Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>
<b>Ngày soạn: 28/12/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 4/1/2021 </b>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 18: Ôn tập cuối học kì I</b>
(SGV trang 216)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) ( 35’)


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc . (32’)


- 2a. đọc vần, từ ngữ


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)</b>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>


Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 3)


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS tự tin giới thiệu món quà do tay mình làm ra và nói được lời chúc tặng
cho người mà HS tặng nhân dịp nào đó.


- HĐ này củng cớ việc thực hiện nhiệm vụ 4 SGK mà HS làm tại nhà.
- HS bước đầu biết tự đánh giá mứcđộ thường xuyện thực hiện hành vi yêu
thương từ đôi bàn tay.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáoviên</b>


- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK , thẻ
màu.


<b>2.Họcsinh</b>


- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>


<b>- Lớp hát.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


<b>3.Bài mới(26’): GV giới thiệu bài</b>
a)Hđ 1: Giới thiệu món quà tơi làm.
<i>*)Mục tiêu: HS tự tin giới thiệu món </i>


quà do tay mình làm ra và nói được lời
chúc tặng cho người mà HS tặng nhân
dịp nào đó. HĐ này củng cớ việc thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiện nhiệm vụ 4 SGK mà HS làm tại
nhà.


*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm
- GV yêu cầu Hs mở sách HĐTN


- Y/C HS nêu những việc đôi bàn tay của
mình làm được


- GV chia lớp thành các nhóm 4- 5 HS


- GV giải thích mợt sớ từ để HS rõ từ đó
gồm những hành vi nào. ( An ủi thì hành
vi thường là vỗ tay vào vai bạn; tay xoa
xoa vào lưng bạn; tay mình nắm lấy tay
bạn... đối với hành vi cụ thể thì không
cần giải thích như quét nhà giúp mẹ)
- GV yêu cầu HS để sản phẩm của mình
trên bàn theo nhóm và tở chức cho HS đi
xem món quà của các bạn khác.


- GV nhắc nhở HS về một số bàn tay đôi
khi còn chưa làm việc tốt: đẩy bạn, giật
tóc bạn,... và dăn HS khơng nên làm
những việc xấu mà hãy làm những việc
tốt với đôi bàn tay mình.



- GV nhận xét HĐ và nhắc nhở HS luôn
thực hiện những việc làm yêu thương từ
đôi bàn tay của mình.


b)Hđ 2: Nhìn lại tôi.


*)Mục tiêu: HS bước đầu biết tự đánh
giá mứcđộ thường xuyện thực hiện hành
vi yêu thương từ đôi bàn tay.


*)Phương pháp và hình thức: theo
nhóm, cá nhân.


<b>- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ 5 trong</b>
SGK HĐTN 1 trang 52.


<b>- GV đặt câu hỏi: Em đã làm được những</b>
việc yêu thương nào trong 3 việc trên?
- GV phát thẻ ngôi sao và đăt câu hỏi
theo gợi ý từ tranh để HS tự đánh giá:
+ Bạn nào luôn giúp đỡ mọi người?
+ Bạn nào luôn biết khích lệ , động viên
mọi người?


+ Bạn nào thường xuyên thể hiện tình


- HS mở sách trang 48-49
- HS lắng nghe yêu cầu
- HS chia nhóm



+ Các cá nhân giới thiệu sản phẩm của
mình trong nhóm, sau đó mỡi bạn
chọn 1 sản phẩm mà mình thích nhất
và giải thích lí do.


+ Yêu cầu cầu các bạn đứng dậy giới
thiệu khi nói.


- HS nghe.


-HS thực hiện để sản phẩm của mình
lên bàn và đi xem món quà của các
bạn trong nhóm và khen món quà của
các bạn.


-HS lắng nghe


- HS quan sát tranh trong SGK
+ Tranh 1: Giúp đỡ mọi người.
+ Tranh 2: Khích lệ động viên.
+ Tranh 3: Thể hiện tình cảm.
- HS nêu các việc mình làm được.
- HS giơ thẻ phù hợp với mức độ thể
hiện của mình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cảm với mọi người?


