Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.5 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 /11 /</b></i>2019
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 41: LÍT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


- Biết sử dụng chai 1l hoặc ca 1l để đong, đo nước, dầu.


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký
hiệu của lít (l)


- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


b)<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc viết các số có kèm đơn vị là lít
c)<i>Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.</b>
- Bộ đựng dung tích trong PHTN


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính -3 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng
con



37 18 45


37 + 63 18 + 82 45 + 55 +
63


+
82


+
55


100 100 100


- Nhận xét chữa bài.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( 2’)</b>


- Đưa ra một cốc nước hỏi các em có
biết trong cốc có bao nhiêu nước
không?


- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nước


hay trong một cái can có bao nhiêu dầu
(mắm) ta dùng đơn vị đo là <i>lít</i>.


- HS nghe
2. Làm quen với biểu tượng dung tích



(sức chứa).


*PHTN: GV dùng bộ đựng dung tích để
giới thiệu


- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1
bình dung tích lít và hỏi:


- HS quan sát và nghe.


+ Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé.
+ Có thể chọn các vật có sức chứa khác


nhau để so sánh.


*VD: Bình chứa được nhiều nước
hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn
can.


3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.


-GV GT: Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1
lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít.


- Cho hs q/s bình dung tích 1 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.



- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít : 1l


Hai lít : 2 l
2. Thực hành


<b>Bài 1(5p)</b>


- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát


- Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít
3l 10l 2l
<b>Bài 2 (5p)</b>


- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính


- u cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng.


Mẫu: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách.


15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l
18l - 5l = 13l


28l - 4l - 2l = 22l
- Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.


<b>Bài 4 (8p)</b> - 1 HS nêu yêu cầu


- Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?



- Thực hiện phép cộng
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải


Tóm tắt: Bài giải:


- Lần đầu : 12l Cả hai lần cửa hàng bán


- Lần sau bán: 15l 12 + 15 = 27 (l)


- Cả hai lần : ....l? Đấp số: 27 l nước mắm


- Nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố – dặn dị (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.


- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông thạo các bài tập đọc
đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/ phút. Biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu.


- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài


học.


2. Ôn lại chữ cái.


3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản), phiếu bài tập, nam châm
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc.
- Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc: (30p)</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.


- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về
chỗ chuẩn bị.


- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét.


c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.


- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng


chữ cái.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng
chữ cái.


- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
<b>Bài tập.</b>


1. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu.
- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên


bảng.


- Chỉ người: Bạn bè, Hùng.
- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xồi.
<b>2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng</b>


trên.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV phát phiếu học tập và Yêu cầu



HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ
đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên.


- 2 HS làm trên phiếu. HS dưới lớp
làm VBT.


- Nhận xét chữa bài. - Nhiều HS đọc bài của mình.
<b>IV. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc bảng 29 chữ cái.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (t2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?


3. Ơn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng đặt câu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (5p)</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc: (10p)</b>


<b>- Gọi </b>7, 8 HS lên bốc thăm bài
đọc và đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài học.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.


2. Đặt 2 câu theo mẫu. (8p) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.


- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn
bảng, đặt câu tương tự câu mẫu.


Ai (cái gì, con gì ? là gì?)


M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ



- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu


câu vừa đặt.


- Nhiều HS nêu câu vừa đặt.
3. Đặt 2 câu theo mẫu. (7p) - 1 HS đọc yêu cầu.


-Phát phiếu học tập cho 2 HS .
Lớp làm VBT


-GV và lớp nhận xét chữa bài.


2 HS làm phiếu học tập và gắn bảng. Lớp
làm VBT(HS đặt câu theo mẫu)


Ai(Cái gì, con gì?) Là gì ?


M: Bạn Lan là học sinh giỏi.
Chú Nam là công nhân.
Bố em là thầy giáo.


Em trai em Là học sinh mẫu giáo.
4. Ghi lại tên riêng của các nhân


vật trong bài tập đọc đã học. (5p)


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8.


- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập


đọc (kèm số trang)


- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
- Người thầycũ (trang 56)


- Thời khóa biểu (trang 58)
- Cô giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng của nhân vật trong các


bài tập đọc đó.


