Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.47 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 100: UÂN, UYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.


- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya.
- Gv nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a. Vần: uân (10’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần uân.


- Phân tích vần uân.
- Viết vần uân.
- Viết tiếng xuân.


- Đánh vần và đọc tiếng xuân.
- Phân tích tiếng xuân.


- Gv viết bảng: xuân.


- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân.
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?


+ Gv giới thiệu về mùa xuân.
- Gv viết bảng mùa xuân.
- Đọc: uân, xuân, mùa xuân.


b. Vần: uyên (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>
- So sánh vần uân với uyên.


c, Đọc từ ưd (7’<sub>)</sub>



- Đọc thầm và tìm tiếng mới.


- Yc đọc thêm từ duyên phận, luân phiên, luyến
láy, huấn luyện


Tiết 2


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3-Luyện tập:
a- Đọc sgk: (15’)


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


- Đọc tồn bài trong sgk.
b- Luyện nói: (10’)
- Nêu chủ đề luyện nói.


- Tranh vẽ gì?


- Em đã xem những cuốn truyện gì?


- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện
nào?


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được cung cấp thông tin,</b></i>
<i><b>đọc sách báo.</b></i>


c- Luyện viết: (10’)


- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.
- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết bài.


<b>____________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uê, uy, uya, ươ, uân,</b>
uyên.


<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Yêu cầu HS viết bảng: giờ giấc, con ếch
- Gv nhận xét



<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,


<b>Hoạt động của Hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

oai, oay.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua


- Gọi hs đọc thêm : khỏe khoắn, liên hoan,
thoang thoảng, loanh quanh ...


- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét


? Tiếng nào có vần oa?


<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>



- Treo chữ mẫu: “thuê mướn” hs quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con
chữ ? Độ cao


các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ:


<i>đóng thuế, tùy ý, thuở nhỏ, đêm khuya, huấn</i>
<i>luyện, chuyên cần, tiêu chuẩn, quyết tâm,</i>


<i>khuất phục</i>
- HS tập viết vào vở ô li.


* Câu: Quả gì da nhẵn như bào


<i> Chín rồi vàng óng như mầu nắng tơ</i>
<i> Một vùng ngan ngát hương</i>
<i>đưa</i>


<i> Gợi thương cô Tấm chuyện xưa bồi</i>
<i>hồi</i>



- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.


- Nhiều hs nêu.
-HS đọc nhẩm


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- hs nêu.


- Hs viết bảng con.


- HS viết vở ô li.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>____________________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Cñng cè kiÕn thøc các số tròn chục, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.


<b>2. K nng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS tích cực học tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV : Bảng phụ.


-HS : Bảng con. Bó que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv
A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)
- Gọi hs đọc các số tròn chục.


? Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv nhận xét, đánh giá.


B. Luyện tập:
Bài 1: >, <, =(7’)


12……. 16 17……..20
19……11


15……..15 18……..12
10……15



- Hs làm bài.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2. Các số 15, 19, 10, 16, 20. (10’)
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:………..


- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé:………..


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 3: (10’)Nhà Hà có 14 cái mũ, nhà
Linh có 5 cái mũ. Hỏi cả hai nhà có tất cả
bao nhiêu cái mũ?


Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
Bài giải


Hai nhà có tất cả số cái mũ là:
14 + 5 = 19 (cái mũ)
Đáp số: 19 cái mũ
GV nhận xét, kết luận.


C- Củng cố- Dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.



Hoạt động của hs
- 2 hs đọc và trả lời


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu yc.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 3 hs đọc kêt quả
-1hs lên bảng làm.


<b></b>
<i><b>____________________________________________-Ngày soạn: 26/02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2019 </b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 101: UÂT, UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>



<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu môn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* uât: (10’)</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.
- Đánh vần và đọc vần uât.
- Luyện viết vần uât.


- Luyện viết tiếng xuất.



- Đánh vần và đọc tiếng xuất.
- Phân tích tiếng xuất.


- Gv viết bảng: xuât.
- Gv viết từ: sản xuất.
- Đọc: uât, xuất, sản xuất.


<b>* uyêt: (thực hiện tương tự như trên). (10’)</b>
- So sánh vần uât với vần uyêt.


* Dạy từ ưd: (10’)


- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Gv giải thích từ.