- GV nhận xét tuyên dương thẻ màu
xanh, nhắc nhở với thẻ màu vàng và


hướng dẫn rèn luyện với HS thẻ màu đỏ.
<b>4.Củngcố (4’)</b>


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc tốt từ đơi bàn tay mình?
-Nhận xét giờ học


<b>5. Dặndị (1’)</b>


-Ch̉n bị bài sau


______________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh (T1)</b>


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 63: LUYỆN ĐỌC BÀI: CHỢ CÁ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Chợ cá.Trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:


+ Yêu nước: thông qua việc yêu quê hương của chính mình.
+ Nhân ái: Yêu thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Phiếu luyện đọc, loa nhạc, video bài hát: Quê hương tươi đẹp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (5’)</b>


<b>- GV cho HS hát: Quê hương tươi đẹp.</b>
+ Quê hương của bạn nhỏ trong bài hát
có gì tươi đẹp?


+ Bạn nhỏ có yêu quê hương của mình
không?


- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng mình sẽ
cùng đi lụn đọc mợt bài cũng có bạn
nhỏ yêu quê hương như vậy. Để xem quê
hương bạn nhỏ có gì đặc biệt, chúng
mình cùng đi luyện đọc bài: Chợ cá.
<b>2. Bài mới:</b>


-HS lắng nghe.


- Đồng lúa xanh, núi rừng ngàn cây
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Luyện đọc (15p)</b>


- Gv phát phiếu luyện đọc.
- Trình chiếu bài đọc.



- Yêu cầu học sinh luyện đọc nhẩm bài
(3p)


- Đọc mẫu bài đọc.


- Hướng dẫn học sinh cách đọc.


- Yêu cầu hs xác định số câu trong bài.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng các từ
khó.


- Gọi học sinh đọc cả bài.
- Nhận xét


<b>b) Tìm hiểu bài:10p</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và
cho biết:


+ Quê bạn nhỏ ở đâu?


+ Mỗi lần về quê, bạn nhỏ được bà đưa
đến đâu?


+ Cảnh ở chợ cá như thế nào?
+ Con người ở đó nhue thế nào?


- Giải nghĩa thân thiện là vui vẻ, tỏ ra
như người thân quen.



+ Qua bài đọc các con thấy bạn nhỏ có
u q hương của mình khơng?


* Liên hệ: các con có yêu quê hương
mình như bạn nhỏ không?


+ Con sẽ làm gì để thể hiện tình yêu quê
hương?


- Chốt nội dung bài đọc: Bài nói về quê
hương của bạn nhỏ và qua đó cũng thể
hiện tình yêu quê hương củ bạn nhỏ.
<b>3. Củng cố - Dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Về đọc lại bài cho mọi người trong gia
đình nghe và tiết sau báo cáo việc thực
hiện của mình.


- Nhận phiếu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc nhẩm.
- Lắng nghe.
- Nêu: 5 câu.


- Hs đọc nối tiếp câu (2 -3 lần)
- Hs luyện đọc từ khó.



- 2 Hs có năng khiếu đọc lại cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài


- Đọc thầm lại bài và trả lời.


- Trả lời.


- Liên hệ bản thân trả lời.


- Hs nhắc lại


- Hs lắng nghe và thực hiện.


_________________________________________
<b>Ngày soạn: 28/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 2/1/2021</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 52: ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, kĩ năng
làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Phát triển các năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực giải quyết các vấn đề toán học.


- Phẩm chất: Chăm chỉ trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, máy chiếu, học liệu điện tử.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động: 4p</b>


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
“Đố bạn”ôn tập tính cộng, trừ nhẩm
trong phạm vi 10.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Số (6p)</b>


<b>- GV chiếu bài tập 1, yêu cầu HS thực</b>
hiện các thao tác sau:


+ Đếm số lượng các con vật trong tranh,
đọc số tương ứng.


+ Đếm và nói cho bạn nghe về sớ lượng
các con vật vừa đếm được. Chẳng hạn
HS chỉ vào hình vẽ thứ nhất, đếm và nói
có bảy con gà, viết số 7.


- GV quan sát, nhận xét.



- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết số
trong phạm vi 10.


<b>- HS chơi trò chơi.</b>


<b>- HS nêu yêu cầu.</b>
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.


<b>Bài 2 : > < = (10p)</b>


a, Yêu cầu cá nhân HS suy nghĩ , tự so
sánh hai số, sử dụng các dấu ( > < =)
và viết kết quả vào vở.


