<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 28</b>
<i><b>Ngày soạn: 26 /03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 02/04/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VỊ 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 .</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100000.</i>
<i>c) Thái độ: Ham thích mơn học</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Tiếp tục luyện viết và đọc số có năm chữ số.
b) KN: rèn KN đọc và viết
c) Thái độ: Ham học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: VBT
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 5p)</b>
- Gọi 1 em chữa bài 3
-Lớp nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT bài học</b>
<b>2. Củng cố quy tắc so sánh các số</b>
<b>trong phạm vi 100000 ( 12p)</b>
- GVghi bảng:999…1012
- YC hs so sánh: Số 999 có mấy chữ
số?
+ Số 1012 có mấy chữ số?
*Khi so sánh 2 số có số cs khác
nhau ta so sánh ntn?
- GV viết: 9790 … 9786 và yc hs so
sánh.
+ Nhận xét về số các chữ số trong 2
số đó.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng
nghìn.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng
trăm.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng
chục.
Vậy 9790 > 9786.
* Khi so sánh 2 số có số cs giống
nhau ta so sánh ntn?
<b>3, HĐ 3:Luyện tập ( 22p)</b>
- 1Hs nêu miệng.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
-Hs nêu yc
- Có 3 chữ số
- Có 4 chữ số
- Số nào có nhiều chữ số
hơn thì số đó lớn hơn.
- Bằng nhau.
- Đều là 9
- Đều là 7
- 9>8
- So sánh từng cặp chữ số
cùng hàng từ trái sang phải.
-Hs quan sát SGK
- HS làm ra nháp
-Hs nêu yc
-Hs tự so sánh
- Đọc số: 10000
- Đọc các số sau
+ 20 000
+ 12 000
- Viết các số
sau:
+ Ba mười
nghìn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
*Bài 1: Hs nêu yc
-Yc hs trao đổi theo cặp.
- Gọi 1 số em lên điền dấu.
- Nhắc lại cách so sánh 2 số
* Bài 2: . Treo bảng phụ
-Hs so sánh các số với nhau rồi điền
dấu >, <, =.
-1 Hs lên điền kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài 3.
- Gọi hs nêu yc.
- Tìm số lớn nhất trong các số:
83269; 92368…
- Tìm số bé nhất trong các số:
74203; 10000…
-Muốn tìm số lớn nhất hay bé nhất
ta làm ntn?
*Bài 4
- Gọi Hs đọc đề toán.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến
- Nhắc lại cách làm: chọn số bé nhất
hay lớn nhất, viết ở vị trí đầu tiên,
sau đó các số cịn lại chọn tương tự.
- GV nhận xét và KL.
<b>C.Củng cố - dặn dò( 2p)</b>
-Nhắc lại cách so sánh các số trong
phạm vi 100000.
<b>Bài 1</b>
- Hs nêu yc
+ 92368
+ 54307
- Ta phải so sánh các số với
nhau.
<b>Bài 2</b>
- Làm cá nhân.
- 1 HS làm bảng phụ
- Lớp nhận xét.
<b>Bài 3</b>
<b>- 1HS</b>
- Hs làm vở.
- 1HS nêu miệng kết quả.
<b>Bài 4- 1HS</b>
- 2HS làm bảng lớp. Lớp
làm VBT
- Lớp nhận xét
- Người thân
h/dẫn em đọc và
luyện viết số có
5 c/số.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>
<b>CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A- Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Hiểu các từ mới: nguyệt quế, óng, đối thủ, vận động viên, thảng thốt.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Thấy được trong cuộc sống cần cẩn thận, chu đáo.
<i>b) Kĩ năng: H/s đọc trơn, diễn cảm, đọc đúng các từ khó trong bài.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ. sửa soạn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chu đáo không nên chủ quan khi làm mọi việc</i>
<b>B. Kể chuyện </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp. Kết hợp với
cử chỉ, điệu bộ phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được nghe cô và bạn đọc , HS Phúc đọc to, đúng đoạn 1 của bài.
b) KN: Rèn KN nghe, q/sát và đọc
c
) TĐ: Chăm chỉ học tập và luyện đọc nhiều.
<b>II. ĐÒ DÙNG </b>
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- HS: Sách GK
<b>III. CÁC hđ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>*Tập đọc</b>
<b>A- KTB cữ( 5p)</b>
- Gọi 2 Hs lên kể câu chuyện Quả
<i>táo</i>
- G/v nhận xét
<b>B - Bài mới</b>
<i><b>1- GT bài ( 1p): Nêu MT bài học</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc( 15p)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa
từ:
(+) Đọc từng câu:- GV HD phát âm
từ khó: sửa soạn, ngúng nguẩy, ngắm
nghía, khoẻ khoắn
(+) Đọc từng đoạn trước lớp
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng
đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ;
-nguyệt quế, móng, đối thủ, vận động
viên, thảng thốt…
(+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV
yêu cầu hs đọc theo cặp.
- GV theo dõi, sửa cho hs.
<i><b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài( 10p)</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1
+ Ngựa Con chuẩn bị tham gia hội thi
ntn?
-Giải thích: vịng nguyệt quế
-Yc lớp đọc đoạn 2;
+Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì?
- 2 học sinh lên bảng.
- Lắng nghe
- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh .
- Hs đọc nối tiếp từng câu .
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn
-Hs nêu SGK
2 cặp thi đọc.
- H/s đọc.
+ Mải mê soi bóng
mình….
- H/s đọc .
+ Phải đến bác thợ rèn để
xem lại bộ móng
Lắng nghe
- Lắng nghe
- Nghe và theo
dõi SGK
- Đọc nối tiếp
câu.
- Đọc nối tiếp
đoạn.
- Đọc thầm đoạn
1 của bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
+ Nghe cha nói Ngựa Con phản đối
ntn?
-YC 1hs đọc đoạn 3,4
+ Vì sao Ngựa Con khơng đạt kết quả
trong hội thi?
+Ngựa Con rút ra bài học gì?
- Y/c H nêu ND của bài.
<i><b>4) Luyện đọc lại</b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn 1+2.
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
“Con trai à, / con phải đến bác thợ
rèn…bộ đồ đẹp’’ (giọng âu yếm, ân
cần)
- Tổ chức cho hs thi đọc.
<b>* Kể chuyện </b>
1- GV nêu nhiệm vụ
2- Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện:
Theo tranh, hs nêu nội dung từng
tranh.
