Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 4 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.38 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 4A: q-qu, gi</b>
<b>(SGV trang 56, 57)</b>
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
- HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
- HĐ2. Đọc


<b>a)</b> <b>Đọc tiếng, từ</b>


- Cả lớp: (SGV trang 56)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: quả
+ HS nêu cấu tạo của tiếng quả


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hơm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm qu


+ HS đọc nối tiếp qu


+ HS nghe cô giáo đánh vần: qu-a-qua-hỏi-quả


+ HS đánh vần nối tiếp: qu-a-qua-hỏi-quả và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: quả bí và cả lớp đọc đồng thanh


+ HS đọc toàn bài: qu-a-qua-hỏi-quả, quả bí
* gi, giá, giá đỗ tương tự


<b>b)</b> <b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
- HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
- HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


_____________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 10: LỚN HƠN, DẤU > BÉ HƠN, DẤU < BẰNG NHAU, DẤU = (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và


các dấu (>, <, =) để so sánh các số.


- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thẻ số và các thẻ dấu.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>


- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đơi những gì
các em quan sát được từ bức tranh.


+ Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang
chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải
cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng
đỏ, ...


- HS nhận xét về số quả bóng ở
tay phải và số quả bóng ở tay trái
của mỗi bạn.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (25’)</b>
<b>1. Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu > (9’)</b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao
tác sau:



- Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét: “Bên
trái có 4 quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số
bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.
- Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1
quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”, viết 4 > 1.
Dấu > đọc là “lớn hơn”.


- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ
dùng, gài vào thanh gài 4 > 1, đọc
“4 lớn hơn 1”


- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả
bóng, bên phải có 3 quả bóng.
HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả
bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.


<b>2. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <(9’)</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai
và nhận xét: “Bên trái có 2 quả bóng. Bên phải
có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng
bên phải. 2 quả bóng ít hơn 5 quả bóng”, ta
nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé
hơn”.


- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ
dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc
“2 bé hơn 5”.


<b>3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =(7’)</b>


- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và
nhận xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có
3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên
phải bằng nhau”.


Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là
“bằng”.


<b>E. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Kí hiệu tốn học nào em cần nắm chắc?
Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó
em nhắn bạn điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_______________________________________
<i><b>Ngày soạn: 21/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 4B: p-ph, v</b>
(SGV trang 58, 59)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
- HĐ1. Nghe - nói (SGV)



<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
- HĐ2. Đọc


<b>c)</b> <b>Đọc tiếng, từ</b>


- Cả lớp: (SGV trang 58)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: quả
+ HS nêu cấu tạo của tiếng phố


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm ph
+ HS đọc nối tiếp ph


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ph-ô-phô-sắc-phố.


+ HS đánh vần nối tiếp: ph-ô-phô-sắc-phố và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: hè phố, lớp đọc đồng thanh.


+ HS đọc tồn bài: ph-ơ-phơ-sắc-phố, hè phố.
* v, vẽ, giá vẽ tương tự.


<b>d)</b> <b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>



<b>TIẾT 2</b>
- HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
- HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


_____________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 10: LỚN HƠN, DẤU > BÉ HƠN, DẤU < BẰNG NHAU, DẤU = (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.


- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thẻ số và các thẻ dấu.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>



- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đơi những gì
các em quan sát được từ bức tranh.


+ Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang
chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải
cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng
đỏ, ...


- HS nhận xét về số quả bóng ở
tay phải và số quả bóng ở tay trái
của mỗi bạn.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (28’)</b>
<b>Bài 1</b>


- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số
lượng khối lập phương bên trái với số lượng
khối lập phương bên phải bằng cách lập tương
ứng một khối lập phương bên trái với một khối
lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập
phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có:
“3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.


- HS quan sát


HS thực hành so sánh số lượng
khối lập phương ở các hình vẽ
tiếp theo và viết kết quả vào vở
theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.


Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ
với bạn cách làm.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương
ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.


- HS quan sát
- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với


một chiếc xô, thừa ra một chiếc xơ. Vậy số
xẻng ít hơn số xơ”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2
< 3.