- GV nhận xét, chốt đáp án


3 < 8 4 > 0 10 >0
6 = 6 7 < 9 9 > 6
b, Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV yêu cầu HS lấy các thẻ ghi số 5, 3,
9, 8. Đố bạn chọn ra thẻ ghi số lớn nhất,
số bé nhất rồi sắp xếp các thẻ số trên
theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.


<b>- HS làm bài cá nhân, sau đó đởi vở</b>
cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ


với bạn cách làm.


- HS thực hiện nhóm đơi.


<b>Bài 3: Tính nhẩm (10p)</b>


- Yêu cầu cá nhân HS tự làm bài: Tìm
kết quả các phép cộng hoặc trừ nêu
trong bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, chốt đáp án:


6 + 3 = 9 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6
1 + 8 = 9 9 + 0 = 9 6 – 6 = 0
<b>C. Hoạt động vận dụng: 3p</b>


<b>- GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình</b>
huống thực tế liên quan đến phép cộng
hoặc trừ trong phạm vi 10.


<b>E. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nợi dung bài
học.


- Nhận xét tiết học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong


giờ học.


- HS liên hệ thực tế.


- Hs nêu.


<b>____________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 18: Ôn tập cuối học kì I</b>
(SGV trang 217)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


2. Đọc . (35’)


- 2b. Chọn từ cho ô đúng trong câu


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc . (32’)


- 2c. Đọc câu đớ, giải câu đớ
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3’)</b>



__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh (T2)</b>


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 65: LUYỆN ĐỌC BÀI: ĐẦM SEN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Đàm sen.Trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (5’)</b>


<b>- GV cho HS chơi trò chơi: Đuổi hình</b>
bắt chữ.


- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng mình sẽ
cùng đi luyện đọc một bài nhắc đến hoa
sen. Để biết được vẻ đẹp và mùi hương
của hoa sen như thế nào chúng ta cùng
vào bài hôm nay.



- Ghi tên bài: Đầm sen
<b>a) Luyện đọc (15p)</b>


- Gv phát phiếu luyện đọc.
- Trình chiếu bài đọc.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc nhẩm bài
(3p)


- Đọc mẫu bài đọc.


- Hướng dẫn học sinh cách đọc.


- Yêu cầu hs xác định số câu trong bài.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng các từ
khó: nở rợ, ngan ngát, nằm im, lũ chim.
- Gọi học sinh đọc cả bài.


- Nhận xét


<b>b) Tìm hiểu bài:10p</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và
cho biết:


1. Sen nở rộ vào mùa nào?
2. Mùi sen thơm như thế nào?



- Giải nghĩa nở rộ là nhiều bông hoa nở
cùng một lúc, giá rét: kiểu thời tiết mùa
đông, rất lạnh.


- Chốt nợi dung bài đọc: Bài nói về vẻ
đẹp và mùi hương của hoa sen. Cảnh đẹp
của đàm sen.


<b>3. Củng cố - Dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay học bài gì?


- Về đọc lại bài cho mọi người trong gia
đình nghe và tiết sau báo cáo việc thực
hiện của mình.


-HS quan sát các hình và nêu tên các
loại hoa có trong hình: hoa hồng, hoa
cúc, hoa huệ, hoa sen.


- Nhận phiếu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc nhẩm.
- Lắng nghe.
- Nêu: 5 câu.


- Hs đọc nối tiếp câu (2 -3 lần).
- Hs luyện đọc từ khó.


- 2 Hs có năng khiếu đọc lại cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài



- Đọc thầm lại bài và trả lời.


- Hs nhắc lại


- Hs lắng nghe và thực hiện.


<b>__________________________________________</b>
<b>Ngày soạn: 29/12/2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 18: Ơn tập cuối học kì I</b>
(SGV trang 217)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


2. Đọc . (35’)


- 2d. Ghép tiếng thành từ ngữ


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc . (32’)



- 2e. Đọc bài thơ


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3’)</b>


__________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 53: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ
nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.


- Vận dụng được kiến thức kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống
gắn với thực tế.


- Phát triển các năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực giải quyết các vấn đề toán học.