-Y/c h/s dựa vào tranh sgk kể theo
cặp.
-Y/c hs nối tiếp nhau kể chuyện theo
từng đoạn.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Gọi 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò( 2p)</b>
- Qua câu chuyện này, em rút ra được
bài học gì?
- Nx tiết học
+ ngúng nguẩy, đầy tự tin
con nhất định sẽ thắng…
+ Chuẩn bị không chu đáo,
không nghe lời khuyên của
cha…
+ Đừng bao giờ chủ quan
dù là việc nhỏ nhất.
-Hs đọc.
-Hs đọc.
-3 hs thi đọc .
- Lắng nghe
- Kể theo cặp đôi.
- 4Hs thi kể. Lớp nhận xét
- 2H/s nêu.
- 2HS nêu
- Đọc to đoạn 1
trước lớp.
- Lắng nghe các
bạn kể
- Về đọc lại
truyện cho người
thân nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 27/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 03/04/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố cho HS so sánh các số có 5 chữ só, thứ tự các số có 5 chữ số, </i>
các phép tính với số có 4 chữ số.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh, thứ tự các số và thực hiện các phép tính đúng.</i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
a) KT: Tiếp tục luyện đọc và viết tiếp số có năm chữ số vào chỗ chấm
b) KN: rèn KN đọc và viết
c) Thái độ: Ham học môn toán
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ chép bài tập 1.
- HS: VBT, nháp
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ (5p)</b>
HS nêu cách giải bài 2,3 (147) tiết
trước.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. HD học sinh làm bài tập (30p)</b>
<i><b>* Bài 1 (58)</b></i>
GV treo bảng phụ.
<i>- Trong dãy số đó số nào đứng sau số </i>
<i>65000 ?</i>
- Yêu cầu HS tìm các số liền sau rồi
nêu nhận xét dãy số.
- GV nhận xét và chữa bài.
<i><b>* Bài 2 (58)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp và
kiểm tra chéo nhau.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận đúng
sai.
<i><b>* Bài 3 (58)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV thu chấm và nhận xét.
<i><b>* Bài 4 (58)</b></i>
- Hướng dẫn HS nêu cách tìm số và
giải thích vì sao ?
- u cầu HS trả lời miệng, nhận xét.
- GV kết luận.
<i><b>* Bài 5 (58)</b></i>
- Gọi HS làm bài trên bảng, HS ở dưới
làm vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét.
- 2 HS lên bảng, HS khác
theo dõi.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 1 </b>
- 1 HS đọc yêu cầu, HS
khác theo dõi.
- HS suy nghĩ trả lời.
<b>Bài 2 </b>
- HS làm bài vào giấy
nháp, 1 HS lên bảng
- 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
<i><b>Bài 3 </b></i>
- 2 HS làm bài theo yêu
cầu của GV.
- HS nhận xét.
<i><b>Bài 4 </b></i>
- 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng chữa
<i><b>Bài 5 </b></i>
- 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
- HS lắng nghe và suy nghĩ
trả lời.
- 2 HS trả lời, HS khác
nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng, ở dưới
- Đọc số:
10000
- Đọc các số
sau
+ 30 000
+ 50 000
- Viết vào chỗ
chấm
+ 10 000; ...;
30 000
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>C. Củng cố - Dặn dò( 2p)</b>
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS về ôn bài.
làm vở nháp.
- HS nêu lại cách tính.
h/dẫn em đọc
và luyện viết
số có 5 c/số.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả</b>
<b> CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: HS nghe, viết đoạn tóm tắt chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng; làm </i>
đúng các bài tập.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác trình bày sạch đẹp.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục HS có ý trong học tập, có ý thức rèn luyện chữ viết. </i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được nghe cô đọc và h/dẫn em viết đúng 2 câu đầu bài viết.
b) KN: Rèn KN nghe, viết.
c) TĐ: Ham học, có ý thức khi viết
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>
- GV: Bảng phụ chép bài tập 2 (a).
- HS: VBT, nháp, vở ô li
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A- KTB cũ (5p)</b>
- GV cho HS viết bảng và nháp: rổ, quả cầu,
<i>rễ cây, giày dép.</i>
- Nhận xét
<b>B- Bài mới </b>
<b>1- GTbài (1p): Nêu mục đích, yêu cầu.</b>
<b>2- Hướng dẫn nghe - viết chính tả (25p)</b>
<i><b>a) Hướng dẫn chuẩn bị</b></i>
- GV đọc lần 1.
<i>- Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào ?</i>
<i>- Bài học ngựa con rút ra là gì ?</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>
- HD tìm chữ viết hoa và nêu lí do vì sao
- GV cho HS tìm các từ ngữ khó viết.
VD: khoẻ, giành, nguyệt quế, mải ngắm,
<i>thợ rèn…</i>
- Gọi HS đọc lại các từ.
- GV sửa cho HS.
<i><b>b) GV đọc cho HS viết.</b></i>
<i><b>c) Chấm, chữa bài.</b></i>
<b>3. HĐ bài tập(7p)</b>
<i><b>* Bài tập 2a</b></i>
- GV treo bảng phụ,
- GV cho HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
- 2 HS lên bảng, lớp
viết nháp.
- HS nghe.
7- HS theo dõi SGK.
- 2 HS trả lời, HS khác
nhận xét.
- 1 HS nhắc lại bài học.
- 2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo yêu
cầu.
- HS tìm và viết nháp.
- HS viết bảng, 2 HS
lên bảng.
- HS viết bài.
- Viết nháp
- Lắng nghe
- Đọc thầm 2
câu đầu.
- Viết bảng
con
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
- GV kết luận đúng sai.
LG: thiếu niên – nai nịt – khăn lụa – thắt
<b>lỏng – rủ sau lưng – sắc nâu sẫm – trời lạnh</b>
buốt – mình nó – chủ nó – từ xa lại.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (1p)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng, dưới
làm vở.
- 2 HS nhận xét.
đọc lại các từ.
- Luyện viết
lại bài cho
đúng và đẹp.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b>CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I- MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Hiểu nghĩa các từ: quả cầu giấy….
- Qua bài Hs hiểu được chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui, trò chơi giúp Hs tinh mắt,
dẻo chân, khỏe người, bài thơ khuyên người ta chăm TTD, vận động.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Hs đọc trơn, diễn cảm, ngắt, nghỉ đúng chỗ.
