Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 lần 4 2018 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 NĂM HỌC</b>


<b>2018-2019</b>



<b>Mơn: HĨA HỌC – KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 482</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>



Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...



<b>Câu 1: Trong dung dịch X gồm Na</b>

+

<sub>: 0,2 mol; NH</sub>



4+

: 0,1 mol; HCO

3-

: 0,15 mol và SO

42-

: a mol. Cô



cạn dung dịch X và nung nóng đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn thu được là



<b>A. 22,75 gam.</b>

<b>B. 16,2 gam.</b>

<b>C. 18,2 gam.</b>

<b>D. 13,3 gam.</b>



<b>Câu 2: Cho phản ứng: a Fe + b HNO</b>

3

c Fe(NO

3

)

3

+ d NO

2

+ e H

2

O



Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng các hệ số bằng



<b>A. 14.</b>

<b>B. 9.</b>

<b>C. 12.</b>

<b>D. 13.</b>



<b>Câu 3: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là</b>



<b>A. Al</b>

2

O

3

.

<b>B. Al(OH)</b>

3

.

<b>C. NaHCO</b>

3

.

<b>D. AlCl</b>

3

.



<b>Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>




Fe + O

2

<i>t</i>

0

cao

(X);

(X) + HCl



 (Y) + (Z) + H

2

O;



(Y) + NaOH  (T) + (G); (Z) + NaOH  (N) + (M);



(T) + ? + ?  (N);

(N)

<i><sub>t</sub></i>

0


(M) + ? ;



Thứ tự các chất (X), (T), (M) lần lượt là:



<b>A. Fe</b>

2

O

3

, Fe(OH)

2

, Fe

2

O

3

<b>B. Fe</b>

3

O

4

, Fe(OH)

2

, Fe

2

O

3

<b>C. Fe</b>

2

O

3

, Fe(OH)

3

, Fe

2

O

3

<b>D. Fe</b>

3

O

4

, Fe(OH)

3

, Fe

2

O

3


<b>Câu 5: Cho 500 ml dung dịch AlCl</b>

3

0,5M vào 450 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là



<b>A. 11,7.</b>

<b>B. 15,6.</b>

<b>C. 7,8.</b>

<b>D. 13,5.</b>



<b>Câu 6: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?</b>



<b>A. NaOH.</b>

<b>B. MgCl</b>

2

.

<b>C. FeCl</b>

3

.

<b>D. H</b>

2

SO

4

loãng.



<b>Câu 7: Cho 150 ml dung dịch FeCl</b>

2

1M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO

3

2M, thu được mg kết


tủa. giá trị của m là



<b>A. 34,44.</b>

<b>B. 43,05.</b>

<b>C. 53,85.</b>

<b>D. 47,4.</b>




<b>Câu 8: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:</b>



<b>A. Hematit.</b>

<b>B. Manhetit.</b>

<b>C. Xiderit.</b>

<b>D. Pirit.</b>



<b>Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?</b>



<b>A. [Ar] 4s</b>

2

<sub>3d</sub>

6

<sub>.</sub>

<b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>

7

<sub>4s</sub>

1

<sub>.</sub>

<b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>

6

<sub>4s</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>

5

<sub>.</sub>



<b>Câu 10: Criolit (Na</b>

3

AlF

6

) được thêm vào Al

2

O

3

trong q trình điện phân nóng chảy Al

2

O

3

để sản


xuất nhơm với nhiều mục đích. Mục đích Sai là



<b>A. dung dịch nóng chảy có tính dẫn điện tốt hơn.</b>


<b>B. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al</b>

2

O

3

.


<b>C. hạn chế sự ăn mòn ở điện cực anot.</b>



<b>D. thu được nhôm tinh khiết hơn.</b>



<b>Câu 11: Để phân biệt các dung dịch Al(NO</b>

3

)

3

và Zn(NO

3

)

2

, tốt nhất nên dùng thuốc thử:


<b>A. d</b>

2

<sub> NH</sub>



3

.

<b>B. d</b>

2

Ba(OH)

2

.

<b>C. d</b>

2

NaOH.

<b>D. d</b>

2

HCl.



<b>Câu 12: Cho 8,4g sắt pư với 120ml dd CuCl</b>

2

1M, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu


gam chất rắn?