- Dũng, Khánh


- Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)


- Tên các bài tập đọc đã học trong
tuần 7, 8.


- Minh, Nam (Người mẹ hiền)
- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo


thứ tự bảng chữ cái.


- 3 HS lên bảng.


An, Dũng, Khánh, Minh, Nam


<b>IV. Củng cố - dặn dò(2p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


<b>____________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>Bài 3: MÁY QUẠT (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu về máy quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tạo chương trình và điều khiển robot máy quạt.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.


- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.



- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Robot Wedo.
- Máy tính bảng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi HS nêu lại nội quy lớp học.


- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>2. Bài mới</b>


<b> a.Giới thiệu bài(2’)</b>


- Giới thiệu: Bài học ngày hôm nay cô
và các con thực hành lắp ghép một mô
hình đó là: “Máy quạt” ( tiết 3 )


b. Bài mới:


* GV gọi HS nhắc lại nội dung bài
trước:”



- GV gọi HS nêu lại các chi tiết để lắp
ghép Máy quạt.


- GV hướng dẫn HS lấy các chi tiết:
- Gọi HS nêu lại các bước để lắp Máy
quạt.


* HS: Nêu lại nội quy lớp học.
- Luôn luôn tập trung, lắng nghe lời
thầy, cô.


- Nhiệt tình, sơi nổi tham gia các hoạt
động trên lớp.


- Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ
cơng cụ học tập. Sử dụng các chi tiết
thật cẩn thận, tuyệt đối không được làm
rơi rớt trên sàn nhà và cấm mang các chi
tiết về nhà.


- Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn
kết và chia sẻ cơng việc với nhau.


- Lắng nghe.


- HS nêu.


- HS lấy chi tiết theo hướng dẫn của Gv.
- HS nêu:



Bước 1: Giáo viên giới thiệu máy quạt
(trình chiếu hình ảnh trên video có sẵn
trên phần mềm Wedo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Thực hành lắp Máy quạt</b>
- Yêu cầu các nhóm thực hành.
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- GV nhận xét.


<b>3. Tổng kết- đánh giá</b>


- Nhắc HS tháo rời và sắp xếp lại các
chi tiết vào khay.


- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


Bước 3: Kết nối máy tính bảng với bộ
điều khiển trung tâm.


Bước 4:


- Lấy 1 bộ nguồn.


- Lấy 1 khối màu xanh có hình động cơ.
* Bước 5:


- Lấy 1 thanh màu xanh lá cây 16 lỗ.


* Bước 6:


- Lấy thêm 1 thanh màu xanh lá cây 16
lỗ nữa.


* Bước 7:


- Lấy 1 vít 1x màu đen.


- Lắp 2 thanh màu xanh 16 lỗ thành hình
cánh quạt.


* Bước 8:


- Lắp khối hình cánh quạt ở bước 7 vào
sau khối nguồn.


* Bước 9: Hồn thành máy quạt.


- HS thực hành theo nhóm.


- HS thực hiện.


<b>____________________________________________</b>
<b>BD Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học cho học sinh về viết hoàn chỉnh đọan văn và mở</i>


rộng vốn từ về các từ chỉ sự vật.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kn sử dụng vốn từ cho các em.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Hệ thống các bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay chúng ta ôn luyện về luyện từ và câu
–Tập làm văn.


<b>Hoạt động 2: (15ph) Luyện từ và câu.</b>


<b>Bài 1:</b> Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi
chỗ trống dưới đây.


- Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Cô Tuyết Mai….môn Tiếng việt.
b)Cô …….bài rất dễ hiểu.


c)Cô …….chúng em chăm học.


<b>Bài 2: </b>Gạch chân từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loại vật và sự vật trong những câu sau.
a) Con trâu ăn cỏ.


b) Đàn bò uống nước dưới suối.


c)Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.


<b>Hoạt động 3: (20ph) Luyện tập làm văn.</b>


- Yêu cầu học sinh dựa vào câu hỏi viết một
đoạn văn nói về cô giáo cũ của em.


?Cô giáo (thầy giáo) lớp 1của em tên là gì?
?Tình cảm của cơ (thầy) đối với HS ntn?
?Em nhớ nhất điều gì ở cơ (thầy)?


