Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.96 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 7</b>
Ngày soạn: Ngày 18 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019
<b> Chào cờ tuần 7</b>
<b>---Toán</b>
<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn.
2. Kĩ năng:
- Củng cố và rèn những kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PHTM
III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập 2, 3 trong SGK.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>2. 2 Thực hành: </b>
<b>Bài 1: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
sau:
- u cầu học sinh đọc bài tốn
dựa vào tóm tắt.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng bài tốn
gì?
- u cầu học sinh giải bài toán
vào VBT.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>Bài 2: Giải toán:</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS nhìn tóm tắt bài toán đọc
thành bài toán
- HS trả lời
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn ít hơn.
- 2 HS giải 2 phần
Bài giải
a. Tuổi em là:
15 - 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
b. Tuổi em là:
10 - 5 = 5 (tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
- GV gọi HS đọc u cầu.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết tịa nhà thứ hai có
bao nhiêu tầng ta làm như thế
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.
- Giáo viên nhận xét, chốt kết
quả đúng
<b>Bài 3: Số?</b>
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận và làm bài vào
VBT.
- Gọi học sinh đọc, chữa bài.
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước</b>
kết quả đúng
- GV chiếu bài tập y/c hs tìm kết
quả đúng trên máy tính
- Hỏi: Hình chữ nhật có mấy
cạnh, đỉnh?
- Gọi học sinh nhận xét, giáo
viên nhận xét chốt lại kết quả
đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- 1HS đọc yêu cầu
- 1HS lên bảng tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt
Tịa nhà thứ nhất : 17 tầng
Tịa nhà thứ hai ít hơn : 6 tầng
Tòa nhà thứ hai : ….tầng?
- HS trả lời
- HS làm vào vở bài tập
Bài giải
Tịa nhà thứ hai có số tầng là:
17 - 6 = 11 (tầng)
Đáp số: 11 tầng
- Học sinh đọc u cầu bài tập.
- Trong hình có 6 ngơi sao.
- Ngồi hình có 8 ngơi sao.
- Số ngơi sao ở ngồi hình trịn nhiều
hơn số ngơi sao ở trong hình trịn là:
8 - 6 = 2 (ngơi sao)
- Số ngơi sao ở trong hình trịn ít hơn
- Để số ngơi sao ở ngồi hình trịn
bằng số ngơi sao ở trong hình trịn,
em phải vẽ vào trong hình trịn thêm
2 ngơi sao nữa.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện
- Kết quả: D. 8
- HS trả lời
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10
1 + 6 =
1 + 7 =
1 + 8 =
1+ 9 =
1 + 0 =
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 19, 20: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.
- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo.
3. Thái độ: Có thái độ kính trọng, nhớ ơn thầy cô giáo
<b>* QTE: + Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo yêu thương dạy dỗ.</b>
+ Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy, cơ giáo
* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Xác định giá trị
<b>- Tự nhận thức về bản thân, lắng nghe tích cực. </b>
- ƯDCNTT
<b>IV. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi cuối về nội dung bài "Ngôi
trường mới".
- Học sinh và giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới (35p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Truyện đọc mở đầu tuần " Người
thầy cũ" kể chuyện một chú bộ đội
về trường thăm lại thầy giáo cũ.
Thầy giáo ấy bây giờ đang dạy con
trai của chú. Chúng ta hãy cùng nhau
đọc truyện để biết bạn học sinh nghĩ
gì khi nhìn thấy bố của mình
đến thăm thầy giáo cũ.
<b>2.2 Luyện đọc </b>
<b>a. GV đọc mẫu toàn bài: với lời kể</b>
chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ,
trìu mến, lời chú Khánh lễ phép, cảm
động.
<b>b. GV hướng dẫn học sinh luyện</b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Theo dõi
<b>đọc nối tiếp câu. </b>
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Các từ khó học sinh cần lưu ý:
cổng trường, xuất hiện, lớp, lễ phép,
lúc ấy, mắc lỗi, mắc lại...
<b>c. Đọc từng đoạn trước lớp </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt
nghỉ:
+ Nhưng...// hình như hơm ấy/ thầy
+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi làm
việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/ Thôi,
em về đi. / thầy không phạt em đâu.//
- Giáo viên nghe học sinh đọc và sửa
cho học sinh.
- Gọi học sinh đọc chú giải trong
SGK.
<b>e. Đọc từng đoạn trong nhóm </b>
<b>g. Thi đọc giữa các nhóm </b>
<b>h. Cả lớp đọc đồng thanh </b>
<b> Tiết 2</b>
<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (20p)</b>
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
- Bố Dũng đến trường làm gì?
- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng
đã thể hiện sự kính trọng đối với
thầy giáo cũ như thế nào?
- Giải nghĩa từ: lễ phép
- Slied 1: GV cho HS quan sát tranh
- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về
- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trò
trèo qua cửa sổ?
<b>* QTE: Quyền được học tập, được</b>
các thầy cô yêu thương, dạy dỗ.
- Y/c hs đọc thầm đoạn 3
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
<b>2.4. Luyện đọc lại (15p)</b>
- 4 nhóm tự phân vai thi đọc toàn bộ
- Học sinh đọc nối tiếp
- Học sinh đọc các từ khó.
.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Đọc câu văn dài
- Giải nghĩa từ
- Học sinh đọc trong nhóm
- Học sinh thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Dưới lớp đọc thầm.
- HS giải nghĩa
- HS quan sát và lắng nghe
- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ
lớp nhưng thầy không phạt mà
chỉ bảo.
- Thầy nói: Trước khi làm việc
gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi, em
về đi, thầy không phạt em đâu.
- Đọc thầm đoạn 3:
- Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt nhưng bố vẫn tự
nhận đó là hình phạt để ghi nhớ
mãi và khơng bao giờ mắc lại
- Học sinh các nhóm thực hiện.
- Luyện
đọc nối tiếp
câu
chuyện.
- Học sinh các nhóm và giáo viên
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên: câu chuyện này giúp em
hiểu điều gì?
