Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON LUYEN THI TNDHCD 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 4
<b> HÀ TĨNH DÙNG CHO ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT</b>


MƠN THI: HỐ HỌC


<b> </b><i>Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i> Đề thi gồm 4 trang</i>


<i> </i>


<b>---I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )</b>
<b>Câu 1: Công thức phân tử của este tạo bởi ancol no đơn chức và axit no đơn chức là</b>


<b>A. CnH2n+2O</b> <b>B. CnH2n+2O2</b> <b>C. CnH2n-2O2</b> <b>D. CnH2nO2</b>


<b>Câu 2: Có thể chuyển hóa trực tiếp chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng nào trong</b>
các phản ứng sau?


<b>A. Tách nước</b> <b>B. Hiđro hóa</b> <b>C. Đề hiđro hóa</b> <b>D. Xà phịng hóa</b>


<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 60 gam axit axetic (giả sử hiệu suất quá trình bằng
100%) là


<b>A. 75,5 gam</b> <b>B. 162 gam</b> <b>C.121,5 gam</b> <b>D. 81 gam</b>


<b>Câu 4: Trong các chất sau thì chất nào có lực bazơ mạnh nhất?</b>


<b>A. CH3NH2</b> <b>B. (CH3)2CH – NH2</b> <b>C. C6H5NH2</b> <b>D. NH3</b>



<b>Câu 5: Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân </b>-aminoaxit là


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 6: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có</b>


<b>A. 3 liên kết peptit</b> <b>B. 3 gốc </b>-aminoaxit giống nhau


<b>C. 3 gốc </b>-aminoaxit khác nhau <b>D. 3 gốc </b>-aminoaxit
<b>Câu 7: </b>Polime nào dưới đây được sử dụng làm len tổng hợp?


<b>A. Poli(metylmetacrylat)</b> <b>B. Poliacrilonitrin</b>


<b>C. Poli(vinylclorua)</b> <b>D. Poli(phenolfomanđehit)</b>


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm ancol no đơn chức A và axit no đơn chức B. Chia hỗn hợp X thành 2</b>
phần bằng nhau. Phần 1, đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 2,24 lít CO2 (đkc). Phần 2, được este
hóa hồn toàn thấy các chất phản ứng vừa đủ với nhau, thu được 1 este. Khi đốt cháy este này
thì lượng nước sinh ra là


<b>A. 1,8 gam</b> <b>B. 3,6 gam</b> <b>C. 19,8 gam</b> <b>D. 2,2 gam</b>


<b>Câu 9: Hóa chất có thể dùng để phân biệt được 2 chất lỏng riêng biệt: dung dịch phenol và</b>
dung dịch anilin là


<b>A. dung dịch Br2</b> <b>B. dung dich NaHCO3C. dung dịch HCl</b> <b>D. H2O</b>
<b>Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là</b>
<b>A. anđehit axetic, glucozơ, fructozơ, axetilen </b>


<b>B. anđehit axetic, glixerol, fructozơ; axetilen </b>


<b>C. anđehit axetic, etilen, fructozơ, axetilen </b>
<b>D. anđehit axetic, glucozơ, fructozơ, axeton </b>


<b>Câu 11: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp là một peptit có cơng thức: </b>
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được tối đa bao
nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (Phe)?


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 12:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột <sub>❑</sub>⃗ X <sub>❑</sub>⃗ Y <sub>❑</sub>⃗ Z <sub>❑</sub>⃗ caosu buna. X,
Y, Z lần lượt là


<b>A. glucozơ, ancoletylic và buta-1,3-đien</b> <b>B. anđehit axetic, ancoletylic và buta-1,3-đien</b>
<b>C. fructozơ, ancoletylic và buta-1,3-đien</b> <b>D. glucozơ, anđehit axetic và ancoletylic.</b>


<b>Câu 13: Đốt cháy một hỗn hợp gồm anđehit và axit cacboxylic thu được số mol CO2 bằng số mol</b>
H2O thì các chất đó là


<b>A. anđehit khơng no đơn chức và axit cacboxylic no đơn chức</b>
<b>B. anđehit no đơn chức và axit cacboxylic không no đơn chức</b>


<b>Mã đề: </b>


Tinh bột +H2O/H+,t0


C6H12O6 men rượu


O2/ men giấm


CH3COOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. anđehit no đơn chức và axit cacboxylic no đơn chức</b>


