Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.03 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: / /200….</i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Nhận thức được tình hình phát triển nơng nghiệp và đời sống của dân cư nông thôn Bra-
xin
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Phân tích được bảng số liệu, sơ đồ, lược đồ có trong SGK
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Thơng cảm với người dân Bra- xin trước những khó khăn bắt nguồn từ sự tăng trưởng
không gắn với tiến bộ xã hội
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Lược đồ phân bố sản xuất nông nghiệp Bra- xin
<b>III. Phương pháp: </b>
Giảng giải, đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1.Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập</b></i>
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cả lớp</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung</b></i>
bài thực hành xác định yêu cầu
<i><b>-Bước 2: Học sinh xác định yêu cầu và trình </b></i>
bày
<i><b>-Bước 3: Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu</b></i>
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>-Bước1 : Giáo viên yêu cầu HS nghiên cứu </b></i>
thông tin các bảng 8.3, 8.4, 8.5, 8.6, 8.7, H8.5
xác định nội dung cần nhận xét:
+ Thành tựu trong sản xuất nông nghiệp: Sản
lượng? xếp hạng? nơng sản chính? phân bố?
<i><b>-Bước 2: HS thảo nhận xét </b></i>
<i><b> -Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức</b></i>
+ Giải thích ngun nhan sự phân bố nơng
nghiệp?
<b>I. u cầu</b>
- Nhận xét tình hình phát triển nơng nghiệp
- Nhận xét đời sống dân cư nông thôn
<b>II. Tiến hành</b>
<i><b>1. Nhận xét tình hình phát triển nơng nghiệp </b></i>
- Các nơng sản chính: Cà phê, lúa mì, hồ tiêu,
cao su, nước cam, đậu tương, đường, trâu, bò,
lợn…
- Sản lượng nơng sản tăng qua các năm trong đó
tăng nhanh nhất cà phê, mía chiếm 30% sản
lượng thế giới
+ Sản lượng trâu, bò, cá khai thác của Bra- xin
trong Nam Mĩ chiếm tỉ trọng lớn
- Tỉ trọng của nông- lâm nghiệp và thủy sản
trong GDP giảm
<b>HĐ 3: Cặp nhóm</b>
<i><b>-Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu các thông </b></i>
tin SGK nêu những nét khái quát về dân cư
nông thôn Bra- xin?
+ Nguyên nhân dẫn đến những đặc điểm đó?
<i><b>-Bước2: HS thảo luận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>-Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
nước cam, đậu tương; T2 về XK
- Phân bố: Cây công nghiệp và cây ăn quả ở p.
Đông , Nam Cao nguyên Bra- xin ; Cao su ở đb.
Amadôn; Chăn nuôi gia súc ở Cn. Bra- xin
<i><b>2. Nhận xét về đời sống dân cư nơng thơn</b></i>
- Nơng dân có rất ít, nếu có thì khơng đủ diện
tích đất canh tác
- 20% dân cư cả nước phổ biến là dân cư nông
thôn thiếu LTTP
- Tỉ lệ mù chữ ở nông thôn > 50%
- Dân cư nông thôn thiếu việc làm đổ ra thành
phố, làm việc trong các trang trại đơ thị hóa tự
- Mức sống thấp
Ngun nhân: Sự bất bính đẳng trong sở
hữu đất canh tác
<i><b>4.Củng cố: Nhận xét kết quả thực hành</b></i>
<i>Ngày soạn: / /200 </i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hiểu được lí do hình thành: quy mơ, vị trí, mục tiêu, thể chế của EU và biểu hiện của
mối liên kết toàn diện giữa các nước EU
- Chứng minh được EU là trung tâm kinh tế, tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Phân tích được bảng số liệu, sơ đồ, lược đồ có trong SGK
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Nhận thức đúng đắn về những lợi ích mang lại từ việc tham gia các tổ chức của nước ta
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- BĐ thế giới, BĐ các nước Châu Âu, LĐ, bảng biểu phóng to ( SGK)
<b>III. Phương pháp: </b>
Giảng giải, đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận
<b>IV. Tiến trìnhlên lớp:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập thực hành</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>ĐVĐ: Liên minh châu âu (EU ) là một trong những tổ chức lên kết khu vực có nhiều thành</b></i>
cơng nhất trên thế giới. Từ khi ra đời đến nay, số lượng các nước thành viên eu liên tục tăng,
với sự hợp tác, liên kết được mỡ rộng và phát triển. Ngày nay, EU đã trở thành một trung tâm
kinh tế hàng đầu thế giới.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cá nhân/Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS dựa vào</b></i>
kênh hình 9.2, kênh chữ trong SGK, hãy
trình bày về sự ra đời và phát triển của
EU? ( Số lượng, hướng phát triển, mức
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời</b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình </b></i>
bày,chuẩn kthức
+ EU mở rộng theo các hướng khác nhau:
sang phía Tây; xuống phía Nam; sang
phía Đơng
+ Mức độ liên kết: (ngày càng cao. Từ
liên kết đơn thuần trong cộng đồng kinh
tế Châu Âu năm 1957 và cộng đồng Châu
<b>I. Quá trình hình thành và phát triển</b>
<i><b>1. Sự ra đời và phát triển</b></i>
<i><b>- Sự ra đời: Năm 1951, đến năm 1993 đổi tên thành Liên</b></i>
minh Châu Âu
<i><b>- Sự phát triển: </b></i>
<b>-</b> Số lượng thành viên tăng liên tục. Năm 1957: 6
thành viên, đến năm 2007 là 27 thành viên
<b>-</b> EU được mỡ rộng theo các hướng khác nhau của
khơng gian địa lí
Âu 1967 đến những liên kết tồn diện
năm 1993)
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS dựa vào </b></i>
hình 9.3, 9.4 kênh chữ trong SGK để trả
lời các câu hỏi sau:
<b>-</b> Mục đích của EU là gì? Xác định
nền tảng cho việc thực hiện mục
đích đó?
