Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu dai hoc 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thi thử đại học tuần 6 thầy quyền su tầm 9/6/009 -0985111665


<b>c©u1,</b>

Mục đích chủ yếu của việc đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào vi khuẩn trong kĩ thuật



cấy gen là



A. để gen được cấy biểu hiện tính trạng mới.


B. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của vi khuẩn để làm tăng nhanh số lượng gen đã được cấy.
C. để cấy đoạn ADN tái tổ hợp vào NST của tế bào vi khuẩn.


D. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.


<b>c©u 2,</b> Tác dụng của virut Xenđê trong phương pháp lai tế bào?


A. Kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai.


B. Ngăn cản sự thâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cây lai.
C. Chúng tác dụng lên màng tế bào như một chất kết dính.
D. Kích thích q trình ngun phân của tế bào lai.


<b>c©u 3,</b>

Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?



A. 0,2635 AA : 0,3756 Aa : 0,3609 aa B. 0,432 AA : 0,568 Aa
C. 0,0324 AA : 0,2952 Aa : 0,6724 aa D. 172 AA : 246 Aa : 56 aa


<b>c©u 4,</b> Đặc trưng phân bố của quần xã <b>khơng</b>

có đặc điểm:



A. phân tầng cây trong rừng nhiệt đới theo chiều thẳng đứng
B. có ý nghĩa tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài



C. nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống D. phân bố theo chiều ngang


<b>c©u</b> 5. Một gen dài 5100 Ao

, có 3900 liên kết hiđrơ. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế cặp



bazơ nitric này bằng cặp bazơ nitric khác. Nếu sự đột biến đó khơng làm cho số liên kết hiđrơ


thay đổi thì gen mới tái sinh hai đợt liên tiếp đã địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp từng loại


nuclêôtit:



A. AMT = TMT = 2703 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1797 nuclêôtit


B. GMT = XMT = 2694 nuclêôtit ; AMT = TMT = 1809 nuclêôtit hoặc


AMT = TMT = 1791 nuclêôtit ; GMT = XMT= 2706 nuclêôtit


C. AMT = TMT = 2697 nuclêôtit ;GMT = XMT = 1803 nuclêôtit


D. AMT = TMT = 2700 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1800 nuclêôtit


<b>c©u</b> 6.

Ở một lồi thú, cho biết các kiểu gen AA qui định lông màu đen, Aa qui định lông màu


xám, aa qui định lông màu trắng. Tần số alen a trong quần thể là 0,3. Tỉ lệ thú lông đen trong


quần thể là:



A. 0,64 B. 0,36 C. 0,49 D. 0,09


<b>c©u</b> 7.

Địa lí sinh vật học là gì?



A. Là mơn khoa học nghiên cứu về sự phân bố địa lí của các lồi trên Trái Đất.
B. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố các nịi địa lí trên Trái đất.
C. Là mơn khoa học nghiên cứu về sự phân bố sinh vật trên Trái đất.
D. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố sinh thái của các sinh vật.



<b>c©u</b> 8.

Ở một lồi thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a: thân thấp; B: hoa màu đỏ, b: hoa


màu trắng; D: hạt trơn, d: hạt nhăn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.


Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen. Số loại giao tử được tạo ra là



A. 27 B. 9 C. 8 D. 16


<b>c©u 9.Ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất là:</b>


A. giảm thời gian sản xuất B. trồng nhiều loại cây trên 1 diện tích
C. ni nhiều loại cá trong ao D. tiết kiệm khơng gian


<b>c©u</b> 10.Tiền thân của các enzim trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học có thể là các hợp chất hữu


cơ phân tử lượng thấp liên kết với chất nào?



A. Các ion kim loại và vitamin. B. Các ion kim loại và gốc axít.


C. Các ion kim loại và pơlipeptít. D. Các ion kim loại và các axít amin.


<b>c©u 11.Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Ở các loài giao phối, quần thể là một </b>
nhóm cá thể ... (A), trải qua nhiều thế hệ đã cùng chung sống một khoảng không gian xác định, trong đó
các cá thể giao phối tự do với nhau và được ... (B). Ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận
thuộc cùng lồi đó. A và B lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c©u</b> 12.Động lực xảy ra chọn lọc nhân tạo là:


A. nhu cầu và thị hiếu của con người B. do sự cạnh tranh của con người về sản xuất
C. sự tích lũy các biến dị có lợi D. đấu tranh sinh tồn giữa sinh vật với mơi trường sống
<b>c©u 13.Có những nhóm nhân tố sinh thái nào?</b>



A. Nhân tố sinh hóa, nhân tố hữu sinh - nhân tố con người.
B. Nhân tố trực tiếp, nhân tố gián tiếp, nhân tố con người.
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.


<b>c©u</b> 14.

Ở người và động vật có vú yếu tố nào quy định tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1?