HS thực hiện tương tự với các
hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả
vào vở: 3 >2; 2 = 2.


Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ
với bạn cách làm.


- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ
của các em sử dụng các từ ngữ: nhiều hơn, ít
<i>hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.</i>


<b>Bài 3</b>


a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con. - HS thực hiện
b) Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử



dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.
Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ
với bạn cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức
tranh vẽ gì?


- HS chọn đồ vật có ghi số lớn
hơn, rồi chia sẻ với bạn cách
làm.


- Tìm các ví dụ xung quanh lớp
học, trong gia đình về so sánh số
lượng rồi chia sẻ với các bạn.
<b>E. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Từ ngữ tốn học nào em cần chú ý? Kí hiệu
toán học nào em cần nắm chắc?
Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó
em nhắn bạn điều gì?


<b>_____________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Nói tên các tiếng, từ ngữ
chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học. Hiểu nghĩa từ ngữ
trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn. Viết đúng: Nhà bà có na,
có nho.


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Chữ mẫu GV.


- HS: Vở ôn tập Tiếng Việt 1, tập một.
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (3-5’)</b>


- Gv cho hs nghe bài bát.
* Giới thiệu bài:


<b>B. Hoạt động luyện tập- thực hành</b>
<b>(28’)</b>


<b>Bài 1:</b>


- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp: Nói tên


các loại quả trong tranh.


- YC HĐ cả lớp trình bày miệng
- Nhận xét , chốt, khen


<b>Bài 2:</b>


- GV đọc từ ngữ. Nối từ ngữ với hình
thích hợp


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Lớp hát theo.


- Theo dõi nghe.
- QS tranh thảo luận.


- Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả
gì?


- Đọc tên loại quả: me, na, lê, nho, đu
đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HĐ nhóm 4quan sát tranh và
nối từ ngữ thích hợp với hình.


- Gọi nhóm đọc từ và chỉ nối hình trên
bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- NX, khen, đối chiếu kết quả đúng.
<b>Bài 3:</b>



- Gv đọc yêu cầu: đọc và trả lời câu hỏi.
- Chiếu tranh cho HS quan sát, hỏi:
- Trong gia đình tranh là ai?


- Mẹ đang làm gì?
- Bé đã làm gì?


- YC đọc câu bên cạnh:
- Đưa câu hỏi: Mẹ bổ:
a. bơ


b. lê


- Nhận xét, chốt đáp án đúng.
<b>Bài 4:</b>


- Đọc yêu cầu: viết
Nhà bà có na, có nho


- Yêu cầu Hs quan sát mẫu của cô
- Hd Hs viết bài vào vở.


- QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi
- Nhận xét , khen


<b>C. Nhận xét giờ học, (2)</b>


- Dặn dị viết bài ở vở, hồn thiện BT
4,5



- Hs làm việc nhóm 4.


- Hs nhắc lại yêu cầu.
- HS đọc: Mẹ có lê, có bơ.


Mẹ bổ lê, Hà bổ bơ.


- Hs suy nghĩ và chọn đáp án đúng.


- QS mẫu, viết bảng con 1-2.
- Viết vở.


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>


<b>Ôn tập </b>

<b>q-qu, gi</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm q-qu, gi.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm q-qu, gi.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ q-qu, gi


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>



<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 3B SGK.
- Nhận xét.


- Viết ng, ngh
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)


a. Luyện đọc âm


- Gọi học sinh đọc âm q-qu, gi.


- Gọi học sinh đọc: <i><b>quả me, giỏ cá, cụ </b></i>
<i><b>già.</b></i>


- Gọi học sinh đọc: <i><b>Hồ cá nhà Kha.</b></i>


Phân tích các tiếng
- Đọc: <i><b>qua, quạ, quà</b></i>


b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng <i><b>quả me, giỏ cá, </b></i>
<i><b>cụ già</b></i><b>.</b>



- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm q-qu, gi”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm q-qu, gi.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Hs phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ơ li.


- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trò chơi tìm tiếng có âm q-qu,
<b>gi </b>


- Lắng nghe.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 22/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 4C: r, s</b>
(SGV trang 60, 61)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe- nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2 . Đọc


<b>a)</b> <b>Đọc tiếng, từ</b>



- Cả lớp: (SGV trang 60)
Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm r
+ HS đọc nối tiếp r


+ HS nghe cô giáo đánh vần: r-ô-rô-hỏi-rổ.


+ HS đánh vần nối tiếp và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: rổ; lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc tồn bài: r-ơ-rơ-hỏi-rổ, rổ.


* s, su, quả su su tương tự.


<b>a)</b> <b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
- HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
- HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


<b>________________________________________</b>
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>



<b>Ôn tập </b>

<b>p-ph, v</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm

<b>p-ph, v</b>

.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm p-ph, v
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ p-ph, v


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 2A SGK.
- Nhận xét.


- Viết giỏ cá, quà
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)



a. Luyện đọc âm


- Gọi học sinh đọc âm p-ph, v.


- Gọi học sinh đọc: <i><b>pha, phà, phả, ví, </b></i>
<i><b>vị, võ</b></i>


- Gọi học sinh đọc: <i><b>Vũ và mẹ đi phà</b></i>


Phân tích các tiếng


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Hs phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc: <i><b>Nhà Vũ ở phố.</b></i>


- Đọc : <i><b>Về quê</b></i>


b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng <i><b>vũ và mẹ đi phà</b></i>



- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm p-ph, v”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm p-ph, v.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- HS quan sát
- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm

<b></b>


<b>p-ph, v </b>



- Lắng nghe.


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh</b>



<b>Ôn tập </b>

<b>r, s</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm r, s


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm r, s
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ r, s


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 4B SGK.
- Nhận xét.


- Viết r, s
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)


a. Luyện đọc âm



- Gọi học sinh đọc âm r, s.


- Gọi học sinh đọc: <i><b>ru, rá, rễ, sò, sổ, sợ.</b></i>


- Gọi học sinh đọc: <i><b>Mẹ ru bé ngủ.</b></i>


Phân tích các tiếng


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc: <i><b>Su su ra quả</b></i>


- Đọc bài : <i><b>Su su</b></i>


b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng <i><b>Mẹ ru bé ngủ</b></i>


- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm r, s”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.



- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm r, s


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- Hs phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm r, s
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


__________________________________________
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (Tiết 1)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.
- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


<b>2. Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.</b>
<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em.</b>
<b>2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ.</b>


<i>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)</b>


- Em đã làm quen được bao nhiêu thầy cô,
bạn bè mới?


- Em cảm thấy như thế nào khi gặp thầy, cô
và bạn bè mới?


- Em ấn tượng hay thích người nào nhất? Vì
sao em thích người ấy?


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (28)</b>



<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS có cảm xúc tích cực</b>
với các hoạt động trong một ngày ở trường,
hào hứng khám phá chủ đề mới.


<b>Cách tổ chức:</b>


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cho cả lớp hát bài Em yêu trường em.
- Hỏi cả lớp:


+ Cảm xúc của HS sau khi hát bài hát này?
+ Bạn nào khơng cịn khó chịu khi buổi
sáng bố mẹ gọi dậy đi học?


+ Vì sao em vui vẻ đến trường?
+ Vì sao chưa vui vẻ khi đi học?


- GV lắng nghe, động viên, khích lệ HS.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh chủ đề và
mơ tả những gì em nhìn thấy trong tranh?
+ Phía trên là hoạt động trong giờ chơi.
+ Bên dưới là giờ học với hình ảnh cơ giáo
đang giảng bài, các bạn HS đang giơ tay
phát biểu với gương mặt vui vẻ.


- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:



+ Các bạn trong tranh có cảm xúc như thế ở
trường?


+ Các em thích mình giống bạn nào trong
bức tranh này?


<b>GV chốt: Trong chủ đề này, chúng ta sẽ</b>
cùng tìm hiểu những hoạt động trong một
ngày ở trường, nhận biết và thực hiện được
những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi,
biết được những hành động an tồn, khơng
an toàn khi vui chơi và thực hiện được một
số hành vi tự bảo vệ khi ở trường.


