Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
``A.PhÇn TiÕng ViƯt ( 5 tiÕt)
<b>1. Khëi ngữ và các thành phần biệt lập:</b>
STT ĐVKT <b>Khái niệm</b> <b>VÝ dơ minh ho¹</b>
1. Khởi ngữ -Là thành phần câu đứng
trớc chủ ngữ để nêu nên
đề tài đợc nói đến trong
câu.
-Trớc khởi ngữ, thờng có
thể thêm các quan hệ từ
<i>về, đối với</i>
VD1: Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm
VD2: Hiểu, tôi hiểu rồi nhng tôi cha
gi c.
2. Các thành
phần biệt
lập:
<i>L cỏc thnh phn không </i>
<i>tham gia vào việc diễn đạt</i>
<i>nghĩa sự việc trong cõu.</i>
a. Thnh
phần tình
thái
c dựng th hin cỏch
nhỡn của ngời nói đối với
sự việc đợc nói đến trong
cõu.
VD1: Với lòng mong nhớ của anh,
<i>chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy</i>
xô vào lòng anh, sẽ «m chỈt lÊy cỉ
anh.
VD2: Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi
khơng khóc đợc,nên anh phải cời
vậy thơi.
b. Thành
phần cảm
thán
c dựng bc l tõm lý
ca ngời
nãi( vui,mõng,bn,
giËn…).
<i>Vd1:Trời ơi, chỉ cịn có năm phút!</i>
<i>Vd2:Chao ôi, bắt gập một con ngời </i>
nh anh ta là một cơ hội hãn hữu cho
sáng tác, nhnng hoàn thành sáng tác
còn là một chặng đờng dài..
c. Thành
phần gọi-
đáp
Đợc dùng để tạo lập hoặc
để duy trì quan h giao
tip.
<i>Vd:Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>
Tuy rằng kh¸c gièng nhng chung
một giàn.
d. Thành
phần phụ
chú
c dựng b sung một
số chi tiếtcho nội dung
chính của câu. Thành phần
phụ chú thờng đợc dặt
giữa hai dấu gạch ngang,
hai dấu phẩy, hai dấu
ngoặc đơn hoặc giữa một
dấu gạch ngang với một
dấu phẩy. Nhiều khi thành
phần phụ chú còn đợc đặt
sau dấu hai chấm.
Vd1:Chúng tôi, mọi ngời – kể cả
anh,đều tởng con bé s ng yờn ú
Vd2:Cô bé nhà bên(có ai ngờ)
Cũng vaod du kích
Hôm gập tôi vẫn cời khúc khích
Mắt đen tròn( thơng thơng quá đi
thôi)
<b>II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn:</b>
1.Phép lặp
2.phép thế
3.Phép nối
4.Phép liên tởng
5.Phép liên tởng
6.Dựng t ng ngha, trái nghĩa
<b>III. Nghĩa tờng minh và hàm ý:</b>
<b>1. Nghĩa tờng minh là phần thông báo đợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.</b>
<b>2. Hàm ý là phần thông báo tuy không đợc diễn đạt trực tiếp bằng các từ ngữ trong</b>
câu nhng có thể suy ra từ những từ ngữ đó.
<i>VD:Truyện cời: Lợn cới áo mới</i>
<b>IV.Tỉng kÕt vỊ ngữ pháp:</b>
<b>1. Từ loại:</b>
STT Từ
1 Danh
từ Là những từchỉ ngwời,
vật, hiện
t-ợng,khái
niệm.
Kết hợp:
Tr
ớc :-Từ chỉ số
lợng
Sau:-Các
<i>từ :nµy, Êy</i>
-mét sè tõ
ngữ khác
1.Danh từ chỉ sự vật :
- DT chung
-DT riêng
2.DT chỉ đơn vị
a.DT chỉ đơn vị tự
nhiên
b.DT chỉ đơn vị quy
-ớc
DT chỉ đơn vị quy
-ớc chinh sác
-DT chỉ đơn vị quy
–ớc ớc chừng
Nhà bạn
Hoa cú con
mốo rt p.
2. Số từ Là những từ
chỉ số lợng
và thứ tự
của sự vật
Đứng trớc
DT->Biểu thị số
l-ợng
Đứng sau
DT->Biểu thị thứ tự.
1. Số từ chỉ số lợng
2. Số từ chỉ thứ tự Nhà em có 4 con gà.
3. Lợng
từ Là những từchỉ lợng ít
hay nhiều
Đứng trớc DT 1.Nhóm chỉ ý nghĩa
toàn thể
2.Nhóm chỉ ý nghĩa
tập hợp hay ph©n
phèi.
Các chị đang
đi chợ tết đấy
à?
4. Chỉ từ Là những từ
dùng để chỏ
vào sự vật,
nhằm xác
định vị trí
của sự vật
trong khơng
gian hoặc
thời gian
Thờng đứng sau
DT Cơ ấy có đơi mắt bồ câu rất
đẹp
5.
6.
§éng
tõ
TÝnh
tõ
Là những từ
chỉ hành
động, trạng
thái của sự
vật.
Là những từ
chỉ đặc
điểm,tính
chất củasự
vật, hành
động, trạng
thái.
Kết hợp với:
<i>đã,sẽ,đang, </i>
<i>cũng ,vẫn,hãy </i>
<i>chớ,đừng</i>…(Khi
làm chủ nngữ
thì mất khả
năng kết hợp
-Thờng kết hợp:
<i>đã,sẽ </i>
<i>®ang,cịng </i>
<i>,vÉn…</i>
<i>-Hạn chế kết </i>
<i>hợp với hãy, </i>
<i>đừng, chớ…</i>
1.ĐT từ tình thái
2. ĐT chỉ hành
động,trạng thái:
-ĐT chỉ hành động
-ĐT chỉ trạng thái
1.Tính từ chỉ đác
điểm tơng đối
2. Tính từ chỉ đặc
điểm tuyệt đối
Các chị đang
<i>đi chợ tết đấy </i>
à?
<i><b>Cô ấy có đơi </b></i>
mắt bồ câu rất
7 Phó từ Là những từ
chuyên đi
kèm động
từ,tính từ để
bổ sung ý
nghĩa cho
Đi kèm động từ,
tính từ
1.Phó từ đứng trớc
động từ, tính từ.Bổ
sung ý nghĩa về:
-Quan hệ thời gian
-Mức độ
-Sù tiÕp diƠn t¬ng tù
.
động từ,tính
từ. -Sự phủ định- Sự cầu khiến
2.Phó từ đứng sau
động từ,tính từ.Bổ
sung ý nghĩa :
-Mức độ
-Khả năng
-KÕt quả và hớng
8. Quan
h t L nhng tdựng
biểu thị các
ý nghĩa
quan hệ nh
sở hữu, so
sánh,nhân
quả…giữa
các bộ phận
của câu hay
giữa câu với
câu trong
đoạn văn.
Thờng đứng ở
đầu câu hoặc
giữa vế câu này
với câu khác:
<i>tuy, nhng ,vậy </i>
<i>nên,cho nên,và,</i>
<i>rồi…</i>
-QH đồng thời
-QH tiếp nối
-QH bổ sung
-QH nghịch i
-QH nhõn qu
_ QH điều kiện- giả
thiết
_QH nhợng bộ
tăng tiến