Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.5 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.</b> <b> B. quang năng được biến đổi trực tiếp</b>
thành điện năng.
<b>C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.</b> <b> D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp</b>
thành điện năng.
<b>Câu 2: Con lắc đơn dao động với phương trình li độ góc </b>
<b>A. 100cm</b> <b>B. 50cm</b> <b>C. 120 cm</b> <b>D. 94cm</b>
<b>Câu 3: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng</b>
<b>A. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng</b>
ánh sáng tăng.
<b>C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.</b> <b> D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.</b>
<b>Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có</b>
<b>A. năng lượng liên kết càng nhỏ .</b> <b>B. năng lượng liên kết càng lớn.</b>
<b>C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.</b> <b>D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ</b>
<b>Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều</b>
<b>A. 3000vòng/phút. </b> <b>B. 1500vòng/phút.</b> <b>C. 750vịng/phút. </b> <b>D.</b>
500vịng/phút
<b>Câu 6: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước</b>
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
<b>A. 1,5λ </b> <b>B. 2 λ </b> <b>C. 2,5 λ </b> <b>D. 3 λ</b>
<b>Câu 7: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ </b> <i>α</i> và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và
K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt
<b>A. </b> <i>v</i>2
<i>v</i>1
=<i>m</i>2
<i>m</i>1
=<i>K</i>1
<i>K</i>2
<b>. B. </b> <i>v</i>1
<i>v</i>2
=<i>m</i>2
<i>m</i>1
=<i>K</i>1
. <b> C. </b> <i>v</i>1
<i>v</i>2
=<i>m</i>1
<i>m</i>2
=<i>K</i>1
<i>K</i>2
. <b> D.</b>
<b>Câu 8: Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25</b>
cm/s. Biên độ dao động của vật là:
<b>A. 5,24cm. </b> <b>B. 10 cm </b> <b>C. </b>5 2cm <b>D. </b>
cm
<b>Câu 9: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b>
<b>A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.</b> <b>B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.</b>
<b>C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.</b> <b>D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b>
<b>Câu 10: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỉ số giữa động</b>
năng và thế năng của con lắc là:
<b>A. 8</b> <b> B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0,125</b>
<b>Câu 11: Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động</b>
của vật là:
<b>A. 2cm</b> <b> B. 3cm</b> <b>C. 4cm</b> <b>D. 5cm</b>
<b>Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật</b>
<b>ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng</b>
đường bằng 4A.
<b>Câu 13: Gọi </b>Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phơtơn ánh
sáng tím. Ta có
<b>A. </b>Đ > L > T. <b>B. </b>T > L > Đ. <b>C. </b>T > Đ > L. <b>D. </b>L > T > Đ.
<b>Câu 14: Trong khơng khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?</b>
<b>A. Tia .</b> <b>B. Tia .</b> <b>C. Tia </b>+<b><sub>. D. Tia </sub></b>-<sub>.</sub>
<b>Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp</b>
này bằng khơng?
<b>A. 100 lần.</b> <b>B. 50 lần.</b> <b>C. 200 lần. D. 2 lần.</b>
<b>Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung</b>
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
<b>A.</b> từ
1
4 <i>LC</i>
đến 4 <i>LC</i>2 <b><sub>. B. từ </sub></b>
<b>C. từ </b> 1
<i> đến </i>
<i> đến </i>
<i><b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI?</b></i>
<b>A. Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật. B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát</b>
quang một số chất.
<b>C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh cịi xương.</b> <b> D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử</b>
ngoại mạnh.
<b>Câu 18: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz</b>
thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
<b>A. 50 m/s.</b> <b>B. 100m/s.</b> <b>C. 25 m/s.</b> <b>D.</b> <b> 150</b>
m/s.
<b>Câu 19: Đặt điện áp u = U</b>0cos(t + /4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong
mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
<b>A. - /2.</b> <b> B. - 3/4.</b> <b> C. /2.</b> <b> D. 3/4.</b>
<b>Câu 20:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1mm.</b>
Khoảng cách giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ 10 (ở một bên của vân sáng trung tâm) là:
<b>A. 4,5mm </b> <b>B. 5,5mm </b> <b>C. 6,5mm </b> <b>D. 7,5mm</b>
<b>Câu 21: Một sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm</b>
này là
<b>A. 500 Hz</b> <b>B. 2000 Hz</b> <b>C. 1000 Hz</b> <b>D. 1500 Hz</b>
<b>Câu 22:Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C, khơng phân nhánh. Nếu dịng điện qua mạch có tần số f</b>1<sub> thì</sub>
cảm kháng bằng 240
<b>A. 15(Hz) B. 60(Hz) C. 50(Hz) D. 40(Hz)</b>
<b>Câu 23: Đặt điện áp u = U</b>0cos(t - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dịng điện trong mạch là i = I0cos(t - 2π/3). Biết U0, I0 và không
đổi. Hệ thức đúng là
<b>A. R = 3L.</b> <b>B. L = 3R.</b> <b> C. R = L.</b> <b> D. L = R.</b>
<b>Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 2202cos(t - /2)</b>
(V) thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2cos(t - /4) (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch này là
<b>A. 440W.</b> <b>B. 220</b> 2 W. <b> C. 440</b> 2 W. <b>D. 220 W.</b>
<i><b>Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?</b></i>
<b>A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp khi gặp vật cản.</b> <b>B. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>
<b>C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.</b>
<b>D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c 3.10</b>8 <sub>m/s.</sub>
<b>Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10</b>8<sub> m/s có bước sóng là</sub>
<b>Câu 27: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba</b>
Hệ thức đúng là:
<b>A. v</b>c = v<i>l</i> = vt <b> B.</b>vc > v<i>l </i>> vt<b> C. v</b>c = v<i>l </i>< vt<b> D. v</b>c < v<i>l </i>< vt
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG theo thuyết lượng tử ánh sáng ?</b>
<b>A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.</b>
<b>B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.</b>
<b>C. Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.</b>
<b>D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.</b>
<b>Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào</b>
<b>A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b> <b>B. hiện tượng quang điện ngoài.</b>
<b>C. hiện tượng quang điện trong.</b> <b>D. hiện tượng phát quang của chất rắn.</b>
<b>Câu 30: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có</b>
<b>A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.</b>
<b>C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ</b>
<b>Câu 31: Bắn hạt </b>
<b>A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV</b> <b>C. 1,35 MeV</b> <b> D.1,55 MeV</b>
<b>Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U và tần số f thay đổi đặt vào hai đầu đoạn</b>
hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại thì giữ điện dung của tụ điện khơng đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường
độ dịng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt
cực đại. Tìm độ tự cảm của cuộn dây.