- Đọc đúng các từ ngữ: đẹp lắm, nắng vàng, bay lên, lộn xuống…
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức chăm vận động thể thao</i>
<b>II- ĐỒ DÙNG </b>
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HS: SGK
<b>III- CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A- KTBC ( 5p)</b>
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài:
<i>Cuộc chạy đua trong rừng mà em</i>
thích nhất và nói rõ vì sao em
thích?
-Vì sao ngựa con không đạt kết
quả trong hội thi?
- GV nhận xét chung.
<b>B - Bài mới</b>
<i><b>1- GT bài (1p): Nêu MT tiết học</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc</b></i>
a) GV đọc toàn bài :
- GV cho hs q/sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải
nghĩa từ:
(+) Đọc từng dòng thơ:
- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn.
-Gv ghi bảng: đẹp lắm, bóng đá,
- 1học sinh lên bảng.
-Lớp nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Hs đọc nối tiếp từng
dòng thơ.
- Đọc to đoạn 1 của
bài.
- Lắng nghe
- Nghe và đọc thầm
đoạn 1.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
bay lên, lộn xuống.
(+) Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau
từng khổ thơ , GV nhắc hs ngắt
nghỉ hơi đúng.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: quả
cầu giấy...
(+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
- GV yêu cầu hs đọc theo nhóm
đơi.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<i><b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
+ Yêu cầu lớp đọc thầm 4 khổ thơ.
-Bài thơ tả hoạt động gì của học
sinh?
-Hs chơi vui vẻ và khéo léo như
thế nào?
-Em hiểu ‘ Chơi vui học càng vui
’’ là như thế nào?
- Y/c H nêu ND của bài.
4- Luyện đọc lại:
- Gv treo bảng phụ chép sẵn bài
thơ
- Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lịng
bài thơ - gv xố dần bảng.
- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng
khổ thơ.
- 1số em đọc thuộc lòng cả bài
<b>C. Củng cố - dặn dò ( 2p)</b>
- Giờ ra chơi em thường chơi
những trị chơi gì? em có thích trị
chơi đó khơng ,vì sao?
- GV nhận xét chung
-Hs đọc
- Hs đọc nối tiếp từng
khổ thơ .
-HS luyện đọc nhóm đơi
- Đại diện 1 số nhóm
lên đọc.
- Chơi đá cầu trong giờ
ra chơi…
- Trò chơi rất vui mắt...
- Chơi vui làm hết mệt
nhọc…
- H nêu ý kiến.
-Hs đọc thuộc lịng bài
thơ
-Hs nêu.
- Đọc thầm đoạn 1
- Nghe và có thể tham
gia trả lời.
- NGhìn bảng đọc to
-
Về nhà luyện đọc
bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về so sánh các số có năm chữ số.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số có năm chữ số.</i>
<i>c) Thái độ : GD tính nhanh nhạy, ham học.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Tiếp tục luyện đọc và viết tiếp số có năm chữ số vào chỗ chấm
b) KN: rèn KN đọc và viết
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
II.CÁC HĐ DẠY HỌC
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A.KTBC( 5p)</b>
<b>- Y/c H dùng bảng con để so sánh các số </b>
3625 ... 3652 6500 + 300 ... 6800
- Nx
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài ( 1p) : Nêu MT tiết học</b>
<b>2.HD H làm BT</b>
<b>*Bài 1: > ; < ; = </b>
a
) 9765 < 10 000 b) 100 000 > 99 999
9 999 + 1 = 10 000 100 000 = 99 999 + 1
12 634 > 12 630 86 728 < 86 730
- T/c cho H làm bài cá nhân.
- Nx
<b>*Bài 2: Viết các số...</b>
<i><b>a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : </b></i>
<i><b> 38 567 ; 58 367 ; 67 538 ; 83 756.</b></i>
<i><b> b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :</b></i>
<i><b> 83 756 ; 67 538 ; 58 367 ; 38 567.</b></i>
- t/c cho H làm bài cá nhân sau đó thi giữa
các tổ.
- Gọi H chữa bài.
- Nx
<b>*Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>
5426
2738
8164
9371
3605
5766
2325
9300
<i>x</i>
- Gọi H nêu y/c, sau đó t/c cho H làm bài
cá nhân.
- Nx
<b>C. Củng cố, dặn dò ( 2p)</b>
*Đố vui: (dành cho HSNK)
-Phải cộng vào số lớn nhất có bốn chữ số
một số nào đó để được số lớn nhất có năm
chữ số.
Gợi ý: Tìm số lớn nhất có 4 và 5 chữ số,
sau đó tìm hiệu của 2 số đó.
- Nx tiết học, HDVN.
- H thực hiện cá
nhân trên bảng con.
- Lắng nghe
<b>Bài 1</b>
- H nêu y/c, 2 H lên
bảng làm bài - Lớp
nx.
<b>Bài 2</b>
- H làm bài cá nhân.
- Đại diện các tổ
tham gia.
<b>Bài 3</b>
- H làm bài sau đó
lên bảng chữa bài.
- Viết nháp số:
Mười năm nghìn
- Đọc các số sau
+ 80 000
+ 90 000
- Viết vào chỗ
chấm
+ 11 000; ...;
13 000
- Người thân
h/dẫn em đọc và
luyện viết số có 5
c/số.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 28/04/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 04/04/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000, dạng bài tập tìm </i>
thành phần chưa biết trong phép tính
<i>b) Kĩ năng: Vận dụng vào giải tốn có liên quan nhanh, đúng.</i>
<i>c) Thái độ: H u thích mơn học.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Tiếp tục luyện đọc và viết tiếp số có năm chữ số vào chỗ chấm
b) KN: rèn KN đọc và viết
c) Thái độ: Ham học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
- HS: VBT, nháp
<b>III- CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A. KTBC ( 5p)</b>
- Gọi H lên bảng chữa BTVN.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT tiết học</b>
<b>2. Thực hành</b>
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ Yêu cầu hs làm bảng con
- Gọi 3 em lên bảng viết
- NX
- Gọi đọc lại dãy số đã điền
<b>* Bài 2: - Yêu cầu hs làm vở</b>
- Nêu cách tìm số hạng, thừa số, .. chưa
biết.