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu các hoạt động</b>
<b>diễn ra trong một ngày ở trường</b>


- Mục tiêu: Giúp HS kể tên được các hoạt
động diễn ra trong một ngày ở trường và
xác định được hoạt động đó có ích lợi gì,
mình thích nhất hoạt động nào.


<b>Cách tổ chức: Quan sát tranh và trả lời theo</b>
nhóm đơi.


- GV u cầu HS quan sát tranh và cho
biết:


+ Tên các hoạt động diễn ra 1 ngày ở
trường theo trình tự các bức tranh.



+ Các hoạt động khác ở trường của em
(nếu có)


-GV gọi một số HS trả lời, HS khác bổ


- Cả lớp hát.
- HS trả lời.


- HS trả lời.


+ Một nhóm bạn đứng góc bên trái
đang ngắm hoa và trò chuyện vui vẻ.
+ Ở giữa là nhóm các bạn nam và nữ
đang chơi trò chơi dân gian “Mèo
đuổi chuột”.


+ Tranh 1: Bố mẹ đưa con đến
trường.


+ Tranh 2: Giờ học ở lớp


+ Tranh 3: Vui chơi trong ra chơi
+ Tranh 4: Giờ học chiều


+ Tranh 5: Giờ học ngoại khóa ( học
võ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sung, GV chốt đá
- GV hỏi:



+ Trong các hoạt động đó, em thích nhất
hoạt động nào? Vì sao?


+ Trong các giờ học, em thích giờ học nào
nhất? Vì sao?


-GV tổng kết ý kiến của HS, nêu ý nghĩa
của các HĐ diễn ra trong 1 ngày và khuyến
khích HS thực hiện giờ nào việc nấy.


<b>*Hoạt động 3: Thực hiện những việc làm</b>
<b>cho giờ học tích cực.</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện việc thực</b>
hiện những việc làm cho giờ học tích cực.
Thơng qua HĐ này, GV củng cố viêc thực
hiện nhiệm vụ 2 trong SGK HĐTN 1.


Cách tổ chức: Thảo luận nhóm 3.


- GV yêu cầu mở VBT HĐTN1, thảo luận
và trả lời câu hỏi:


+ Những bạn nào trong tranh học tập tích
cực? Vì sao?


+Những bạn nào học tập khơng tích cực? Vì
sao?



-HS chia sẻ trong nhóm về những việc
mình đã làm trong giờ học tích cực trong
tuần qua và những lợi ích của việc học
tập mang lại. (VD: Tớ chăm chú nghe cô
giảng nên tớ hiểu bài nhanh).


<b>GVchốt: Chăm chú nghe giảng, tích cực</b>
giơ tay phát biểu, ghi chép bài cẩn thận,
không nói chuyện riêng, không trêu chọc
bạn, không ăn quà vặt, không ngủ gật,


học.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện HS trả lời:


+ Những bạn trong tranh học tập tích
cực: giơ tay phát biểu; những bạn
chăm chú nghe giảng; những bạn
đang ghi chép bài; Bạn đứng lên
phát biểu.


+ Những bạn trong tranh học tập
không tích cực: Ở dãy bàn bên trái:
Hai bạn nam ngồi bàn cuối cùng
đang nói chuyện riêng; bạn nữ ngồi
bàn thứ 4 đang ăn quà vặt; bạn nam


ngồi ở bàn thứ 3 đang ngủ gật. Ở dãy
bàn bên phải: Bạn nam ngồi ở bàn
cuối cùng đang không tập trung, lơ
đãng nhìn ra ngồi của sổ; bạn nam
ngồi ở bàn 4 đang nằm gục xuống
bàn; bạn nam ở bàn 3 đang giật tóc
trêu chọc bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khơng mất tập trung và nhìn ra cửa sổ hay
nằm bị ra bàn trong giờ học,…gây ảnh
hưởng đến lớp học, tích cực tham gia làm
việc nhóm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Ở trường, em cảm thấy như thế nào?
Trong các giờ học em thích giờ học nào
nhất? vì sao? Em muốn thay đổi gì ở giờ
học của cô để giờ học trở nên thú vị hơn?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo.


- Hs trả lời.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 22/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Bài 11. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 10.