<b>-</b> Những liên minh hợp tác chính?
<b>-</b> Hãy nêu tên các cơ quan đầu não
của EU. Các cơ quan đầu não có
chức năng gì?
<i><b>- Bước 2: HS dựa vào kênh hình và </b></i>
thơng tin SGK trả lời, bổ sung.
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình </b></i>
bày,chuẩn kthức
<b>HĐ 3: Nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV chia lớp thành 2 nhóm và </b></i>
giao nhiệm vụ :
+ Nhóm 1: dựa vào nội dung bài học –
phần II, phân tích bảng 9.1 và hình 9.5
chứng minh EU là trung tâm kinh tế hàng
đầu thế giới?
+ Nhóm 2: dựa vào SGK, B. 9.1, H. 9.5
EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế
giới?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình </b></i>
bày,chuẩn kthức và giảng giải thêm
+ EU tồn tại những khu vực kinh tế
phát triển manh, năng động, những
vành đai công nghệ cao và cả những
khu vực kinh tế phát triển chậm,
những khu vực cịn khó khăn
+ Sự khác biệt giữa những khu vực
giàu nhất và những khu vực nghèo
nhất là rất lớn
- Nguyên nhân: trình độ phát triển
kinh tế giữa các nước EU còn cách
biệt. Những nguồn lực cho phát triển
kinh tế- xã hội của mỗi nước, mỗi khu
vực khơng đồng nhất
<i><b>1. Mục đích và thể chế</b></i>
<i><b>- Mục đích của EU: xây dựng và phát triển một khu vực </b></i>
tự do lưu thơng hàng hố, dịch vụ, con người, tiền vốn
giữa các nước thành viên và liên minh toàn diện.
- Các cơ quan đầu não của EU :
+ Quốc hội Châu Âu
+ Hội đồng Châu Âu
+ Ngân hàng trung ương Châu Âu
+ Các uỷ ban của EU
+ Cơ quan kiểm toán Châu Âu
những cơ quan này quyết định định các vấn đề quan
trọng về kinh tế và chính trị
<b>II.E U- liên kết khu vực lớn trên thế giới</b>
<i><b>1. EU - một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới</b></i>
<b>-</b> EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất trên
thế giới
<b>-</b> EU đứng đầu thế giới về GDP (2005)
<b>-</b> Dân số chỉ chiếm 8% thế giới nhưng chiếm 26,5%
tổng giá trị kinh tế của thế giới và tiêu thụ 19%
năng lượng của thế giới (2004)
<i><b>2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới</b></i>
<b>-</b> EU chiếm 37,7% giá trị xuất khẩu của thế giới
<b>-</b> Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế giới và tỉ
trọng xuất khẩu/GDP của EU đều đứng đầu thế
giới, vượt xa Hoa Kì, Nhật Bản.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
1. Quá trình hình thành và phát triển của EU?
2. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới?
<i>Ngày soạn: / /200</i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Học sinh hiểu được nội dung và ý nghĩa của việc hình thành thị trường chung
Châu Âu và của việc sử dụng đồng tiền chung Ơrô.
- Chứng minh rằng sự hợp tác, liên kết của các nước thành viên EU đã đem lại lợi
- Hiểu được nội dung của khái niệm liên kết vùng và nêu lên được một số lợi ích
của việc liên kết vùng ở EU.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Phân tích được lược đồ, sơ đồ có trong bài học
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Các lược đồ phóng to theo sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: CM EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?</b></i>
<i><b>3 Bài mới:</b></i>
<i><b>ĐVĐ: Giáo viên hỏi HS: Các em biết gì về thị trường chung Châu Âu, về đồng Eurơ? Việc</b></i>
hợp tác và liên minh trong EU diễn ra như thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu
tiếp về EU.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản </b>
<b>HĐ 1: Cá nhân/ Cặp nhóm</b>
<b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS đọc thông tin</b>
mục 1 cho biết:
<b>+ EU thiết lập thị trường chung Châu khi</b>
nào?
<b>+ Nội dung của 4 mặt tự do lưu thơng là gì?</b>
<b> + Việc thực hiện bốn mặt của tự do lưu thơng</b>
có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển EU?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời</b></i>
<i><b>-Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn</b></i>
kthức
+ Việc tự do lưu thơng có ý nghĩa như thế nào
đối với EU?
<b> HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<b>I. Thị trường chung Châu Âu.</b>
<i><b>1. Tự do lưu thông.</b></i>
- EU thiết lâph thị trường chung Châu Âu 1/ 1/
1993
- 4 mặt của tự do lưu thông:
Tự do di chuyển
Tự do lưu thông dịch vụ
Tự do lưu thơng hàng hố
Tự do lưu thơng tiền vốn
- Ý nghĩa của tự do lưu thơng:
+ Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế
+ Thực hiện một chính sách thương mại chung
với các nước ngoài liên minh
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS đọc thông tin</b></i>
SGK xác định các mốc quan trọng của liên minh
tiền tệ Châu Âu?
+ Em hãy cho biết lợi ích cơ bản khi EU đưa
vào đồng tiền chung?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến</b></i>
thức.
+ Giáo viên đưa một số dẫn chứng làm rõ hơn
lợi thế của việc sử dụng đồng tiền chung Ơrô.
<b>HĐ 2: Cá nhân</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm và</b></i>
yêu cầu các nhóm đọc thơng tin SGK+ kênh
hình hồn thiện phiếu học tập
<b>+ N 1: Sản xuất máy bay Ebớt</b>
<b>+ N2: Đường hầm dưới biển Măngxơ</b>
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận hoàn thiện phiếu học tập</b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn </b></i>
kthức
<b>HĐ 4:Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên u cầu HS đọc thông tin</b></i>
mục III cho biết::
+ Khái niệm liên kết vùng?
+ Nêu lợi ích của liên kết vùng Maxơrainơ đem
lại?
