Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 2
<b> HÀ TĨNH DÙNG CHO ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT</b>
MƠN THI: HỐ HỌC
<b> </b><i>Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i> Đề thi gồm 4 trang</i>
<i> </i>
<b>---I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )</b>
<b>Câu 1: Khi thuỷ phân các este sau bằng dung dịch NaOH, đun nóng thì este nào sẽ cho sản</b>
phẩm là hai muối hữu cơ?
<b>A. CH3COOCH3</b> <b>B. CH3COOCH=CH2</b>
<b>C. CH3COOCH2CH3</b> <b>D. CH3COOC6H5</b>
<b>Câu 2: Công thức của triolein và tristearin lần lượt là </b>
<b>A. C3H5(OOC-C17H35)3, C3H5(OOC-C17H33)3 B. C3H5(OOC-C17H35)3, C3H5(OOC-C15H31)3</b>
<b>C. C3H5(OOC-C15H31)3, C3H5(OOC-C17H33)3 D. C3H5(OOC-C17H33)3, C3H5(OOC-C17H35)3</b>
<b>Câu 3: Cho m gam glucozơ có chứa 2% tạp chất lên men rượu với hiệu suất 45%, thu được 1 </b>
lít ancol 46o<sub>. Tính giá trị của m? (biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml).</sub>
<b>A. 1600 gam</b> <b>B. 1720 gam</b> <b>C. 1730,25 gam</b> <b>D. 1632,65 gam</b>
<b>Câu 4: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin nhiều nhất là </b>
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 5: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?</b>
<b>A. Axit Glutamic</b> <b>B. Lysin</b> <b>C. Alanin</b> <b>D. Valin </b>
<b>Câu 6: Trong các kết luận sau:</b>
(a). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit
(b). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure
(c). Từ 2 -amino axit tạo ra nhiều nhất 2 đipeptit có mặt đồng thời cả hai -amino axit
(d). Khi đun nóng lịng trắng trứng (abumin) sẽ xảy ra sự đơng tụ
Số kết luận đúng là
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 7: </b>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra
các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hiđroclorua) được gọi là gì?
<b>A. Sự peptit hố</b> <b>B. Sự tổng hợp</b> <b>C. Sự polime hoá</b> <b>D. Sự trùng ngưng</b>
<b>Câu 8: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:</b>
Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54 gam H2O. Cho phần 2 cộng H2 (Ni, t0<sub>) thu được hỗn</sub>
hợp A. Nếu đốt cháy hồn tồn A thì thể tích khí CO2 (đkc) thu được là
<b>A. 0,112 lít </b> <b>B. 0,672 lít</b> <b>C. 1,68 lít</b> <b>D. 2,24 lít</b>
<b>Câu 9: Một ancol no có cơng thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của ancol là</b>
<b>A. C2H5O</b> <b>B. C4H10O</b> <b>C. C4H10O2</b> <b>D. C4H10O3</b>
<b>Câu 10: Trong các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH3COOCH3 (2) , CH3COCH3 (3), C6H5OH (4), </b>
CH3COOH (5), CH3CH2OH (6). Những chất tác dụng được với natri kim loại là
<b>A. (4), (5), (6) </b> <b>B. (3), (4), (5)</b> <b>C. (2), (3), (6)</b> <b>D. (1), (2), (3)</b>
<b>Câu 11:</b> Trong các polime: polietilen, amilozơ, amilopectin, caosu lưu hoá. Polime có cấu
trúc mạng khơng gian là
<b>A. </b>caosu lưu hố <b>B. </b>polietilen <b>C. </b>amilozơ <b>D. </b>amilopectin
<b>Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột </b> X Y CH3COOH. Các chất X, Y trong sơ
đồ phản ứng lần lượt là
<b>A. fructozơ, etanol</b> <b>B. glucozơ, etanol</b>
<b>C. glucozơ, axit etanoic</b> <b>D. saccarozơ, etanol </b>
<b>Câu 13: Một ancol no, đơn chức bị tách nước tạo anken. Cứ 0,525 gam anken tác dụng vừa</b>
đủ với 2 gam brom. Ancol này là
<b>A. C2H5OH</b> <b>B. C3H7OH</b> <b>C. C4H9OH</b> <b>D. C5H11OH</b>
<b>Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3 + X </b> FeCl2 + Y + Z. X là
<b>A. Cu</b> <b>B. KI</b> <b>C. Fe</b> <b>D. KCl</b>
<b>Câu 15: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt</b>
luyện nhờ chất khử CO?
