Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<i><b>Hãy chọn đáp án đúng. Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.</b></i> <b>Mã đề thi 132</b>
<b>Câu 1:</b> Phản ứng: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O, phản ứng ion thu gọn đúng nhất là:
<b>A. </b>OH- + H+ → H2O <b><sub>B. </sub></b>Cu(OH)2 + H+ → Cu2+ + H2O
<b>C. </b>2OH- + 2H+ → 2H2O <b>D. </b>Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây đúng:
<b>A. Nguyên tố bắt buộc phải có trong hợp chất hữu cơ là cacbon, hidro, oxi, nito.</b>
<b>B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO</b>2, muối cacbonat, cacbua , xianua..
<b>C. Hầu hết các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và cho hỗn hợp sản phẩm.</b>
<b>D. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion.</b>
<b>Câu 3:</b> Hợp chất hữu cơ X có %mC = 60, %mH = 13,333; còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so
với hidro là 30. Công thức phân tử của chất X
<b>A. CH</b>2O <b>B. CHO.</b> <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>2H4O2
<b>Câu 4:</b> Trong 4 muối sau, chất nào là <i><b>không phải</b></i> là muối trung hòa ?
<b>A. </b>Ca(HCO3)2 <b>B. </b>Zn(NO3)2 <b>C. </b>AlCl3 <b>D. </b>K2SO4
<b>Câu 5:</b> Tính oxi hóa của silic thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
<b>A. </b>Si + O2 → SiO2. <b>B. </b>Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2.
<b>C. </b>Si + 2F2 → SiF4. <b>D. </b>2Mg + Si → Mg2Si
<b>Câu 6:</b> Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-OH và CH3-O-CH2-CH3. <b>B. CH</b>3- CH2-OH và CH3-CH2-CH3.
<b>C. CH</b>3-CH2-OH và CH3-OH. <b>D. CH</b>3Cl và CCl4.
<b>Câu 7:</b> Dùng 6,72 lít khí N2 (đktc) phản ứng với lượng dư H2 (trong điều kiện thích hợp) thi
điều chế được bao nhiêu lit khí NH3 ở đktc (nếu hiệu suất phản ứng 50%)?
<b>A. 6,72.</b> <b>B. 8,96.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 2,24.</b>
<b>Câu 8:</b> Magie photphua có cơng thức là:
<b>A. </b>Mg3P2. <b>B. </b>Mg2P3. <b>C. </b>Mg2(PO4)3. <b>D. </b>MgHPO4.
<b>Câu 9:</b> Trộn dung dịch chất X với dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa màu vàng tạo thành, kết
tủa tan được trong dung dịch axit mạnh. X có thể là:
<b>A. K</b>3PO4. <b>B. KCl.</b> <b>C. H</b>3PO4. <b>D. HCl.</b>
<b>Câu 10:</b> Cấu hinh lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N và P là:
<b>A. ns</b>2np1. <b>B. ns</b>2np3. <b>C. np</b>3. <b>D. ns</b>2np5.
<b>Câu 11:</b> Cho m gam Cu phản ứng với lượng dư HNO3 đặc, phản ứng sinh ra 2,24 lit khí NO2
(đktc). m có giá trị ( cho Cu = 64)
<b>A. 4,8.</b> <b>B. 3,2.</b> <b>C. 6,4.</b> <b>D. 9,6.</b>
<b>Câu 12:</b> Phản ứng Al + HNO3loãng → Al(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản
phẩm phản ứng lần lượt là:
<b>A. </b>8; 30; 8; 3; 15. <b>B. </b>10; 36; 10; 3; 18. <b>C. </b>3; 8; 2; 3; 4. <b>D. </b>4; 18; 4; 3; 9.
<b>Câu 13:</b> Một dung dịch X gồm 0,1 mol Ca2+, 0,15 mol K+ và a mol NO3-. Giá trị của a và tổng
khối lượng muối trong dung dịch X lần lượt là:
<b>A. </b>0,30 mol và 28,45 gam <b>B. </b>0,28 mol và 27,21 gam.
<b>C. </b>0,35 mol và 31,55 gam <b>D. </b>0,35 mol và 25,35 gam
<b>Câu 14:</b> Nhiệt phân tinh thể muối X, sản phẩm thu được gồm: oxit kim loại, khí NO2 màu nâu
và khí oxi. X có thể là:
<b>Câu 15:</b> Hịa tan hồn tồn 8,55 gam Ba(OH)2 vào nước thu được 1 lít dung dịch Y. Giá trị
pH của dung dịch Y là:
<b>A. </b>12 <b>B. </b>2 <b>C. </b>13 <b>D. </b>5
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đờ biến hóa: NH3 + O2 ⃗8000<i>C ,</i>Pt khí X ⃗+<i>O</i>2 khí Y,( X, Y chứa nguyên
tố nitơ). X, Y lần lượt là
<b>A. NO, N</b>2O. <b>B. NO, NO</b>2. <b>C. N</b>2, NO2. <b>D. N</b>2, NO.
