Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BC KRƠNG PĂC <b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM<sub>MƠN HỐ HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút;</i>
<i>(33 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề 135</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là</b>
<b>A. MgCl</b>2 và FeCl3. <b>B. CuSO</b>4 và ZnCl2. <b>C. HCl và CaCl</b>2. <b>D. CuSO</b>4 và HCl.
<b>Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là</b>
<b>A. Zn, Ni, Pb, Sn .</b> <b>B. Zn, Pb, Sn , Ni.</b> <b>C. Zn, Ni, Sn, Pb.</b> <b>D. Zn, Ni, Pb, Sn .</b>
<b>Câu 3: Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
<b>A. 6,64 gam.</b> <b>B. 5,36 gam.</b> <b>C. 3,12 gam.</b> <b>D. 4,4 gam.</b>
<b>Câu 4: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrơ thốt ra.</b>
Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
<b>A. 60,5 gam</b> <b>B. 55,5 gam</b> <b>C. 60 gam</b> <b>D. 50 gam</b>
<b>Câu 5: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là
<b>A. Fe, Al, Cr</b> <b>B. Fe, Al, Ag</b> <b>C. Fe, Zn, Cr</b> <b>D. Fe, Al, Cu</b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>3d</sub>4 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2
<b>Câu 7: Cho dãy các chất: Cr(OH)</b>3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là:
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 8: Để chuyển 5,6 gam Fe thành FeCl</b>3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
<b>A. 6,72 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b> <b>C. 3,36 lít.</b> <b>D. 8,96 lít.</b>
<b>Câu 9: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO</b>3)2 là
<b>A. Ni, Fe,Zn</b> <b>B. Ni, Fe, Cu.</b> <b>C. Ni, Fe, Cu, Zn.</b> <b>D. Fe, Cu, Zn.</b>
<b>Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là</b>
<b>A. CO.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. H</b>2. <b>D. Al.</b>
<b>Câu 11: Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe</b>2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
<b>A. HCl đặc</b> <b>B. HNO</b>3 loãng. <b>C. HCl loãng</b> <b>D. H</b>2SO4 loãng
<b>Câu 12: Câu nào trong các câu sau không đúng ?</b>
<b>A. Fe tan trong dung dịch FeCl</b>3. <b>B. Fe tan trong dung dịch CuSO</b>4.
<b>C. Cu tan trong dung dịch FeCl</b>3. <b>D. Fe tan trong dung dịch FeCl</b>2.
<b>Câu 13: Trong hợp chất sắt thường có các số oxi hố</b>
<b>A. +3, -3</b> <b>B. +1, +2</b> <b>C. +3, -2</b> <b>D. +2, +3</b>
<b>Câu 14: Câu nào sai trong các câu sau?</b>
<b>A. CuSO</b>4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
<b>B. Cr</b>2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
<b>C. FeO có tính khử.</b>
<b>D. Crom có tính khử yếu hơn sắt.</b>
<b>Câu 15: Cho 1,6 gam bột Fe</b>2O3 tác dụng với axit HNO3 (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
<b>A. 3,25 gam.</b> <b>B. 4,24 gam.</b> <b>C. 2,42 gam.</b> <b>D. 4,84 gam.</b>
<b>Câu 16: Fe tan trong dung dịch nào sau đây?</b>
<b>A. Mg(NO</b>3)2. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. NaCl.</b>
<b>Câu 18: Muốn điều chế được 78g crom từ Cr</b>2O3 bằng phản ứng nhiệt nhơm thì khối lượng nhôm cần
dùng là:
<b>A. 41gam.</b> <b>B. 41,5gam.</b> <b>C. 40,5gam</b> <b>D. 45,1 gam.</b>
<b>Câu 19: Cấu hình electron của </b>26Fe2+ là:
<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>6 <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>5 <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1
<b>Câu 20: Chọn câu sai trong các câu sau.</b>
<b>A. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.</b>
<b>B. Để luyện được những loại thép đặc biệt, người ta dùng phương pháp lò điện.</b>
<b>Câu 21: Ngâm một đinh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,4
gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
<b>A. 3,2 gam</b> <b>B. 8,4 g</b> <b>C. 6,4 gam</b> <b>D. 6,9 gam</b>
<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn Fe trong dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào thu lấy kết tủa nung trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:
<b>A. Fe</b>3O4. <b>B. Fe.</b> <b>C. FeO</b> <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 23:</b> Cho 1,95 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 4,83 gam muối sunfat.
Kim loại đó là
<b>A. </b>Sn <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Zn
<b>Câu 24: Các số oxi hoá thường gặp của crom trong hợp chất là</b>
<b>A. +1, +3, +6</b> <b>B. +2, +4, +6</b> <b>C. +2, +3, +6</b> <b>D. +2, +3, +5</b>
<b>Câu 25: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lit
khí hiđro (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong
khơng khí đến khi khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 14,98 gam.</b> <b>B. 14,13 gam.</b> <b>C. 10,8 gam.</b> <b>D. 11,2 gam.</b>
<b>Câu 26: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối</b>
<b>A. 20,7 gam.</b> <b>B. 13,6 gam.</b> <b>C. 14,96 gam.</b> <b>D. 27,2 gam.</b>
<b>Câu 27: Khử một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 1,68 gam sắt và 0,896</b>
lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của oxit sắt đó là:
<b>A. Fe</b>3O4 <b>B. FeO</b> <b>C. Fe</b>3O2 <b>D. Fe</b>2O3
<b>Câu 28: Dãy gồm các hợp chất có tính kkử là:</b>
<b>A. Fe(NO</b>3)2, FeCl3. <b>B. Fe</b>2O3, Fe2(SO4)3. <b>C. FeO, Fe</b>2O3. <b>D. Fe(OH)</b>2, FeO.
<b>Câu 29: Thêm vài giọt axit HCl vào dung dịch natri cromat. Hiện tượng xảy ra là:</b>
<b>A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng</b>
<b>B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang không màu</b>
<b>C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam</b>
<b>D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu đ ỏ</b>
<b>Câu 30: Trong hợp chất, đồng có số oxi hố là:</b>
<b>A. +2, +4</b> <b>B. -2, +2</b> <b>C. +1, +2</b> <b>D. -1, +1</b>
<b>Câu 31: Chất không phản ứng được với Cu là</b>
<b>A. Dung dịch HCl</b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3
<b>C. Cl</b>2 <b>D. Dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng
<b>Câu 32: Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí</b>
(đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:
<b>A. 0,065 gam</b> <b>B. 0,520 gam</b> <b>C. 0,560 gam</b> <b>D. 1,015 gam</b>
<b>Câu 33: Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M có thể là:</b>
<b>A. Sn.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Al.</b>
( Cho Zn=65, Fe=56, Mg=24, Cu=64, Ca=40, Al=27, Cr=52, H=1, O=16, N=14, C=12, Cl=35,5 )