<b>A. </b>
2
L H
<b><sub> B. </sub></b>
1
L H
2
<b><sub>C. </sub></b>
1
L H
<b><sub> D. </sub></b>
1
L H
4
<b>Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t</b>1 = 1,75s
và t2 = 2,25s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 80cm/s. Ở thời điểm t=0,25s chất điểm đi qua:
<b>A. vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ </b> <b>B. vị trí x=10cm theo chiều âm của trục tọa</b>
độ
<b>C. vị trí x=10</b> 2cm theo chiều dương của trục tọa độ <b>D. vị trí cách vị trí cân bằng 20cm.</b>
<b>Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S</b>1 và S2 cách nhau 10cm, dao động theo phương
vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vng góc với S1S2, cắt S1S2 tại H (biết S2H=1,5cm). Điểm M
trên (d) dao động với biên độ cực đại gần S2 nhất cách S1S2<b> một đoạn gần đúng bằng:</b>
<b>A.3,7cm B. 2,4cm C. 9,7cm D. 13,9cm</b>
<b>Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân
gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
<b>A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm.</b> <b> D. 29,7 mm.</b>
<b>Câu 36: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số</b>
1 2
3 3
sin(2 t + )(cm); x 3 os(2 t+ )( )
4 4
<i>x</i>
. Tại thời điểm t =
1
( )
12 <i>s</i> <sub> kể từ lúc ban đầu (t = 0).</sub>
Tỷ số giữa động năng và thế năng của vật bằng
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 37: Chất phóng xạ poolooni </b>21084
210
pơlơni và số hạt nhân chì trong mẫu là
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và
số hạt nhân chì trong mẫu là
<b>A. </b>
. <b> B. </b>
. <b> C. </b>
. <b> D. </b>
.
<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = </b>
điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
<b>A. 40V</b> <b>B. 0</b> <b> C. 60V</b> <b> D. </b>
<b>Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo</b>
phương trình
<b>A. 25cm/s B. 100cm/s C. 50cm/s D. 75cm/s</b>
<b>Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là</b>
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M
bằng
<b>A. 9.</b> <b>B. 2.</b> <b> C. 3.</b> <b> D. 4.</b>
<b>Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = </b>
<b>A. 48 V B. 64 V</b> <b> C. 60 V</b> <b> D. 36 V</b>
<b>Câu 42: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng</b>
từ 0,38m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m người ta khoét
một khe hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy
quang phổ người ta có thể quan sát được số vạch sáng là:
<b>A. 3 B. 5 C. 4</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 43: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cho dịng điện có</b>
cường độ i 2 2 cos(100 .t / 6)(A) chạy qua mạch, thì điện áp trên các đoạn mạch AM, MB có biểu
thức lần lượt là
AM MB
u 100 2 cos(100 .t / 2)(V);u 100 6 cos(100 .t / 3)(v)<sub>. Công suất tiêu thụ của mạch AB</sub>
bằng:
<b>A. 315W.</b> <b> B. 400W.</b> <b> C. 300W</b> <b> D. 350W</b>
<b>Câu 44: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng dao động điều hòa với độ từ cảm của cuộn dây là </b>
<b>A.</b>20
<b>Câu 45: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một</b>
nút sóng; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở
hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là –
điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 (s) là:
<b>A. –</b>
<b>Câu 46: Đặt điện áp </b><i>u</i>220 2<i>c</i><b>os</b>100<i>tV</i> <sub> vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20</sub>, cuộn cảm
có độ tự cảm
0,8
<i>H</i>
<sub> và tụ điện có điện dung </sub>
3
10
6 <i>F</i>
<b>Câu 47: Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng</b>
tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này ln thỏa mãn 16x129x22 25<sub>(x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> tính</sub>
bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,4N. Tần số góc
của dao động có giá trị là:
<b>A. 4 rad/s </b> <b>B. 10 rad/s </b> <b>C. 8 rad/s </b> <b>D. </b> 4
rad/s
<b>Câu 48: Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ</b>
qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy
quay với tốc độ 1800 vịng/phút và 2400 vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có cùng một giá trị
như nhau. Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt cực đại nếu rôto của máy quay với tốc độ:
<b>A. 2078 vòng/phút.</b> <b>B. 2036 vòng/phút. </b> <b> C. 3000 vịng/phút.</b> <b>D.</b> <b> 2200</b>
vịng/phút.
<b>Câu 49: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 20Hz. Điểm P trên dây tại một thời</b>
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm Q cách P là 5cm; đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa
<b>C. 120cm/s, từ P đến Q. </b> <b>D. 6m/s, từ P đến Q.</b>
<b>Câu 50: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm và chu kì T. Khoảng thời gian</b>
ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi
nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>A. 57,3cm/s</b> <b>B. 83,12cm/s.</b> <b>C. 87,6cm/s</b> <b>D.</b>
106,45cm/s