?Tình cảm của em đối với cô (thầy) ntn?
<b>Hoạt động 4: (2ph) Nhận xét, dặn dò.</b>
- Gv nhận xét, hệ thống lại bài.


a) dạy
b) giảng
c) khen


- Nhận xét lẫn nhau.
<b>Bài 2: </b>HS làm bài vào vở.


a) Con trâu ăn cỏ.


b) Đàn bò uống nước dưới suối.
c)Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.


- Hs viết bài vào vở.
- Đọc bài và nhận xét.



<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––- </b>
<i><b>Ngày soạn: 29/10/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 /11/2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 42: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Luyện làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:Phiếu học tập – b1, nam châm</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b> - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l


- Nhận xét 17l - 6l = 11l


<b>2. Luyện tập</b>
Bài 1: (7p) Tính
- Hướng dẫn HS làm


-Gọi 2 HS làm phiếu. Lớp làm VBT. 2- HS làm phiếu. Lớp làm VBT<sub>- Lớp nhận xét bài và chữa.</sub>
2l + 1l = 3l



16l + 5l = 21l
15l - 5l = 10l


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét chữa bài. 16l - 4l + 15l = 27l


Bài 2:(7p) Số - HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm SGK - 3 HS lên bảng.


Bài 3:(7p) Nêu kế hoạch giải - HS đọc yêu cầu đề.
- 1 em tóm tắt


+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?


+ BT thuộc dạng tốn nào?


Tóm tắt:


Thùng 1: 16l 2l
Thùng 2:


..?.
1 HS làm bảng.Lớp làm VBT


Bài giải:


Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)



Đáp số: 14 lít dầu.
- Y/x làm cá nhân


<b>3. Củng cố - dặn dò (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>______________________________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu bốc thăm các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:



b. Kiểm tra tập đọc: (7p)


- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nx với những em không đạt yêu


cầu lđọc lại để kiểm tra tiết sau.
<b>Bài 1.(10p) Tìm những từ ngữ chỉ</b>
hoạt động mỗi vật, mỗi người trong
bài: Làm việc thật là vui (Miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nháp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ người</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động </b>


- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ị…ó…o…o báo giờ sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.



- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ


mẹ.
<b>Bài 2.(10p) Đặt câu về hoạt động</b>
của con vật, đồ vật, cây cối (Viết).


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối
và ích lợi hoạt động ấy.


- Y/cHS làm bài vào vở.( 1 HS làm
bảng phụ. Lớp làm VBT.)


- Lớp nhận xét bài bạn làm bảng
phụ.GV chốt


- 1HS làm bảng phụ. Lớp làm VBT
-Lớp nhận xét


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng,
thóc lúa trong nhà.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái
nóng ra khỏi nhà.


- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung
thu.


- Gọi HS nêu k/quả bài làm - GV


nhận xét, chốt


- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu
buổi trưa đến


-4 HS nối tiếp nhau nói.
<b>3. Củng cố - dặn dị(2p)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<b>____________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.


2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.
<i>b)Kỹ năng</i>:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bốc thăm các bài tập đọc.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ( 1’): KT sự chuẩn bị</b>
sách vở của HS


-Nhận xét


- Để sách vở lên bàn
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>b. Kiểm tra tập đọc: (10p)</b>


- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c. Dựa vào tranh, TLCH (miệng).</b>
(20p)


- GV nêu yêu cầu bài.


- Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý
điều gì ?


- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc
câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời
từng câu hỏi.



- HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới
trường. Mẹ là người hàng ngày đưa
Tuấn đến trường.


- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến
trường được vì mẹ bị ốm.


- Tuấn rót nước cho mẹ uống.
- Tuấn tự đi đến trường.
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành


câu chuyện.
- Nhận xét.


- Tuấn tự đi đến trường.
+ Câu 1: HSNK làm mẫu.


+ Câu 2: HS kể trong nhóm - các
nhóm thi kể.


<b>3. Củng cố - dặn dị: (2p)</b>


<b>*Con có những quyền gì đối với bố</b>
mẹ?


- Nhận xét tiết học.


- Quyền được bố mẹ quan tâm, chăm
sóc, đưa đón đi học hàng ngày.



