Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết môn hóa lần 2 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG</b>
<b> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN: HĨA – LẦN 2</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 136</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu
điện,…?


<b>A. </b>Cao su thiên nhiên <b>B. </b>polietylen <b>C. </b>polivinyl clorua <b>D. </b>thủy tinh hữu cơ


<b>Câu 2:</b> Amin và ancol nào sau đây cùng bậc?


<b>A. </b>(CH3)2NH; CH3-CH(OH)-CH3 <b>B. </b>(CH3)2NH; (CH3)3C-OH


<b>C. </b>C2H5-NH2; CH3-CH(OH)-CH3 <b>D. </b>(CH3)3N; CH3-OH


<b>Câu 3:</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


<b>A. </b>chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>B. </b>chỉ chứa nhóm amino.


<b>C. </b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. <b>D. </b>chỉ chứa nhóm cacboxyl.


<b>Câu 4:</b> Trung hịa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử


của X là


<b>A. </b>C3H9N. <b>B. </b>C2H5N. <b>C. </b>C3H7N. <b>D. </b>CH5N.


<b>Câu 5:</b> Tơ nilon – 6, 6 là:
<b>A. </b>Hexancloxiclohexan


<b>B. </b>Poliamit của axit  <sub> - aminocaproic</sub>


<b>C. </b>Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
<b>D. </b>Polieste của axit adipic và etylen glycol


<b>Câu 6:</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 336000. Hệ số polime hoá của PE là


<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>13.000 <b>C. </b>15.000 <b>D. </b>17.000


<b>Câu 7:</b> PVC được điều chế từ khí metan theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như
sau:


hiÖu suÊt 15% hiÖu suÊt 95% hiÖu suÊt 90%


Me tan

   

axetilen

   

vinylclorua

   

PVC

<sub>. Muốn</sub>


tổng hợp 9,375kg PVC cần bao nhiêu lit khí metan (ở đktc).


<b>A. </b>55869. <b>B. </b>50883. <b>C. </b>52397. <b>D. </b>51880.


<b>Câu 8:</b> Cứ 0,1 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là



<b>A. </b>150. <b>B. </b>75. <b>C. </b>105. <b>D. </b>89.


<b>Câu 9:</b> Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng


<b>A. </b>CH3OH/ HCl <b>B. </b>HCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>quỳ tím


<b>Câu 10:</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
<b>A. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. </b>CH3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>Câu 11:</b> PVC là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
<b>A. </b><i>C H CH CH</i>6 5  2 <b><sub>B. </sub></b><i>CH</i>2 <i>CH CH CH</i>  2


<b>C. </b><i>CH</i>2 <i>CH</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>CH</i>2 <i>CHCl</i>


<b>Câu 12:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A. </b>(H2N)2R(COOH)2. <b>B. </b>(H2N)2RCOOH. <b>C. </b>H2NR(COOH)2. <b>D. </b>H2NRCOOH.


<b>Câu 13:</b> Glyxin có thể phản ứng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ)?


<b>A. </b>NaOH ; KCl. <b>B. </b>HCl; KOH. <b>C. </b>C6H5OH ; HCl. <b>D. </b>H2SO4; Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Cho 11,25 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau


phản ứng, khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>9,7 gam. <b>B. </b>14,55 gam. <b>C. </b>15,45gam. <b>D. </b>11,25 gam.



<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất sau: tinh bột, etyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16:</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 17:</b> Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>nước brom.


<b>C. </b>giấy quì tím. <b>D. </b>dung dịch phenolphtalein.


<b>Câu 18:</b> Trung hồ hồn tồn 7,2 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 15,96 gam muối. Amin có công thức là


<b>A. </b>H2NCH2CH2CH2CH2NH2. <b>B. </b>H2NCH2CH2NH2.


<b>C. </b>CH3CH2CH2NH2. <b>D. </b>H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
5,6448 lít CO2 (đktc) và 8,316 gam H2O. Cơng thức phân tử của hai amin là


<b>A. </b>C3H9N và C4H11N.


<b>B. </b>C2H7N và C3H9N.



<b>C. </b>C2H7N và C4H9NH.


<b>D. </b>CH5N và C2H7N.


<b>Câu 20:</b> Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X




<b>A. </b>H-COO-CH2CH2NH2


<b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-COO-CH3


<b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 21:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit
Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là


<b>A. </b>Gly-Ala-Val-Val-Phe. <b>B. </b>Gly-Phe-Gly-Ala-Val.


<b>C. </b>Gly-Ala-Val-Phe-Gly. <b>D. </b>Val-Phe-Gly-Ala-Gly.


<b>Câu 22:</b> Polime nào sau đây có mạch gian?


<b>A. </b>amilopectin <b>B. </b>xenlulozơ <b>C. </b>tinh bột <b>D. </b>cao su lưu hóa


<b>Câu 23:</b> Cho mg axit metacrylic tác dụng với ancol metylic dư thu được este sau đó tiến hành tổng


hợp được 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của cả quá trình tổng hợp là 60%. Tìm m


<b>A. </b>215 kg. <b>B. </b>85 kg . <b>C. </b>142 kg. <b>D. </b>172 kg.


<b>Câu 24:</b> Tripeptit: NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH có tên gọi là


<b>A. </b>Ala-Gly-Gly <b>B. </b>Gly-Ala-Gly <b>C. </b>Ala-Gly-Ala <b>D. </b>Gly-Ala-Ala


<b>Câu 25:</b> Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về peptit – protein:


<b>A. </b>Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là α- aminoaxit.
<b>B. </b>Tất cả các peptit đều tạo dung dịch màu tím với Cu(OH)2/OH-.


<b>C. </b>Trong phân tử peptit có 2 liên kết –CONH- là tripeptit.


<b>D. </b>Protein bị đông tụ và tách ra khỏi dung dịch khi bị đun nóng, hoặc thêm axit, bazơ, muối.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×