A. Do ảnh hưởng của các hoocmon sinh dục.


B. Số giao tử đực mang Y tương đương với số giao tử đực mang X.
C. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.


D. Số giao tử đực và số giao tử cái trong loài vốn đã bằng nhau.


<b>c©u</b> 15.Ở cà chua gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Giả sử 2 cặp
gen này nằm trên một cặp NST thường. Khi cho lai 2 cơ thể F1 có kiểu gen .Trong trường hợp liên kết


hoàn toàn, số loại kiểu gen ở F2

là:



A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>c©u</b> 16.Trong 2 loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trị quan trọng hơn đối với sự


tiến hóa. Vì sao?



A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thể hệ sau


B. Đột biến lặn, vì nó nghiêm trọng sẽ lan tràn trong quần thể nhờ quá trình giao phối
C. Đột biến lặn, vì nó nghiêm trọng sẽ khơng di truyền được



D. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể


<b>c©u</b> 17.

Nhóm sinh vật nào sau đây của chuỗi thức ăn có sinh khối nhỏ nhất?



A. Cây xanh. B. Động vật ăn tạp. C. Động vật ăn cỏ. D. Động vật ăn thịt hàng đầu.


<b>c©u</b> 18.Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái thì người ta lại


hay sử dụng các cơ quan thối hóa vì:



A. Đó là bằng chứng rõ rệt nhất chứng tỏ những loài này đều bắt nguồn từ tổ tiên chung.
B. Xây dựng lại hình thái cơ quan khi chưa bị thối hóa.


C. Giúp so sánh về giải phẫu của các loài.


D. Cung cấp cho ta bằng chứng về phôi sinh học giữa các sinh vật.


<b>c©u</b> 19.Trong sự di truyền qua tế bào chất:


A. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả kiểu hình của con lai giống nhau.
B. Lai thuận và lai nghịch cho con lai có kiểu hình giống mẹ.


C. Lai thuận và lai nghịch cho kiểu hình của con lai khác nhau.


D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả kiểu hình tổ hợp các tính trạng của bố mẹ.


<b>c©u</b> 20.Giữa các quần xã sinh vật thường có một vùng chuyển tiếp được gọi là:


A. vùng ranh giới B. vùng đệm C. vùng chuyển tiếp D. vùng trung gian



<b>c©u</b> 21.Hiện tượng cá thể cái mang đơi NSTgiới tính XX và cá thể đực mang cặp NST giới tính XY <b>khơng</b>


có ở



A. động vật thuộc lớp chim. B. ruồi giấm C. người. D. động vật thuộc lớp thú.


<b>c©u</b> 22.Ruột thừa là vết tích của cơ quan nào đã phát triển ở động vật ăn cỏ?


A. Ruột tịt B. Ruột thẳng C. Túi sách D. Dạ cỏ


<b>c©u</b> 23.

Trong các nhân tố sinh thái vơ sinh, nhân tố có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất


đến số lượng cá thể trong quần thể là:



A. nhiệt độ. B. độ ẩm - nước. C. khí hậu. D. ánh sáng.


<b>c©u</b> 24.Chuột chũi khi ra khỏi hang tối dễ bị say nắng, đây là một ví dụ cho thấy:


A. sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. hiện tượng đa hình trong tự nhiên


C. quan hệ giữa sinh vật và giới vô cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c©u</b> 25.Nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ là


A. nhóm các nhân tố hữu sinh tác động trực tiếp lên sinh vật.


B. nhóm các nhân tố hữu sinh luôn bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
C. nhóm các nhân tố vô sinh tác động trực tiếp lên sinh vật.


D. nhóm các nhân tố vơ sinh ln bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.



<b>c©u</b> 26.Hệ sinh thái bao gồm:


A. Quần thể sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh).
B. ổ sinh thái và nơi sống của chúng.


C. Quần xã sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh)
D. các cá thể sinh vật và nơi sống của chúng.


<b>c©u</b> 27.Điểm giống nhau giữa NST giới tính và NST thường là


A. đều quy định giới tính cơ thể. B. đều giống nhau ở cả hai giới trong loài.


C. đều chứa gen quy định tính trạng của cơ thể. D. đều tồn tại thành cặp tương đồng.


<b>c©u</b> 28.Gen dài 2907 Ao<sub>, có tỉ lệ </sub> <sub>= 25% sau đột biến gen dài 2896,8 A</sub>o

phân tử prôtêin do gen



đột biến tổng hợp có thêm axít amin mới. Số nuclêơtít từng loại của gen trước đột biến:


A. A = T = 1368 nuclêơtít; G = X = 342 nuclêơtít. B. A = T = 684 nuclêơtít ; G = X = 171 nuclêơtít.
C. A = T = 342 nuclêơtít; G = X = 1368 nuclêơtít. D. A = T = 171 nuclêơtít; G = X = 684 nuclêơtít.