-Gv chấm bài, nhận xét
<b>* Bài 3</b>
- Treo bảng phụ+ Gọi hs đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
+ Gọi hs lên chữa bài, gv nhận xét, chốt
kết quả đúng.
<b>* Bài 4</b>
- Gv yêu cầu hs lấy 8 hình tam giác
trong bộ Đ D để xếp thành hình như sgk
<b>C. Củng cố- Dặn dị( 1p)</b>
<b>- Gọi HS nhắc KT ơn tập</b>
- 2 H lên bảng.
- Lớp nx.
<b>* Bài 1</b>
- HS nêu và làm bảng
con, 3 hs làm bảng
lớp.
- 2 H đọc.
<b>* Bài 2</b>
- lấy tích : thừa số đã
biết.
<b>* Bài 3</b>
-1 Hs đọc đề tốn.
- Hs tóm tắt
- giải vào vở. ĐS:
840 m
<b>* Bài 4</b>
- Hs thực hành xếp
- 1 em lên bảng xếp
- 2 HS
Viết bảng lớp:
Mười nghìn
Đọc các số sau
+ 10 200
+ 91 000
- Viết vào chỗ
chấm
+ 11 000; ...;
13 000
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
- Nhận xét tiết học
c/số.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 28: NHÂN HĨA. ƠN TẬP CÁCH ĐẶT CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI Để làm gì?</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU HỎI, DẤU CHẤM THAN</b>
<b>I- MỤC MTIEEU</b>
<i>a) Kiến thức: Tiếp tục học về nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được cô h/dẫn HS Phúc nhận biết từ nhân hóa bài 1
b) KN: Rèn KN nhận biết từ nhân hóa
c) TĐ; Có ý thức khi nói và viết; Ham học
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Bảng phụ( BT2), phấn màu.
- HS: VBT
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A.KTB cũ( 5p)</b>
<b>- Gọi hs chữa bài 2a trang 74</b>
- GV nhận xét chung
<b>B. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT tiết học</b>
<b>2. Luyện tập ( 30p)</b>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Gọi 1 em nêu yc:Trong các câu thơ
sau cây cối và sự vật tự xưng là gì,
cách xưng hơ ấy có tác dụng gì?
- Gọi hs đọc các câu thơ
- Bèo lục bình tự xưng là gì?
- Xe lu tự xưng là gì?
- Cách xưng hơ ấy có tác dụng gì?
<i><b>Bài 2</b></i>
- treo bảng phụ
- Goi 3 em lên bảng gạch dưới bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi “ để làm gì”
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>- Gọi hs nêu yc</b></i>
- Gọi hs đọc mẩu chuyện vui
- Em hãy điền dấu thích hợp vào ô
trống
- Gọi 1 em lên bảng phụ - GV nhận xét
HS nêu
- Hs đọc - lớp đọc thầm
theo.
- Lắng nghe
<i><b>Bài 1</b></i>
+ là tôi
+ là tớ.
+ Làm cho ta cảm giác bèo
và xe lu giống như 1 người
bạn gần gũi đang nói
chuyện cùng ta.
<i><b>Bài 2</b></i>
- HS đọc yc
- lớp làm vào vở .
+ Các từ cần gạch : để
<i>xem lại bộ móng, để tưởng </i>
<i>nhớ ông, để chọn con vật </i>
<i>nhanh nhất.</i>
<i><b>Bài 3</b></i>
<i>- 1HS</i>
-2 H đọc - lớp đọc thầm.
- HS tự điền vào vở + 1HS
làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Được cô
h/dẫn làm bài
thông qua câu
hỏi gợi ý
+ Cây cối và
sự vật tự
xưng là gì?
( tơi; tớ)
- Lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
- Đọc lại bài đã điền.
<b>C. Củng cố, dặn dò ( 1p)</b>
- NHận xét tiết học
- Nhắc HS về ôn lại bài.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo)</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : Thăng Long bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: TD thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.
<i>b) Kĩ năng: HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ </i>
<i>c) Thái độ: GD học sinh ý thức luyện chữ thường xuyên . </i>
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Mẫu chữ, phấn màu
- HS: VBT
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được q/sát , nghe cô h/dẫn Viết chữ hoa T
c) KN: Rèn KN q/sát , viết hoa
c) TĐ: Có ý thức luyện viết
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A. KTBC ( 5p)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ :
T ,Tân Trào.
- GV nhận xét.
<b>B .Dạy bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1p): Nêu MT</b></i>
<i><b>2. HD HS viết trên bảng con . </b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:Gv treo
chữ mẫu
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách
viết từng chữ.
T, Th, L
- GV nhận xét
b) Viết từ ứng dụng
- GV đưa từ ứng dụng
- GV giới thiệu về: Thăng Long
Là tên cũ của thủ đô Hà Nội…
- Yêu cầu hs viết: Thăng Long
c) Viết câu ứng dụng:
- Gv ghi câu ứng dụng.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe
-Hs quan sát
- T , Th ,L
- 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào bảng con:
T , Th, L
- HS đọc
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng
con.
- HS đọc.
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Q/sát và nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>T.dục thường xuyên bằng</b></i>
<i><b>nghìn viên thuốc bổ.</b></i>
GV giải thích:
Câu ca dao
khuyên ta tập thể dục thường
xuyên cho khoẻ người.
- Yêu cầu hs viết bảng con.
<i><b>3. Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>vào vở</b></i>
- GV quan sát nhắc nhở tư thế
ngồi, cách cầm bút, chữ viết.
4. Chấm, chữa bài.: chấm 5 - 7
bài trên lớp.
<b>C- Củng cố - dặn dò ( 1p)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>
- Nhắc HS về ôn bài
- Hs viết bảng con:Thể dục
-Học sinh viết vở
<i>- Hs theo dõi.</i>
- Viết bảng con
- Viết vở
- Về luyện viết cho
đúng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 29/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 05/04/2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Làm quen khái niệm về diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh
diện tích các hình
- Biết được hình này nằm trọn trong hình kia thì dt hình này bé hơn dt hình kia .
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết diện tích của một hình</i>
<i>c) Thái độ: Vận dụng vào thực tế có liên quan</i>
<b> * MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được q/sát và cô h/dẫn em nhận biết so sánh diện tích các hình qua bài 1, 3
b) KN: RÈn KN q/sát và tư duy
c) TĐ: Học tích cực
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Các miếng bìa, các hình ơ vng.