+ Việc liên kết vùng có ý nghĩa gì?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức</b></i>
<i><b>2. Euro(Ơrô) - Đồng tiền chung của EU.</b></i>
- Từ 1-1-99 11 nước EU đã bắt đầu sử dụng
đồng Ơrô như là đồng tiền chung của EU.
- Từ 2002 phần lớn các nước thành viên EU đã
sử dụng Ơrô là đồng tiền chung thay thế cho các
đồng tiền quốc gia.
- Lợi ích cơ bản khi sử dựng đồng tiền chung
châu Âu.
+ Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội
địa chung châu Âu.
+ Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ.
+ Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong
EU.
+ Đơn giản hố cơng tác kế tốn của các doanh
nghiệp đa quốc gia.
<b>II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ.</b>
<i><b>1. Sản xuất tên lửa đẩy A-ri-an và máy bay </b></i>
<i><b>E-bớt. </b></i>
<i><b>- Trụ sở tại Tu-lu-dơ ( Pháp) do Đức, Pháp, Anh</b></i>
sáng lập.
- Cạnh tranh có hiệu quả với các hãng sx máy
bay trên thế giới
<i><b>2. Đường hầm giao thông dưới biển Măngsơ </b></i>
- Nối Anh và Pháp.
- Tạo thuận lợi cho sự vận chuyển hàng hóa từ
Anh đi Châu Âu và ngược lại
<b>III. Liên kết vùng ở Châu Âu( EUroregion):</b>
<i><b>1. Khái niệm EUroregion:</b></i>
Là liên kết vùng ở châu Âu, chỉ một khu vực
biên giới ở châu Âu mà ở đó các hoạt động hợp
tác, liên kết về các mặt giữa các nước khác nhau
đã được thực hiện và đem lại lợi ích cho các
thành viên tham gia.
<i><b>2. Liên kết vùng Masơrainơ</b></i>
- Vùng biên giới Hà Lan- Bỉ -Đức
- Lợi ích: Liên kết trong các lĩnh vực: Việc làm,
văn hoá, giáo dục, ...
- Việc liên kết vùng có ý nghĩa:
+ Tăng cường q trình kiên kết và nhất thể hố
ở EU.
+ Tăng cường tình đồn kết hữu nghị giữa nhân
dân các nước trong khu vực biên giới.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
1. Các hoạt động tự do lưu thông? Lợi ích của việc sử dụng đồng Eurô?
2. Khái niêm? Lợi ích của liên kết vùng?
<i><b>5. Dặn dò: Học bài, đọc trước bài mới</b></i>
<i><b> Dựa vào thông tin SGK mục 1 phần II, H9.6 cho biết:</b></i>
1. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu được thành lập khi nào?
2. Thành công của ESA là gì?
3.Trụ sở của tổ hợp cơng nghiệp hàng khơng E-bớt?
4. Mô tả sự hợp tác giữa các nước trong sx máy bay E- bớt?
5. Lợi ích của việc hợp tác sx của tổ hợp công nghiệp hàng không E- bớt?
<i><b> Dựa vào thông tin SGK mục 1 phần II, H 9.6 cho biết:</b></i>
1. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu được thành lập khi nào?
2. Thành cơng của ESA là gì?
3.Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?
4. Mô tả sự hợp tác giữa các nước trong sx máy bay E- bớt?
<b>Phiếu học tập số 2</b>
<i><b> Dựa vào thông tin SGK mục 2 phần II, H 9.8 cho biết:</b></i>
<i><b>1. Vị trí của đường hầm dưới biển Măngxơ? Năm hồn thành?</b></i>
2. Nêu các thành phần cơ bản cấu tạo bên trong của đường hầm?
3. Vai trị và lợi ích của đường hầm?
<b>Phiếu học tập số 2</b>
<i><b> Dựa vào thông tin SGK mục 2 phần II, H 9.8 cho biết:</b></i>
<i><b>1. Vị trí của đường hầm dưới biển Măngxơ? Năm hoàn thành?</b></i>
2. Nêu các thành phần cơ bản cấu tạo bên trong của đường hầm?
3. Vai trị và lợi ích của đường hầm?
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trình bày ý nghĩa của việc hình thành thị trường chung Châu Âu
- Chứng minh được EU có một nền kinh tế hàng đầu thế giới.
<i><b>2 . Kĩ năng:</b></i>
<i>-Vẽ biểu đồ, phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê có trong bài học và biết cách</i>
trình bày một vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ hành chính - chính trị châu âu
- Biểu đồ vẽ theo số liệu bảng 9.2
<b>III. Phương pháp:</b>
- Đàm thoại gợi mở, Thảo luận, nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Khái niệm? Lợi ích của liên kết vùng?</b></i>
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cả lớp</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung</b></i>
bài thực hành xác định yêu cầu
<i><b>-Bước 2: Học sinh xác định yêu cầu và trình bày</b></i>
<i><b>-Bước 3: Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu</b></i>
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung</b></i>
BT 1 cho biết:
+ Việc hình thành thị trường chung Châu Âu và
việc sử dụng đồng Ơrô như là đồng tiền chung
của EU mang lại những thuận lợi và khó khăn gì
cho EU?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
-
<b>I. Yêu cầu</b>
<b>- Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU</b>
thống nhất
- Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thế
giới
<b>II. Tiến hành</b>
<i><b>1.Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU</b></i>
<i><b>thống nhất</b></i>
<i><b>a. Thuận lợi</b></i>
+ Tăng cường tự do lưu thơng, người, hàng
hố, tiền vốn và dịch vụ.
+ Thúc đẩy và tăng cường q trình nhất thể
hố ở EU về các mặt kinh tế-xã hội.
+ Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh
tranh kinh tế của toàn khối.