- Ơn lại các bài HTL


<b>____________________________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống </b>


<b> BÀI 3. BÁC NHƯỜNG CHIẾC LỊ SƯỞI CHO ĐỒNG CHÍ BẢO VỆ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu được một nét tính cách, lối sống văn minh của Bác Hồ là ln dành tình yêu
thương, sự quan tâm, chia sẻ đối với những người xung quanh.


<i>2. Kĩ năng:</i>Thấy được lợi ích của việc ln dành tình u thương, sự quan tâm,
chia sẻ đối với những người xung quanh.


<i>3. Thái độ:</i> Luôn dành tình yêu thương, sự quan tâm, chia sẻ đối với những người
xung quanh.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2.


<b>- Bút mực, bút chì, giấy A4, giấy ghi nhớ, bảng nhóm, bài hát “Bác Hồ, Người cho</b>
em tất cả” (Sáng tác: Hoàng Lân – Hoàng Long).


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



- Gv gọi HS trả lời câu hỏi


+ Con hãy nêu lợi ích của việc đi học
đúng giờ?


- GV nhận xét, khen ngợi
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) </b></i>
<i><b>Trò chơi: Chi chi chành chành </b></i>


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Người chơi xếp thành vòng tròn, quản
trò (GV hoặc HS) yêu cầu người chơi
xoè bàn tay ra. Quản trò sẽ dùng ngón
tay trỏ chạm lần lượt vào tay của người
chơi, yêu cầu người chơi đọc to và thật
nhanh: “Chi chi chành chành; Cái đanh
thổi lửa; Con ngựa đứt cương; Ba vương
ngũ đế; Chấp chế đi tìm; Ù à ù ập”. Đọc
đến chữ “ập” đến tay ai, người đó phải
nắm tay lại thật nhanh, ai không rút kịp
sẽ bị thua. Tiếp tục vòng chơi cho đến
hết.



- GV giới thiệu bài mới “Bác nhường
chiếc lò sưởi cho đồng chí bảo vệ”.
<i><b>Hoạt động 2: Đọc hiểu (35 phút) </b></i>


- HS đọc cá nhân Mục tiêu bài học
(tr.11). HS cả lớp theo dõi.


<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2,
3, 4, 5 (tr.11).


- HS cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ:</i> Thực hiện câu hỏi 6 (tr.12).
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


- GV chia lớp thành các nhóm phù hợp
(mỗi nhóm từ 5 – 6 HS).


- GV đi từng nhóm quan sát, nhắc nhở,
hỗ trợ.


<i>Gợi ý trả lời:</i> –Bác Hồ dù bận rất nhiều
công việc và cần được chăm lo hơn về
sức khoẻ, nhưng Bác vẫn ln dành tình
u thương, sự quan tâm, chia sẻ đối với
những người xung quanh.



- HS đọc.
- HS lắng nghe


- HS nhắc lại Mục tiêu bài học.


- HS đọc cá nhân bài đọc “Bác nhường
chiếc lị sưởi cho đồng chí bảo vệ”.
- HS cả lớp dõi theo.


<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Vì về mùa đơng, Bác ở gác hai trên
nhà sàn nên gió lạnh.


2. Vì Bác nghe tiếng người gác ho phía
dưới.


3. Bác cầm chiếc lò sưởi điện và tự tay
nối dây điện từ trên gác hai xuống cho
đồng chí bảo vệ.


4. “Bác nằm trên nhà đã có chăn đắp ấm
rồi”.


5. Em nhận thấy được tình yêu thương,
sự quan tâm chu đáo của Bác Hồ đối với
những người xung quanh.


- Nhóm trưởng nêu nhiệm vụ, các thành


viên trong nhóm đưa ra ý kiến cá nhân.
- Thống nhất ý kiến của cả nhóm. Thư
kí ghi lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho cả lớp nghe bài hát “Bác Hồ
Người cho em tất cả” trước khi chuyển
sang hoạt động 3.


<i><b>Hoạt động 3: TH– ứng dụng (35 phút)</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


- GV yêu thực hiện câu hỏi 1, 2, 3
(tr.12).


- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Chúng ta nhận được sự biết ơn, sự
quý trọng, ... của người được giúp đỡ và
những người xung quanh.