- HS: VBT
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<i><b>A. KTBcũ( 5p)</b></i>
x + 3127 = 4825 ; x - 1786 =
245
- Lớp nhận xét .
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài (1p): Nêu MT bài</b>
học
<b>2. Giới thiệu biểu tượng về</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>diện tích (10p)</b>
* Gv đưa ra mẫu 1
- Quan sát hình 1 em thấy thế
nào ?
- DT hình nào lớn hơn?
* Gv đưa ra hình 2 và hình 3 .
- Hình A, B có trong bao nhiêu
ơ vng - Dt 2 hình ntn ?
- Dt của hình P, M, N ntn ?
<b>3. Thực hành ( 28p)</b>
* Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu.
+ Y/c hs quan sát hình nêu
miệng câu trả lời : câu nào
đúng câu nào sai.
* Bài 2
+ hs quan sát và nêu miệng bài
2 (trao đổi theo cặp)
- Gọi 1 - 2 em nêu miệng trước
lớp .
- Lớp nhận xét .
* Bài 3 : So sánh diện tích hình
A với diện tích hình B
- Y/c HS làm VBT
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét chung
<b>C. Củng cố - Dặn dò ( 2p)</b>
- Gọi HS nhắc KT bài học
- Nx tiết học, HD học ở nhà.
- hs quan sát .
+ HCN nằm trong hình trịn
.
+ DT hình tròn lớn hơn dt
HCN .
+ Hs quan sát .
+ Hs đếm ô vuông .
+ A, B có diện tích bằng
nhau
+ DT hình P = DT hình M
+ DT hình N .
<b>Bài 1 </b>
+ hs nêu yêu cầu .
+ a : s , c : s , b : Đ
<b>Bài 2 </b>
+ hs nêu u cầu .
+HS đếm số ơ vng trong
các hình
+ H P : có 11 ơ
+ HQ : có 10 ô
<b>Bài 3</b>
- Làm cá nhân
- 2HS
+ S Hình P > S Hình Q
+ S hình A = S hình B .
- 2HS
- Q/sát và lắng nghe
- Q/sát và điền kết
quả.
- Được cơ h/dẫn
hồn thành bài 3
+ S Hình P > S
Hình Q
+ S hình A = S hình
B .
- Lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nhớ - viết)</b>
<b>CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Nhớ - viết 3 khổ thơ cuối trong bài Cùng vui chơi. Làm bài tập tìm tư chứa tiếng bắt
đầu bằng l hoặc n có nghĩa cho trước.
<i>b) Kĩ năng: HS viết đúng chính tả, làm chính xác bài tập.</i>
<i>c) Thái độ: Rèn cho HS trình bày VSCĐ.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được nghe cô đọc và h/dẫn em viết đúng khổ thơ thứ 2 của bài.
b) KN: Rèn KN nghe, viết.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
- GV Bảng phụ , bảng con.
- HS: Vở viết và VBT
<b>III- CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A-KTBC( 5p)</b>
- GV gọi 2 HS viết bảng lớp .
- GV nhận xét
<b>B - Bài mới </b>
<i><b>1.Gt bài ( 1p): Nêu MT bài</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết: </b></i>
a) Chuẩn bị: GV đọc đoạn thơ.
+ Bài thơ tả HĐ gì của hs?
+ Trong bài có những chữ nào
viết hoa?
- Cho HS tự tìm và viết vào
bảng con từ dễ lẫn, gv hướng
dẫnviết
b) Hướng dẫn HS viết bài:
- Y/c HS viết bài.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
c) Chấm, chữa bài :
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét
chung .
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>+Bài 2a: </b>
- Tổ chức cho hs chơi trị chơi “
Thi tìm từ nhanh”:2 đội, mỗi đội
3 em lần lượt tìm từ và ghi ra
bảng, sau 2 phút đội nào tìm
được đúng, nhanh đội đó thắng
cuộc.
- N/xét, chốt lại lời giải đúng:
bóng ném, leo núi, cầu lơng.
<b>C. Củng cố- dặn dị ( 2p)</b>
- Nhận xét về chính tả.
- Dặn HS rèn chữ đẹp.
- HS khác viết bảng con:
dập dềnh, dí dỏm, giặt giũ.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
+ Hoạt động đá cầu.
+ Những chữ đầu dòng thơ.
- HS viết ra bảng con từ
khó, dễ lẫn.
- Hs nhớ + viết .
- Nghe + soát lỗi
- HS theo dõi.
<b>+Bài 2a</b>
- HS thi theo nhóm, mỗi
nhóm 3 em lên tìm từ.
- Lớp nx, bình chọn.
- Viết nháp
- Lắng nghe
- Đọc thầm khổ thơ
thứ 2 của bài
- Viết bảng con
-Nghe cô đọc và
h/dẫn em viết bài
- Nộp vở
- Nhìn bảng đọc lại
các từ.
- Luyện viết lại bài
cho đúng và đẹp.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 30/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 06/04/2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI- MÉT- VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Biết xăng – ti – mét vng là diện tích hình vng có cạnh dài 1cm. Biết</i>
đọc viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>c) Thái độ: Có ý thức tự giác học bài.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được nghe và q/sát HS Phúc biết đọc viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét
vuông.
b) KN: Rèn KN đọc viết đơn vị đo diện tích cm
2
c) TĐ: Có ý thức và tích cực học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Hình vng cạnh 1 cm, phấn màu.
- HS: VBT
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A. Ổn định lớp ( 1p): T/c lớp hát</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT</b>
<b>2. Khai thác KT( 10p)</b>
a)Giới thiệu xăng- ti- mét
vuông-GV GT: Để do diện tích ta dùng
đơn vị diện tích :cm
2
- GV gắn hình vng có cạnh 1 cm
lên bảng và nêu diện tích hình
vng này là 1 cm
2
- GV GT chữ viết tắt: cm
2
- Y/c HS viết: 120 cm
2
<sub>; 10000cm</sub>
2
<sub> </sub>
-Gọi hs nhắc lại
<b>3.Thực hành( 30p)</b>
<b>* Bài 1: GV kẻ sẵn bảng như sgk</b>
lên bảng ghi từng số: 5 cm
2
<sub>,</sub>
1500cm
2
<sub> gọi hs đọc.</sub>
- GV đọc cho hs viết số:
+ Một trăm hai mươi xăng- ti- mét
vng
+ Mười nghìn xăng- ti- mét vuông
- GV n/xét và chốt
<b>* Bài 2:Viết vào chỗ chấm theo</b>
mẫu GV kẻ hình như sgk YC hs
lên viết tiếp số thích hợp vào chỗ
chấm .