<b>HĐ 2: Cá nhân/ Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào B9. 2 vẽ biểu </b></i>
đồ
+ Dựa vào biểu đồ và B9.3 NX vị thế của EU
trong nền kinh tế thế giới? ( CM EU là trung tâm
kinh tế hàng đầu thế giới? CM EU là tổ chức
thương mại hàng đầu thế giới?)
<i><b>- Bước 2: HS tự vẽ BĐ, thảo luận NX</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
các doanh nghiệp đa quốc gia.
<i><b>b. Khó khăn</b></i>
- Việc chuyển đổi sang đồng Ơ-rơ có thể gây nên
tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và có thể
dẫn đến lạm phát.
<i><b>2. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế</b></i>
<i><b>thế giới </b></i>
<i><b>a. Vẽ biểu đồ hình trịn </b></i>
<i><b>b. Nhận xét vai trị của EU trong nền kinh tế</b></i>
<i><b>thế giới </b></i>
- Eu chỉ chiếm 7,1% dân số thế giới và 2,2 %
diện tích lục địa của Trái Đất nhưng năm 2004
chiếm tới :
31% GDP của thế giới.
26% lượng ô-tô của thế giới,
37,7% xuất khẩu của thế giới,
19% mức tiêu thụ năng lượng của thế giới.
Tỷ lệ % trong xuất khẩu của thế giới,
- Xét về nhiều chỉ số kinh tế, EUđã trở thành
trung tâm kinh tế lớn hàng đầu trên thế giới
vượt qua cả Hoa Kì và Nhật Bản .
<i><b> 4. Củng cố: Giáo viên rút kinh nghiệm bài thực hành</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: - Học bài, Đọc trước bài mới, Hoàn thiện bài thực hành</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Nêu và phân tích đựơc một số đặc điểm nổi bật của CHLB Đức về tự nhiên dân cư
và xã hội.
- Vị thế của CHLB Đức trong EU và trên thế giới.
- Nắm được đặc điểm phát triển các ngành kinh tế
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Phân tích được các bảng số liệu thống kê, tháp dân số.
- Khai thác các lược đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Lược đồ tự nhiên Đức, bản đồ kinh tế chung Đức.
- Các bảng số liệu thống kê: GDP của các cường quốc kinh tế trên thế giới, giá trị
xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại trên thế giới.
<b>III. Phương pháp:</b>
- Đàm thoại gợi mở, Thảo luận, nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1.Tổ chức: Kiểm diện sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: EU thành lập thị trường chung nhằm mục đích gì?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1:Cả lớp/ Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV treo BĐ các nước Châu Âu và yêu</b></i>
cầu HS:
+ Quan sát BĐ xác định VTĐL và đánh giá ý
+ Dựa vào BĐ tự nhiên Đức + thông tin SGK
nêu những nét khái quát về tự nhiên Đức?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức</b></i>
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: - Giáo viên cho học sinh đọc SGK</b></i>
mục II và quan sát tháp dân số Đức(Hình 9.10)
để rút ra những đặc điểm cơ bản về dân cư, xã
hội Đức.
+ Với tỉ lệ gia tăng dân số thấp, cấu trúc dân số
<b>I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên</b>
<i><b>- Nước Đức nằm ở trung tâm Châu âu</b></i>
Cầu nối quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu,
giữa Bắc và Nam Âu Trung và Đơng Âu, thơng
thương thuận lợi
<i><b>- Có vai trị chủ chốt trong EU, cùng Pháp sáng</b></i>
<i><b>lập ra EU.</b></i>
<i><b>- Đặc điểm tự nhiên:</b></i>
+ Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp ,
hấp dẫn khu du lịch
+ Khí hậu ơn đới
+ Nghèo tài ngun khống sản.Khống sản chỉ
có than nâu, than đá,muối mỏ.
<b>II. Dân cư, xã hội</b>
<i> -Tỷ lệ sinh thấp, cấu trúc dân số già.</i>
- Dân số suy giảm
già đã tạo nên những ảnh hưởng như thế nào đến
sự phát triển kinh tế-xã hội Đức? Chính phủ Đức
đã có những chính sách gì để giải quyết vấn đề
dân số đang suy giảm?
+ Tỉ lệ dân nhập cư cao gây nên những khó khăn
gì cho xã hội Đức?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn</b></i>
kthức
<i><b>HĐ 3: Cặp nhóm/ Nhóm</b></i>
<i><b>Bước 1: .Giáo viên yêu câù học sinh nghiên cứu</b></i>
sgk ở phần 1 mục III, bảng 9.4, 9.5 xác định vị
thế của nước Đức ở trên thế giới
+ Khái quát vị thế của Đức trong EU và trên thế
giới?
+ Nhận xét gì về GDP?
+ Nhận xét gì về giá trị XK, NK?
- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm
vụ:
+ N1 nghiên cứu mục 1 kết hợp BĐ kinh tế
chung Đức nêu đặc điểm công nghiệp Đức
+ N 2 nghiên cứu mục 2 kết hợp BĐ kinh tế
chung Đức nêu đặc điểm nông nghiệp Đức
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn</b></i>
kthức
<b>III. Kinh tế</b>
<i><b>1. Khái quát.</b></i>
<i><b>Cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.</b></i>
- Đứng đầu Châu Âu, thứ 3 thế giới về GDP.
- Là cường quốc thương mại thứ 2 thế giới.
- Nước Đức đang chuyển từ nền kinh tế công
nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
Có vai trị chủ chốt trong EU.
<i><b>2. Cơng nghiệp</b></i>
- Là nước có trình độ phát triển cao.
- Nhiều ngành cơng nghiệp có vị thứ cao trên thế
giới như chế tạo máy, hố chất, ơtơ, đây cũng là
những ngành công nghiệp chủ chốt của Đức.
<i><b>Phân bố:</b></i>
- Khá đều trên các vùng lãnh thổ
Các trung tâm công nghiệp lớn: Xtutgat,
Muynich, Beclin, Côlônhơ, Phran-phuốc.