<b>* KNS: Em có suy nghĩ gì qua cuộc</b>
nói chuyện giữa thầy giáo và bố của
Dũng?
- Dặn học sinh về nhà kể câu chuyện
cho gia đình nghe.
- Nhớ ơn thầy cơ, kính trọng,
u q thầy cơ giáo.
- HS phát biểu ý kiến
<b>--- </b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC BÀI: BỨC TRANH BÀN TAY</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức : </b>
<b>- Hiểu nội dung câu chuyện “ Bức tranh bàn tay ” </b>
2.Kĩ năng:
- Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện.
<b>3.Thái độ: </b>
<b>- u thích mơn học </b>
* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu
<b>II. Đồ dùng</b>
- VBT thực hành toán - tiếng việt
III. Ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A: Kiểm tra bài cũ(2p)</b>
- Gv kiểm tra đồ dùng của hs
- Nhận xét
<b>B: Bài mới (35p)</b>
<b>- Giới thiệu bài:</b>
- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>- Dạy bài mới</b>
<b> 1) Hoạt động 1: Đọc truyện“Bức </b>
<b>tranh bàn tay ”</b>
- Y/c hs luyện đọc nối tiếp câu
<b>- Y/c 1-2hs đọc truyện “Bức tranh </b>
<b>bàn tay ”</b>
<b>- Nêu nội dung chính của câu </b>
<b>truyện </b>
<b>=> Câu truyện nói về tình cảm của </b>
cơ giáo với Đức, 1 học sinh ít nói và
hay cơ độc làm cho em cảm thấy rất
vui….
<b>2.Hoạt động 2: Chọn câu trả lời </b>
- HS lắng nghe
- Hs luyện đọc
- HS đọc bài
- Hs trả lời
- Hs nghe
<b>đúng</b>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Y/c hs thảo luận và làm bài tập
theo nhóm bàn
<b>a,Cơ giáo bảo hs làm gì? </b>
<b>b,Vì sao bức vẽ của Đức làm cơ </b>
ngac nhiên ?
<b>c, Bức tranh đó thể hiện điều gì ...?</b>
<b>d, Câu viết theo mâuc câu Ai là </b>
<b>- Câu truyện thể hiện điều gì…</b>
<b>- 1- 2hs đọc lại câu truyên“Bức </b>
<b>tranh bàn tay ”</b>
<b>C: Củng cố dặn dò(3)</b>
- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS làm bài tập
<b>- Đáp án:</b>
a – 1 , b - 2 , c - 3 , d - 3
- HS trả lời
- HS đọc bài
<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>Tiết 15: ƠN TẬP VỀ CÁC BẢNG CỘNG 7, 8, 9</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố về các bảng cộng
- Rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn. HS thực hành làm bài 1,2,3,4 .
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vở thực hành Tiếng Việt và Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi
tính.
57 + 46 39 + 27.
- Y/c hs nhận xét
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới (35p)</b>
a, Giới thiệu bài: Gv nêu nội dung
yêu cầu bài học
b, Nội dung:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả.
8 + 6 = 14 9 + 4 = 13
7 + 5 = 12 8 + 7 = 15
- Muốn làm bài tập 1 em phải dựa
vào kiến thức nào?
Chốt: Củng cố các bảng cộng.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài,
nêu cách tính từng phép tính.
- Khi viết tổng cần lưu ý điều gì?
Chốt: Khi viết kết quả cần lưu ý viết
hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép tính 9kg + 8kg - 6kg?
<b> Chốt: Chúng ta cần thực hiện từ trái</b>
<b>sang phải sau đó viết kg vào sau kết</b>
quả vừa tìm được.
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
GV chốt: kỹ năng giải tốn về ít
hơn.
7 + 6 = 13 8 + 5 = 13
7 + 9 = 16 7 + 3 = 12
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
vở.
- Chữa bài.
- HS nêu
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.
- HS chữa bài.
36kg + 12kg = 48kg
48kg - 15kg = 33kg
44kg + 23kg = 67kg
65kg - 43kg = 22kg
9kg + 8kg - 6kg=11kg
18kg - 10kg + 5 kg= 13kg
- HS đọc bài tốn.
- 1 HS lên bảng tóm tắt.
Tóm tắt:
Bao gạo nặng : 58kg
Bao ngô nhẹ hơn : 23 kg
Bài giải:
Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam
là:
58 - 23 = 35(kg)
Đáp số: 35 kg
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dị: </b>
- Khi thực hiện các phép tính với các
số đo có đơn vị kg ta lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 2- 3 HS đọc bài làm.
Bài giải
Vịt có tất cả số con là:
48 + 7 = 55 ( con )
Đáp số: 55 con
- HS nêu.
---Ngày soạn: ---Ngày 18 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 32: KI-LƠ-GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh:
1. Kiến thức
- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.
- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.
- Nhận biết về đơn vị: kilơgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilôgam (kg).
2. Kĩ năng
- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cân đồng hồ, các quả cân
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm BT2
trong SGK.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
- HS lên bảng làm bài
<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
làm quen với đơn vị đo khối lượng
kilôgam. Đơn vị này cho chúng ta
biết độ nặng, nhẹ của một vật nào
đó.
<b>2.2 Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ </b>
<b>hơn: </b>
- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển
sách. Yêu cầu học sinh dùng tay lần
lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào
nặng hơn, nhẹ hơn?
- Cho học sinh làm tương tự với 3
cặp đồ vật khác nhau và nhận xét
"vật nặng hơn- vật nhẹ hơn"
- Kết luận: Muốn biết một vật nặng
nhẹ thế nào ta cần phải cân vật đó.
<b>b. Giới thiệu cái cân và quả cân:</b>
- Cho học sinh quan sát chiếc cân
đồng hồ. Nhận xét về hình dạng của
cân.
- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng
đơn vị đo là kilôgam, kilôgam được
viết tắt là kg.
- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Cho học sinh xem các quả cân 1kg,
2kg, 5 kg và đọc số đo ghi trên quả
cân.