<b>A. Fe, Cu, Zn </b> <b>B. Na, Mg, Al</b> <b>C. Ba, Ca, Mg</b> <b>D. K, Na, Li</b>
<b>Câu 16: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lỗng, cơ cạn dung dịch sau</b>
phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là
<b>A. Al </b> <b>B. Mg</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 17: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thành “thạch nhũ” và “măng</b>
đá” trong các hang động tự nhiên?
<b>A. CO2 + Ca(OH)2 </b> CaCO3 + H2O <b>B. Ca(HCO3)2 </b>
0
t
CaCO3 + CO2 + H2O
<b>C. CaO + CO2 </b> CaCO3 <b>D. CaCO3 + CO2 + H2O </b> Ca(HCO3)2
<b>Câu 18: </b>Cho 3,36 lít khí CO2 (đkc) sục từ từ qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,3 M, khối
lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>15 gam <b>B. </b>13 gam <b>C. </b>11 gam <b>D. </b>3,24 gam
<b>Câu 19: Dãy chất đều có tính lưỡng tính là</b>
<b>A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, Ca(HCO3)2</b> <b>B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Ca(HCO3)2</b>
<b>C. Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, Ca(HCO3)2</b> <b>D. Al(OH)3, Al2O3, NaCl, CaCO3</b>
<b>Câu 20: Khi cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào cốc đựng dung dịch AlCl3 thì trong cốc</b>
<b>A. sủi bọt khí đồng thời xuất hiện kết tủa</b>
<b>B. xuất hiện kết tủa trắng, khơng bị hồ tan</b>
<b>C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó bị hồ tan</b>
<b>D. xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó hố thành đỏ nâu</b>
<b>Câu 21: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaNO3,</b>
NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(NO3)3, Fe(NO3)3 chỉ bằng 1 thuốc thử là
<b>A. NaCl</b> <b>B. NaOH</b> <b>C. MgSO4</b> <b>D. Ba(OH)2</b>
<b>Câu 22: Không thể dùng CO2 để dập tắt ngọn lửa trong trường hợp nào sau đây?</b>
<b>A. Đám cháy gây ra bởi xăng</b>
<b>B. Đám cháy gây ra bởi kim loại Mg</b>
<b>C. Đám cháy gây ra bởi dầu hoả</b>
<b>D. Đám cháy gây ra bởi gỗ và giấy</b>
<b>Câu 23: Hợp chất A tác dụng với dung dịch </b>HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và khơng
có sản phẩm khử. A là
<b>A. FeO</b> <b>B. Fe2O3</b> <b>C. Fe3O4</b> <b>D. Fe(OH)2 </b>
<b>Câu 24: Hợp chất nào sau đây là oxit axit?</b>
<b>A. FeO</b> <b>B. CrO</b> <b>C. Cr2O3</b> <b>D. CrO3</b>
<b>Câu 25: Cho CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra dẫn qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là
<b>A. 3,21 gam</b> <b>B. 3,12 gam</b> <b>C. 4 gam</b> <b>D. 4,2 gam</b>
<b>Câu 26: Các khí gây ra “mưa axit” là </b>
<b>A. CO2 và SO2B. CO2 và NO2</b> <b>C. NO2 và SO2D. H2S và HCl</b>
<b>Câu 27: Có thể phân biệt ba dung dịch riêng biệt: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc</b>
thử là
<b>A. giấy quỳ tím</b> <b>B. kim loại Zn </b> <b>C. kim loại Al</b> <b>D. bột BaCO3</b>
<b>Câu 28: Phản ứng nào sau đây </b><i><b>không</b></i> xảy ra?