<b>D. anđehit không no đơn chức và axit cacboxylic không no đơn chức</b>


<b>Câu 14: Để loại tạp chất Cu ra khỏi hỗn hợp gồm 2 kim loại Ag, Cu ta nên cho hỗn hợp này</b>
tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch AlCl3</b> <b>B. Dung dịch FeCl2</b>


<b>C. Dung dịch Mg(NO3)2</b> <b>D. Dung dịch AgNO3</b>


<b>Câu 15: Khi tấm tôn (Fe tráng Zn) bị xước và tấm sắt tây (Fe tráng Sn) bị xước để trong</b>
khơng khí ẩm thì xảy ra sự ăn mịn điện hố học, trong đó


<b>A. cả 2 q trình Fe đều bị oxi hố</b>


<b>B. ở tấm tơn Fe bị oxi hoá, ở tấm sắt tây Sn bị oxi hố</b>
<b>C. ở tấm tơn Zn bị oxi hố, ở tấm sắt tây Fe bị oxi hố</b>
<b>D. ở tấm tơn Zn bị oxi hoá, ở tấm sắt tây Sn bị oxi hoá</b>


<b>Câu 16: Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 1,12 gam một ion kim loại mang điện tích 2+.</b>
Phản ứng kết thúc khối lượng của lá kẽm tăng 0,47 gam. Ion kim loại trong dung dịch có thể
là ion kim loại nào?


<b>A. Cd</b>2+ <b><sub>B. Cu</sub></b>2+ <b><sub>C. Fe</sub></b>2+ <b><sub>D. Pb</sub></b>2+


<b>Câu 17: Các kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau</b>
đây?



<b>A. Phương pháp thuỷ luyện</b>


<b>B. Phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng</b>
<b>C. Phương pháp nhiệt luyện</b>


<b>D. Phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng</b>


<b>Câu 18: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn</b>
tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 4,48 lít H2 (đkc). Hai kim loại đó là


<b>A. Be và Mg</b> <b>B. Mg và Ca</b> <b>C. Ca và Sr</b> <b>D. Sr và Ba</b>


<b>Câu 19: Dãy gồm các oxit kim loại đều có thể tác dụng được với nước ở điều kiện thường là</b>


<b>A. Al2O3, CaO, BaO, Na2O</b> <b>B. CaO, MgO, BaO, Na2O</b>


<b>C. CaO, MgO, BaO, Na2O</b> <b>D. CaO, K2O, BaO, Na2O</b>


<b>Câu 20: Khi cho một miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được</b>


<b>A. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh</b> <b>B. khơng có hiện tượng gì</b>
<b>C. chỉ xuất hiện kết tủa xanh</b> <b>D. chỉ xuất hiện sủi bọt khí </b>


<b>Câu 21: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl,</b>
NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3 chỉ bằng 1 kim loại là


<b>A. Na</b> <b>B. Al</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Ba</b>


<b>Câu 22: Khi cho từ từ tới dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch NaAlO2 thì trong cốc</b>


<b>A. khơng có hiện tượng gì</b>


<b>B. xuất hiện kết tủa trắng, khơng bị hồ tan</b>
<b>C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó bị hồ tan</b>


<b>D. xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó hố thành đỏ nâu</b>


<b>Câu 23: Có 3 chất bột rắn riêng biệt đã được nhuộm cùng màu là Fe, FeO, Fe2O3. Chỉ bằng 1</b>
dung dịch nào sau đây có thể phân biệt đồng thời ba chất bột này?


<b>A. Dung dich CuSO4</b> <b>B. Dung dịch HCl</b>


<b>C. Dung dịch FeCl3</b> <b>D. Dung dịch AgNO3</b>


<b>Câu 24: Dãy nào gồm các hợp chất đều có thể tác dụng với NaOH?</b>


<b>A. K2Cr2O7, CrO, Cr2O3, CrO3</b> <b>B. K2CrO4, CrO, Cr2O3, CrO3</b>


<b>C. H2Cr2O7, H2CrO4, Cr2O3, CrO3</b> <b>D. CrCl3, CrO, Cr2O3, K2Cr2O7</b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư</b>
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết
tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất
rắn, giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Tầng ozon có tác dụng bảo vệ trái đất đang bị mỏng dần, một trong những thủ phạm</b>
chính gây ra lỗ thủng tầng ozon là