2. Chúng ta cũng sẽ ân hận, sẽ không
nhận được sự giúp đỡ khi chúng ta gặp
khó khăn,...


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ:</i> Thực hiện câu hỏi 4 (tr.12).
<i>Tổ chức thảo luận:</i>



- Nhóm trưởng điều hành nhóm làm
việc: Yêu cầu từng bạn trong nhóm đưa
ra cách làm của mình. Chọn những cách
làm tốt nhất. Thư kí ghi lại kết quả làm
việc nhóm.


- Mỗi nhóm cử đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm cịn lại, GV lựa chọn những
cách làm giúp đỡ bạn có ý nghĩa và tốt
nhất.


<i><b>Hđộng 4: Tổng kết và đánh giá (5p) </b></i>
<i><b>Tổng kết: </b></i>


- Bật loa đài bài “Bác Hồ, Người cho
em tất cả” (Sáng tác: Hoàng Lân –
Hoàng Long).


- GV:? Qua bài trên chúng ta học tập
được ở Bác những đức tính quý báu
nào?


- GV nhận xét
<i><b>Đánh giá: </b></i>


- GV nhận xét quá trình làm việc của
nhóm.


- GV khen ngợi một số cá nhân HS tích
cực, trả lời đúng.



- Dặn HS học bài cũ và xem trước bài
cho tuần tiếp theo.


- HS thảo luận nhóm và trình bày, nhận
xét.


- Hs nghe.


Ví dụ: Em sẽ chia sẻ quần áo, khăn,...
cho bạn; kêu gọi các bạn trong lớp cùng
giúp đỡ bạn,...


3-4 HS nêu<i>:</i> Học được ở Bác bài học
biết quan sát, chia sẻ và quan tâm đến
những người xung quanh.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/10/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 /11/2019</b></i>


Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a)Kiến thức</i>: Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh. Ơn luyện chính tả.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Phiếu bốc thăm các bài tập đọc.</b>


- Vở viết chính tả.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KIểm tra bài cũ: (5P)</b>
<b>2. Bài mới: (27P)</b>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích, yêu cầu.


b. Kiểm tra tập đọc (7- 8em) - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
c. Viết chính tả:


- GV đọc bài:


- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thơng minh của Lương Thế


Vinh.
- Hd hs viết các từ khó và các tên


riêng


- Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai lính.
- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn - HS viết bài.


- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối
chiếu SGK).



- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm một số bài.


<b>3. Củng cố dặn dị. (3p)</b>
- Nhắc HS về ơn bài HTL


- Học thuộc các bài giờ sau ktra.


<b>____________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Giúp HS củng cố kiến thức tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn
vị là kg hoặc l.


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phấn màu, bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5P)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng 16l + 17l
16l - 4l + 15l
<b>2. Bài mới</b>



<b>Bài 1: (4p)Tính</b>


- HS làm nhẩm cột 1 và 3 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45


- Cột 2, 4 làm bảng con 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: (4p)Số</b>


- HS làm SGK - Nêu miệng


- Nêu miệng 45kg; 45l


<b>Bài 3: (5p) Viết số thích hợp vào ơ</b>
trống


+ Ơ trống cần tìm là gì?
+ Nêu cách tìm?


-Y,c HS làm bài cá nhân. GV gọi
2H.S làm bảng phụ


- Nhận xét


<b>Bài 4: (5p) Giải btốn theo tóm tắt</b>


-Lớp phát biểu.


+2 HS làm bảng phụ. Lớp làm VBT.
-Lớp nhận xét.



Số hạng 34 45 63 17 44


Số hạng 17 48 29 46 36


Tổng 51 93 92 63 80


- 3 HS đọc đề tốn.
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề tốn - Lớp giải vở.