- Phẩm chất: Chăm chỉ trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh tình huồng như trong bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Hoạt động khởi động: 5p</b>


- Chơi trò chơi “Truyền điện”, ôn tập
tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập:</b>
<b>25p.</b>


<b>- HS chơi trò chơi.</b>


<b>Bài 4: </b>


<b>- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát từng</b>
tranh vẽ, nói cho bạn nghe hình vẽ được
tạo thành từ những hình nào đã được
học. Có bao nhiêu hình mỗi loại.


- GV nhận xét, chốt đáp án.


<b>- HS quan sát từng tranh vẽ, nói cho bạn</b>
nghe hình vẽ được tạo thành từ 3 hình
vuông, 8 hình tròn, 7 hình tam giác và 2
hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5: Nêu phép tính thích hợp với</b>
<b>mỗi tranh vẽ.</b>


<b>- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát từng</b>
tranh vẽ,suy nghĩ cách giải quyết vấn đề
nêu qua bức tranh.



- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- GV nhận xét, chớt đáp án:


a, Có 4 bắp cải, bạn thỏ mang đi 1 bắp
cải. Hỏi còn lại bao nhiêu bắp cải?


b, Có 5 bắp cải, bạn thỏ mang đến 2 bắp
cải. Hỏi có tất cả bao nhiêu bắp cải?


<b>- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4</b>
suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu qua
bức tranh .


- Các nhóm bào cáo kết quả, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>- Thành lập phép tính: 4 – 1 = 3</b>
<b>- Thành lập phép tính: 5 + 2 = 7</b>


<b>C. Hoạt động vận dụng: 3p</b>


<b>- GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình</b>
huống thực tế liên quan đến phép cợng
hoặc trừ trong phạm vi 10.


<b>E. Củng cố, dặn dị: 2p</b>


- Em nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong


giờ học.


- HS liên hệ thực tế.


<b>____________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 18: Ơn tập cuối học kì I</b>
(SGV trang 217)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


2. Đọc . (35’)


- 2g. Đọc bài đờng dao


__________________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Tiết 45: LUYỆN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>- Củng</b>cố cho HS về thứ tự số từ 0 đến 10. So sánh được các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.



- Phát triển các năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực
giải quyết các vấn đề toán học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> - Phiếu bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>I. Kiểm tra:( 5')</b>


+ Yêu cầu học sinh nêu kết quả các
phép tính: 3 + 5 = 4 + 2 =


10 -2 = 9 – 6 =
- Gv nhận xét , tuyên dương.
<b>II. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp</b>
<b> 2.HD Hs làm bài tập :</b>


<b>Bài 1: ( 6')a) Viết các số từ 0 đến</b>
<b>10:</b>


+ Nêu Y/C?


- Gv Y/C Hs tự làm bài.
- Gv hỏi:



+ Các số được viết theo thứ tự nào?
+ Những sớ nào có mợt chữ sớ?
+ Sớ nào có hai chữ sớ?


<b>b) Trong các số từ 0 đến 10</b>
<b>- Hướng dẫn Hs làm bài.</b>


- Gv nhận xét. Chữa bài.
<b> *Bài 2.(6') Tính:</b>


- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu.
- Gv Y/C Hs làm bài .


+ YC hs nhận xét 2 phép tính:
2 + 4 = 6 4 + 2 =6


* Trong phép cộng khi đổi chỗ các
số cho nhau thì kết quả không thay
đổi.


<b>*Bài 3. ( 6')Tính: </b>
+ Bài Y/C gì?


+ Các phép tính ở bài tập 3 có gì


- Hs nêu..
- - Hs nhận xét.


- 2 Hs nêu: Viết các số từ 0 đến 10.
+ Hs làm bài.



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Các số được viết theo thứ tự từ bé đến


lớn.


+ Số 0, 1, 2, ...9.
+ Số 10.


- Hs tự làm bài .


+ Số bé nhất là: 0 Số lớn nhất là: 10
+ Các số bé hơn 3 là: 0, 1, 2.


+ Các số lớn hơn 8 là: 9, 10.


- - 1 Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài:


4 + 2 = 6 8 + 2 =10 9 + 1 = 10
- 2 + 4 = 2 10 – 8 = 2 10 – 9 =1
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khác với bài tập 2?