<b>c. Giới thiệu cách cân và thực </b>
<b>hành cân:</b>
- Giới thiệu cách cân thông qua cân
1 bao gạo.
- Đặt 1 túi gạo (1kg) lên đĩa cân
(vừa nói vừa làm).
- Nhận xét cho cơ vị trí của kim trên
đĩa cân?
- Kết luận: Khi đó ta nói túi gạo
nặng 1kg.
- Xúc một ít gạo từ trong bao ra và
yêu cầu nhận xét túi gạo so với 1 kg
- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.
<b>Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc bài làm.
- Quả cân nặng hơn quyển vở.
- Hs trả lời
- HS đọc: Kilôgam.
- Quan sát.
- Y/c hs nhắc lại cách cân
- Kim chỉ số 1
- Học sinh nhắc lại kết quả cân.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm: 2kg. 1kg, 3kg.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
<b>Bài 2: Tính (theo mẫu):</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau.</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.
- Học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 4: Số?</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào VBT.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm.
- Chốt lại kết quả đúng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh dưới lớp làm vào VBT.
1kg + 2kg = 3kg
30kg - 20kg = 10kg
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Bài giải
Cả hai bao gạo nặng là:
50 + 30 = 80 (kg)
Đáp số: 80 kg gạo
- Học sinh đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm.
- Kết quả: quả dưa cân nặng 4kg
35 đến 40
vừa viết
vừa đọc ra
vở ô li
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10
1 + 6 =
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Giáo viên nhắc học sinh về nhà
làm bài tập trong SGK.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nghe và thực hiện.
<b>---Chính tả (Tập chép)</b>
<b>Tiết 13: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "Người thầy cũ"
2. Kĩ năng:
- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.
3. Thái độ: Ham thích mơn học.
* HSKT: Luyện viết tên đầu bài cỡ chữ nhỡ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, bảng con.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 học sinh lên bảng lớp viết: 2 chữ
có vần ai, 2 chữ có vần ay.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài </b>
- Hôm nay các em sẽ nhìn bảng chép
lại một đoạn trong bài tập đọc Người
thầy cũ.
<b>2.2 Hướng dẫn tập chép </b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- Giáo viên đọc bài trên bảng.
+ Đây là đoạn mấy của bài "Người
thầy cũ"
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Bài chính tả có mấy câu?
- Bài chính tả có những chữ nào cần
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, và
dấu hai chấm.
c. Hướng dẫn học sinh viết từ khó
- Đọc cho học sinh viết những từ
khó vào bảng con.
- Nêu cách viết và sửa lỗi cho học
sinh.
d. Học sinh chép bài vào vở
<b>e. Sốt lỗi chính tả </b>
- GV đọc cho HS soát lỗi
g. Nhận xét bài
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính </b>
<b>tả </b>
<b>Bài tập 1: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào
VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài tập 2: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Dưới lớp viết vào bảng con
- HS lắng nghe.
- 2 học sinh đọc lại bài tập chép.
- Đoạn 3.
- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt, nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi để không bao
giờ mắc lại nữa.
- 4 câu.
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ mãi.
- Xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.
- Học sinh chép bài.
- HS soát lỗi
- Học sinh thực hiện.
- HS làm: Bụi phấn, huy hiệu, vui
vẻ, tận tuỵ
- Học sinh thực hiện.
- HS làm:
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
a. Giò chả, trả lại, con trăn , cái
chăn
b. Tiếng nói, tiến bộ, lười biếng
<b>---Kể chuyện</b>
<b>Tiết 7: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
2. Kĩ năng:
- Kể lại được tồn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.
* HSKT: Biết lắng nghe bạn kể chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Gọi học sinh kể lại chuyện:
Mẩu giấy vụn.
- Nhận xét từng học sinh.
- 4 học sinh nối tiếp nhau kể. - Lắng
nghe
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Hôm trước lớp mình đã học bài
tập đọc gì?
- Hơm nay lớp mình sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện này.
- Bài: Người thầy cũ.
- Quan sát tranh. - Quan sát
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện </b>
<b>2.1. Hướng dẫn kể từng đoạn:</b>
- Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu?
+ Câu chuyện "Người thầy cũ"
có những nhân vật nào?
+ Ai là nhân vật chính?
+ Chú bộ đội xuất hiện trong
hoàn cảnh nào?
- Gọi 2 học sinh kể lại đoạn 1.
+ Khi gặp thầy giáo chú đã làm
- Vẽ 3 người đang nói chuyện trước
cửa lớp.
+ Dũng, chú bộ đội, thầy giáo.
+ Chú bộ đội.
+ Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường
giờ ra chơi.
- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
gì để thể hiện sự kính trọng với
thầy?
+ Chú đã giới thiệu mình với
thầy giáo như thế nào?
+ Thái độ của thầy giáo ra sao
khi gặp lại cậu học trò năm xưa?
+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?
+ Nghe thầy nói thế chú bộ đội
đã trả lời ra sao?
- Gọi 3-5 học sinh kể lại đoạn 2.
Chú ý nhắc học sinh đổi giọng
cho phù hợp.
+ Theo em Dũng đã nghĩ gì?
<b>2.2. Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b>
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau kể
lại câu chuyện theo đoạn.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2.3. Dựng lại câu chuyện theo </b>
<b>vai:</b>
- Cho các nhóm chọn học sinh
thi đóng vai.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
tuyên dương.
+ Thưa thầy, em là Khánh, đứa học
trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy
phạt đấy ạ!
+ Lúc đầu cười ngạc nhiên, sau cười
vui vẻ.
+ À Khánh. Thầy nhớ ra rồi, nhưng…
hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu!
+ Vâng, thầy không phạt. Nhưng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: Trước khi làm
việc gì cần phải suy nghĩ chứ! Thôi
em về đi, thầy không phạt em nữa
đâu.
+ Rất xúc động.
+ Dũng nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi
thầy khơng phạt nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để khơng
bao giờ mắc lại nữa.
- Học sinh thực hiện.