<i><b>3. Nông nghiệp</b></i>
<i><b>Nền N</b><b>2</b><b><sub> thâm canh, năng suất cao.</sub></b></i>
- Được tăng cường cơ giới hoá, CM hoá sử dụng
nhiều phân bón, giống tốt, tưới tiêu hợp lý.
- Sản phẩm: Lúa mì, củ cải đường, thịt và sữa
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
<i>- Đặc điểm khái quát nền kinh tế Đức?</i>
– Dựa vào BĐ kinh tế chung xác định sự phân bố một số ngành công nghiệp nổi tiếng của
Đức?
<i><b>5. Dặn dò: Học bài, đọc trước bài mới</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS cần:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Biết và hiểu được một số đặc điểm nổi bật của CH. Pháp về tự nhiên dân cư và xã
hội.
- Xác định và giải thích được đặc trưng kinh tế Pháp
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Phân tích được các bảng số liệu thống kê, tháp dân số.
- Khai thác các lược đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Lược đồ tự nhiên Đức, bản đồ kinh tế chung Đức.
- Các bảng số liệu thống kê
<b>III. Phương pháp:</b>
- Đàm thoại gợi mở, Thảo luận, nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1.Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: EU thành lập thị trường chung nhằm mục đích gì?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cả lớp/ Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV treo BĐ các nước C.ÂU, BĐ tự</b></i>
nhiên Pháp yêu cầu HS xác đinh VTĐL và đánh
giá ý nghĩa của VTĐL Pháp?
+ Quan sát BĐ tự nhiên kết hợp thông tin SGK
nêu những nét khái quát về đặc điểm tự nhiên
Pháp?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức</b></i>
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b></i>
mục II, nêu những nét khái quát về dân cư Pháp?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
<b>HĐ 3: Cả lớp/ Nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b></i>
mục 1 cho biết những nét khái quát về kinh tế
<b>I. Vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên</b>
<i><b>- VTĐL: Pháp thuộc Tây Âu, giáp ĐTH, biển</b></i>
Măngxơ, V.Bixcai, B.Bắc Có nhiều điều kiện
thuận lợi mở rộng quan hệ với các nước láng
giềng và thế giới
<i><b>- Đặc điểm tự nhiên:</b></i>
+ ĐH: P.Tây, TN đb, bbồn địa; p.Đ và ĐN là núi,
cao nguyên, núi trung bình
+ Cảnh quan đa dạng phát triển du lịch
+ Đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp
<b>II. Dân cư và xã hội</b>
- Gia tăng tự nhiên thấp: 0,4%/năm, cấu trúc dân
số già
- Mật độ dân số 110người/km2
- Thị dân 75%
- Mức sống cao
- Tỉ lệ thất nghiệp lớn, khác biệt văn hóa với dân
nhập cư
Pháp?
+ GV chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ:
<b>N 1: đọc thơng tin SGK mục 2+ H9.14, B9.6 nêu</b>
đạc điểm phát triển và phân bố công nghiệp
Pháp?
<b>N 2: Đọc thông tin mục 3+ H9.15, 9.16 nêu đặc</b>
điểm phát triển và phân bố nông nghiệp Pháp?
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
<i><b>1. Khái quát</b></i>
- Pháp là cường quốc kinh tế hàng đầu ở EU và
thế giới
+ Nền công nghiệp hiện đại phát triển ở trình độ
cao, nơng nghiệp đứng hàng đầu Châu Âu
+ GDP và giá trị XK T5/thế giới
+ Là cường quốc về thương mại, dịch vụ phát
triển mạnh đặc biệt du lịch 70% GDP
- Có vai trị chủ chốt trong hình thành và phát
triển EU
<i><b>2. Công nghiệp </b></i>
- Cơ cấu công nghiệp: công nghiệp truyền thống
và công nghiệp hiện đại
- Thành tựu:
+ Nổi tiếng về công nghiệp sx hàng tiêu dùng
+ Nhiều ngành có vị thế cao, đứng hàng đầu thế
giới: Điện tử, tin học, hàng không, vũ trụ, sx ô tô,
- Phân bố:
+ Công nghiệp truyền thống: Sx thép, nhơm, hóa
chất: m. Bắc, Đơng
+ Sx hàng tiêu dùng cao cấp: Pari
+ Công nghệ cao: m. Nam, TN
- Các TTCN nổi tiếng: Pari, Macxây, Tuludơ,
Nisơn...
<i><b>3. Nông nghiệp </b></i>
- Vị trí hàng đầu Châu Âu, đóng góp 20% tổng
sản phẩm nông nghiệp EU
- Nông sản chủ yếu: ngũ cốc, đường sữa, thịt
- Phân bố: Ven ĐTH: táo, chanh; Boocđô: rượu
vang; Noocmăngđơ, Brơtanhơ: bắp cải, atisơ, bị
thịt, phomát; Bồn địa pari: lúa mì, ngơ
<i><b>4. Củng cố: Dựa vào BĐ nêu những nét khái về VTĐL, điều kiện tự nhên Pháp?</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: Học bài, đọc trước bài mới, làm BT </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Học sinh biết một số đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài ngun thiên nhiên và phân tích được những thuận
lợi, khó khăn đối với sự phát triên kinh tế.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển
kinh tế.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Phân tích lược đồ tự nhiên, phân bố dân cư của LB Nga.
- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu lồi người thốt khỏi ách phát xít Đức
trong chiến tranh thế giới thứ hai và tinh thần sáng tạo và sự đóng góp lớn lao của người Nga cho
kho tàng văn hoá chung của thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ ĐLTN Nga.
- Bản đồ các nước trên thế giới.
- Lược đồ phân bố dân cư, bảng số liệu về tài nguyên khoáng sản và dân số của Nga.