+ Khi thực hiện phép tính có hai
dấu tính chúng ta thực hiện ntn?
Gv yêu cầu 3 Hs lên làm bài trên
bảng, lớp làm trong phiếu.



- Gv gọi Hs nhận xét bài của bạn.
- Gv nhận xét , chữa bài.


<b> *Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích</b>
<b>hợp:</b>


Trực quan hình vẽ bài 4


- HD: Ḿn viết Pt đúng làm thế
nào?


- Gọi Hs nêu bài toán.


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>III. Củng cố- nhận xét: ( 5')</b>
- Nhận xét giờ học


- Về đọc thuộc các phép cộng và
phép trừ trong phạm vi10.




- Trả lời.


- + Hs làm bài:


2 + 4 + 1= 7 10 – 5 – 4 = 1
6 + 3 + 0 = 9 8 – 5 + 1= 4
- + Hs nhận xét, bổ sung.





-- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết
phép tính.


- 3Hs nêu bài toán: Trên cành cây có 8
con chim, 2 con chim bay đi. Hỏi trên
cành cây còn lại mấy con chim?


-Hs viết : 8 - 2 = 6
- Hs nhận xét


__________________________________________
<b>Ngày soạn: 29/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 7/1/2021 </b>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 18: Ơn tập cuối học kì I</b>
(SGV trang 217)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>



3. Viết . (32’)


a. Viết các vần, từ ngữ từ bài 10A đến bài 17E.
b. Viết 1 câu về bức tranh


<b>_________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

__________________________________________
<b>Tốn</b>


(Làm bài kiểm tra ći học kì I)


<b>____________________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>(làm bài KT viết trong sách giáo khoa)</b>


__________________________________________
<b>Ngày soạn: 30/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08/01/2021</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>( Kiểm tra cuối học kì I – 2 tiết)</b>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>



<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 18</b>
<b>Chủ đề: TẾT TRUYỀN THỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh.
- HS có thói quen phê và tự phê.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
<b>II. NỘI DUNG: </b>


<b>1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong nhóm mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong nhóm.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua .
<b>b. Về nề nếp quy định của nhà trường:</b>


+ Các em thực hiện tương đối tốt các nội quy của lớp, của trường.
- Tồn tại:


+ Nề nếp xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh.
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Nhanh ổn định các nề nếp của trường, lớp.


- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.


<b></b>
<b>---Phần 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>
<b>TIẾT 54: Chủ đề 5: TẾT TRUYỀN THỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sau bài học học sinh:


+ Nghe- hiểu được ý nghĩa của Tết truyền thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn
luyện sức khỏe.


<b>II. DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh, video


- Sách hoạt động trải nghiệm


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Các hoạt động của gv</b> <b>Các hoạt động của hs</b>


<b>1. HĐ khởi động: 3p</b>


- Gv cho hs hát 1 bài hát: Sắp đến Tết
rồi


<b>2. HĐ khám phá: 15p</b>



<b> a. Tìm hiểu về ngày Tết truyền </b>
<b>thống</b>


- Đưa video về ngày Tết.
- Các con thấy gì trong vi deo?
- Gv NX


- Gv Nêu: Tết Nguyên Đán là một dịp
nghỉ lễ dài nhất trong năm. Mọi


người tạm gác công việc chính


để dành thời gian về quê thăm gia đình,
cùng sum họp, đoàn viên bên nhau sau
một năm dài xa cách. Về quê để được
khấn vái trước bàn thờ tổ tiên, thăm lại
nhà, ngôi mộ, giếng nước, sân nhà,…
được sống lại với những kỷ niệm đầy ắp
yêu thương bên gia đình và người thân.
Về quê để được cùng quây quần bên nồi
bánh chưng đêm 30 Tết, cùng nhau ngồi
bên mâm cơm ngày Tết ấm cúng.


- Vào ngày Tết các con thường được bố
mẹ mua cho những gì?


- Các con đã gửi những lời chúc Tết
cho ông bà, bố mẹ, và các thành viên
trong gia đình mình như thế nào?
- Gv nhận xét



<b>* Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì
bài sau


- Cả lớp vừa hát vừa vận động


- Hs lắng nghe


- Hs chia sẻ trong nhóm


- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×