- Các nhóm thi đóng vai.
- Lắng
nghe
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Câu chuyện này nhắc nhở
chúng ta điều gì?
- Dặn học sinh về nhà kể lại câu
chuyện cho gia đình nghe.
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
- Học sinh thực hiện.
<b>---Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
---Ngày soạn: ---Ngày 18 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2019
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị kg.
3. Thái độ: u thích mơn học
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một cân đồng hồ, cân bàn.
- Túi gạo, túi đường, sách vở, quả cam...
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm phép
tính:
6kg + 10kg =
46kg + 12kg =
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu
tiết học.
<b>2.2 Bài tập thực hành </b>
<b>Bài 1: Số?</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả, giáo
viên và học sinh nhận xét.
- Bài tập trên đã củng cố lại cho em
kiến thức gì?
<b>Bài 2: Tính </b>
- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh tự tính.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh thực hiện.
- HS lắng nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh làm.
Lời giải
- Gói đường cân nặng 3kg.
- Cam cân nặng 1kg.
- Quả bí ngơ cân nặng 4kg.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở bài tập
2kg + 3kg – 4kg = 1kg
15kg - 10kg + 5kg = 10kg
6kg - 3kg + 5kg = 8kg
16kg + 4kg - 10kg = 10kg
- Thực
hành viết
các số từ
35 đến
40 vừa
viết vừa
đọc ra
vở ô li
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Bài tập vừa rồi giúp em nhớ lại
gì?
<b>Bài 3</b>
- Gọi học sinh tóm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Hãy nhắc lại cách giải bài tốn có
lời văn?
<b>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. </b>
- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào VBT, gọi học
sinh đọc bài làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>Bài 5: </b>
- Gọi học sinh tóm tắt.
- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Nhắc lại cách giải bài toán về ít
hơn?
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Học sinh về nhà làm bài tập trong
SGK
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài
sau
- HS đọc bài toán
- Học sinh tóm tắt.
- HS phân tích đề bài
- HS tóm tắt bài toán
- 1 học sinh làm bảng lớp.
Bài giải.
Mẹ mua về số gạo nếp là:
25 – 20 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg gạo nếp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm.
Lời giải:
- Gói bánh cân nặng hơn 1kg S
- Gói bánh nhẹ hơn 1kg. Đ
- Gói kẹo nặng hơn 1kg Đ
- Các phép tính khác HS làm tương
tự
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm.
Con gà cân nặng là:
6 – 4 = 2 (kg)
Đáp số: 2kg
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe
tính
cộng
trong
phạm vi
10
1 + 6 =
1 + 7 =
1 + 8 =
1+ 9 =
1 + 0 =
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 21: THỜI KHOÁ BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng
- Đọc đúng "thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi sau
từng dòng.
- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui chơi.</b>
* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi một mục lục sách thiếu nhi.
- TKB của lớp.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Chúng ta đã biết "mục lục sách"
có ý nghĩa rất lớn trong việc đọc
sách. Bài học hôm nay sẽ học về
<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
- Luyện đọc theo trình tự: thứ -
buổi - tiết.
- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng
TKB ngày thứ hai theo mẫu trong
SGK.
- HS đọc từ khó: Tiếng việt, nghệ
thuật, ngoại ngữ.
<b>c. HS đọc từng đoạn</b>
- HS đọc nối tiếp theo yêu cầu
Bt1(thứ- buổi- tiết)
- HS đọc nối tiếp theo yêu cầu Bt2
(buổi- tiết- thứ)
<b>d. Học sinh luyện đọc theo nhóm.</b>
<b>e. Các nhóm thi đọc</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- 3 học sinh trả lời về các thông tin
trong mục lục.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nghe.
- HS nối tiếp đọc bài.
- HS đọc.
- Nhiều học sinh đọc.
VD: Thứ hai:/ Buổi sáng:/Tiết 1:/
TV:/ Tiết 2:/ Toán/ Hoạt động vui
chơi 25 phút;/ Tiết 3/ Thể dục;/Tiết
4/ TV.
- HS luyện đọc theo đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc
- Học sinh đọc.
- Nhiều học sinh đọc.
- Lắng
<b>tiết của từng môn học - số tiết học </b>
chính, số tiết học bổ sung, số tiết
học tự chọn; ghi lại vào VBT.
- Nhiều học sinh đọc bài làm của
mình trước lớp
- Em cần TKB để làm gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- 2 học sinh đọc TKB của lớp
mình.
<b>* QTE: Quyền được tham gia học </b>
tập, vui chơi.
- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen
sử dụng TKB.
- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà, mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.
- Học sinh thực hiện.
<b></b>
<b>---Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Tiết 14: CÔ GIÁO LỚP EM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.
2. Kĩ năng:
- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em"; Trình bày đúng các khổ thơ
5 chữ.
3. Thái độ: HS có thái độ rèn chữ viết
* HSKT: Luyệt viết tên đầu bài cỡ chữ nhỡ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ kẻ BT2, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 học sinh viết lên bảng lớp, cả
lớp viết bảng con hoặc giấy nháp
các từ sau: huy hiệu, vui vẻ, con
trăn, cái chăn.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
- Nhận xét
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu bài tập.
- Học sinh nghe.
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết </b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn </b>
<b>bị:</b>
- Giáo viên đọc đầu bài và 2 khổ
thơ cuối.
- Giúp học sinh nắm nội dung
bài:
+ Khi cơ dạy viết thì gió và nắng
thế nào?
+ Câu thơ nào cho thấy bạn học
sinh rất thích điểm mười cơ
chấm?
<b>b. Hướng dẫn HS cách trình </b>
<b>bày:</b>
+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?
<b>c. Hướng dẫn HS viết từ khó.</b>
- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng,
từ khó hoặc dễ lẫn: lớp, lời,
giảng, trang…
<b>d. Viết bài vào vở.</b>
- Giáo viên nhắc học sinh nghe
cho chính xác, viết chữ rõ ràng,
đúng chính tả, trình bày đúng.