- Đọc lại các từ ưd.


- Đọc từ ngoài bài: trăng khuyết, quyết định,
<b>quả quất, luật pháp</b>


Tiết 2
3. Luyện tập :


a. Luyện đọc: (15’)


- Nhận xét tranh minh hoạ câu ưd.
- Đọc thầm câu ưd, tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi,</b></i>


<i><b>sinh hoạt tập thể.</b></i>


- Đọc toàn bài trong sgk.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 Hs.


- Hs viết bảng con.


- 10 hs.


- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu.
- vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Luyện nói: (10’)
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?



- Nước ta có tên là gì?


- Nước ta có những cảnh đẹp nào?


- Gv đưa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nước.
c. Luyện viết: (10’)


- Gv viết mẫu: xuất, duyệt
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết vở tập viết


<b>________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 90: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>



Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.


- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Viết các số tròn chục đã học.
- Đọc các số tròn chục.


- Gv nhận xét .
<b>B. Bài luyện tập</b>


Bài 1: Nối (theo mẫu): (5’)
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại bài.


- Giáo viên nhận xét.


Bài 2: Viết (theo mẫu): (8’)



- Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tương tự yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu kiểm tra bài.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: (7’)


<b>Hoạt động của hs : </b>
- 2 hs.


- 2 hs.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bt.
- 1 hs lên bảng làm.
- 2hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hướng dẫn hs so sánh số bé nhất, số lớn nhất và
khoanh vào.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4: (8’)


- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.


- Đọc các dãy số trong bài.
- Nhận xét bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs làm vở bt.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự viết.


- Hs tự viết.
- Vài hs đọc.


<b>___________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. M ỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức: Biết sử dụng thước kẻ xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng .


2. Kĩ năng: Vẽ được đoạn thẳng có độ dài tính theo xăng ti mét cho trước.
3. Thái độ: u thích mơn học.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : </b>


- GV: Thước kẻ có đơn vị xăng - ti - mét phóng to.
- HS: Mỗi em một thước kẻ có đơn vịđo xăng ti mét.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc: 7cm, 15cm, 20cm....


- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 8cm, 17 cm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>2. Thực hành: </b>


Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm;
7 cm; 3 cm.


- Yêu cầu học sinh thực hành làm vào vở.
- Quan sát nhắc nhở em yếu.


- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra việc thực hiện yêu
cầu bài tập.


- Giáo viên nhận xét bài làm của một số học
sinh.


Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
<i> Tóm tắt:</i>



Đoạn thẳng AB : 4 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng: … cm ?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 học sinh đọc.


- 1 học sinh.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi hs đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm
ta làm như thế nào?


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm bài.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung cho bạn, nêu các câu
lời giải khác.


- Giáo viên nhận xét.


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AO dài 2 cm rồi vẽ đoạn
thẳng OB dài 3 cm để có đoạn thẳng AB dài 5
cm.



- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Bài yêu cầu vẽ mấy đọan thẳng, là đoạn thẳng
nào?


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Quan sát, giúp


- Gọi hs lên bảng vẽ.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trước ta
thực hiện những thao tác nào?


- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.


- HS nêu yêu cầu đề bài theo
tóm tắt.


- Hs trả lời.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.


- Học sinh tự trình bày bài giải.
- 1 hs.


- HS nhận xét, bổ sung.
Bài giải



Cả hai đoạn thẳng dài là:
4 + 3 = 7( cm )
Đáp số: 7 cm


- HS nêu yêu cầu.
- Hs nêu.


- HS thực hành vẽ
- 1 học sinh.


- Hs trả lời.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 tháng 03 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 102: UYNH, UYCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn
điện, đèn huỳnh quang.



<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu môn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


<b>* uynh: (10’)</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.


- Phân tích vần uynh.
- Luyện viết vần uynh.
- Luyện viết tiếng huynh.


- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh.



- Gv viết bảng tiếng huynh.
- Gv giới thiệu về phụ huynh.
- Gv ghi bảng từ: phụ huynh


- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
* uych: (thực hiện tương tự nt) (10’)
- So sánh vần uynh với vần uych.
* Dạy từ ứng dụng: (10’)
- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Đọc từ ưng dụng.


