Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

«n tëp tæng hîp ®ò sè 5 «n tëp tæng hîp ®ò sè 5 i tr¾c nghiöm c©u 1 t×m ph­¬ng ¸n “sai” trong c¸c ph­¬ng ¸n sau a cbhsh cña 081 lµ 09 b 001 cã hai cbh lµ 01 vµ 01 c – 08 lµ cbhsh cña 064 d – 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ôn tập tổng hợp - đề số 5</b>


<b>I. Trc Nghim</b>


<b>Câu 1</b>. Tìm phơng án <i><b>sai</b></i> trong các phơng án sau:


A. CBHSH của 0,81 là 0,9 B. 0,01 cã hai CBH lµ - 0,1 vµ 0,1
C. – 0,8 lµ CBHSH cđa 0,64 D. – 3 lµ mét CBH cđa 9


<b>Câu 2</b>. Chọn phơng ỏn ỳng:


A. <i>y</i>=(2

3<i></i>3

2)<i>x</i>+2 là hàm số nghịch biến
B. <i>y</i>=1<i>−</i>1


2<i>x</i> là hàm số đồng biến


C. <i>y</i>=|a −1|x+3,(<i>a ≠</i>1) là hàm số nghịch biến
D. Cả 3 hàm số trên đều nghịch biến


<b>Câu 3</b>. Đờng thẳng có tung độ gốc bằng 9 và song song với đồ thị hàm số y = 2x +7 có ph
-ơng trình là:


A. y=-2x-9 B. y=-2x+7 C. y=-2x-7 D. y=-2x+9
<b>C©u 4</b>. Cho hệ phơng trình:



4<i>x</i>+<i>y</i>=<i></i>2


4<i>x</i>+<i>y</i>=4
{





(*)


A. (0; -2) là nghiệm của hệ (*) B. Hệ (*) vô nghiệm


C. Hệ (*) vô số nghiệm D. Cả 3 phơng án trên đều sai


<b>Câu 5</b>. Cho phơng trình: x2<sub> – x – 10 = 0. Tổng nghịch đảo hai nghiệm của pt là:</sub>


A. – 0,1 B. 0,1 C. – 0,2 D. 0,2


<b>Câu 6</b>. Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300<sub>, cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài hai</sub>


cạnh góc vuông của tam giác là:


A. 7 và 7

3 B. 7 vµ 5

3 C. 7

3 vµ 5

3 D.
Kết quả khác


<b>Cõu 7</b>. Cho (O) ng kớnh 10cm, dây AB cách tâm 3cm. Độ dài AB là:


A. 6cm B. 8cm C. 7cm D.

<sub>√</sub>

8 cm


<b>C©u 8</b>. Mét h×nh trơ cã diƯn tÝch xung quanh b»ng 4396cm2<sub> và chiều cao 10cm. Diện tích</sub>


toàn phần của hình trơ (cm2<sub>) lµ:</sub>


A. 4502,14 B. 4624,15 C. 4703,72 D. 4710,12
<b>II. Tù Ln</b>


<b>C©u1</b>

. Cho biĨu thøc:

<i>Q</i>=

(

<i>x</i>

<i>x</i>+1


<i>x −</i>1 <i>−</i>


<i>x −</i>1


<i>x </i>1

)

:

(

<i>x</i>+

<i>x</i>


<i>x </i>1

)



a, Rút gọn Q



b, Với giá trị nào của x thì Q = 3



<b>Cõu 2</b>

. Trờn cựng một mặt phẳng toạ độ cho hai điểm A(5;2) và B (3;- 4)



a, Viết phơng trình đờng thẳng AB



b, Xác định điểm M trên trục hoành để tam giác MAB cân tại M



<b>Câu 3</b>

. Cho đờng trịn (O) đờng kính AB = 2R. Vẽ dây cung CD vng góc với AB ti



H . Gọi M là điểm chính giữa của cung CB, Gọi I là giao điểm của CB và OM, K là


giao điểm của AM và CB. Chứng minh:



a,

KC


KB=
AC



AB

b, AM là phân giác của góc CMD



c, Tứ giác OHCI néi tiÕp

d, Trªn tia AC lÊy J sao cho CJ = MI (C n»m gi÷a A



và J). Chứng minh JM là tiếp tuyến của đờng trịn (O)



<b>C©u 4</b>

. Giải phơng trình: a,

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+4+

9x2+6<i>x</i>+1=11


b,

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1<i>−</i>3


2<i>− x</i>=5


</div>

<!--links-->

×