<b>e. Sốt bài, </b>
<b>g. Nhận xét bài.</b>
- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp xem chúng em học
bài.
- Ngắm mãi.
- HS trả lời.
- HS viết vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- HS nghe GV đọc soát lỗi.
- Nhìn bảng
viết tên đầu
bài cỡ chữ
nhỡ
<b>2.3. Hướng dẫn học sinh làm </b>
<b>bài tập </b>
<b>Bài 2: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.
- Treo bảng phụ có sẵn bài tập 2.
- Gọi học sinh làm mẫu, chỉnh
sửa lỗi.
<b>Bài 3a: </b>
- Cho học sinh hoạt động theo
nhóm.
- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4
nhóm và yêu cầu hai nhóm này
cùng thi gắn từ đúng.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc.
- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/…
- Núi/ núi cao/ trái núi/...
- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.
- Nhận xét
- Học sinh đọc.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị
bài.
- Học sinh nghe và thực hiện.
---Ngày soạn: ---Ngày 18 tháng 10 năm 2019
<b>Toán</b>
<b>Tiết 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6
cộng với một số).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
3. Thái độ:
- u thích mơn học
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tính, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập 3 SGK.
- Học sinh và giáo viên nhận
xét.
- Học sinh thực hiện.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu của bài.
- Học sinh nghe.
<b>2.2. Giới thiệu phép cộng 6 + </b>
<b>5 </b>
a. Giới thiệu
- Nêu bài tốn: có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có tất cả bao nhiêu
que tính ta làm phép tính gì?
b. Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả.
- 6 que tính, thêm 5 que tính là
bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu học sinh nêu cách
c. Đặt tính và thực hiện phép
tính
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
- Nghe và phân tích đề bài tốn.
- Phép cộng 6 + 5.
- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.
- Trả lời.
- Đặt tính.
đặt tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
- Kết luận về cách thực hiện
phép cộng 6 + 5.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
<b>2.3. Bảng 6 cộng với một số: </b>
- Yêu cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả các phép
tính sau đó điền vào bảng.
- Thao tác trên que tính.
- Học thuộc lịng bảng các cơng thức
6 cộng với một số.
<b>2.4. Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài
tập
- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Học sinh và giáo viên nhận
xét.
<b>Bài 2: Tính</b>
- Gọi 5 học sinh lên bảng làm,
dưới lớp làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh nhận xét. Giáo
viên nhận xét chốt lại kết quả
đúng.
<b>Bài 3: Số?</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên và học sinh nhận
xét.
<b>Bài 4: Điền số hoặc phép tính </b>
thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm.
- Học sinh làm vào VBT
- GV gọi HS lên chữa bảng phụ
- Học sinh đọc.
- HS làm cá nhân vào vở bài tập
- HS nêu kết quả miệng.
Lời giải:
6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9
6 + 6 = 12 6 + 7 + 13 6 + 8 = 14 ...
- Học sinh đọc y/c
- 5 Học sinh làm bảng lớp.
6 6 6 6 6
+ + + + +
4 5 6 7 8
10 11 12 13 14
- Học sinh đọc y/c
- Học sinh làm.
Lời giải:
<b> 6 + 5 = 11 6 + 9 = 15</b>
<b> 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13</b>
- Học sinh đọc y/c
- Học sinh làm.
- 1HS chữa bảng
- Thực
hành viết
các số từ
35 đến 40
vừa viết
vừa đọc ra
vở ô li
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10
- GV củng cố cách đếm số điểm
trong các hình
<b>Bài 5: > < = ? (Trò chơi)</b>
- Y/c hs tự làm bài
- Giáo viên nhận xét.
Lời giải:
- Trong hình trịn có 6 điểm.
- Trong hình vng có 9 điểm.
- Trong hai hình có tất cả số điểm là:
6 + 9 = 15 (điểm)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Gv nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh về nhà làm bài
tập trong SGK.
- Học sinh thực hiện theo lời dặn của
giáo viên.
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 7: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
* HSKT: Biết một số từ ngữ về môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ về các hoạt động của người.
- Bảng phụ ghi BT4. VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- 2 học sinh đặt câu hỏi cho các
bộ phận câu được gạch dưới
(mẫu Ai là gì?).
<b>- Bé Uyên là học sinh lớp 1.</b>
<b>- Mơn học em u thích là tin </b>
<b>học.</b>
- GV nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
+ Ai là học sinh lớp 1?
+ Mơn học em u thích là gì?
<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>
- Trong tiết luyện từ và câu tuần
này các con sẽ được làm quen
với các từ chỉ hoạt động và thực
hành đặt câu với từ chỉ hoạt
động.
- HS lắng nghe
<b>Bài tập 1: </b>
- Treo TKB của lớp và yêu cầu
học sinh đọc.
+ Kể tên các môn học chính thức
của lớp mình?
+ Kể tên các mơn học tự chọn
của lớp mình?
<b>Bài tập 2: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Treo hoặc cho học sinh quan
sát bức tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ
là từ nào?
+ Tiến hành tương tự với các bức
tranh 2, 3, 4.
+ Viết nhanh các từ học sinh vừa
tìm được lên bảng.
<b>Bài tập 3: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.
- Gọi học sinh làm mẫu, sau đó
cho học sinh thực hành theo cặp
và đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét từng câu của học
sinh.
<b>Bài tập 4: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.
- Viết nội dung bài tập lên bảng,
chia thành 2 cột.
- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh.
Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động
khác nhau trong đó có 3 đáp án
đúng.
- Nhận xét các nhóm làm bài tập.
- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.
+ Tiếng Việt, Toán, Đạo Đức, Tự
nhiên xã hội, Nghệ thuật.
+ Tiếng anh, Tin học.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn đang học bài.
- Đọc.
- Bức tranh 2: bạn đang viết bài.
- Bức tranh 3: Nghe.
- Bức tranh 4: Nói.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc
- 2 nhóm hoạt động, tìm những từ
thích hợp điền vào chỗ trống để tạo
thành câu đúng.