<b>A. Khí cacbonic (CO2)</b> <b>B. Chất sinh hàn (CFC)</b>



<b>C. Khí lưu huỳnh đioxit (SO2)</b> <b>D. Khí metan (CH4)</b>


<b>Câu 27: Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>


<b>A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2</b> <b>B. Zn, (NH4)2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2</b>


<b>C. Ba(NO3)2, Na2CO3, NaOH, Ca(HCO3)2</b> <b>D. Fe, BaO, NaCl, KOH</b>
<b>Câu 28: Cách nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Ca?</b>


<b>A. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2B. Điện phân dung dịch CaCl2 </b>
<b>C. Dùng CO khử CaO ở nhiệt độ cao</b> <b>D. Điện phân CaCl2 nóng chảy</b>


<b>Câu 29: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm các oxit Fe2O3, Al2O3, CuO, Na2O nung</b>
nóng thì ta sẽ thu được hỗn hợp gồm bao nhiêu kim loại?


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>? </sub>
<b>A. </b> 19


39


K <b>B. </b> 11


23


Na <b>C. </b> 20


40



Ca <b>D. </b> 12


24
Mg


<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr </b> X  Y  Cr(OH)3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất
nào sau đây?


<b>A. Cr2O3, CrCl3</b> <b>B. CrCl3, Cr2O3 `</b> <b>C. Cr2S3, CrO</b> <b>D. CrCl2, Cr2O3</b>


<b>Câu 32: Chất rắn bị hoà tan trong dung dịch HCl loãng hoặc dung dịch H2SO4 loãng là</b>


<b>A. CuS</b> ` <b>B. PbS</b> <b>C. AgCl</b> <b>D. FeS</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )</b>


<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần</b></i>
<i><b>A hoặc B )</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 )</b>


<b>Câu 33: Đun nóng este X có cơng thức phân tử C4H6O2 với dung dịch NaOH ta được anđehit.</b>
Este X có tên là


<b>A. Metyl acrilat</b> <b>B. Vinyl axetat</b> <b>C. Metyl propionat</b> <b>D. Propyl fomiat</b>
<b>Câu 34: Từ xenlulozơ qua ít nhất mấy phản ứng để có thể điều chế được axit axetic?</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Khi thuỷ phân đến cùng chất nào dưới đây sẽ cho ra các phân tử alanin?</b>



<b>A. [ HN-CH2-CO ]n</b> <b>B. [ HN-CH(NH2)-CO ]n </b>


<b>C. [ HN-CH(CH3)-CO ]n </b> <b>D. [ HN-CH2-CH2-CO ]n</b>


<b>Câu 36: Cao su thiên nhiên (lấy từ mủ cây </b><i>Heveabrasiliensis</i>) là


<b>A. poliisopren có cấu trúc khơng điều hồ </b> <b>B. polibutađien có cấu trúc khơng điều hồ </b>
<b>C. poliisopren có cấu trúc điều hồ </b> <b>D. polibutađien có cấu trúc điều hoà </b>


<b>Câu 37: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp (phương pháp</b>
nhiệt luyện, phương pháp thuỷ luyện, phương pháp điện phân dung dịch)?


<b>A. Al</b> <b>B. Na</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 38: Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na</b>+<sub>, 0,2 mol</sub>
Ca2+<sub>, 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,6 mol HCO3</sub>-<sub> và 0,1 mol Cl</sub>-<sub>, 0,1 mol SO4</sub>2-<sub> thì sẽ thu được</sub>


<b>A. nước mềm</b> <b>B. nước cứng tạm thời.</b>


<b>C. nước cứng vĩnh cửu</b> <b>D. nước nguyên chất</b>


<b>Câu 39: Khi phản ứng với ion Fe</b>2+<sub> trong mơi trường axit H2SO4 lỗng, dư. Lí do nào sau đây</sub>
khiến dung dịch KMnO4 bị nhạt màu?