- 1 HS lên bảng giải.
<i>Bài giải:</i>


<i>Cả 2 lần bán được số kg gạo là:</i>
<i>45 + 38 = 83 (kg)</i>


<i> Đáp số: 83 kg gạo</i>
<b>3. Củng cố - dặn dò: (2P)</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>______________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 31/10/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 11 năm 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 44: TỰ KIỂM TRA </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức: </i>Giúp HS củng cố kiến thức tính cộng
- Giải tốn với các số có kèm theo đơn vị


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú nghiêm túc trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bài kiểm tra</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu: Nêu yêu cầu của tiết học: Kiểm tra về các kiến thức các con đã học,</b>
yêu cầu các con làm bài tự giác và nghiêm túc


<b>B. Đề kiểm tra: GV đọc đề; HS nghe và sốt</b>
<b>1. Tính:</b>


25
+
36


36
+
19


55
+
18


19
+
44



67
+
13


56
+
39
<b> </b>


<b> 2. Đặt tính rồi tính:</b>


36 + 25 49 + 24 37 + 36 8 + 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Dùng thước và bút nối các điểm để có</b>


<b>5. Điền chữ số thích hợp vào ơ trống</b>
4
+


6
5 3


1 8
+
4


6 6


2


+


6
7 1
<b>C. HS làm bài ( 35- 38’)</b>


1. HS làm bài, GV quan sát, theo dõi HS làm
2. Thu bài, kiểm tra kết quả nhận xét bài làm.
3. Nhắc HS về ơn tập


Chính tả


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*QBPTE: GD hs quyền được tham gia mọi hoạt động</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


+ Phiếu bốc thăm 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1.KTbài cũ( 1’): KT sự chuẩn bị sách</b>
vở của HS


-Nhận xét


-Để vở lên bàn.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài( 1’)</b>
- Nêu mục đích yêu cầu:
<b>b. KT học thuộc lòng (20p)</b>


- Gọi từ 10 – 12 em bốc phiếu và đọc
bài.


-10- 12 HS lên bốc thăm (Xem bài 2
phút)


- HS đọc


-Nhận xét - HS nào khơng thuộc giờ sau ktra lại.


<b>Bài 1.(7p)Nói lời cảm ơn, xin lỗi (M)</b>


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.


- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp.


Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.



Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.


a, Hình tứ giác b, Hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
<b>Bài 2. (8p) Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yêu cầu.</b>


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.


(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu
chấm, dấu phẩy).


- 1 HS lên bảng làm.
Lời giải


- … con dậy rồi
- …lúc mơ


- Nhận xét. - …đó khơng


<b>3. Củng cố - dặn dò (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS về nhà tiếp tục ơn các bài HTL


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T7) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn luyện cách tra mục lục sách.


3. Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng nói lời mời, nhờ, đề
nghị.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*QBPTE: HS có quyền được tham gia đọc sách, nói lời mời, nhờ, đề nghị.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu bốc thăm các bài học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài ( 1’)</b>
Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>b. Ktra học TL(12’) </b>


Gọi từ 10 - 12em lên bốc phiếu và đọc


bài (15p).


- HS bốc thăm (2') đọc bài TLCH
- HS đọc yêu cầu bài 2.


- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.
- Chủ điểm thầy cô.


TĐ: Người mẹ hiền (trang 63)
KC: Người mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)


- Nhận xét và sửa lỗi cho HS LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
Bài 1 (20’). Ghi lại lời mời, đề nghị.


- Giáo viên hướng dẫn HS làm
- Gọi HS trình bày miệng bài làm.
- GV ghi bảng những lời nói hay.


- HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- HS làm vở.


- 5-6 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Việt Nam 20-11 nhé !


b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn
nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung


bài: Bốn phương trời nhé !


- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy
cô, bài hát Mẹ và Cô.


c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em
câu hỏi của cô.


- Lắng nghe
- Nhận xét chữa bài.


<i><b>*)TH: Qua bài các em thấy trẻ em</b></i>
chúng ta ai cũng có quyền được tham
gia đọc sách, nói lời mời, nhờ, đề nghị
<b>3. Củng cố - dặn dò (2’)</b>


- HS chuẩn bị bài ở T9
- Nhận xét chung tiết học.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08 /11/2019</b></i>
Toán


<b>TIẾT 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>



- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập, nam châm, bút dạ.</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. KT bài cũ (1’) : KT thước</b>
ke, bút chì, bít mưc của HS


Để dụng cụ lên bàn
<b>2. Bài mới (32p)</b>


a. Giới thiệu ký hiệu chữ và
cách tìm 1 số hạng trong một
tổng.