- Phát triển các NL tốn học:NL mơ hình hố tốn học, NL tư duy và lập luận toán
học, NL giao tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- 2 bộ thẻ số từ 1 đến 5, 1 thẻ số 8 và 2 bộ thẻ các dấu (>, <, =).
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (3-5’)</b>


- Chơi trị chơi “Ghép thẻ” theo nhóm. Mỗi
nhóm dùng 2 bộ thẻ các số từ 1 đến 5 và 2
bộ thẻ các dấu (>, <, =) để ghép thành các
mệnh đề đúng. Chẳng hạn: 1 <5; 4 = 4; 3>2;
...


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Các nhóm kiểm tra chéo kết quả
của nhau, nhóm nào lập được nhiều
mệnh đề đúng và nhanh nhất sẽ
thắng cuộc.



- HS rút ra nhận xét qua trò chơi:
Để so sánh đúng hai số cần lưu ý
điều gì?


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (27)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh
số lượng khối lập phương bên trái với bên
phải bằng cách lập tương ứng một khối lập
phương bên trái với một khối lập phương
bên phải. Nhận xét: “5 khối lập phương
nhiều hơn 3 khối lập phương”, ta có: “5 lớn
hơn 3”, viết 5 > 3.


- HS quan sát


- HS thực hành so sánh số lượng
khối lập phương ở các hình vẽ tiếp
theo và viết kết quả vào vở: 4 < 6; 7
= 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2</b>


- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử
dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào
vở.


- HS thực hiện



- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả
và chia sẻ với bạn cách làm.


Bài 3. HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đố bạn chọn
ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp
các the số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ
lớn đến bé.


Có thể thay bằng các thẻ sổ khác hoặc lấy ra
3 thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và
thực hiện tương tự như trên.


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe
bức tranh vẽ gì?


- HS đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi
nhất, bạn có nhiều viên bi nhất.
- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn


về so sánh liên quan đến tình huống bức
tranh.


<b>D. Củng cố, dặn dị(3’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?



__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 4D: t, th</b>
(SGV trang 62, 63)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1.</b> <b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2.</b> <b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a)</b> <b>Đọc tiếng, từ</b>


- Cả lớp: (SGV trang 62)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: tổ.
+ HS nêu cấu tạo của tiếng tổ.


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học.
(GV ghi vào mô hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm: t.


+ HS đọc nối tiếp: t.


+ HS nghe cô giáo đánh vần: t-ô-tô-hỏi-tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ HS đọc trơn nối tiếp: tổ và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc tồn bài: t-ơ-tơ-hỏi-tổ, tổ.


* th, thu, sở thú (tương tự)
<b>b)Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>3.</b> <b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV)</b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


_______________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 4 (tiết 1)</b>
(SGV trang 66, 67)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>


HĐ1. Chơi trị chơi Ai nhanh? để tìm từ đã học. (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>


HĐ2. Nhận diện các chữ cái (SGV)


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ cái (SGV)


(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 7)


___________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 11/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18/9/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 4E: Ôn tập</b>
<b>qu, gi, ph, v, r, s, t, th</b>


(SGV trang 64, 65)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>



1. Đọc (SGV)
a. Tạo tiếng (11’<sub>)</sub>
b. Đọc từ (12’<sub>)</sub>
c. Đọc câu (12’<sub>)</sub>


<b>TIẾT 2</b>
2. Viết (SGV)
- qua phà, gió to


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TẬP VIẾT </b>
<b>Tuần 4 (tiết 2)</b>
(SGV trang 66, 67)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>


(HS viết bảng và vở Tập viết
HĐ4: Viết từ: (SGV) (20’<sub>)</sub>
HĐ5. Viết số (SGV) (15’<sub>)</sub>


<b>_____________________________________________</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM (SINH HOẠT LỚP)</b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>



1. Giáo viên hướng dẫn nội HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong
tuần 1. (Báo váo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét


- Nền nếp: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn
kết tốt với bạn bè. Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi
chửi nhau.


- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết
được.


- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.


- GV hướng dẫn, rèn luyện, nhắc nhở HS cách ngồi học đúng tư thế và thực hành
cách sắp xếp sách vở gọn gàng.