- Đọc từ ứng dụng ngoài bài: lưu huỳnh, luýnh
quýnh, huých tay


<b> Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc trong sgk: (15’)


- Quan sát tranh phần câu ưd và nhận xét.
- Gv đọc mẫu.


- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tìm tiếng chứa vần mới.


- Đọc cả đoạn.


<i><b>*GV: Trẻ em có bổn phận phải biết lao động giữ</b></i>
<i><b>gìn bảo vệ mơi trường sống trong lành.</b></i>



b. Luyện nói: (10’)


- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?


+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng
dầu để thắp sáng?


+ Nhà em có những loại đèn gì?


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs.


- 2 hs.


- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.


- 10 hs.


- 1 vài hs nêu
- Hs đọc thầm.
- vài hs nêu.


- 5 hs.


- 3 đọc nối tiếp
- 1 vài hs nêu.
- Hs chỉ vào bài.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.


- 2 hs


- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Luyện viết: (10’)


- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
<b>Toán</b>


<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục (trong
phạm vi 100).


- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Tính:


40 30 10 60
+ + + +
30 30 70 20
- Gv nhận xét.


<b> B. Luyện tập: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: (8’)
- Nêu cách làm.



- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài.


Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a) (7’)
- Cho hs tự làm bài.


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?


Bài 3: Đọc bài tốn. (8’)
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2hs lên bảng làm.


- 1hs nêu yêu cầu.
- 1hs.


- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1hs.


- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét bài làm.


Bài 4: Nối (theo mẫu): (5’)
- Nêu cách làm.


- Gv tổ chức cho hs thi nối tiếp sức.
- Gv nhận xét và công bố kq.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs 3 tổ thi.



<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 28/02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 03 năm 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục (trong
phạm vi 100).


- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Tính:


40 30 10 60


+ + + +
30 30 70 20
- Gv nhận xét.


<b> B. Luyện tập: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: (8’)
- Nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài.


Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a) (7’)
- Cho hs tự làm bài.


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?


Bài 3: Đọc bài tốn. (8’)
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài toán.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2hs lên bảng làm.


- 1hs nêu yêu cầu.
- 1hs.



- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài giải:


Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm.


Bài 4: Nối (theo mẫu): (7’)
- Nêu cách làm.


- Gv tổ chức cho hs thi nối tiếp sức.
- Gv nhận xét và công bố kq.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.



- 1 hs lên bảng giải.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs 3 tổ thi.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 103: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh
uych.


- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.


- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện “Truyện kể mãi không hết” dựa vào
tranh minh hoạ trong sgk.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể câu chuyện có điệu bộ,</b>
cử chỉ theo nội dung.


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.
- Bảng ôn tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết: phụ huynh, ngã huỵch.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Ôn các vần uê, uy, uơ(15’)
Trò chơi: xướng- hoạ.


- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết trị chơi.
2. Học bài ơn: (15’)


- u cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn
ở sgk.


- Đọc bài trong sgk.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs.


- 2 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi.


- Tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.


- Gv tổng kết cuộc thi.
Tiết 2
3. Luyện tập:


a. Luỵện đọc: (18’)
- Đọc đoạn thơ ưd.
- Gv đọc mẫu.


- Luyện đọc toàn bài.
b. Kể chuyện: (7’)


- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mãi không hết.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:


+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện
phải kể những câu chuyện như thế nào?


+ Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua
làm gì?



+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã
kể cho vua nghe.


c. Luyện viết: (10’)


- Hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc bài trong sgk.


- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.


- 10 hs đọc trước lớp.
- Hs đại diện 3 tổ thi.
- Hs thi theo tổ.


- Hs đại diện nhóm đọc.


- 5 hs.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.


- Hs viết bài


<b>Hoạt động Ngồi giờ</b>
<b>Trị chơi “Bàn tay kì diệu”</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh hiểu được tấm lòng yêu thương và sự quan tâm, chăm sóc mà mẹ đã
dành cho em.


<b>II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG</b>


Tổ chức theo quy mơ nhóm hoặc qui mơ lớp
III. CÁCH TIẾN HÀNH


Bước 1: Chuẩn bị (8’)


Gv phổ biến tên trò chơi và cách chơi:
+ Tên trị chơi “ Bàn tay kì diệu”.
+ Cách chơi:


- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ
- Người điều khiển hô: Bồng con hát ru
- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ
- Người điều khiển hô: Chăm chút con
từng ngày


Cả lớp đứng thành một vòng tròn,
người điều khiển trò chơi đứng ở giữa
vòng tròn.


