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 18/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 44. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (từ 41 đến 70)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 41 đến 70.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL toán học : NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán
học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương ghép lại) và khối lập phương rời
hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


- Các thẻ số và thẻ chữ từ 41 đến 70 và các thẻ chữ: bốn mươi mốt, bốn mươi
hai,..., bảy mươi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A. Hoạt động khởi động: (5’)</b>


1. HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” như
sau:


- Chia lớp thành nhiều nhóm 4-6 HS, chỉ rõ:
“Nhóm dùng các khối lập phương”, “Nhóm
dùng các ngón tay”, “Nhóm viết số”.


- GV đọc một số từ 1 đến 40 các chữ số để viết
số đã đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tương ứng với số GV đã đọc. Nhóm
viết số dùng


Sau mỗi lần chơi các nhiệm vụ lại đổi luân
phiên giữa các nhóm.


2. Cho HS quan sát tranh, đếm số lượng khối
lập phương có trong tranh và nói: “Có 46 khối
lập phương”,... Chia sẻ trước lớp kết quả và
nói cách đếm.


- HS quan sát tranh, đếm số lượng
Chia sẻ trước lớp kết quả và nói cách
đếm.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức: (12’)</b>
1.Hình thành các số từ 41 đến 70



a.GV hướng dẫn HS thao tác mẫu:


- GV lấy 4 thanh và 6 khối lập phương rời, HS
đếm và nói: “Có 46 khối lập phương, bốn
mươi sáu viết là 46.”


- Tương tự với các số 51, 54, 65.


b.HS thao tác đếm, đọc, viết các số từ 41 đến
70


HS thực hiện theo nhóm 4 hoặc theo nhóm
bàn. Tương tự như trên, HS đếm số khối lập
phương, đọc số, viết số. GV phân cơng nhiệm
vụ cho các nhóm sao cho mỗi nhóm thực hiện
với 5 số. Cả lớp thực hiện đủ các số từ 41 đến
70. Chẳng hạn, đếm số khối lập phương sau,
đọc và viết số thích hợp:


b) GV nhắc HS cách đọc số chú ý biến âm
“mốt”, “tư”, “lăm”. Chẳng hạn:


- HS báo cáo kết quả theo nhóm. Cả
lớp đọc các số từ 41 đến 70.


+ GV gắn các thẻ số 11, 21, 31, 41, 51, 61. HS
đọc.


+ GV gắn các thẻ số 14, 24, 34, 44, 54, 64. HS


đọc.


+ GV gắn các thẻ số 15,25, 35, 45, 55, 65. HS
đọc.


2. Trò chơi “Lấy đủ số lượng”


- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính,... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn.
Chẳng hạn: Lấy ra đủ 45 que tính, lấy thẻ số
45 đặt cạnh những que tính vừa lấy.


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 1.


- Viết các số vào vở. Đọc các số vừa viết.
- Đổi vở kiểm tra, tìm lỗi sai và cùng nhau sửa
lại.


- HS thực hiện các thao tác:
Bài 2.


- Đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong rồi nói
cho bạn nghe kết quả.


- HS thực hiện các thao tác:
- Đọc các số từ 41 đến 70. GV có thể đánh dấu


một số bất kì trong các số từ 41 đến 70 yêu cầu


HS đếm từ 1 đến số đó hoặc từ một số bất kì
đến số đó.


- GV có thể che đi một vài số rồi yêu cầu HS
chỉ đọc các số đã bị che, I chẳng hạn: che các
số 50, 60, 70 hoặc 41,51,61 hoặc 45, 50, 55,
60, 65, 70 hoặc 44, 54, 64. Từ đó, nhắc HS chú
ý cách đọc “mười” hay “mươi”; “một” hay
“mốt”, “năm” hay “lăm”; “bốn” hay “tư”. Che
các số 39, 40; 49, 50; 59, 60; 69, 70 yêu cầu
HS đọc.


<b>D. Hoạt động vận dụng: (3’)</b>
Bài 3


a) Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe: Có bao nhiêu quả dâu tây?


b) Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe các cơng chúa có bao nhiêu viên ngọc
trai.


- HS thực hiện Chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe và nhận xét cách đếm
của bạn.


<b>E. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc


sống hàng ngày?


- Hs trả lời.
- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?


- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống các số đã học được sử dụng trong các tình
huống nào.