<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>


- Cả lớp hát theo bài hát “Đèn xanh đèn đỏ
<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>


<b>Chủ đề: Tham gia giao thơng an tồn</b>


<b>BÀI 4: QUA ĐƯỜNG AN TOÀN TẠI NƠI ĐƯỜNG GIAO NHAU</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp các em HS:</b>


- Nhận biết được những nơi an toàn cho các em vui chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS tham gia vui chơi ở những nơi an toàn, khơng vui chơi ở những nơi nguy
hiểm.


- Có thái độ chấp hành tốt luật giao thông khi tham gia các trị chơi.
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh về ATGT.
- Máy tính, máy chiếu.


<i>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Gọi 2 HS kể những nơi đường giao nhau mà em đã
học và làm thế nào để các em qua đường an toàn ở


những nơi đường giao nhau này.


- GV khen HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
*B1: - GV hỏi:


+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


+ Chuyện gì có thể xảy ra khi các em chơi trên
đường phố, hè phố, gần đường sắt?


<i><b>*B2: - GV bổ sung và nhấn mạnh</b>: Khi chơi với</i>


<i>bạn bè, đôi khi do mải vui nên các em khơng để ý là</i>
<i>mình đang chơi ở những nơi nguy hiểm nhưđường</i>
<i>phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt v.v...Chơi ở</i>
<i>những nơi đó có thể xảy ra tai nạn giao thông.</i>


<b>2.2. Hoạt động cơ bản: (15’)</b>


<b>* Hoạt động 1: Xem tranh minh họa và tìm ra</b>
những nơi an toàn để chơi đùa.


<b>B1: Xem tranh.</b>


- Cho HS xem tranh tình huống, GV giới thiệu tranh.
<b>B2: Thảo luận nhóm.</b>



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+ Trong tranh các bạn đang chơi trị chơi gì?
+ Các bạn đang chơi đùa ở những đâu?


+ Những bạn nào đang gặp nguy hiểm? Vì sao?
+ Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở đâu?
=> Đại diện các nhóm lên chỉ tranh trình bày ý kiến.
<b>* B3: GV bổ sung và nhấn mạnh:</b>


- HS kể: Ngã ba, ngã tư,
ngã 6 nơi có đèn giao
thơng.


- Quan sát kĩ khi qua
đường và tuân thủ tín
hiệu đèn gia thơng.


- Hs trả lời.


- Có thể xảy ra tai nạn.
- HS lắng nghe.


-1HS đọc câu hỏi thảo
luận.


- Quan sát tranh, lắng
nghe.


- Đá bóng, nhảy dây.
- Dưới lịng đường và sân


chơi trẻ em.


- Những bạn đá bóng
dưới lịng đường. Vì có
thể bị xảy ra tai nạn.
- Trong khu vui chơi, sân
chơi dành cho trẻ em.
- Đại diện nhóm lên trình
bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> - Các bạn nữ đang chơi nhảy dây trong sân chơi,</i>
<i>đây là nơi an toàn cho các em chơi đùa.</i>


<i> - Các bạn nam đang đá bóng ở trên đường. Các</i>
<i>bạn nam đang gặp nguy hiểm, có thể bị xe chạy đâm</i>
<i>phải.</i>


<i> - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở những</i>
<i>nơi dành riêng cho các em nhỏ chơi như công viên,</i>
<i>sân chơi, v.v...</i>




Liên hê thực tế: Ở nơi các con sống nếu khơng có
khu vui chơi, sân chơi dành cho trẻ em thì các con
có thể chơi ở những khu vực an tồn như: Sân bóng,
sân nhà có rào chắn để đảm bảo an tồn.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự nguy hiểm khi vui</b>
chơi ở những nơi khơng an tồn.



