Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b>. Tìm phơng án <i><b>sai</b></i> trong các phơng án sau:
A. CBHSH của 0,81 là 0,9 B. 0,01 cã hai CBH lµ - 0,1 vµ 0,1
C. – 0,8 lµ CBHSH cđa 0,64 D. – 3 lµ mét CBH cđa 9
<b>Câu 2</b>. Chọn phơng ỏn ỳng:
A. <i>y</i>=(2
3<i></i>32)<i>x</i>+2 là hàm số nghịch biến2<i>x</i> là hàm số đồng biến
C. <i>y</i>=|a −1|x+3,(<i>a ≠</i>1) là hàm số nghịch biến
D. Cả 3 hàm số trên đều nghịch biến
<b>Câu 3</b>. Đờng thẳng có tung độ gốc bằng 9 và song song với đồ thị hàm số y = 2x +7 có ph
-ơng trình là:
A. y=-2x-9 B. y=-2x+7 C. y=-2x-7 D. y=-2x+9
<b>C©u 4</b>. Cho hệ phơng trình:
4<i>x</i>+<i>y</i>=<i></i>2
4<i>x</i>+<i>y</i>=4
{
(*)
A. (0; -2) là nghiệm của hệ (*) B. Hệ (*) vô nghiệm
C. Hệ (*) vô số nghiệm D. Cả 3 phơng án trên đều sai
<b>Câu 5</b>. Cho phơng trình: x2<sub> – x – 10 = 0. Tổng nghịch đảo hai nghiệm của pt là:</sub>
A. – 0,1 B. 0,1 C. – 0,2 D. 0,2
<b>Câu 6</b>. Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300<sub>, cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài hai</sub>
cạnh góc vuông của tam giác là:
A. 7 và 7
3 B. 7 vµ 5<b>Cõu 7</b>. Cho (O) ng kớnh 10cm, dây AB cách tâm 3cm. Độ dài AB là:
A. 6cm B. 8cm C. 7cm D.
<b>C©u 8</b>. Mét h×nh trơ cã diƯn tÝch xung quanh b»ng 4396cm2<sub> và chiều cao 10cm. Diện tích</sub>
toàn phần của hình trơ (cm2<sub>) lµ:</sub>
A. 4502,14 B. 4624,15 C. 4703,72 D. 4710,12
<b>II. Tù Ln</b>
<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1
KB=
AC
AB
+4+