- So sánh diện tích hình A với diện
tích hình B
- GV nhận xét
* Bài 3:Tính theo mẫu
- GV hd cách tính: T.hiện các phép
tính bình thường như đối số tự
nhiên sau đó viết danh số vào cuối.
- YC hs tự tính ra nháp
- Hát
- Theo dõi
- Quan sát
- HS nêu.
- HS đọc số
- Cả lớp viết số ra giấy
nháp và đọc.
<b>* Bài 1</b>
- 1 HS làm bảng. Lớp
làm VBT
- 2 HS dưới lớp đọc. Lớp
nhận xét
<b>* Bài 2</b>
- Hình A gồm 6 cm
2
hình B gồm 6 cm
2
- Diện tích hình A bằng
diện tích hình B
<b>* Bài 3</b>
- HS thực hành , làm ra
nháp
18cm+26 cm= 44 cm
40 cm- 17 cm =23 cm
<b>- Hát</b>
<b>- Theo dõi</b>
- Q/sát
- Viết nháp
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
- Gọi 1 em lên bảng.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
<b>* Bài 4: Gọi hs đọc bài </b>
- Bài tốn cho biết gì , hỏi gì?
-YC hs tự giải bài tốn.
<b>C. Củng cố- Dặn dò( 1p)</b>
<b> - Gọi HS nhắc lại: Xăng- ti- mét</b>
vng là gì?
- GV nhận xét và dặn HS về ôn bài
6 cm x 4 = 24 cm
32 cm: 4= 8 cm
<b>* Bài 4</b>
- HS đọc bài toán
- HS tự làm vào vở
300- 280= 20( cm
2
<sub>)</sub>
- 2HS
- Lắng nghe
- Về luyện đọc và
viết
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- HS kể lại 1 số nét chính của trận thi đấu thể thao đã được xem được nghe (theo các
câu hỏi gợi ý). Viết lại được tin thể thao mới được đọc được nghe 1 cách rõ ràng, đủ
thông tin.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng nói , viết.</i>
<i>c) Thái độ: Tích cực rèn luyện và ham thích các mơn thể thao</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: HS Phúc kể trận thi đấu thể thao đơn giản.
b) KN: Rèn KN kể.
c) TĐ: Tích cực rèn luyện và ham thích các mơn thể thao
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Bảng phụ viết câu gợi ý, tranh ảnh
- HS: VBT
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A) KTBC ( 5p) </b>
- Gọi HS đọc lại bài kể về ngày hội.
- Nhận xét
<b>B) Bài mới </b>
<i><b>1. GT bài( 1p): Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập( 30p)</b></i>
<b>* Bài 1</b>
- Gọi 1 em nêu yc: kể lại 1 trận thi
đấu thể thao
- GV nhắc hs : có thể em nhìn thấy
tận mắt có thể xem ti vi hoặc nghe
người khác kể…
- Treo bảng phụ- hs đọc gợi ý
- GV hd học sinh kể:
+Đó là mơn thể thao nào?
- 3Hs theo dõi .
- Lớp đọc thầm theo.
<b>* Bài 1</b>
- 1 hs đọc gợi ý
- Đó là 1 trận bóng đá.
- em đi xem
- Tại sân vận động của xã vào
chiều chủ nhật tuần trước.
- Đội bóng thôn A và thôn B thi
đấu rất sôi nổi, hào hứng…
- Lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
+Em tham gia hay chỉ xem?
+ Buổi thi đấu tổ chức ở đâu, khi
nào?
+Buổi thi đấu diễn ra ntn?
+ Kết quả ra sao?
- Gọi 1 em kể mẫu- gv nhận xét
- YC hs luyện kể theo nhóm 2.
Gọi 1 số em lên thi kể trước lớp
- Lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn
nhất.
<b>* Bài 2: Hãt viết lại 1 tin thể thao…</b>
- Gv nhắc hs cách viết.
- YC hs tư viết vào vở
- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình.
-GV cùng cả lớp NX về lời thơng
báo.
<b>C. Củng cố- dặn dị ( 2p)</b>
Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về hoàn thành bài
- Đội B thắng đội A với tỷ số 3/
2
<b>* Bài 2</b>
- HS nêu yc.
- Hs vlết bài vào vở.
- Người
thân kểcho
em nghe 1
trận thi đấu
thể thao
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Đánh giá các HĐ trong tuần, chỉ ra ưu và nược điểm
- Đề ra phương hướng tuần tới
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. Đánh giá các hoạt động của tuần học qua.</b>
<i>1. Ưu điểm:</i>
………...
………...
………...
<i>2. Nhược điểm:</i>
………...
………...
………...
Tuyên dương: ………...
………...
<b>B. Phương hướng tuần tới</b>
- Tiếp tục thi đua thực hiện tốt các hoạt động giáo dục giữa các tổ để chào mừng ngày
<i>30/4, 1/5</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ
+ Thực hiện tốt nề nếp ăn ngủ bán trú
+ Giữ gìn và bảo vệ của công, cây xanh trong trường.
………
………
<b>C. Lớp sinh hoạt văn nghệ - Đọc báo Măng non nhi đồng, chơi trò chơi. </b>
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 02/04/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC NHẢY CẦU – ÔN TẬP CÂU </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Hiểu từ khó (nhảy cầu, năn nỉ, trồi).
- Hiểu ND bài: Thắng nỗi sợ hãi của bản thân bản thân là khó khăn nhất
- Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
- Củng cố về tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi đã học.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy toàn bộ truyện.</i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức can đảm khi thực hiện cơng việc</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được nghe cô và bạn đọc , HS Phúc đọc to, đúng đoạn 1 của bài.
b) KN: Rèn KN nghe, q/sát và đọc
c) TĐ: Chăm chỉ học tập và luyện đọc nhiều
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A.KTB cũ( 5p)</b>
<b>- Gọi HS đọc đoạn văn viết về một</b>
tiết mục biểu diễn nghệ thuật mà em
biết.
- Nx
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT bài học</b>
<b>2. Luyện tập ( 30p)</b>
<b>*Bài 1: Đọc bài Nhảy cầu.</b>
- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn
bài.
