Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề thi học kì 1 môn hóa lớp 10 năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2018-2019</b>
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>Mơn HĨA HỌC - Lớp 10 THPT</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> Đề có 2 trang </b>
<i> (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.)</i>


Họ và tên thí sinh:………Lớp:………
Số báo danh:………Phòng kiểm tra:………...
<b>A. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 18. Trong bảng tuần hồn X thuộc
nhóm


<b>A. </b>VA. <b>B. </b>VIIIA. <b>C. </b>VIIA. <b>D. </b>VIA.


<b>Câu 2:</b> Khí hiếm thuộc ở nhóm nào trong bảng tuần hồn?


<b>A. </b>IA. <b>B. </b>VIIIA. <b>C. </b>IB. <b>D. </b>VIIIB.


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây về N2 (ZN =7) là <b>sai</b>?


<b>A. </b>N2 tan nhiều trong nước.


<b>B. </b>N2 có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.


<b>C. </b>N2 có liên kết ba trong phân tử.



<b>D. </b>N2 trơ ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 4:</b> Trong nguyên tố sau: N (Z = 7), O (Z = 8), Si (Z = 14), P (Z = 15) ngun tố có tính phi
kim mạnh nhất là


<b>A. </b>Si. <b>B. </b>N. <b>C. </b>P. <b>D. </b>O.


<b>Câu 5:</b> Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng</sub>


là 63,54. Khối lượng của 63<sub>Cu có trong 23,931 gam CuSO</sub>


4 là (O = 16, S = 32)


<b>A. </b>6,9576 gam. <b>B. </b>6,8985 gam. <b>C. </b>6,8993 gam. <b>D. </b>6,9682 gam.


<b>Câu 6:</b> Số hạt electron và nơtron trong nguyên tử 6530Zn lần lượt là


<b>A. </b>35 và 30. <b>B. </b>65 và 30. <b>C. </b>30 và 65. <b>D. </b>30 và 35.


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 44. Trong hạt nhân
của nguyên tử đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 2. Số hiệu nguyên tử
của X là


<b>A. </b>13. <b>B. </b>15. <b>C. </b>14. <b>D. </b>16.


<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của nguyên tử K (Z = 19) là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>



<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3f</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>7<sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA; ngun tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VA. Hợp chất
ion đơn giản giữa X và Y có cơng thức là


<b>A. </b>X3Y. <b>B. </b>X5Y. <b>C. </b>XY5. <b>D. </b>XY3.


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử có khối lượng 9,963.10-26<sub> kg thì ngun tử khối của nó là</sub>


<b>A. </b>62u. <b>B. </b>60. <b>C. </b>60u. <b>D. </b>62.


<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng sau: aMg + bH2SO4   cMgSO4 + dS +eH2O. Hệ số nguyên tối giản của


b là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Nguyên tử khối bằng số khối.


<b>B. </b>Hạt nhân ngun tử mang điện tích âm.
<b>C. </b>Ngun tử có cấu tạo đặc khít.


<b>D. </b>Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.


<b>Câu 13:</b> Hai nguyên tố Na và Mg thuộc cùng một chu kì vì nguyên tử của chúng có cùng


<b>A. </b>số electron hóa trị. <b>B. </b>cấu hình electron lớp ngoài cùng.



<b>C. </b>số lớp electron. <b>D. </b>số electron lớp ngồi cùng.


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây có liên kết ion?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>K2O. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 15: Cho 2,84 gam h n h p R g m 2 kim lo i ki m X, Y 2 chu kì liên ti p nhau (M</b>ỗ ợ ồ ạ ề ở ế X < MY) tác


d ng h t v i nụ ế ớ ước thu được 2,24 lít khí (đktc). Ph n trăm kh i lầ ố ượng c a X trong R có giá tr g nủ ị ầ
nh t v i (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5)ấ ớ


<b>A. 48%.</b> <b>B. 20%.</b> <b>C. 42%.</b> <b>D. 27%.</b>


<b>Câu 16:</b> Cho hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al, x gam Mg tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí Y gồm 0,2
mol Cl2, 0,4 mol O2 thu được m gam hỗn hợp Z. Giá trị của m là


<b>A. </b>40,5. <b>B. </b>45,3. <b>C. </b>35,7. <b>D. </b>50,1.


<b>Câu 17:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Số oxi hóa của Mn trong ion MnO24




là +6.
(b) Flo là phi kim có độ âm điện lớn nhất.
(c) Nhóm VIIIA gồm cả nguyên tố s và p.
(d) Nhóm VIIIB có 3 cột.


(e) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử có 6 electron ở phân lớp p (ở trạng thái cơ bản).


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18:</b> Nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn. Trong hợp chất khí của R với H
chứa 82,35% R về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. N(M = 14).</b> <b>B. S (M = 32).</b> <b>C. Cl (M = 35,5).</b> <b>D. P (M = 31).</b>
<b>Câu 19:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?


<b>A. </b>C + CO2


o


t


  <sub>2CO.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg(OH)</sub><sub>2</sub>  to <sub> MgO + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>C. </b>CaO + CO2   CaCO3. <b>D. </b>NaOH + HCl   NaCl + H2O.


<b>Câu 20:</b> Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2, Cl = 3,16, Br = 2,96, I = 2,66. Phân tử nào sau đây
phân cực nhất?


<b>A. </b>HI. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>HBr. <b>D. </b>H2.


<b>B. TỰ LUẬN (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) </b>Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y và cho biết X, Y là kim
loại, phi kim hay khí hiếm biết:



- số hiệu nguyên tử của X là 11.
- Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.


<b>Câu 2: (1 điểm)</b> Cho 4,8 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại chưa biết. (Cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137)


<b>HẾT</b>


</div>

<!--links-->

×