- Đáp án: dạy, giảng, khuyên.
- Biết tên
1 số mơn
học như
Tốn,
Tiếng
Việt….
<b>3. Củng cố, dặn dị: (5p)</b>
- Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt
động.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học sinh thực hiện.
<b></b>
<b>---Tập viết</b>
1. Kiến thức:
- Biết viết hai chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
2. Kĩ năng:
- Biết viết câu ứng dụng "Em yêu trường em" theo cỡ chữ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết
* HSKT: Biết viết chữ hoa E, Ê
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Giáo dục HS biết giữ gìn trường lớp
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, Ê, bảng con.
IV. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Giáo viên cho cả lớp viết lại chữ
cái viết hoa đã học: Đ.
- Học sinh nhắc lại cụm từ ứng
dụng ở bài trước.
- Học sinh viết bảng con - HS viết
bảng con
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu.
- Học sinh nghe.
<b>2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa </b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh quan sát </b>
<b>và nhận xét hai chữ E, Ê: </b>
- Chữ E
+ Cao 5 li.
+ Là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1
+ Cách viết: ĐB trên ĐK6, viết
nét cong dưới (gần giống như ở
chữ C hoa nhưng hẹp hơn) rồi
chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong
trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ,
phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn
lên ĐK3 rồi lượn xuống DB ở
ĐK2.
- Chữ Ê:
+ Viết như chữ E và thêm dấu mũ
nằm đầu chữ E.
- Giáo viên hai chữ E, Ê lên bảng,
vừa nói vừa viết.
<b>b. Hướng dẫn học sinh viết trên </b>
<b>bảng con:</b>
- Học sinh tập viết trên bảng con
chữ E, Ê.
- Học sinh viết. - Viết
bảng con
<b>2.2. Hướng dẫn viết ứng dụng </b>
<b>- Giới thiệu câu ứng dụng: </b>
- Học sinh đọc câu ứng dụng: Em
yêu trường em.
- Học sinh nêu những hành động
cụ thể nói lên tình cảm u q
ngơi trường của mình.
- Những chữ cái cao 1 li là chữ
nào?
- Chữ cao 1,25 li là chữ nào?
- Chữ cao 1,5 li là chữ nào?
- Chữ cao 2,5 li là chữ nào?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
* Giáo viên viết mẫu chữ Em trên
dòng kẻ.
- Học sinh đọc.
- Cao 1 li là: m, ê, u, ư, ơ, n, e.
- Cao 1,25 li là: r.
- Cao 1,5 li là: t.
- Cao 2,5 li là: E, y, g.
<b>2.3. Hướng dẫn học sinh viết </b>
<b>vào vở tập viết </b>
- Giáo viên nêu yêu cầu viết. - Học sinh luyện viết. - Viết chữ
hoa E, Ê
cỡ chữ
nhỡ, chữ
nhỏ
<b>2.4. Nhận xét bài</b>
- Giáo viên nhận xét nhanh
khoảng 8, 10 bài. Nhận xét để cả
lớp rút ra kinh nghiệm.
- Học sinh lắng nghe, rút kinh
nghiệm.
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
<b>- KNS: Mỗi chúng ta cần làm gì </b>
để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên
xung quanh chúng ta?
- Giáo viên nhận xét chung về tiết
học, khen ngợi những học sinh
viết chữ đẹp.
- Dặn học sinh về nhà luyện viết
tiếp trong vở tập viết.
- HS nêu
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
<b></b>
<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>Tiết 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
2. Kĩ năng
- Có ý thức ăn uống đầy đủ 3 bữa chính, uống nước và ăn thêm hoa quả.
3. Thái độ: u thích mơn học
* HSKT: Biết phải ăn uống đầy đủ
<b>* Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày.
- Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và
uổng đủ nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ trong SGK.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Hãy nêu vai trò của các bộ phận
trong hệ tiêu hóa
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu ghi tên bài.
<b>2.2 Bài mới</b>
<b>* Hoạt động 1: thảo luận nhóm về</b>
các bữa ăn và thức ăn hàng ngày
a. Làm việc theo nhóm nhỏ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát hình 1, 2, 3, 4 trong SGK trang
16 và trả lời các câu hỏi. Trước
hết, các em nói về các bữa ăn của
bạn Hoa, sau đó sẽ liên hệ đến các
bữa ăn và những thứ các em
thường ăn và uống hàng ngày.
* Câu hỏi mà giáo viên có thể đưa
ra cho học sinh thảo luận:
- Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa?
- Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao
nhiêu?
- Ngồi ra các bạn có ăn, uống
thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
b. Làm việc cả lớp:
* Giáo viên chốt lại ý chính:
- Để đảm bảo cho ta ăn uống đủ
lượng thức ăn trong ngày, mỗi
ngày ít nhất phải ăn 3 bữa: sáng,
trưa, tối.
- HS trả lời
- Học sinh tập hỏi trả lời nhau trong
nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận của nhóm.
- HS lắng nghe
- Thảo
luận cùng
các bạn
- Nên ăn nhiều vào bữa sáng và
trưa để có sức học tập và làm việc
cả ngày. Bữa tối không nên ăn quá
no.
- Hằng ngày nên uống đủ nước.
Ngồi món canh thường ăn trong
bữa cơm, khi khát cần uống đủ
nước. Mùa hè ra nhiều mồ hôi cần
uống nhiều nước hơn.
- Cần ăn phối hợp đủ loại thức ăn
nguồn gốc từ động vật để đảm bảo
cung cấp đủ chất bổ cho cơ thể.
<b>- Kết luận: Ăn uống đầy đủ được</b>
hiểu là chúng ta cần phải ăn đủ cả
về số lượng và chất lượng.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>
về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ
- Trước và sau bữa ăn chúng ta
nên làm gì?
a. Làm việc cả lớp.
- Thức ăn được biến đổi như thế
nào trong dạ dày và ruột non?
- Những chất bổ thu được trong
thức ăn được đưa đi đâu, để làm
gì?