- Đọc câu nối tiếp.
- Đọc nối tiếp từng đoạn cá nhân,
nhóm.
Kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc cả bài.
<b>*Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>
<i><b>- Gọi HS đọc y/c</b></i>
- Y/c Hs đọc thầm theo đoạn sau đó
- 2 H đọc bài - Lớp nx.
- Lắng nghe
<b>Bài 1</b>
- H theo dõi.
- H đọc câu cá nhân (2
lượt).
- H thực hiện.
- 1 H đọc.
<b>Bài 2</b>
- 1HS
- H làm bài cá nhân
- Lắng nghe
- Nhắc lại tên bài học.
- Nghe và theo dõi
VTH.
- Tham gia đọc nối tiếp
câu và đoạn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
nêu kết quả.
- Nx, chốt KT.
- Nx, củng cố.
<b>C. Củng cố - dặn dò( 1p)</b>
<b>- Gọi HS nêu KT bài học</b>
- Nx tiết học, HDVN.
nêu kết quả.
<i>Đ/án: a) ý 1 ; b) ý 3 ;</i>
<b>c) ý 2 ; d) ý 3. </b>
- 2 HS
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc lại truyện cho
người thân nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tin học</b>
<b>BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ.</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>
- Học sinh biết gõ các dấu hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ
- Thành thạo trong việc sử dụng dấu
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.
- HS: đủ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>Tiết 57</b>
<b>A. Ổn định lớp( 1p)</b>
<i><b>B. Hoạt động dạy-học: (35 p)</b></i>
Trong tiếng việt có các dấu thanh: Huyền, sắc,
nặng, ngã, hỏi
? Nêu quy tắc gõ dấu
- Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc gõ dấu
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu hỏi, ngã theo
kiểu gõ Telex:
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn
gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ chữ gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo
khoa trang 86 và lên ghi các từ do giáo viên
đưa ra.
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo kiểu gõ
Vni
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn
gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ số gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ số gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo
khoa trang 87 và viết từ
<b>Tiết 58:</b>
Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh
ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước)
<b>1. Quy tắc gõ chữ có dấu:</b>
<i><b>- Quy tắc:</b></i>
+ Gõ hết các chữ trong từ
+ Gõ dấu
<b>2. Gõ kiểu Telex:</b>
<b> Để được Gõ chữ</b>
Dấu hỏi R
Dấu ngã X
- Học sinh thảo luận ví dụ
- Học sinh lên viết các từ
<b>3. Gõ kiểu Vni:</b>
Để được Gõ số
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
- Thảo luận ví dụ và lên bảng viết
từ
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
- GV yêu cầu học sinh khởi động Word
- Gọi HS đọc y/ cầu bài thực hành T1, T2
trang 87, 88 sgk
-GV làm mẫu cho học sinh quan sát
- T/c học sinh làm bài thực hành
- GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho
học sinh
GV: Đổi học sinh thực hành khi một người
thực hành xong.
- Thực hiện cá nhân
- 1HS
- Quan sát giáo viên làm mẫu
- Thực hành cá nhân.
- Nộp bài làm thực hành
- Lắng nghe
- Đổi người thực hành
<i><b>Ngày soạn: 27/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 03/04/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b>DẤU CÂU - TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về dấu câu ; từ ngữ về thể thao. </i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng đúng dấu câu; từ ngữ về thể thao. </i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục ý thức tích cực trong học tập</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được cô h/dẫn nêu đúng 1 số từ ngữ về thể thao bài 3
b) KN: Rèn vốn từ
c) TĐ: Có ý thức sử dụng đúng văn cảnh, ham môn học
<b>II.CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A.KTB cũ( 4p)</b>
- Gọi H đọc bài Nhảy cầu.
- Nx
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GT bài (1p): Nêu MT tiết</b>
học
<b>2.Luyện tập ( 30p)</b>
<b>*Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ</b>
<i><b>phận câu in đậm.</b></i>
a) Cậu bé rất sợ hãi khi đứng
<b>trên cầu nhảy.</b>
<b> </b>
b) Mọi người khích lệ cậu bé
<b>để cậu mạnh dạn nhảy xuống</b>
<b>nước.</b>
c) Người cha rất tự hào vì con
<b>trai đã chiến thắng nỗi sợ hãi.</b>
- H đọc bài theo đoạn.
- Lắng nghe
<b>Bài 1</b>
- 1 H nêu y/c.
- H làm bài cá nhân
- H nêu kết quả.
+ Cậu bé rất sợ hãi khi
<i><b>nào?</b></i>
+
<i><b>Mọi người khích lệ cậu</b></i>
<i><b>bé để làm gì?</b></i>
+ Vì sao người cha rất tự
<i><b>hào?</b></i>
<b>- Đọc 1 đoạn</b>
- Lắng nghe
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b> - Gọi Hs nêu y/c của bài.</b>
Sau đó t/c cho H làm bài cá
nhân, chữa bài.
- Nx, củng cố.
<b>*Bài 2: Điền dấu phẩy hoặc</b>
<i><b>dấu chấm hỏi, chấm than.</b></i>
- Gọi H nêu y/c, sau đó làm bài
cá nhân.
- HD H làm bài sau đó chữa
bài.
- Nx, nêu nội dung truyện
<b>*Bài 3 : Điền vào chỗ trống...</b>
- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho
H làm bài theo nhóm sau đó thi
điền nhanh kết quả.
- Nx, củng cố, tuyên dương.
<b>C. Củng cố. dặn dò ( 1p)</b>
<b>- Gọi HS nhắc KT luyện tập</b>
- Nx tiết học – HDVN.
<b>Bài 2</b>
- 1 H nêu y/c.
- H làm bài theo nhóm
- H nêu kết quả.
+ Dấu !- !- ?- .- .
<b>Bài 3 </b>
- 1 H nêu y/c.
- H làm bài theo nhóm
- H nêu kết quả.
+ vận động viên – đoạt – kỉ
<b>lục – xuất sắc – Thế vận</b>
<b>hội – phá.</b>
- H đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh.
