Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

11 đề thi học kì 1 môn hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DE THI HOC KI I MON HOA LOP 11 NAM 2014-2015</b>
<b>A- Trắc nghiệm (3đ)</b>


<b>Câu 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?</b>
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


<b>Câu 2: Cho các chất sau: Na</b>2CO3, Fe(OH)2, CuO, Al, Au, ZnCl2. Số chất tác dụng được với dung
dịch HNO3 loãng là:


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 3: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được sau
phản ứng chứa chất nào sau đây :


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
<b>Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,275M với 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và </b>
Ba(OH)2 0,05M. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là:


A. 12 B. 13 C. 1 D. 2
<b>Câu 5: Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:</b>


a. NaOH b. BaCl2 c. HNO3 d. Mg(OH)2 e. HCl f. CH3COOH
A. a, b, c B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c,e


<b>Câu 6: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn, gọi ”là nước đá khô”:</b>


<b>A. H2O </b> <b>B. CO2</b> <b>C. CO.</b> D. NH3



<b>B- Tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (2,5 đ)</b>
a) AgNO3 + FeCl3


b) Al(OH)3 + NaOH
c) C + Al


d) Mg + HNO3 tỉ lệ mol N2O: NO2 = 1:2
Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng a) và b)


<b>Câu 2: Trình bày phương pháp hố học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng</b>
biệt sau (Viết các PTHH xảy ra nếu có): (1,5 đ)


NH4Cl, Ca(NO3)2, K2SO4, Na2CO3


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng vừa đủ.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).


a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. (1,5 đ)


b) Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá
trị của m. (1,0 đ)


c) Trộn ½ lượng hỗn hợp X với bột lưu huỳnh vừa đủ rồi nung nóng đến phản ứng hồn tồn
thu được hỗn hợp Z. Hịa tan hết Z vào dung dịch chứa lượng dư hỗn hợp NaNO3 và HCl.
Sau phản ứng thu được V lít khí NO duy nhất. Tính V. (0,5 đ)


(Cho biết: Mg =24 ; Fe=56 ; H=1 ; N=14, O=16, S=32)


<b>B- Tự luận (7đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Zn(OH)2 + KOH
c) C + CO2


d) Al + HNO3 tỉ lệ mol N2: NO = 3:2


Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng a) và b)


<b>Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng</b>
biệt sau (Viết các PTHH xảy ra nếu có): (1,5 đ)


K2CO3, NH4NO3, BaCl2, Na2SO4


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng vừa đủ.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).


a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. (1,5 đ)


b) Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá
trị của m. (1,0 đ)


c) Trộn ½ lượng hỗn hợp X với bột lưu huỳnh vừa đủ nung nóng đến phản ứng hồn tồn thu
được hỗn hợp Z. Hòa tan hết Z vào dung dịch chứa lượng dư hỗn hợp NaNO3 và HCl. Sau
phản ứng thu được V lít khí NO duy nhất. Tính V. (0,5 đ)


(Cho biết: Al =27; Fe=56 ; H=1 ; N=14, O=16, S=32)
<b></b>


<b>---Hết---BAI TAP BO SUNG</b>



<b>Bài 1 </b>Nhận biết các lọ mất nhãn chứa


a. Chất rắn BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 (Chỉ dùng thêm HCl loãng)


b. Chất rắn NaCl, Na2SO4, BaCO3, Na2CO3 (chỉ dùng thêm CO2 và nước)


c. Các dung dịch NaOH, NH4Cl, Na2SO4, Na2CO3.


d. Các dung dịch sau NaHCO3, CaCl2, Na2CO3, Ca(HCO3)2. (khơng dùng thêm hóa chất nào khác)


<b>Bài 2 Khử hồn toàn 11,6 gam một oxit sắt bằng CO. Khối lượng sắt kim loại thu được giảm 3,2 gam so với</b>


khối lượng oxit


a. Tìm cơng thức oxit sắt


b. Cho khí CO2 thu được trong phản ứng khử oxit sắt ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 175 ml dung dịch NaOH


2M. Tính khối lượng mỗi muối tạo thành.


<b>Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H</b>2SO4 đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Hóa học – lớp 11 – Ban cơ bản </b>



I - Trắc nghiệm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6



A C C A D B


II - Tự luận


Nội dung Điểm


Câu 1


a) 3AgNO3 + FeCl3  3AgCl + Fe(NO3)3 0,5


b) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 0,5


c) 3C+ 4Al Al4C3 0,5


d) 5Mg + 14HNO3  5Mg(NO3)2 + N2O + 2NO2 + 7H2O 0,5


a) Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub>  AgCl</sub> <sub>0,25</sub>


b) Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O 0,25


Câu 2 Phân biệt các chất: NH4Cl, Ca(NO3)2, K2SO4, Na2CO3


Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4
Mỗi chất nhận biết được 0,25 điểm