_________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 21A: NHỮNG ÂM THANH DIỆU KÌ</b>
(SGV trang 237)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
3. Viết: (SGV) (30’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 21B: NƯỚC CÓ Ở ĐÂU?</b>
(SGV trang 238)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) (20’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- HS nêu đoạn trong bài: Có 2 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn


- Thi đọc.


b. Nước ngọt có ở đâu? (SGV) (6’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)</b>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 19/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 21B: NƯỚC CÓ Ở ĐÂU?</b>
(SGV trang 238-239)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc (15’)


c. Đọc hiểu (SGV)
3. Viết. (SGV)


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
4. Nghe – nói (30’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 19/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2021 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 21C: TRẺ THƠ VÀ TRĂNG</b>
(SGV trang 240-241)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm (SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.



- HS nêu đoạn trong bài: Có 3 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc (18’)


b, c. Đọc hiểu (SGV)
4. Nghe-nói (SGV) (15’)


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2’)</b>


__________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Bài 45. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (từ 71 đến 99)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 71 đến 99.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp tốn học, NL
giải quyết vấn đề toán học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” như
sau:


- Chia lớp thành nhiều nhóm 4-6 HS, chỉ rõ: “Nhóm
dùng các khối lập phương”, “Nhóm dùng hìnhvẽ”,
“Nhóm viết số”


- HS chơi trò chơi.


- GV đọc một số từ 41 đến 70. Nhóm dùng các khối
lập phương giơ số khối lập phương tương ứng với
số GV đã đọc. Nhóm dùng hình vẽ, vẽ đủ số hình
tương ứng với số GV đã đọc. Nhóm viết số dùng
các chữ số để viết số GV đã đọc.


- Sau mỗi lần chơi các nhiệm
vụ lại đổi luân phiên giữa các
nhóm.


2. Cho HS quan sát tranh, đếm số lượng khối lập
phương có trong tranh và nói: “Có 73 khối lập
phương”,



- HS quan sát tranh... Chia
sẻ trước lớp kết quả và nói cách
đếm.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức: (12’)</b>
1. Hình thành các số từ 71 đến 99


- Cho HS thực hiện theo nhóm 4 hoặc theo nhóm
bàn. Tương tự như những bài trước, HS đếm số
khối lập phương, đọc số, viết số. GV phân cơng
nhiệm vụ cho các nhóm sao cho mỗi nhóm thực
hiện với 5 số


- Cả lớp thực hiện đủ các số từ
71 đến 99.


- HS báo cáo kết quả theo nhóm.
- Cả lớp đọc các số từ 71 đến 99.


- GV nhắc HS cách đọc số chú ý biến âm “mốt”,
“tư”, “lăm”


- HS báo cáo kết quả theo
nhóm.


- Chẳng hạn:


+ GV gắn các thẻ số 11, 21, 31, 41, 51, 61, 71,
81,91.



- HS đọc.
+ GV gắn các thẻ số 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74, 84,


94.


+ GV gắn các thẻ số 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75, 85,
95.


- HS đọc.
- HS đọc.
2. Trò chơi: “Lấy đủ số lượng”


- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính,... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn. Chẳng
hạn: Lấy ra đủ 75 que tính, lấy thẻ số 75 đặt cạnh
những que tính vừa lấy.


- HS thực hiện.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập: (12’)</b>
Bài 1 HS thực hiện các thao tác:


- Viết các số vào vở.


- Đối vở kiểm tra, tìm lồi sai và cùng nhau sửa lại
Bài 2.


- Đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong rồi nói cho bạn
nghe kết quả.



- HS thực hiện các thao tác.
- Đọc các số từ 71 đến 99. GV có thể đánh dấu một


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

từ một số bất kì đến số đó, đếm tiếp, đếm lùi, đếm
thêm từ số đó.


- GV có thể che đi một vài số rồi yêu cầu HS chỉ
đọc các số đã bị che, chẳng hạn: che các số 71,81,
91 hoặc 74, 84, 94 hoặc 69, 70; 79, 80; 89, 90;
<b>D. Hoạt động vận dụng: (4’)</b>


Bài 3


- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn nghe
số quả chanh, số chiếc ấm.


- HS quan sát tranh, đếm và nói
cho bạn nghe HS lắng nghe và
nhận xét cách đếm của bạn.
<b>E. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc sống
hằng ngày?


- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống các
số đã học được sử dụng trong các tình huống nào.


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>



<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh viết chữ và trình bày sạch đẹp.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:


+ Yêu nước: thông qua việc yêu quê hương của chính mình.
+ Nhân ái: u thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc, loa nhạc.


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Khởi động (5p)</b>


- Chơi trò chơi giải cứu đại dương; Hs
tìm tiếng viết đúng trong các đáp án.
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HĐ3: Viết ( 25p)</b>


- Tập chép đoạn trong bài Ngỗng và vịt
- Gọi học sinh đọc đoạn cần chép



- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở
- Đọc lại đoạn văn cho học sinh soát lỗi
- Nhận xét bài của một số bạn.


<b>HĐ4: Viết từ ngữ có tiếng mở đầu</b>
<b>bằng c hoặc k</b>


- HS chơi.


- 1 học sinh đọc to đoạn cần chép.


- Học sinh chép bài theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Lắng nghe và soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên hướng dẫn cách viết để
luyện viết đúng từ có âm đầu viết bằng
c, k.


- Mỗi nhóm 4 là 1 đội. Nhóm trưởng
chơi đầu tiên, điền c hoặc k vào chỗ
trống sâu đó truyền phiếu cho bạn bên
cạnh. Lần lượt mỗi bạn điền 1 từ đến
hết. Đội điền đúng và nhanh nhất là đội
thắng cuộc


- Nhận xét các nhóm chơi và chọn đội
thắng cuộc



<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT.


- Lắng nghe.


- Các nhóm tham gia chơi.


<b>__________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 21C: TRẺ THƠ VÀ TRĂNG</b>
(SGV trang 241)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 01 năm 2021</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 21D: NHỮNG NGƯỜI BẠN BÉ NHỎ</b>
(SGV trang 242-243)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGHE NÓI (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT (SGV)</b>
2. Viết (SGV)


a. Viết 1-2 câu về một loài chim mà em biết (SGV) (28’)
<b>TIẾT 2</b>


<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT (SGV)</b>
2. Viết (SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 21D: NHỮNG NGƯỜI BẠN BÉ NHỎ</b>
(SGV trang 243)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV)</b>
3. Đọc (SGV)


a. Tìm đọc câu chuyện hoặc bài thơ về thiên nhiên (SGV) (10’)
b. Gợi ý bài đọc mở rộng (SGV) (20’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>


<b>SINH HOẠT LỚP - TUẦN 21</b>
<b>Chủ đề: MỪNG ĐẢNG QUANG VINH</b>
<b>A. Sinh hoạt:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh.
- HS có thói quen phê và tự phê.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
<b>II. NỘI DUNG: </b>



<b>1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong nhóm mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong nhóm.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua .
<b>b. Về nề nếp quy định của nhà trường:</b>


+ Các em thực hiện tương đối tốt các nội quy của lớp, của trường.
- Tồn tại:


+ Nề nếp xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh.
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Nhanh ổn định các nề nếp của trường, lớp.
- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.


<b>B. Sinh hoạt theo chủ đề: MỪNG ĐẢNG QUANG VINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tham gia trị dân gian và giữ an tồn khi chơi.


- Giáo dục cho học sinh lịng biết ơn Đảng và tình yêu quê hương đất nước.
- Tự hào, yêu mến quê hương.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh, video.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các hoạt động của gv</b> <b>Các hoạt động của hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: 3p</b>


- Gv cho hs hát bài hát: Sắp đến Tết rồi
<b>2. HĐ khám phá: 5p</b>


<b> a. Hái hoa dân chủ: Tìm hiểu truyền</b>
<b>thống văn hóa q hương.</b>


- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.


+ Loài hoa đặc trưng vào ngày Tết của
miền Bắc và miền Nam nước ta?


+ Kể tên một vài trò chơi dân gian trong
dịp Tết?


+ Kể


Tên một vài món ăn truyền thống trong
dịp Tết?


- Gv nhận xét hoạt động.


<b>b. Học sinh tham gia chơi trò chơi</b>
<b>dân gian.</b>


- Giáo viên tổ chức cho hs chơi theo tổ,
trò chơi: kéo co, cướp cờ.



- Gv nhận xét hoạt động.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì
bài sau.


- Cả lớp vừa hát vừa vận động.


- Hs tham gia chơi.


- Hs lắng nghe.
- Hs tham gia chơi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×