<b>Câu 17:</b> Phương trinh ion thu gọn: 2H+ + CO32- → CO2 + H2O tương ứng với phương trinh
phân tử nào sau đây?
<b>A. </b>2HNO3 + MgCO3 → Mg(NO3)2 + CO2 + H2O.
<b>B. </b>H2SO4 + Ba2CO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
<b>C. 2</b>HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
<b>D. 2</b>HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
<b>Câu 18:</b> Thành phần chính của phân đạm ure là:
<b>A. NH</b>4H2PO4. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. NH</b>4Cl.
<b>Câu 19:</b> Trộn 0,3 lít dung dịch KOH 2M với 0,1 lít dung dịch H3PO4 2M. Muối được tạo
thành có cơng thức và khối lượng lần lượt là: (cho H=1, O=16, K=39, P=31)
<b>A. KH</b>2PO4 và 27,2g <b>B. K</b>3PO4 và 42,4 g <b>C. K</b>2HPO4 và 34,8 g <b>D. K</b>3PO4 và 21,2g.
<b>Câu 20:</b> Cho quỳ tím vào một dung dịch có pH = 2. Màu của chất chỉ thị này se
<b>A. </b>mất màu <b>B. </b>hóa xanh <b>C. </b>hóa đỏ <b>D. </b>không đổi màu
<b>Câu 21:</b> Để phân biệt các dung dịch loãng sau: H2SO4, KOH, KCl thuốc thử nên dùng là:
<b>A. </b>dung dịch BaCl2 <b>B. </b>phenolphtalein <b>C. </b>quỳ tím <b>D. </b>dung dịch NaNO3
<b>Câu 22:</b> Trong số các dạng thù hinh của C, dạng nào được dùng để chế tạo mũi khoan, dao
cắt kim loại
<b>A. Than chi.</b> <b>B. Than vô định hinh.</b> <b>C. Than cốc.</b> <b>D. Kim cương</b>
<b>Câu 23:</b> Trong dung dịch cặp chất nào sau đây <i><b>không xảy ra phản ứng </b></i>?
<b>A. </b>NH4Cl + NaOH <b>B. </b>NaHCO3 + NaOH <b>C. </b>HNO3 + KOH <b>D. </b>MgCl2 + K2SO4
<b>Câu 24:</b> SiO2<i><b>không</b></i> phản ứng với chất nào sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. </b>Cacbon.
<b>C. </b>Dung dịch NaOH đặc nóng. <b>D. </b>Dung dịch HF.
<b>Câu 25:</b> Trong phịng thí nghiệm khí NH3 được điều chế bằng cách
<b>A. nhiệt phân tinh thể NH</b>4NO2. <b>B. đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh.</b>
<b>C. tổng hợp từ N</b>2 và H2. <b>D. nhiệt phân tinh thể NH</b>4Cl.
<b>Câu 26:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 đóng vai trị là một bazơ ?
<b>A. NH</b>3 + HCl NH4Cl. <b>B. 4NH</b>3 + 5O2 4NO + 6H2O.
<b>C. NH</b>3 + CuO N2 + Cu + H2O. <b>D. 4NH</b>3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
<b>Câu 27:</b> Dung dịch HCl có pH = 1. [H+] và [OH-] trong dung dịch này lần lượt bằng
<b>A. </b>0,01M và 1M. <b>B. </b>10-2M và 10-12M <b>C. </b>1M và 0,01M <b>D. </b>10-1M và 10-13M
<b>Câu 28:</b> Vitamin C (axit ascorbic) có cơng thức phân tử là C6H8O6. Công thức đơn giản nhất
của vitamin C là:
<b>A. </b>CH2O <b>B. </b>C6H8O6 <b>C. </b>C3H4O3 <b>D. </b>C2H4O2
<b>Câu 29:</b> Cho các chất: HCl, NaOH, CuSO4, C6H6, C2H5OH, NaCl, Ca(OH)2 và KOH. Số chất
điện li là
<b>A. </b>8 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 30:</b> Thể tích dung dịch NaOH 1M cần thiết để hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 (đktc) và sản
phẩm chỉ thu được muối axít là:
<b>A. </b>200 ml <b>B. </b>100ml <b>C. </b>150 ml <b>D. </b>250 ml
<i>Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn và bảng tính tan do Bộ GD - ĐT ban hành.</i>
- HẾT