-1HS làm nháp và nêu kết quả
6 + 4 = 10


6 = 10 - 4
4 = 10 – 6


- Có tất cả 10 ơ vng 1 số ô vuông bị che lấp
và 4 ô vuông khơng bị che lấp. Hỏi có mấy ơ
vng bị che lấp.



- GV viết bảng 6 + 4 =
+ Y/c HS viết giấy nháp.
- HS nhận xét về số hạng và
tổng trong phép cộng 6 + 4 =
10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ
đi số hạng kia).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vuông chưa biết (x) cộng với
số ô vuông đã biết (4) tất cả có


10 ơ vng. + X gọi là Số hạng chưa biết.<sub> Trong phép cộng x + 4 = 10</sub>


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
+ Trong phép cộng này x gọi là


gì ?


+ Muốn tìm số hạng x ta phải
làm thế nào ?


+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng
kia.


*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu
bằng phải thẳng cột ).


x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6


*Cột 3 tương tự:


- Gọi HS nêu cách tìm số
hạng.


- GV chốt nhắc lại, viết bảng
và gọi 1-2 em nhắc lại. Lớp
nhắc 2 lần.


-2-3HS nêu: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng
trừ đi số hạng kia.


b. Thực hành:


Bài 1: (6p) Tìm x - Cho HS làm vở.


- Nhận xét. - Gọi 5 HS lên giải.


- e, g, d (HS làm bảng con)


Bài 2: (8P) Viết số thích hợp
vào ơ trống


? Số thích hợp cần viết là gì?
Phát 2 phiếu học tập 2HS làm.
Lớp làm VBT.


- Nhận xét và chữa bài


-Y/c HS đổi vở đối chiếu và


báo cáo.


Bài 3: (8p)


b. x + 5 = 10
x = 10 - 5
x = 5
c. x + 2 = 10
x = 8 - 2
x = 6


2HS nêu: Số tích hợp cần viết.
2HS làm. Lớp làm VBT.


- 1 HS đọc đề toán.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Tóm tắt: Có : 35 học sinh
Trai: 20 học sinh


Gái : … học sinh ?


Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 - 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
<b>3. Củng cố - dặn dò (3p)</b>



Số hạng 12 9 10 15 21 17


Số hạng 6 1 24 0 21 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Muốn tìm số hạng x ta làm
thế nào?


- Nhận xét giờ học


-2HS nêu: Muốn tìm 1 sh ta lấy tổng từ đi số
hạng kia.


- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
<b>______________________________________________</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 9)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: </i>Ktra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa HK1
+ Nghe - viết bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5
lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xi).


+ Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm
nhà trường.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng viết bài chính tả, viết đoạn văn ngắn.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG: Phiếu bài tập; bảng phụ. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


HĐ1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1p)
HĐ2: Hs đọc thầm mẩu chuyện (5p)
- Hs đọc nối tiếp câu


- Hs đọc nối tiếp đoạn


HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập. (5p)
- Hs đọc câu hỏi, TLCH


- Hs tự làm bài
- Hs nêu câu trả lời
- Hs đối chiếu kết quả


? Búp Bê làm những việc gì?
? Dế Mèn hát để làm gì?


?Khi Nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm
gì?


?Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?


?Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu Ai Là gì?


HĐ4: Hdẫn hs viết bài chính tả (10p)
- Gv đọc mẫu bài viết



- Hs đọc thầm bài viết
- Gv đọc hs viết bài
- Gv đọc, hs soát lỗi


HĐ5: Hướng dẫn viết đoạn văn (15p)
- Hs đọc yêu cầu


- Hs nêu miệng
- Hs viết bài


- Hs hoàn thành bài viết, đọc trước lớp
HĐ6: Củng cố - Dặn dò. (2p)


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài


- Học sinh lên bảng đọc bài.


- Học sinh trả lời.


- Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
- Thấy bạn vất vả hát để tặng bạn.
- Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát
của Dế Mèn.


- Vì tiếng hát của Dề Mèn giúp
Búp Bê hết mệt.


- Tôi là Dế Mèn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân


- Đề ra phương hướng tuần 10


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. Nhận xét tuần 9</b>


<i><b>1. Ưu điểm</b></i>


...
...
...
<i><b>2. Tồn tại</b></i>


...
...
...
<b>Tuyên dương:</b>


...
<b>Nhắc nhở:</b>


...