Phiếu học tập
<i><b>Các yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Ảnhhưởng</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Khống sản</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sơng hồ</b></i>
<i><b>Rừng</b></i>
<b>III. Phương pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Dựa vào BĐ nêu những nét khái về VTĐL, điều kiện tự nhên Pháp?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cả lớp</b>
<i><b>- Bước 1: GV treo BĐ thế giới yêu cầu HS:</b></i>
<b> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ.</b>
+ Nhận xét gì về lãnh thổ LB.Nga? Ý nghĩa?
<i><b>- Bước 2: HS quan sát BĐ+ thông tin SGK trả</b></i>
lời câu hỏi
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn </b></i>
kthức
<b>HĐ 2: Nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: GV chia HS thành 6 nhóm, giao nhiệm</b></i>
vụ cho từng nhóm. Các nhóm dựa vào bản đồ
Địa lí tự nhiên LB Nga và nội dung SGK để trả
lời câu hỏi của nhóm mình và điền vào phiếu học
tập.
<i><b>+ Nhóm 1- 2: Tìm hiểu đặc điểm về địa hình và</b></i>
ảnh hưởng của yếu tố này tới sự phát triển kinh
tế.
<i><b>+ Nhóm 3- 4: Tìm hiểu về khống sản và rừng.</b></i>
Phân tích ảnh hưởng của yếu tố này.
<i><b>+ Nhóm 5-6: Tìm hiểu về khí hậu và sơng ngịi.</b></i>
Phân tích ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố này.
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận hoàn thiện nội dung</b></i>
phiếu học tập
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
+ Tại sao các sơng ở miền Đơng khơng có giá trị
về giao thơng mà chỉ có giá trị thuỷ điện?
+ Tại sao tài nguyên của miền Đông khá dồi dào
nhưng hiện nay nền kinh tế của vùng này còn
chậm phát triển hơn các vùng khác trong cả
nước?
GV nên sưu tầm và đưa một số hình ảnh về thiên
nhiên của Nga cho HS quan sát ví dụ hình ảnh về
rừng Tai -ga, các đầm lầy…
<b>HĐ 3: Cặp nhóm.</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích</b></i>
bảng 10.2 và hình 10.3 để rút ra những nhận xét
- Nằm ở Đông Âu và Bắc Á, giáp 14 quốc gia và
nhiều biển, đại dương.
Lãnh thổ rộng lớn: Có thuận lợi để giao lưu với
nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.
<b>II. Điều kiện tự nhiên.</b>
<i><b>Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b></i>
<i><b>Các yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Ảnh hưởng</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Cao phía</b></i>
<i><b>đơng, thấp</b></i>
<i><b>phía tây.</b></i>
<i><b>Tây: Đb xen</b></i>
<i><b>đồi thấp.</b></i>
<i><b>Phía đông</b></i>
<i><b>Núi và cao</b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>
<i><b>-Phát triển</b></i>
<i><b>lương thực,</b></i>
<i><b>chăn nuôi.</b></i>
<i><b>Hiểm trở,</b></i>
<i><b>giao thơng</b></i>
<i><b>khó khăn,</b></i>
<i><b>hạn chế phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế. </b></i>
<i><b>Khống sản</b></i>
<i><b> Phong phú,</b></i>
<i><b>đa</b></i>
<i><b>dạng:Than</b></i>
<i><b>đá, dầu mỏ,</b></i>
<i><b>khí tự nhiên,</b></i>
<i><b>sắt, kali trữ</b></i>
<i><b>lượng lớn.</b></i>
<i><b>Phát triển</b></i>
<i><b>cơng nghiệp</b></i>
<i><b>đa ngành.</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Chủ yếu là</b></i>
<i><b>ôn đới lục</b></i>
<i><b>địa</b></i>
<i><b>Phát triển cơ</b></i>
<i><b>cấu cây trông</b></i>
<i><b>vật nuôi ôn</b></i>
<i><b>đới.</b></i>
<i><b>Sông hồ</b></i> <i><b>Nhiều sông,</b><b>hồ lớn</b></i> <i><b>Giá trị thuỷ</b><b>điện, giao</b></i>
<i><b>thông, thuỷ</b></i>
<i><b>lợi.</b></i>
<i><b>Rừng</b></i>
<i><b>Diên tích và</b></i>
<i><b>trữ lượng</b></i>
<i><b>đứng đầu thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>
<i><b>Phát triển</b></i>
<i><b>nghề rừng,</b></i>
<i><b>chế biến lâm</b></i>
<b>III. Dân cư và xã hội </b>
<i><b>1. Dân cư</b></i>
- Là nước đông dân thứ 8 thế giới (2005).
về sự biến động và xu hướng phát triển dân số
của Nga. Hệ quả của sự thay đổi đó.
+ Cho HS sử dụng lược đồ phân bố dân cư (H
10.4)để đưa ra nhận xét các vùng đông dân các
vùng thưa dân. Giải thích?
+ Sự phân bố dân cư khơng đều giữa miên Tây
và Đơng gây nên những khó khăn gì cho phát
triển kinh tế của LB Nga?
+ Đọc mục 2 CM LB.Nga có tiềm lực văn hóa và
khoa học lớn?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức </b></i>
giảm, nhiều người ra nước ngoài sinh sống nên
thiếu nguồn lao động
- Là quốc gia có nhiều dân tộc, 80% người Nga
* Phân bố khơng đều
- Dân cư tập trung ở phía Tây.
<i><b>2. Xã hội</b></i>
- Nga có tiềm lực khoa học và văn hố với nhiều
kiến trúc, tác phẩm gnhệ thuật nổi tiếng thế giới.
- Là nước đứng hàng đầu thế giới về các ngành
khoa học cơ bản.
- Là nước đầu tiên đưa con người lên vũ trụ.
- Là nước phát minh ra 1/3 số bằng phát minh,
sáng chế của thế giới trong thập kỉ 60-70 của thế
kỉ XX.
- Tỉ lệ học vấn cao, 99 % dân số biết chữ.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Nêu những nét khái quát về tự nhiên, dân cư LB.Nga?