<b>A. Ca + 2H2O </b>Ca(OH)2 + H2 <b>B. Mg + H2SO4 </b>MgSO4 + H2
<b>C. Be + H2O </b> Be(OH)2 + H2 <b>D. 2Al + 2NaOH + 2H2O </b> 2NaAlO2 + 3H2
<b>Câu 29: Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây?</b>
<b>A. Mơi trường có tính bazơ mạnh (như tiếp xúc với NaOH)</b>
<b>B. Mơi trường khơng khí và môi trường nước</b>
<b>Câu 30: Cho các cặp oxi hoá- khử sau: Fe</b>2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Tính khử của dạng khử </sub>
giảm dần theo thứ tự là
<b>A. Fe, Cu, Fe</b>2+ <b><sub>B. Fe, Fe</sub></b>2+<sub>,Cu C. Fe</sub>2+<sub>, Cu, Fe</sub> <b><sub>D. Cu, Fe, Fe</sub></b>2+
<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe </b> X Y FeCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào
sau đây?
<b>A. Fe(OH)2, Fe(OH)3</b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(OH)3</b> <b>C. FeSO4, Fe2O3</b> <b>D. Fe(NO3)3, FeO</b>
<b>Câu 32: Để nhận ra anion NO3</b>-<sub> ta dùng cách nào sau đây?</sub>
<b>A. Cho kim loại Al vào dung dịch cần xác định</b>
<b>B. Cho kim loại Cu vào dung dịch cần xác định</b>
<b>C. Cho kim loại Na vào dung dịch cần xác định</b>
<b>D. Cho kim loại Cu và H2SO4 đặc vào dung dịch cần xác định</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu)</b>
<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần</b></i>
<i><b>A hoặc B )</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 )</b>
<b>Câu 33: Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
<b>A. 16,68 gam. </b> <b>B. 14,12 gam</b> <b>C. 17,80 gam</b> <b>D. 18,70 gam</b>
<b>Câu 34: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh lam. Nước ép quả chuối</b>
chín có phản ứng tráng bạc. Hiện tượng đó được giải thích là
<b>A. chuối xanh có xenlulozơ, khi chuối chín sinh ra glucozơ</b>
<b>B. chuối xanh có tinh bột, khi chuối chín sinh ra glucozơ</b>
<b>C. chuối xanh có xenlulozơ, khi chuối chín sinh ra saccarozơ</b>
<b>D. chuối xanh có tinh bột, khi chuối chín sinh ra fructozơ</b>
<b>Câu 35: Ứng với công thức phân tử là C3H7NO2 thì số đồng phân aminoaxit nhiều nhất là</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 36: Dãy nào gồm các p</b>olime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh?
<b>A. </b>polietilen, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá
<b>B. </b>polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
<b>C. </b>polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, amilopectin, xenlulozơ
<b>D. </b>polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá
<b>Câu 37: Cho hỗn hợp các kim loại Zn, Fe, Al, Cu vào dung dịch AgNO3 dư, thứ tự các kim</b>
loại lần lượt bị oxi hoá là
<b>A. Zn, Fe, Al, Cu </b> <b>B. Zn, Al, Fe, Cu </b>
<b>C. Al, Zn, Fe, Cu </b> <b>D. Al, Zn, Cu, Fe </b>
<b>Câu 38: Nhiệt phân một loại quặng có cơng thức MgCO3.CaCO3 được khí A, cho khí A hấp</b>
thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch B, biết dung dịch B vừa tác dụng được
với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Các chất tan có trong dung dịch B gồm
<b>A. KHCO3 và KOH</b> <b>B. K2CO3 và KHCO3</b>
<b>C. K2CO3 và KOH</b> <b>D. K2CO3 và Ca(HCO3)2</b>
<b>Câu 39: Có thể phân biệt các chất lỏng riêng biệt: dung dịch NaCl, nước cất, dung dịch</b>
NaHCO3, dung dịch Ca(HCO3)2 bằng phương pháp đơn giản là
<b>A. thử màu trên ngọn lửa đèn cồn</b> <b>B. đun nhẹ sau đó cô cạn</b>
<b>C. trộn lẫn các chất với nhau</b> <b>D. dung quỳ tím để thử</b>
<b>Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng:</b>
Cr + Sn2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Cr</sub>3+<sub> + Sn</sub>
