Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.28 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 HK 1 – ĐỀ SỐ 5</b>
1. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
2. Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
3. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
4. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
5. Để biến dầu thành bơ hay mỡ động vật, người ta thực hiện phản ứng
A. Xà phịng hóa B. Hidro hóa C. Este hóa D. Oxi hóa
6. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
7. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
8. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dd brom.
9. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na
10. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
11. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n
12. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nguyên liệu sx Ancol etylic. D. Nguyên liệu sx PVC.
13. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với
Na là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
15. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
16. Este khi thủy phân trong môi trường sẽ sinh ra sản phẩm là 2 muối
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOC6H5.
17. Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
18. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
19. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
20. Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với
A. Cu(OH)2. B. vôi sữa Ca(OH)2
C. H2O (xúc tác axit, đun nóng) D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
21. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm để có
thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
22. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra
<i>23. Cho chuỗi biến đổi sau: C</i>2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
24. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt
là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
25. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
26. Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử nào dưới
đây? A.CH3COOH B.CuO C.NaOH D.Cu(OH)2
27. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm
thuóc thử ? A. Cu(OH)2 và AgNO3 B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và NaOH
28. Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho
phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
29. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 60 kg dung dịch NaOH 10%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 46 C. 138 D. 4,6
30. Cho 8,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Biết este đó có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
31. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dX / CO2 2. Công thức phân tử
của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2 D.C4H8O2
32. Xà phịng hố hồn tồn 10,56 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionatbằng lượng vừa đủ V
A. 120 ml. B. 48 ml. C. 333 ml. D. 300 ml.
33. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở
đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
34. T ính khối lượng thủy tinh hữu cơ (este metyl metacrylat) thu được khi đun nống 129g axit metacrylic với
60g rượu metylic ( hiệu suất phản ứng là 80%).
A. 120g B. 150g C. 187,5g D. 162g
35. Muốn có 396 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 712,8 gam. B. 356,4 gam. C. 792 gam. D. 1425,6 gam.
36. Đun nóng dd chứa 162 g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được .
A. 108g B. 97,2 C. 194,4 D. 216
37. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 85% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%. A.568 kg B.511 kg C.348 kg D.386 kg
38. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và
axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 7,195 lít B. 7,5 lít. C. 14,39 lít D. 12,195 lít.
39. Lên men 5 kg chứa 60% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình sản xuất hao hụt mất 10%
A. 2785 ml B. 2875ml C. 2300ml D. 3194,4 ml