<b>c©u</b> 29.Gen dài 3005,6Ao

, có hiệu số nuclêơtit loại Timin với một loại nulcêôtit khác là 272. Số



lượng nuclêôtit mỗi loại của gen là bao nhiêu?



A. A=T=306 nuclêôtit, G=X=578 nuclêôtit B. A=T=153 nuclêôtit, G=X=289 nuclêôtit.
C. A=T=578 nuclêôtit, G=X=306 nuclêôtit D. A=T=289 nuclêơtit, G=X=153 nuclêơtit.


<b>c©u</b> 30.Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?



A. Tế bào dinh dưỡng của thể tứ bội có gấp đơi vật chất di truyền của một lồi cịn tế bào của thể song nhị
bội mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.


B. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
C. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.


D. Thể tứ bội có sức sống cao, năng suất cao cịn thể song nhị bội có sức sống và năng suất thấp hơn.
<b>c©u 31.Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới đây:</b>


Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là


A. Gà; thỏ; dê B. Thỏ; hổ; dê C. Thỏ; gà; hổ D. Gà; hổ; dê


<b>c©u</b> 32.Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>

về chọn lọc tự nhiên theo quan điểm di truyền học



hiện đại?



A. Chọn lọc tự nhiên sẽ tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dấn đến hệ quả là chọn lọc
kiểu gen


B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở cấp độ cơ thể, không tác động ở mức độ dưới cá thể và trên quần thể
C. Cơ thể thích nghi trước hết phải có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước mơi trường
D. Chọn lọc cá thể làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể


<b>c©u</b> 33.Trẻ đồng sinh khác trứng <b>khơng</b>

có đặc điểm nào sau đây?



I. Kiểu gen giống nhau



II. Có thể phát triển thành hai con trai hoặc hai con gái hoặc một con trai, một con gái có kiểu


gen khác nhau




III. Kiểu gen khác nhau, nhưng vì cùng mơi trường sống nên kiểu hình hồn tồn giống nhau


IV. Được sinh ra từ hai hoặc nhiều trứng rụng cùng lúc được tụ tinh bởi các tinh trùng khác


nhau



A. I, III B. I, II C. IV D. II, III


<b>c©u</b> 34.Nguyên nhân chủ yếu của việc sử dụng tiêu chuẩn sinh hóa để phân biệt các chủng vi


sinh vật, vì giữa chúng thường giống nhau về:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c©u</b> 35.Đột biến phát sinh trong q trình ... (N: nguyên phân, G: giảm phân) sẽ xảy ra ở tế bào


sinh dưỡng rồi được nhân lên, nếu là một đột biến gen ... (T: trội; L: lặn) sẽ biểu hiện trên ...


(B: trên toàn bộ cơ thể; P: một phần cơ thể) tạo nên ... (K: thể khảm; Đ: thể đột biến).



A. N-T-B-Đ. B. N-T-P-K. C. G-T-B-Đ. D. G-L-P-K.


<b>c©u</b> 36.Một gen A bị đột biến thành gen a. Gen a mã hoá cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có


298 aa. Q trình giải mã của 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi mơi trường cung cấp 1495


axít amin, nếu mỗi ribơxơm tham chỉ tham gia giải mã 1 lần thì có bao nhiêu ribơxơm tham gia


giải mã.



A. 4 ribơxơm B. 6 ribôxôm C. 10 ribôxôm D. 5 ribơxơm


<b>c©u</b> 37.Ở lúa, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn. Các gen liên kết


hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng. Phép lai nào dưới đây cho kết quả 67 thân cao, chín


sớm : 69 thân cao, chín muộn : 66 thân thấp, chín sớm : 68 thân thấp, chín muộn.




A. x B. x C. x D. A , B


<b>c©u</b> 38.Nội dung nào sau đây <b>sai</b>

khi đề cập đến phép lai kinh tế?



A. Con lai có năng suất cao, được sử dụng để nhân giống
B. Cá thể dùng làm mẹ thuộc giống địa phương


C. Cặp bố mẹ được chọn phải thuần chủng, khác nhau về các cặp gen cần quan tâm
D. Mục đích lai kinh tế là để sử dụng ưu thế lai


<b>c©u</b> 39.Hạn chế của định luật Hacđi-Vanbec là:


A. khơng giải thích được trạng thái động của quần thể do tác động của đột biến và chọn lọc
B. khơng giải thích được sự ổn định của quần thể trong thời gian lâu dài


C. từ tần số tương đối các alen không thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
D. từ tỉ lệ kiểu hình khơng thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối các alen


<b>c©u</b> 40.Bị vàng Thanh Hóa lai với bị Hơnsten Hà Lan cho F1

có khả năng chịu khí hậu nóng, sản xuất



1000 kg sữa/năm, tỉ lệ bơ trong sữa 4 - 4,5%. Đây là phép lai:


A. Lai xa. B. Lai kinh tế. C. Lai cải tiến giống . D. Lai tế bào.


<b>c©u</b> 41.