NH4Cl Ca(NO3)2 K2SO4 Na2CO3


HCl - - - Sủi bọt khí (CO2)


Ba(OH)2 Khí (NH3) Cịn lại Kết tủa



Phương trình phản ứng: 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 +H2O


2 NH4Cl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2NH3 + 2H2O


Ba(OH)2 + K2SO4  BaSO4 + 2KOH


(nhận biết bằng các phương pháp khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)


0,25 đ
1,0 đ
0,25 đ


Câu 3 3Mg + 8HNO3  3Mg(NO3)2 + 2NO +4 H2O


x x 2/3.x
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


y x y


0,5
a) n NO = 0,3 mol


gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Cu
24x + 56y = 12,8 x = 0,3


x + 2/3.y = 0,3 y = 0,1


0,5



% Mg = 56,25%; %Cu = 43,75% 0,5


b)


Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2


0,3 0,3


2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2


0,1 0,05


0,5


m = 20 gam 0,5 đ`


c) Phương pháp bảo toàn electron


MgS  Mg+2<sub> +S</sub>+6<sub>+ 8e N</sub>+5<sub> +3e  N</sub>+2


0,15 1,2 1,65 0,55
FeS  Fe+3<sub> + S</sub>+6<sub>+ 9e</sub>


0,05 0,45
V=0,55.22,4 =12,32 (lit)


0,5 đ
to


to



<b>Mã đề: 103</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Hóa học – lớp 11 – Ban cơ bản </b>



I - Trắc nghiệm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


B B D A A C


II - Tự luận


Nội dung điểm


Câu 1


a) Na2SO4 + Ba(NO3)2 2NaNO3 + BaSO4 0,5


b) Zn(OH)2 + 2KOH K2ZnO2 + 2H2O 0,5


c) C + CO2 2CO 0,5
d) 12Al + 44HNO3  12Al(NO3)3 + 3N2 + 2NO +22H2O 0,5


e) Ba2+<sub> + SO</sub>


42-  BaSO4 0,25


f) Zn(OH)2 + 2OH-  ZnO22- + 2H2O 0,25



Câu 2 Phân biệt các chất: K2CO3, NH4NO3, BaCl2, Na2SO4


Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4
Mỗi chất nhận biết được 0,25 điểm


K2CO3 NH4NO3 BaCl2 Na2SO4


HCl Sủi bọt khí (CO2) - -


-Ba(OH)2 - Khí (NH3) Cịn lại Kết tủa


Phương trình phản ứng: 2HCl + K2CO3  2KCl + CO2 +H2O


2 NH4NO3 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O


Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH


(nhận biết bằng các phương pháp khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)


0,25 đ
1,0 đ


0,25 đ


Câu 3 Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO +2 H2O


x x
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O



y y


0,5
a) n NO = 0,4 mol


gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Fe
27x + 56y = 16,6 x = 0,2


x + y = 0,4 y = 0,2


0,5


% Al =32,53%; %Fe = 67,47% 0,5


b)


2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2


0,2 0,1
2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2


0,2 0,1


0,25


m = 26,2 gam 0,25 đ


c) Phương pháp bảo toàn electron


Al2S3  2Al+3 +3S+6+ 24e N+5 +3e  N+2



0,05 1,2 2,1 0,7
FeS  Fe+3<sub> + S</sub>+6<sub>+ 9e</sub>


0,1 0,9
V=0,7.22,4 =15,68 (lit)


0,5 đ
to


to


<b>Mã đề: 102</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 CƠ BẢN</b>


<b>I – Mục tiêu đề kiểm tra:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


a/ Khái niệm: Sự điện li axit, bazơ, muối, pH


b/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
c/ Tính chất vật lý, hóa học của cacbon, nitơ, photpho, silic
d/ Tính chất của axit nitric, axit photphoric, hợp chất của cacbon
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


a/ Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b/ Viết phương trình phản ứng


c/ Rèn bài tập tính tốn hóa vơ cơ


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


a/ Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.


<b>II – Hình thức đề kiểm tra:</b>



- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>mức cao hơn</sub>Vận dụng ở</b>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>1. Khái niệm: Sự điện li</b>
axit, bazơ, muối, pH


1
0,5
1
0,5
<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>



<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
ion trong dung dịch
các chất điện li


1(C1)


1,5 <b>1</b> <b>1,5</b>


<b>15%</b>


<b>3. Tính chất vật lý, hóa</b>
học của cacbon


1
0,5
1(C1)
0,5
1
0,5
<b>3</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>4. Tính chất và điều</b>
chế của nito, HNO3
và muối nitrat


1


0,5 1(C3) 0,5 1(C1)0,5 2(C1,C3)1,5 1(C3)1,0 1 0,5 <b>7</b> <b>4,5</b>


<b>45%</b>


<b>5. Nhận biết</b> 1(C2)


1,5 <b>1</b> <b>15%</b>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


</div>

<!--links-->

×