<b>A. 8,4.</b>

<b>B. 9,2.</b>

<b>C. 6,4.</b>

<b>D. 9,4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Cu.</b>

<b>B. Ag.</b>

<b>C. Zn.</b>

<b>D. Na.</b>


<b>Câu 14: Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do</b>




<b>A. Nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.</b>


<b>B. Có màng hidroxit Al(OH)</b>

3

bền vững bảo vệ.


<b>C. Nhôm là kim loại kém hoạt động.</b>



<b>D. Có màng oxit Al</b>

2

O

3

bền vững bảo vệ.



<b>Câu 15: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>



<b>A. quặng đôlômit.</b>

<b>B. quặng manhetit.</b>

<b>C. quặng pirit.</b>

<b>D. quặng boxit.</b>



<b>Câu 16: Để mg bột Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được hh X có khối lượng là 12,4g gồm</b>


Fe, FeO, Fe

3

O

4

và Fe

2

O

3

. Cho X tác dụng với một lượng dư HNO

3

thu được 3,36 lit khí NO (duy nhất


đkc). Khối lượng m của Fe là



<b>A. 11,2g.</b>

<b>B. 20,16g</b>

<b>C. 5,04g</b>

<b>D. 10,08g</b>



<b>Câu 17: Cho 6,72 gam Fe vào m gam dung dịch HNO</b>

3

20% thu được khí NO (sản phẩm khử duy


nhất ở đktc). Giá trị của m tối thiểu cần dùng là



<b>A. 88,2.</b>

<b>B. 151,2.</b>

<b>C. 100,8.</b>

<b>D. 75,6.</b>



<b>Câu 18: Cho dãy các chất sau: Fe</b>

3

O

4

, NH

3

, HCl, NaOH, CO

2

, MgSO

4

, AgNO

3

, HNO

3

đặc nguội.


Số chất trong dãy vừa tác dụng được với Al là



<b>A. 4.</b>

<b>B. 3.</b>

<b>C. 5.</b>

<b>D. 6.</b>



<b>Câu 19: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>

2

0,1M và NaOH 0,1M thu được dung


dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,15M thu được kết tủa Y. Để thu


được lượng kết tủa Y lớn nhất thì gía trị của m là:




<b>A. 2,34.</b>

<b>B. 3,12.</b>

<b>C. 3,51.</b>

<b>D. 1,71.</b>



<b>Câu 20: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?</b>



<b>A. Fe</b>

2

O

3

.

<b>B. Fe.</b>

<b>C. Fe</b>

3

O

4

.

<b>D. Fe(NO</b>

3

)

3

.



<b>Câu 21: Sắt tác dụng với chất nào sau đây không tạo ra hợp chất Fe</b>

2+

<sub>?</sub>



<b>A. dd CuSO</b>

4

.

<b>B. Cl</b>

2

.

<b>C. dd H</b>

2

SO

4

loãng.

<b>D. S.</b>



<b>Câu 22: Cho mg Al vào dung dịch H</b>

2

SO

4

đặc, nóng, dư thu được 1,344 lit SO

2

(đktc). Giá trị m là



<b>A. 1,35.</b>

<b>B. 1,08.</b>

<b>C. 1,21.</b>

<b>D. 1,62.</b>



<b>Câu 23: Cho 760 ml dung dịch Ba(OH)</b>

2

0,5M vào 600 ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,1M thu được mg


kết tủa X. Giá trị m là



<b>A. 99,48.</b>

<b>B. 104,14.</b>

<b>C. 97,15.</b>

<b>D. 102,5.</b>



<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong V lit clo (đktc). Giá trị của V là</b>



<b>A. 13,44.</b>

<b>B. 10,08.</b>

<b>C. 10,80.</b>

<b>D. 6,72 lit.</b>



<b>Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>



(1) Cho hỗn hợp Cu và Fe

3

O

4

(có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch HCl.


(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO

2

(hoặc Na[Al(OH)

4

]).


(3) Sục khí H

2

S vào dung dịch FeCl

2

.



(4) Sục khí NH

3

tới dư vào dung dịch AlCl

3.


(5) Sục khí CO

2

tới dư vào dung dịch NaAlO

2

(hoặc Na[Al(OH)

4

]).


(6) Thổi CO

2

đến dư vào dung dịch Ca(OH)

2

.



Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?



<b>A. 3.</b>

<b>B. 2.</b>

<b>C. 1.</b>

<b>D. 4.</b>





</div>

<!--links-->

×