Ở người, gen A qui định máu đơng bình thường, gen a qui định máu khó đơng, gen nằm


trên NST X, khơng có alen trên Y. Bố máu khó đơng, mẹ máu đơng bình thường sinh con trai


máu khó đơng. Khả năng biểu hiện bệnh ở các con của họ là:



A. 50% con gái máu đơng bình thường : 25% con trai máu đơng bình thường : 25% con trai máu khó đơng
B. 25% con gái máu bình thường : 25% con gái máu khó đơng : 25% con trai máu bình thường : 25% con
trai máu khó đơng



C. 50% con gái máu đơng bình thường : 50% con trai máu khó đơng
D. 75% máu đơng bình thường : 25% máu khó đơng


<b>c©u</b> 42.Ở ngơ có ba gen, mỗi gen có 2 alen (A và a, B và b, D và d). Ba cặp gen này phân li độc


lập, tác động cộng gộp cùng quy định chiều cao thân. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 20


cm. Người ta giao phấn cây thấp nhất với cây cao nhất (210 cm). Kiểu gen của cây cao nhất là:



A. AABbDd. B. aabbdd. C. AABBDD. D. AABBDd.


<b>c©u</b> 43.Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di


truyền là:



A. Lai phân tích. B. Tạo dịng thuần C. Lai và phân tích cơ thể lai. D. Sử dụng thống kê tốn học.


<b>c©u</b> 44.Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>

khi nói về nịi địa lí?



A. Nịi địa lí là nhóm quần thể kí sinh trên lồi vật chủ xác định
B. Hai nịi địa lí khác nhau có thể có khu phân bố trùm lên nhau


C. Nịi địa lí là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
D. Nòi địa lí là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực địa lí xác định


<b>c©u</b> 45.Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hồn tồn, cơ


thể có kiểu gen AaBbDDEe tự thụ phấn sẽ cho đời con có số lượng kiểu hình và kiểu gen tối đa


là:




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 4 kiểu hình - 9 kiểu gen D. 8 kiểu hình - 12 kiểu gen


<b>c©u</b> 46.Chiều dài của gen 2040Ao

và có 1400 liên kết hiđrơ. Gen bị đột biến thêm một cặp A-T. Số



lượng từng loại nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen bị đột biến tự sao 3 lần là bao nhiêu?


A. A=T=2008 nuclêôtit; G=X=1407 nuclêôtit. B. A=T=2870 nuclêôtit; G=X=1400 nuclêôtit


C. A=T=2807 nuclêôtit; G=X=1400 nuclêơtit. D. A=T=2800 nuclêơtit; G=X=1407 nuclêơtit.


<b>c©u</b> 47.Cá thể có kiểu gen

khi giảm phân xảy ra hốn vị gen giữa A và a với tần số 40% sẽ


tạo tỉ lệ giao tử là:



A. ABD = abd = 40% ; ABd = abD = 10% B. ABD = abd = 30% ; Abd = aBD = 20%
C. ABD = abd = 40% ; Abd = aBD = 10% D. ABD = abd = 30% ; ABd = abD = 20%


<b>c©u</b> 48.

Một NST mang các gen có chiều dài bằng nhau do chiếu xạ ADN bị đứt một đoạn ứng


với 30 mARN và chiếm 20% tổng số gen của NST. ADN đã đột biến, tự nhân đơi sử dụng


240.000 nuclêơtít tự do. Chiều dài của mỗi gen là



A. 3400 Ao<sub>. B. 1360 A</sub>o<sub>. B. 1360 A</sub>o<sub>. D. 2720 A</sub>o<sub>.</sub>


<b>c©u</b> 49.Ví dụ nào dưới đây <b>không đúng</b>

với biến động số lượng cá thể theo chu kì?



A. Số lượng cáo và chuột tăng lên và sau đó lại giảm đi theo chu kì 3 - 4 năm.
B. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada biến động theo chu kì 9 - 10 năm.
C. Vào mùa xn - hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.


D. Dòng sơng bị ơ nhiễm làm các lồi cá chết hàng loạt.


<b>c©u</b> 50.Bé gái thân lùn, cổ ngắn, trí tuệ chậm phát triển có 45 NST. Qua kiểm tra tế bào bé gái



đó bị:



A. hội chứng 3X B. hội chứng tiếng mèo kêu
C. hội chứng Claiphentơ D. hội chứng Tớcnơ


H y làm lại bài thi nhiều lần - đặt câu hỏi tại sao lại chon đáp án đó <b>ã</b>
T vấn theo địa chỉ : 02103879573- 0985111665


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×