* Giáo viên giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận:
- Tại sao chúng ta cần ăn uống
đầy đủ?
<b>- KNS: Nếu chúng ta thường </b>
xuyên bị đói, khát sẽ xảy ra điều
gì?
b. Học sinh thảo luận trong nhóm
câu hỏi.
c. Đại diện các nhóm lên trình bày
ý kiến của nhóm mình với cả lớp.
- Giáo viên giúp học sinh nắm
được ý chính: chúng ta cần ăn đủ
các loại thức ăn và đủ lượng thức
ăn, uống đủ nước để chúng biến
thành chất bổ dưỡng để nuôi cơ
thể, làm cơ thể khoẻ mạnh, chóng
- Học sinh trả lời.
- Chất bổ dưỡng bám vào thành
ruột non đi nuôi cơ thể.
- Các nhóm thảo luận.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Học sinh nghe. - Lắng
sẽ bị bệnh, mệt mỏi, gầy yếu, làm
việc và học tập kém…
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi "đi chợ"</b>
a. Giáo viên hướng dẫn cách chơi.
- Giáo viên treo tranh vẽ món ăn,
đồ uống lên bảng và nói với học
sinh các em sẽ lựa chọn các thức
ăn đồ uống có trong tranh.
- Phát cho học sinh tham gia chơi
mỗi em 3 tờ giấy màu khác nhau.
- Từng học sinh tham gia chơi sẽ
lựa chọn cho mình và gia đình các
thức ăn, đồ uống phù hợp với bữa
sáng, trưa, tối.
b. Học sinh chơi như đã hướng
dẫn.
- Từng học sinh tham gia chơi sẽ
giới thiệu trước lớp những thức
ăn, đồ uống mà mình đã lựa chọn
cho từng bữa.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét
xem sự lựa chọn của bạn nào là
phù hợp là có lợi cho sức khoẻ.
<b>3. Củng cố-dặn dò (5p)</b>
- Kết thúc giờ học, giáo viên dặn
học sinh nên ăn đủ, uống đủ và ăn
thêm hoa quả.
- Học sinh thực hiện.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Theo dõi
<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>Tiết14: ƠN QUY TẮC CHÍNH TẢ. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - Điền đúng vần ui / uy , vần iên/ iêng và chữ tr/ch, vào chỗ trống.</b>
- Biết các từ chỉ hoạt động và viết thành câu.
- Hs hoàn thành bài 1,2,3. Hs giỏi hoàn thành bài 4.
- Giáo dục hs chăm học, cẩn thận
* HSKT: Luyện đọc yêu cầu các bài tập
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vở thực hành tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>
- Gọi hs đọc lại bài Bức tranh bàn
tay và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới (35p)</b>
a, Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu
b, Nội dung
Bài 1: Điền vần ui hay uy
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- u cầu hs so sánh vần ui/ uy có
gì giống và khác nhau.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc bài làm của mình.
- Gv chữa bài nhận xét.
Bài 2: Điền vào chỗ trống .
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn hs làm bài. yêu
cầu hs tự làm bài vào vở của
mình.
- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- Gv nhận xét.
Chốt :phân biệt âm ch/tr ,vần iên/
iêng
Bài 3: Mỗi tấm ảnh dưới đây thể
hiện một hoạt động...
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Viết 2 câu, mỗi câu nói về
hoạt động của bạn nhỏ...
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs đọc câu mẫu.Hướng
dẫn mẫu cho hs.
M: a, Bé cho búp bê ăn.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc câu của mình.
- Gv nhận xét
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Nghe gv giới thiệu bài.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs so sánh : Giống nhau đều bắt
- Hs làm bài: múi, mùi, thủy.
- Đọc bài làm của mình.
- Nêu yêu cầu.
- Nghe gv hướng dẫn.
- Hs đọc bài.
a, châu chấu, trôi, chổi
b, xiên, chiêng, biển
- HS đọc.
- HS đọc
- HS làm bài.
b, viết bài c, đọc sách
d, tập hát e, tập múa, g,cưỡi
trâu( trèo)
- Hs đọc yêu cầu.
- Nghe gv hướng dẫn mẫu.
- Hs làm bài.
e, Em đang tập múa.
g, Em rất thích cưỡi trâu.
- Nghe gv nhận xét giờ học
- Luyện
đọc yêu
cầu các
bài tập
<b> Tiết 16: ÔN TẬP DẠNG 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Củng cố về cách tính và đặt tính. Giải được các bài toán về nhiều hơn
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn. Vẽ đoạn thẳng. HS thực hành làm bài
1,2,3,4. HS khá giỏi làm thêm bài 5.
3. Thái độ
- Giáo dục các em tính chăm chỉ trong học tập.
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng: </b>
<b>- Vở thực hành toán và tiếng việt</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi
tính.
28 + 17 49 + 32.
- Nhận xét
<b>2. Bài mới (35p)</b>
a. Giới thiệu bài : Gv nêu nội dung
yêu cầu giờ học.
b. Nội dung.
Bài 1: Tính
Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
- Gọi bạn khác nhận xét và nêu lại
cách tính 1,2 phép tính.
Chốt: Củng cố cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài,
nêu cách tính từng phép tính.
- Khi viết tổng cần lưu ý điều gì?
GV: Khi viết kết quả cần lưu ý viết
hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả.
- HS nêu.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
vở.
- Chữa bài.
- Thực
hành viết
các số từ
35 đến 40
vừa viết
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10
vị...
Bài 3: > = <
- Bài tập yêu cầu gì?
- Để điền dấu đúng đầu tiên em phải
làm gì?
- Gọi HS lên làm bài trên bảng phụ
- Hỏi thêm học sinh về cách điền
dấu
GV: kết luận lại kiến thức trong bài
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Đây là dạng tốn nào các em đã
học?
- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
chốt: kỹ năng giải toán về nhiều
hơn
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
- Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu? Vì
sao em biết?
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>
- Kiểm tra đọc lại bảng cộng 6?
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS nêu
- Tính tổng hai số.