<b>Xếp loại thi đua:</b>


<b>B. Phương hướng 10: Tiếp tục thi chào mừng này Nhà giáo Việt Nam 20/11</b>
<i>* Nề nếp:</i> Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.


- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. Thực hiện 15 phút truy bài.
<i>* Học tập:</i> Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.


- Tích cực tự ơn tập kiến thức.Tích cực ôn và học kiến thức. Luyện chữ và giữ gìn
sách vở sạch sẽ. Bảo quản đồ dùng và dụng cụ học tập. Luyện đọc và giải toán. đua
giành nhiều ngày giờ học tốt, lời khen


- Cán sự lớp duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua giành nhiều nhận xét tốt trong lớp, trong trường.


<i>* Vệ sinh:</i> Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


-Tham gia nuôi heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp; tiết kiệm điện nước và
các loại chất đốt. Vệ sinh đúng nơi quy định. Không vứt rác bừa bãi. Chăm sóc cây
xanh.


- Nghiêm túc chấp hành ATGT( đội mũ bảo hiểm). Đi hàng thẳng ra cổng trường.
- Tiếp tục thực hiện nề nếp ăn ngủ bán trú.


- Tiếp tục xây dựng tủ sách. Tham gia đọc sách, truyện và báo thường xuyên.
- Đội văn nghệ tiếp tục luyện tập.



<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>BDHS</b>


<b>ƠN TẬP VỀ BẢNG CỘNG. GIẢI TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ. Tốn có lời văn bằng 1 phép tính
cộng.


<i>b)Kỹ năng</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<i><b>1. Bài cũ:5p</b></i>


- HS đọc thuộc các bảng cộng đã học


<i><b>2. Bài mới:32p</b></i>


- Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học
<b>- </b>HD luyện tập:


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


34 + 38 = 56 + 29 = 7 + 78 =
18 + 55 = 77 + 8 = 23 + 49 =
<b>Bài 2:</b> <b>Tính nhẩm</b>



80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 50 =
70 + 30 = 10 + 90 = 20 + 80 =
<b>Bài 3</b>: Lần đầu cửa hàng bán được 16lít
nước mắm, lần sau bán được 25lít nước
mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được
bao nhiêu lít nước mắm?


<b>Bài 4</b>: Hãy điền vào mỗi ô trống của hình
sau một số sao cho tổng ba số ở ba ô liền
nhau bất kì bằng 100.


22 48


Gợi ý:Phải xác định được điền vào ô nào
trước và điền số nào.


- Phải điền vào ơ thứ tư trước.
- Vì 22 + 48 = 70 nên 70 +30 = 100
- Vậy phải điền vào ô thứ tư là 30
- Nhận thấy: 22 +30 + 48 =100
30 + 48 + 22 =100
48 + 22 + 30 =100


Nên ta điền tiếp vào các ơ trống số cịn
thiếu so với một trong ba dạng trện


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2p</b></i>


- Hệ thống các dạng bài tập



- Về nhà xem lại các bài đã luyện..


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


<b>Bài 2:</b> Tính nhẩm và cho kết quả.


<b>Bài 3:</b> HS làm bài
Giải


Hai lần cửa hàng bán được:
16 + 25 = 41 (lít)
Đáp số: 41 lít.
<b>Bài 4:</b> Hs điền kết quả


30 48 22 30 48 22 30 48 22


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


<b> - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa học kì 1 </b>
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: Bộ chữ mẫu, bảng con iết mẫu, phấn màu , thước kẻ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2 : Kiểm tra học thuộc lòng.</b>
- Giáo viên thực hiện như tiết 5.
<b>HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Y/C HS quan sát bảng kẻ sẵn ô chữ trên
phông chiếu, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh),
dùng để viết?


- Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4
chữ cái?


- Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái?


- Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít
trong bài tập đọc em đã học?


- Tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô
chữ hàng dọc.


- Đọc kết quả: Phần thưởng.
<b>HĐ4 : Củng cố - Dặn dò.</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.


- Học sinh trả lời.
- Phấn.



- Lịch.
- Quần.
- Tí hon.


- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.


- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×