- Tất cả phải xòe bàn tay giơ ra phía
trước.


- Tất cả phải vịng 2 cánh tay ra phía


trước và đung đưa như đang bế ru con.
- Tất cả phải xòe 2 bàn tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Người điều khiển hô: Bàn tay
- Người điều khiển hô: Sưởi ấm con
ngày đông


- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ
- Người điều khiển hơ: Là gió mát đêm


- Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ
- Người điều khiển hơ: Là bàn tay kì diệu
Bước 2: Tổ chức cho hs chơi thử (7’)
Bước 3: Tổ chức cho hs chơi thật (10’)
Bước 4: Thảo luận lớp (10’)


* Sau khi chơi, cho hs thảo luận các câu
hỏi sau:


“Bàn tay kì diệu”trong trị chơi là của ai?
- Vì sao bàn tay mẹ là “Bàn tay kì


diệu”?- Trị chơi muốn nhắc nhở em điều
gì?


* Gv kết luận: Bàn tay kì diệu chính là
bàn tay của người mẹ vì bàn tay mẹ đã
nâng niu, chăm sóc em hàng ngày, chẳng
kể ngày hè hay đêm đơng. Vì vậy em hãy


u thương và học giỏi, ngoan ngỗn để
mẹ được vui lịng.


nhau, áp lên má bên trái và nghiêng
đầu sang trái.mẹ


- Tất cả phải xòe 2 bàn tay.


- Đặt chéo 2 tay lên ngực và khẽ lắc lư
người.


- Tất cả xòe 2 bàn tay.


- Làm động tác như đang cầm
quạt phe phẩy.


- Tất cả xòe 2 bàn tay.


- Tất cả giơ cao 2 cánh tay lên trên
đầu, xoay cổ tay và hơ to “Bàn tay kì
diệu”.


HS chơi nháp.


Hs trả lời
Lắng nghe.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/03/ 2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08 tháng 03 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Tiết 21: TÀU TRỦY, GIẤY PƠ – LUYA, TUẦN LỄ, </b>
<b>CHIM KHUYÊN, TUYỆT ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.


- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ viết mẫu.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hốy.
- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


- Gv nêu.


<b>2. Hướng dẫn cách viết: (7’)</b>
- Đọc bài tập viết.


- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.
<b>3. Thực hành: (20’)</b>


- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 hs .
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.



<b>_________________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 22: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.


- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ viết mẫu</b>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
- Gv nnhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: gv nêu(1’)
2. Ôn tập: (15’)


- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.



- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh
rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy pơ- luya.


- Giáo viên nhận xét.
- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào
sau?


+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh lớp.


- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.
<b>3. Thực hành: (15’)</b>


- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.


<b>Tốn</b>


<b>Bài 93: TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:


- Biết làm tính trừ hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép
tính).


- Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng trừ các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính:


a) 40 + 20 b) 10 + 70
60 + 20 50 + 40
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: (10’)</b>
- Bước 1: Thao tác trên que tính.


+ Yêu cầu hs lấy 50 que tính.
+ Tiến hành tách ra 20 que tính.
+ Nêu số que tính cịn lại.


+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bước 2: Hướng dẫn cách làm tính trừ.
* Đặt tính:


- Gv hướng dẫn hs cách đặt tính: 50

20
30
*Tính: Thực hiện tính từ phải sang trái.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs tự lấy.
- Hs tự làm.
- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0 trừ 0 bằng 0, viết 0
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy: 50- 20 = 30


- Nêu lại cách thực hiện phép trừ trên.
<b>2. Thực hành: (20’)</b>


Bài 1: Tính: (5’)


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Tính nhẩm: (5’)


- Gv hướng dẫn hs cách trừ nhẩm.
Ví dụ: 5 chục - 3 chục = 2 chục
- Tương tự yêu cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét bài làm.


Bài 3: Đọc đề bài. (5’)
- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải



An có tất cả số kẹo là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: (>, <, =)? (HS khá, giỏi) (5’)
- Nêu cách làm.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.



- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- 3 hs.


<b>________________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 24</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...


...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×