<i><b>5. Dặn dò: Học bài, đọc trước bài mới </b></i>
<i>Ngày soạn: / /200</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
- Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.
- Làm rõ được sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga qua các giai đoạn lịch sử.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Phân tích bảng số liệu và lược đồ kinh tế của LBN để thấy được sự thay đổi kinh tếcủa LB
Nga.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Khâm phục tinh thần lao động và sự đóng góp của nhân dân Nga trong những năm trước
đây cho nền kinh tế của các nước XHCN, trong đó có Việt Nam và cho nền hồ bình của thếgiới.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ kinh tế chung LB Nga
- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế của LB.Nga
<b>III. Phương pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tiềm năng của LB.Nga để phát triển kinh tế?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Cặp nhóm</b>
<b>- Bước 1: GV giới thiệu tóm tắt về sự thành lập</b>
của LB Xơ viết. Sau đó cho HS phân tích bảng
10.3 để thấy được vai trị của Nga trong việc tạo
dựng Liên xô trở thành cường quốc.
<b>+ Cho HS nghiên cứu mục 2 cho biết LB.Nga</b>
trải qua thời kì đầy khó khăn biến động như thế
nào? ( Cuối thập niên 80? Sau khi LXô tan rã?)
+ LB.Nga khắc phục tình trạng khủng hoảng
kinh tế bằng cách nào? Nội dung chiến lược
kinh tế mới?
+ Dựa vào H.10.7+ thông tin SGK nêu thành
tựu kinh tế LB.Nga sau năm 2000?
+ Những khó khăn mà LB.Nga gặp phải trong
quá trình phát triển kinh tế?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn </b></i>
kthức
<b>I. Quá trình phát triển kinh tế </b>
<i><b>1. LB Nga đã từng là trụ cột của LB Xô viết .</b></i>
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
- Liên Xô từng là nước có nền kinh tế siêu
cường.
- Nhiều ngành cơng nghiệp vươn lên nhất nhì
thế giới.
- Sản lưọng cơng nghiệp chiếm 20% giá trị sản
lượng của thế giới.
Nga đóng vai trị chính trong việc tạo dựng nền
kinh tế Liên Xơ cũ.
<i><b>2. Thời kì đầy khó khăn, biến động</b></i>
<i><b>( Thập kỉ 90 của thế kỉ XX)</b></i>
-Thập kỉ 90 của thế kỷ XX: Liên Xơ khủng
hoảng kinh tế, chính trị, xã hội sâu sắc.
- Năm 1991: Cộng đồng các quốc gia độc lập ra
đời. (SNG)
Nền kinh tế rơi vào khó khăn, khủng hoảng.
+ Tốc độ tăng trưởng GDP âm
+ Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
+ Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn…
+ Nợ nước ngồi
+ Vị trí trên trường quốc tế suy giảm
<i><b>quốc.</b></i>
<i><b>a. Chiến lược kinh tế mới.</b></i>
+ Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, nâng
cao đời sống nhân dân.
+ Mở rộng ngoại giao.
+ Coi trọng hợp tác với châu Á trong đó có Việt
Nam.
+ Tiến trở lại vị trí cường quốc kinh tế.
<i><b>b. Thành tựu sau năm 2000 </b></i>
+ Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
+ Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
+ Dự trữ ngoại tệ lớn, thanh toán xong nợ nước
ngoài.
+ Đời sống nhân dân được cải thiện.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
<b>-</b> Chiến lược kinh tế mới, thành tựu?
<b>-</b> Nhữn thành tựu trong nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ LB.Nga?
<i><b>5. Dặn dò: Học bài, Đọc trước bài mới, Làm bài tập 2</b></i>
<i>Ngày soạn: / /200</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
- Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế một số ngành kinh tế chủ chốt và
sự phân hóa lãnh thổ kinh tế củ LB.Nga
- Nêu đặc trưng một số vùng kinh tế của LB.Nga
- Hiểu quan hệ đa dạng giữa LB.Nga và Việt Nam
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Phân tích bảng số liệu và lược đồ kinh tế của LB.Nga
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Tăng cường tìh đồn kết hợp tác với LB.Nga
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ kinh tế chung LB Nga
- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế của LB.Nga
<b>III. Phương pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nội dung chiến lược kinh tế mới và thành tựu kinh tế LB.Nga sau năm 2000?</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS chia lớp thành</b></i>
3 nhóm và giao nhiệm vụ:
+ N1 đọc thông tin mục 1, H 10.8, 10.9, 10.10
cho biết đặc điểm ngành cơng nghiệp LB.Nga? (
Vị trí của công nghiệp, cư cấu ngành cơng
nghiệp, tình hình phát triển cơng nghiệp , phân
bố cơng nghiệp?)
+ N 2: Đọc thông tin SGK mục 2+ H10.11 nêu
đặc điểm cơ bản nông nghiệp LB.Nga( Điều
+ N 3 đọc thơng tin mục 3 SGk nêu đặc điểm cơ
bản dịch vụ LB.Nga?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>-Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn</b></i>
kthức
<b>II. Các nhành kinh tế </b>
<i><b>1. Công nghiệp </b></i>
- Công nghiệp là ngành xương sống của nền
kinh tế
- Cơ cấu đa dạng:
+ CNTT: khai thác khoáng sản, năng lượng,
luyện kim, khai thác gỗ, sản xuất bột giấy
+ Công nghiệp hiện đại: Điện tử, tin học, hàng
không vũ trụ, cơng nghiệp quốc phịng
- Tình hình phát triển cơng nghiệp:
+ Cơng nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi
nhọn đứng đầu thế giới về sản lượng khai thác
- Phân bố công nghiệp: Đb.Đông Âu, Tây Xibia,
dọc các tuyến giao thông quan trọng
<i><b>2. Nông nghiệp </b></i>
- Đk thuận lợi để phát triển nông nghiệp: Quỹ
đất nông nghiệp lớn, KH ơn đới cận nhiệt, SN
có nhiều hệ thống sơng lớn
- Nơng sản chủ yếu: Lúa mì, củ cải đường, cây
ăn quả, bị, lợn, thú có lơng q
<b>HĐ 2: Cả lớp</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS xác định các</b></i>
VKT trên lược đồ, dựa vào thông tin SGK nhận
biết đặc điểm từng VKT của LB.Nga
<i><b>- Bước 2: HS quan sát BĐ xác đinh các VKT,</b></i>
tìm hiểu đặc điểm của các vùng
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn</b></i>
kthức
+ Đọc thông tin SGK và dựa vào hiểu biết tìm
hiểu mối quan hệ Nga- Việt.