<b>A. MnO4</b>-<sub> bị Fe</sub>2+ <sub>khử về Mn</sub>2+ <b><sub>B. MnO4</sub></b>-<sub> bị Fe</sub>2+ <sub>oxi hoá về Mn</sub>2+
<b>C. MnO4</b>-<sub> bị Fe</sub>2+ <sub>oxi hoá về MnO2</sub> <b><sub>D. MnO4</sub></b>-<sub> bị Fe</sub>2+ <sub>khử về MnO2</sub>
<b>Câu 40: Phản ứng nào sau đây được dùng để hàn, vá đường ray xe lửa bị “mọt”?</b>
<b>A. 3FeSO4 + 2Al </b> Al2(SO4)3 + 3Fe <b>B. Fe2O3 + 2Al </b> 



0


t


Al2O3 + 2Fe


<b>C. Fe2O3 + 3CO </b> t0 <sub>2Fe + 3CO2</sub> <b><sub>D. Fe2O3 + 3H2 </sub></b> t0 <sub> 2Fe + 3H2O</sub>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48 )</b>


<b>Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau: RCOOR’ </b> ⃗<sub>LiAlH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

X, Y có thể là cặp chất nào trong những cặp chất sau?


<b>A. ROH, R’COOH</b> <b>B. RCOOH, R’OH</b>


<b>C. RCHO, R’OH</b> <b>D. RCH2OH, R’OH</b>


<b>Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là</b>
<b>A. glucozơ, fructozơ và tinh bột</b> <b>B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ</b>
<b>C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ</b> <b>D. glucozơ, fomalin và tinh bột </b>


<b>Câu 43: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit </b>-aminocaproic (với hiệu suất 100%) người ta thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là


<b>A. 13,16 gam</b> <b>B. 11,66 gam</b> <b>C. 13,61 gam</b> <b>D. 11,16 gam</b>


<b>Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lơng cừu thì thu được 31,7</b>
gam glyxin. Phần trăm của glyxyl trong tơ tằm và lông cừu là 43,6% và 6,6%. Thành phần %
khối lượng của tơ tằm và lông cừu trong hỗn hợp ban đầu là



<b>A. 25% và 75%</b> <b>B. 43,67% và 6,33%</b> <b>C. 14,72% và 85,28%D. 30% và 70% </b>


<b>Câu 45: </b>Một pin điện hoá gồm điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu


nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phóng điện thì
<b>A. </b>khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng


<b>B. </b>khối lượng điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng
<b>C. </b>khối lượng điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
<b>D. </b>khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm


<b>Câu 46: </b> Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sản phẩm thu được gồm


<b>A.</b> H2, Cl2, NaOH <b>B.</b> Na, Cl2


<b>C.</b> NaCl, NaClO, H2O <b>D.</b> H2, H2O, NaOH


<b>Câu 47: Cho các ion: Mg</b>2+<sub>(1), Ag</sub>+<sub>(2), Cu</sub>2+<sub>(3), Fe</sub>3+<sub>(4). Thứ tự sắp xếp chiều tăng dần tính </sub>
oxi hóa của các ion đó là


<b>A. (1), (3), (2), (4)</b> <b>B. (1), (3), (4), (2) </b> <b>C. (1), (2), (3), (4)</b> <b>D. (1), (4), (2), (3)</b>
<b>Câu 48: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng </b>


<b>A. HNO3 đặc, nóng</b> <b>B. HNO3 đặc, nguội</b>


<b>C. NaOH loãng</b> <b>D. NaOH đặc</b>


<i>Cho biết: </i>


Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23,


K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52,
Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.


<i>(Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4</b>



<b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b>


<b>1</b> <b>D</b> <b>13</b> <b>C</b> <b>25</b> <b>B</b> <b>37</b> <b>D</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>14</b> <b>D</b> <b>26</b> <b>B</b> <b>38</b> <b>A</b>


<b>3</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>C</b> <b>27</b> <b>C</b> <b>39</b> <b>A</b>


<b>4</b> <b>B</b> <b>16</b> <b>A</b> <b>28</b> <b>D</b> <b>40</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>B</b> <b>17</b> <b>D</b> <b>29</b> <b>B</b> <b>41</b> <b>D</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>18</b> <b>B</b> <b>30</b> <b>D</b> <b>42</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>B</b> <b>19</b> <b>D</b> <b>31</b> <b>A</b> <b>43</b> <b>B</b>


<b>8</b> <b>A</b> <b>20</b> <b>A</b> <b>32</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>C</b> <b>21</b> <b>D</b> <b>33</b> <b>B</b> <b>45</b> <b>B</b>


<b>10</b> <b>A</b> <b>22</b> <b>C</b> <b>34</b> <b>C</b> <b>46</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>B</b> <b>23</b> <b>B</b> <b>35</b> <b>C</b> <b>47</b> <b>B</b>



<b>12</b> <b>A</b> <b>24</b> <b>C</b> <b>36</b> <b>C</b> <b>48</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×