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số (tối giản) của các ion Sn2+<sub>, Cr</sub>3+<sub> lần lượt là </sub>
<b>A. 2 và 1</b> <b>B. 2 và 3</b> <b>C. 3 và 2</b> <b>D. 4 và 3</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48 )</b>
<b>Câu 41: Poli(metylmetacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome</b>
<b>A. CH2=CH-COOCH3</b> <b>B. CH2=CH-COOC2H5</b>
<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau</b>
<b>B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc</b>
<b>C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở</b>
<b>D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở</b>
<b>Câu 43: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml</b>
dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch
NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì
<b>A. aminoaxit và HCl cùng hết </b> <b>B. dư aminoaxit</b>
<b>C. dư HCl </b> <b>D. không xác định được</b>
<b>Câu 44: Tơ nilon-6,6 là</b>
<b>A. hexacloxiclohexan</b>
<b>B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin</b>
<b>C. poliamit của axit aminocaproic</b>
<b>D. poli este của axit ađipic và etylen glicol </b>
<b>Câu 45: </b>Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là:
Fe + Cu2+ <sub>→ Fe</sub>2+<sub> + Cu. Biết: E</sub>0<sub>Fe</sub>2+<sub>/F</sub><sub>e = - 0,44 V, E</sub>0<sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub><sub> = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn</sub>
của pin điện hoá Fe-Cu là
<b>A. 1,66 V </b> <b>B. 0,10 V </b> <b>C. 0,78 V</b> <b>D. 0,92 V</b>
<b>Câu 46: Trong số các kim loại nhóm IIA, dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ</b>
thường tạo thành dung dịch kiềm là
<b>A. Ca, Sr, Mg</b> <b>B. Ca, Sr, Ba</b> <b>C. Be, Mg, Ba</b> <b>D. Mg, Ca, Ba</b>
<b>Câu 47: Để phân biệt hai khí riêng biệt là O2 và O3 đựng trong 2 bình mất nhãn ta cần dùng</b>
dung dịch nào sau đây?
<b>A. Dung dịch KF</b> <b>B. Dung dịch KCl</b> <b>C. Dung dịch KBr</b> <b>D. Dung dịch KI</b>
<b>Câu 48: </b>Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ thu được sản phẩm gồm
<b>A.</b> Cu, O2, H2SO4. <b>B.</b> Cu, SO2, H2O <b>C.</b> Cu, O2, H2 <b>D.</b> Cu, S, H2O
<i>Cho biết: </i>
Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23,
K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52,
Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.
<i>(Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn)</i>
<b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b>
<b>1</b> <b>D</b> <b>13</b> <b>B</b> <b>25</b> <b>B</b> <b>37</b> <b>C</b>
<b>2</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>B</b> <b>26</b> <b>C</b> <b>38</b> <b>B</b>
<b>3</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>B</b>
<b>4</b> <b>B</b> <b>16</b> <b>B</b> <b>28</b> <b>C</b> <b>40</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>B</b> <b>17</b> <b>B</b> <b>29</b> <b>B</b> <b>41</b> <b>D</b>
<b>6</b> <b>C</b> <b>18</b> <b>C</b> <b>30</b> <b>A</b> <b>42</b> <b>B</b>
<b>7</b> <b>D</b> <b>19</b> <b>B</b> <b>31</b> <b>B</b> <b>43</b> <b>C</b>
<b>8</b> <b>B</b> <b>20</b> <b>C</b> <b>32</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>B</b>
<b>9</b> <b>C</b> <b>21</b> <b>D</b> <b>33</b> <b>C</b> <b>45</b> <b>C</b>
<b>10</b> <b>A</b> <b>22</b> <b>B</b> <b>34</b> <b>B</b> <b>46</b> <b>B</b>
<b>11</b> <b>A</b> <b>23</b> <b>B</b> <b>35</b> <b>C</b> <b>47</b> <b>D</b>
<b>12</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>D</b> <b>36</b> <b>B</b> <b>48</b> <b>A</b>