6 + 8 < 9 + 7 66 + 7 > 69
6 + 9 = 9 + 6 48 + 18 =18 + 46
- HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng tóm tắt.
Tóm tắt:
Cam: 58cây
Bưởi nhiều hơn: 15 cây
Bưởi: …cây?
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào
vở.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS nêu.
- AB dài 11cm
- CD dài 9 cm vì CD ngắn hơn
AB 3cm nên: 11cm – 3cm = 9cm
- 1 vài hs đọc.
1 + 8 =
1+ 9 =
1 + 0 =
---Ngày soạn: ---Ngày 18 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2019
<b>Toán</b>
<b>Tiết 35: 26 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.
2. Kĩ năng:
* HSKT: Đọc và viết các số từ 35 đến 40 và làm các phép tính cộng trong phạm vi
10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tính
<b>.II. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: đọc thuộc lịng các cơng
+ HS 2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6
+ 9 + 2; 6 + 7 + 4.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
- Học sinh thực hiện,
- Dưới lớp chú ý theo dõi bài làm của
bạn để nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu bài.
- Học sinh nghe.
<b>2.2 Giới thiệu phép cộng 26 + 5</b>
<b> a. Giới thiệu </b>
- Nêu bài tốn: có 26 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào?
<b>b. Đi tìm kết quả.</b>
- u cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả.
<b>c. Đặt tính và thực hiện phép </b>
<b>tính</b>
- Gọi 1 học sinh lên bảng đặt
tính. Các học sinh khác làm bài
vào nháp.
- Em đặt tính như thế nào?
- Em thực hiện phép tính như thế
nào?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại.
- Nghe và phân tích đề bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5.
- Thao tác trên que tính và báo cáo kết
quả: có tất cả 31 que tính.
- Đặt tính:
26
+
5
- Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 6. Viết dấu + và kẻ gạch
ngang.
<b>2.3. Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.
- Học sinh làm bài tập vào VBT,
2 học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại kết
quả đúng.
<b> Bài 2: </b>
- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài vào VBT.
- 1 học sinh lên làm bảng lớp.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 4: Số?</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm
bảng phụ.
- Học sinh và giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc.
- Học sinh làm, 2 HS chữa bảng lớp
Lời giải:
26 16 36 46 56
+ + + + +
6 5 4 7 8
32 21 40 53 64 ...
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh lên bảng làm
- 1HS giải bảng lớp.
Bài giải.
Tháng sau con lợn cân nặng là:
16 + 8 = 24 (kg)
Đáp số: 24 kg
- Học sinh đọc.
- Học sinh làm: 6 cm; 5 cm; 11 cm.
- Học sinh đọc y/c
- Học sinh làm bài
16 + 5 = 21 + 5 = 26 + 5 = 31 + 5 =
36.
- Thực
hành viết
các số từ
35 đến 40
vừa viết
vừa đọc ra
vở ô li
- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
1 + 6 =
1 + 7 =
1 + 8 =
1+ 9 =
1 + 0 =
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhắc học sinh về nhà làm bài
tập trong SGK.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh nghe và thực hiện.
- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.
2. Kĩ năng:
<b>- Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.</b>
<b>* QTE: Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ.</b>
3. Thái độ: Yêu thích mơn học
* HSKT: Luyện đọc u cầu các bài tập
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập
- Lắng nghe tích cực, quản lí thời gian.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Bút dạ, bảng phụ.
IV. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 1 học sinh làm lại BT2 tuần 6.
- 2 học sinh đọc tên truyện, tác giả
và số trang theo thứ tự trong mục
lục tập truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
- Giờ học Tập làm văn hôm nay
các em sẽ thực hành viết lại TKB
lớp mình và kể lại câu chuyện Bút
của cơ giáo.
- Học sinh nghe.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh.
<b>+ Tranh 1:</b>
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?
- Bạn gái trả lời ra sao?
- Gọi học sinh kể lại nội dung.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Gợi học sinh đặt tên cho từng
nhân vật trong truyện.
- Hướng dẫn tương tự đối với các
bức tranh cịn lại.
<b>+ Tranh 2: </b>
- Bức tranh 2 có thêm nhân vật
nào?
- Học sinh đọc yêu cầu.
+ Trong lớp học.
+ Tập viết.
+ Tớ quên không mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.
- 2 học sinh kể lại câu chuyện.
- Nhận xét về nội dung, lời kể,
giọng điệu, cử chỉ và điệu bộ.
- Cô giáo đã làm gì?
- Bạn trai đã nói gì với cô giáo?
<b>+ Tranh 3: </b>
- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
<b>+ Tranh 4: </b>
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Bạn trai đang nói chuyện với ai?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?
- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.
- Học sinh kể lại câu chuyện theo
vai.
<b>Bài tập 2: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của
bạn.
<b>Bài tập 3: </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Nhận xét, chữa bài
+ Cô giáo.
+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
- Nhờ có cô giáo cho mượn bút,
con viết bài được điểm 10 và giơ
bài lên cho mẹ xem.
- Mỉm cười và nói: mẹ rất vui.
- Học sinh kể.
- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.
- Nhận xét, chữa bài
- Học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc câu hỏi, 1 học sinh
trả lời theo TKB đã lập.
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p) </b>
- Hơm nay lớp mình học câu
chuyện gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho
chuyện không?
<b>* KNS: Tiết học hôm nay khuyên</b>
chúng ta điều gì?
<b>* QTE: Quyền được học tập, </b>
được bạn bè và các thầy cô giáo
- Dặn học sinh về nhà tập kể lại và
biết viết TKB của mình.
- Bút của cơ giáo.
- Chiếc bút mực/ Cô giáo lớp em/...
- HS trả lời
<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.
- Đánh giá ý thức của học sinh.
<b>II. Nội dung sinh hoạt (20p)</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>
- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong tổ mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong tổ.
- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua:
* Ưu điểm
...
...
...
...
* Bầu HS chăm ngoan
...
...
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.
<b>3. Sinh hoạt văn nghệ</b>