- Lắng nghe
- Lên bảng chỉ và
đúng các dấu đã
điền bài 2
- Được cô h/dẫn
nêu đúng 1 số từ
ngữ về thể thao
- Lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vng.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vng.</i>
<i>c) Thái độ : GD tính nhanh nhạy, ham học.</i>
<b>* MT riêng Phúc</b>
a) KT: Được cô h/dẫn và bạn giúp đỡ HS Phúc biết đọc viết số đo diện tích theo xăng
- ti - mét vng.
b) KN: Rèn KN đọc viết đơn vị đo diện tích cm
2
c) TĐ: Có ý thức và tích cực học tập
<b>II. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>HS Phúc</b>
<b>A.KTB cữ( 4p)</b>
<b>- Y/c H dùng bảng con để viết số đo diện tích theo</b>
Gv đọc.
- Nx
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GT bài ( 1p): Nêu MT tiết học</b>
- H thực hiện cá
nhân.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>2.HD H làm BT ( 30p)</b>
<b>*Bài 1: Viết (theo mẫu).</b>
- Gọi HS nêu y/c và mẫu
- T/c cho H làm bài cá nhân.
- Nx và chốt kết quả
<b>VIẾT </b>
<b>ĐỌC </b>
<i><b>6cm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>sáu xăng – ti - mét vng </sub></b></i>
<b>1305cm2</b> <i><b><sub>một nghìn ba trăm linh năm xăng-ti-mét</sub></b></i>
<i><b>vng</b></i>
<i><b>10205cm</b><b>2</b></i> <b><sub>mười nghìn hai trăm linh năm </sub></b>
<b>xăng-ti-mét vng</b>
<b>25014cm2</b> <i><b><sub>hai mươi lăm nghìn khơng trăm mười</sub></b></i>
<i><b>bốn xăng-ti-mét vng</b></i>
<b>*Bài 2: Tính (theo mẫu).</b>
- T/c cho H làm bài cá nhân.
- Gọi H chữa bài.
<i><b>a) 48cm</b><b>2</b><b><sub> + 12cm</sub></b><b>2</b><b><sub> = 60cm</sub></b><b>2 </b><b><sub> ; b) 2cm</sub></b><b>2 </b><b><sub>x 4 = 8cm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b> </b></i><b>312cm2<sub> = 30cm</sub>2<sub> = 342cm</sub>2<sub> 36cm</sub>2<sub> x 3 = 108cm</sub>2</b>
<b> 96cm2 <sub> - 62cm</sub>2<sub> = 34cm</sub>2<sub> 48cm</sub>2<sub> : 4 = 12cm</sub>2</b>
- Nx
<b>*Bài 3: Giải toán.</b>
- Gọi H đọc bài tốn, tóm tắt.
- Nx và chốt bài giải
<b>Bài giải</b>
Tờ giấy màu cịn lại có diện tích là:
400 – 320 = 80 (cm
2
<sub>)</sub>
Đáp số: 80cm
2
<b>C. Củng cố, dặn dò ( 1p)</b>
- Nx tiết học, HDVN.
- Nhắc HS ôn bài
<b>Bài 1</b>
- H nêu y/c
- 1 H lên bảng +
lớp làm VBT
- Lớp nx.
<b>Bài 2</b>
- H làm bài cá
nhân.
- 2H chữa bài.
<b>Bài 3</b>
- 1 H nêu y/c.
- H làm bài cá
nhân
- Đối chiếu và
chữa bài.
- Lắng nghe
- Cô h/đãn
làm bài 1
- Đọc lại
các số
- Lắng nghe
- Lắng
nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 30/03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 06/04/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>BÁC HỒ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC VÀ LỐI SỐNG</b>
<b>Bài 7: Tấm lòng của Bác </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
- Hình thành ý thức tu dưỡng, rèn luyện bản thân theo gương Bác: luôn luôn yêu
thương, gần gũi, quan tâm, sẻ chia, giúp đỡ mọi người
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 - Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<b>HĐ của GV</b>
<b>HĐ của HS</b>
<b>A.KT bài cũ( 5p)</b>
Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ
+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao của
các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình? HS trả
lời, nhận xét
<b>B.Bài mới</b>
<b>1.GTbài ( 1p): Tấm lòng của Bác </b>
<b>2.Các hoạt động( 30p)</b>
Hoạt động 1: Đọc hiểu
- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác ”(Tài liệu
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3–
Trang 25)
+ Bác đã dặn dò anh hùng quân đội Hồ Thị Bi như thế
nào trong những ngày các anh hùng, dũng sĩ miền Nam
ra thăm miền Bắc? Câu nói đó thể hiện tình cảm của bác
như thế nào với các anh hùng chiến sĩ?
GV cho HS làm trên bảng phụ:
+Nối thông tin cột A với cột B cho phù hợp
Cột A
Cột B
Bác hỏi thăm chú
Đỉnh
Bác sẽ vào thăm quê hương
của chú
Bác nói với chú
Vai
Về việc chú bị sốt ra sao
+ Cảm xúc của các chiến sĩ miền Nam như thế nào khi
nhận được tình cảm yêu thương của Bác?
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
+ TC: Ai nhanh nhất? GV hướng dẫn học sinh thực
hiện chơi
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
+Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của Bác?
+ Em hãy kể 1 câu chuyện về tình cảm yêu thương giúp
đỡ nhau của những người cùng làng, xóm, phố nơi em
sinh sống
Hoạt động 4: Hoạt động nhóm
+ Xây dựng kế hoạch phong trào “ Lá lành đùm lá rách”
theo gợi ý. GV hướng dẫn học sinh làm trên bảng nhóm
theo mẫu
Tên phong
ND cơng
Số lượng người Ý nghĩa phong
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
HS làm trên bảng phụ
HS trả lời cá nhân
HS chơi theo hướng dẫn
của GV
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
-HS chia làm 6 nhóm,
thảo luận
và thực hiện theo hướng
dẫn
-Đại diện nhóm báo
cáo, trình bày và giải
thích ý tưởng của nhóm
mình. Lớp nhận xét
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
trào
việc thực
hiện
tham gia
trào
Mẫu: Phong
trào áo ấm
tặng bạn
miền núi
Quyên góp
áo cũ tặng
bạn miền
núi
Học sinh
trướng/lớp
Giúp đỡ, chia sẻ,
thể hiện tình yêu
thương đùm bọc
với các bạn vùng
khó
-
Chọn kế hoạch hay nhất, phù hợp nhất để cùng nhau
thực hiện
<b>C. Củng cố, dặn dò ( 2p) </b>
- Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của Bác?
- Nhận xét tiết học
</div>
<!--links-->