<b>B1: GV giải thích cho HS hiểu:</b>
- Vui chơi trên đường phố:


<i>+ Các em mải chơi nên không quan sát được xe</i>
<i>chạy trên đường.</i>


<i>+ Người lái xe khó đốn được hướng di chuyển của</i>
<i>các em, do vậy khó tránh kịp và có thể va chạm với</i>
<i>các em, gây ra tai nạn giao thơng.</i>


<i>=> Các em có thể gây ra nguy hiểm cho bản thân</i>
<i>và những người khác cùng lưu thông trên đường.</i>
- Vui chơi ở cổng trường nơi gần đường phố:


<i>Khi bắt đầu giờ học hoặc khi tan học, cổng trường</i>
<i>là nơi tập trung nhiều người. (phụ huynh HS, HS và</i>
<i>những người tham gia giao thơng khác). Vì vậy, đây</i>
<i>là nơi dễ xảy ra tai nạn giao thông.</i>


- Vui chơi trên hè phố:


<i>Hè phố là nơi dành riêng cho người đi bộ nên các</i>
<i>em sẽ gây ra cản trở cho người đi bộ khi chơi trên</i>
<i>hè phố.</i>


<i>Ngoài ra, khi mải chơi, các em có thể khơng để ý,</i>
<i>chạy xuống lòng đường và có thể va chạm với</i>
<i>những chiếc xe đang đi trên đường.</i>



- Vui chơi xung quanh ô tô đang dừng đèn đỏ:
<i>Những chiếc ơ tơ đó có thể chuyển động bất ngờ</i>
<i>khiến các em khơng kịp tránh. Hơn nữa, chúng cịn</i>
<i>che khuất tầm nhìn, khiến các em khó quan sát an</i>
<i>tồn.</i>


- Vui chơi gần đường sắt:


<i>Khi mải chơi, các em có thể khơng kịp nhận biết</i>
<i>đồn tàu đang đến và tránh kịp thời.</i>


<b>B2: GV mở rộng: Gv sưu tầm tranh, ảnh các bạn</b>
nhỏ đang chơi đùa ở những nơi an toàn và khơng an


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tồn. Cho các em xem tranh, nhận biết những nơi an
toàn cho các em chơi đùa và giải thích được sự nguy
hiểm khi chơi đùa ở những nơi khơng an tồn.


<b>* Hoạt động 3: Góc vui học</b>
B1: Cho HS xem tranh để tìm hiểu.


4 bức tranh mô tả những nơi an tồn và khơng an
tồn để chơi đùa.


+ Các bạn nhỏ đang vui chơi ở những nơi nào
trong 4 bức tranh?


+ Các em xem tranh và cho biết bức tranh nào là
khu vực an toàn cho các em chơi đùa.



+ Tranh nào khơng an tồn? Vì sao?


B2: GV kiểm tra, nhận xét, giải thích cho các câu trả
lời của HS.


B3: GV nhấn mạnh và giải thích:


<i>- Nơi có thể vui chơi: Công viên (tranh 2).</i>


<i> - Những nơi không nên vui chơi: Trên lòng đường</i>
<i>(tranh 1), khu vực gần đường sắt (tranh 3) và bãi đỗ</i>
<i>xe ô tô (tranh 4) vì rất nguy hiểm cho các em và</i>
<i>những người lưu thơng trên đường.</i>


<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dị(1’)</b>


- GV gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.


- GV nêu ghi nhớ: Qua đường đúng nơi quy đinh.
Trước khi qua đường phải dừng lại, quan sát an toàn
và chấp hành báo hiệu đường bộ ( nếu có ). - Các em
hãy vui chơi ở những nơi an tồn, như sân chơi,
cơng viên...


- Khơng vui chơi ở những nơi nguy hiểm, như lịng
đường, hè phố hay gần đường sắt...


<b>2.4. Bài tập về nhà (1’)</b>


- GV yêu cầu HS liệt kê những nơi an tồn để vui


chơi tại nơi mình ở để chia sẻ với cả lớp ở tiết học
sau.


- HS quan sát tranh để
XĐ các bạn chơi ở những
nơi nguy hiểm và tìm
những nơi an toàn để
chơi.


- Tranh1: Lòng đường;
tranh 2: công viên; tranh
3: đường sắt; tranh 4: Bãi
đỗ xe.


- Tranh 2: Cơng viên
- Tranh 1,3,4. Vì đó là
những nơi nguy hiểm dễ
va chạm với các phương
tiện giao thông.


- HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×