Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

5 đề thi thử học kì 1 môn hóa khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN HĨA HỌC. ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1. Tơ nào sau đây cùng loại với len ?</b>


<b>A. Bông.</b> <b>B. Capron.</b> <b>C. Visco.</b> <b>D. Xenlulozơ axetat.</b>


<b>Câu 2. Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là</b>


<b>A. NaOH.</b> <b>B. Cu(OH)2.</b> <b>C. q tím.</b> <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 3. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có cơng thức tương tự như</b>
<b>A. Butadien-1,3.</b> <b>B. Propilen.</b> <b>C. Butilen.</b> <b>D. Isopren.</b>
<b>Câu 4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:</b>


<b>A. C2H5COOCH3</b> <b>B. C2H5COOH</b> <b>C. HCOOC3H7</b> <b>D. C3H7COOH</b>


<b>Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam</b>
nước. Công thức phân tử của X là


<b>A. C5H8O2.</b> <b>B. C4H8O2.</b> <b>C. C3H6O2.</b> <b>D. C2H4O2 .</b>


<b>Câu 6. Dãy gồm tất cả các kim loại đều tác dụng với dd CuSO4 tạo muối và kim loại Cu là</b>


<b>A. Mg, Zn, Fe </b> <b>B. K, Ni, Zn</b> <b>C. Ba, Al, Zn</b> <b>D. Na, Fe, Zn</b>


<b>Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M</b>
(vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etylfomat.</b> <b>B. Etylpropionat.</b> <b>C. Etylaxetat.</b> <b>D. Propylaxetat.</b>
<b>Câu 8. Số đồng phân este có CTPT C3H6O2 là</b>



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 9. Thủy phân hoàn tồn một este có cơng thức phân tử là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được</b>
hỗn hợp 2 chất hữu cơ X và Y trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của este đó là


<b>A. metyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat.</b> <b>C. propyl fomiat.</b> <b>D. etyl axetat.</b>


<b> Câu 10. Có 2 este đơn chức, đồng phân của nhau. Cho 22,2 gam hỗn hợp 2 este trên vào 100 ml dung</b>
dịch NaOH 4M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dd thu được 25,8 gam chất rắn khan. Ngưng tụ hỗn
hợp hai ancol bay hơi khi tiến hành cô cạn, làm khan rồi cho tác dụng với Na dư thấy thốt ra 3,36 lít H2
(điều kiện tiêu chuẩn). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Số mol của mỗi este trong hỗn hợp là


<b>A. 0,25; 0,05.</b> <b>B. 0,15; 0,15.</b> <b>C. 0,2; 0,1.</b> <b>D. 0,125; 0,175.</b>
<b> Câu 11. Đồng phân của glucozơ là</b>


<b>A. fructozơ. B. xenloluzơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.</b>


<b>Câu 12. Lên men m gam Glucozơ (C6H12O6) với hiệu suất 80 %. Lấy khí CO2 thu được cho tác dụng với</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 27 gam.</b> <b>B.</b> 33,75 gam. <b>C. 22,5 gam.</b> <b>D. 67,5 gam.</b>


<b>Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X</b>
phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 27 gam Ag Giá trị của m là


<b>A. 21,375.</b> B. 42,750. C. 85,500. D. 12,375.
<b>Câu 14. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương ?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Anđehit fomic.</b>



<i><b>Câu 15. Chọn phát biểu không đúng về anilin (C6H5NH2).</b></i>


<b>A. Cho C6H5NH3Cl(phenyl amoni clorrua) tác dụng với dung dịch NaOH thu được anilin.</b>
<b>B. Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm.</b>


<b>C. Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong nước.</b>
<b>D. Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.</b>


<b>Câu 16. Glyxin không tác dụng với dung dịch </b>


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. KOH.</b> <b>D. KCl.</b>


<b>Câu 17. Cho 6,75 gam một amin no đơn chức mạch hở (X) tác dụng hết với axit HCl thu được 12,225</b>
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là este của glyxin.</b>


<b>B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.</b>


<b>C. Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N</b>+<sub>–CH2–COO</sub>–<sub>.</sub>
<b>D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.</b>
<b>Câu 19. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.</b>


<b>B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.</b>
<b>C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.</b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.</b>



<b>Câu 20. X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu</b>


Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại aminoaxit
trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. m có giá trị là


<b>A. 87,4 gam.</b> <b>B. 83,2 gam.</b> <b>C. 77,6 gam.</b> <b>D. 73,4 gam.</b>


<b>Câu 21. Cho 5,34 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì thu được m (gam) muối kali. Giá</b>
trị của m là


<b> A. 7,62.</b> <b> B. 7,53.</b> <b> C. 6,66.</b> <b> D. 7,74.</b>
<b>Câu 22 . Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?</b>


<b>A. Tơ tằm.</b> <b>B. Tơ visco.</b> <b>C. Tơ axetat.</b> <b>D. Tơ nilon-6.</b>


<b>Câu 23.Trùng hợp hoàn toàn 15 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. Số đơn vị mắt xích –</b>
CH2-CHCl- trong m gam PVC là


<b> A. 2,4.10</b>22<b><sub> B. 1,22.10</sub></b>23<b><sub> C. 2,4.10</sub></b>23<sub> </sub><b><sub>D</sub><sub>. 1,44.10</sub></b>23


<b>Câu 24. Cho các chất: H2N-CH2-COOH ; C6H5NH2 ; CH3COONH4 ; H2N-CH2-COOCH3. Số chất tác</b>
dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 25. Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, axit lactic(CH3CH(OH)COOH). Đốt cháy</b>
hoàn tồn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sp cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam
kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 7,84.</b> <b>B. 16,8.</b> <b>C. 8,40.</b> <b>D. 11,2.</b>



<b>Câu 26. Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu, 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Thể tích</b>
khí thu được (đktc) là


<b>A. 8,96 lít.</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 6,72 lít.</b> <b>D. 11,2 lít.</b>


<b>Câu 27. Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag, Mg và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số cặp chất</b>
phản ứng với nhau là


<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 28. Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất</b>
tương ứng là


<b>A. Hg, Al.</b> <b>B. Al, Cr.</b> <b>C. Hg, W.</b> <b>D. W, Cr.</b>


<b>Câu 29. Cho hỗn hợp gồm 19,2 gam Cu, 16 gam Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy có m</b>
gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. 35,2 gam.</b> <b>B. 19,2 gam.</b> <b>C. 12,8 gam.</b> <b>D.</b> 6,4 gam.


<b>Câu 30. Cho dãy các chất sau: fructozơ, protein, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ và etyl axetat.</b>
Số chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.


</div>

<!--links-->

×