+ Cây lương thực: Đb Đông ÂU, Đb Tây Xibia
+ Củ cải đường
+ Rừng
+ Bò, cừu, lợn
<i><b>3. Dịch vụ</b></i>
- Hệ thống cơ sở hạ tầng tương đối phát triển
- Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng trong
nền kinh tế: Giá trị XNK tăng, xuất siêu, 60%
hàng Xk là năng lượng, nhiên liệu
- Có tiềm năng lớn về du lịch
- Các ngành dịch vụ khác phát triển mạnh
- Các thông tin dịch vụ lớn: Xanh pêtecbua,
Matxcowva
<b>IV. Một số vùng kinh tế quan trọng</b>
<b>-</b> Vùng Trung ương
<b>-</b> Vùng trung tâm đất den
<b>-</b> Vùng Uran
<b>-</b> Vùng Viễn đông
<b>IV. Quan hệ Nga- Việt trong bối cảnh kinh tế</b>
<i><b>4. Củng cố:Dựa vào LĐ nhận xét và giải thích sự phân bố nơng nghiệp, cơng nghiệp LB.Nga?</b></i>
<i><b>5. Dặn dị: Học bài, Đọc trước bài mới, Làm bài tập1</b></i>
<i>Ngày soạn: / /200</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1 Kiến thức:</b></i>
- Biết phân tích bảng số liệu để thấy sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga sau năm 2000.
- Nhận thức được LBN vẫn là cường quốc kinh tế .
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vẽ biểu đồ .
- Phân tích số liệu để nhận xét, giải thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ kinh tế LB.Nga
- Biểu đồ GV chuẩn bị trước theo bảng số liệu SGK
<b>III. Phương pháp:</b>
- Đàm thoại gợi mở, Thảo luận nhóm, Nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Dựa vào LĐ nhận xét và giải thích sự phân bố nông nghiệp, công nghiệp</b></i>
LB.Nga
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản </b>
<b>HĐ 1: Cả lớp</b>
<i><b>- Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung</b></i>
bài thực hành xác định yêu cầu
<i><b>-Bước 2: Học sinh xác định yêu cầu và trình bày</b></i>
<i><b>-Bước 3: Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu</b></i>
<b>HĐ 2: Cá nhân/ Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS dựa vào B 10.6,</b></i>
10.7 vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và giá
trị XNK của LB.Nga qua các năm?
<b>+ Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDPBQĐN</b>
và giá trị XNK của LB.Nga ?
<i><b>- Bước 2: HS làm việc cá nhân vẽ biểu đồ, HS</b></i>
thảo luận trả lời câu hỏi
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn </b></i>
kthức
<b>I. Yêu cầu</b>
- Vẽ biểu đồ hể hiện sự thay đổi kinh tế của
LB.Nga thể hiện qua GDP bình quân đầu người
và giá trị XNK
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên
<b>II. Tiến hành</b>
<i><b>1. Vẽ biểu đồ</b></i>
<i><b>- Bảng 10.6 vẽ biểu đồ đường</b></i>
- Bảng 10.7 biểu đồ cột gộp
<i><b>2 Nhận xét, giải thích sự thay đổi GDPBQĐN</b></i>
<i><b>và giá trị XNK</b></i>
<i><b>a. Nhận xét GDP bình quan đầu người</b></i>
<i><b>- Từ năm 1985- 2000 giảm</b></i>
<i><b>- Từ sau năm 2000 GDP của LB.Nga tăng nhanh.</b></i>
- Nguyên nhân: + Trước năm 2000 ảnh hưởng
của khủng hoảng kinh tế, tốc độ tăng trưởng kinh
tế âm Kinh tế giảm sút GDPBQĐN giảm
<i><b>b. Giá trị XNK</b></i>
- Từ 1997- 2005 giá trị XNK tăng đặc biệt tăng
nhanh sau năm 2000
- Giá trị NK từ 1997- 2000 giảm, 2000- 2005
tăng
- Cán cân thương mại dương
- Nguyên nhân:
+ Trước 2000 khủng hoảng kinh tế giá trị XNK
thấp
+ Sau năm 2000, sản lượng nhiều ngành kinh tế
tăng, nhu cầu trao đổi hàng hóa tăng
+ Giá trị Xk tăng nhanh hơn giá trị NK Cán cân
thương mại luôn dương
<i><b>4. Củng cố: Giáo viên rút kinh nghiệm giờ thực hành</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: - Học bài, Đọc trước bài mới, Hoàn thiện bài thực hành ở nhà.</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Biết được vị trí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những
thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế
- Hiểu được các đặc điểm của dân cư và ảnh hưởng của chúng đến phát triển kinh tế
- Phân tích được ảnh hưởng của văn hóa Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế đất nước
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Sử dụng bản đồ, lược đồ
- Nhận xét các số liệu , tư liệu
<i><b>3.Thái độ: </b></i>
- Có ý thức học tập người Nhật Bản trong lao động, học tập, thích ứng với tự nhiên và
sáng tạo con đường phát triển phù hợp với hoàn cảnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>-</b> BĐ các nước Châu Á, BĐ tự nhiên Nhật Bản
- Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>ĐVĐ: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản trở thành nước bại trận, phải xây dựng </b></i>
mọi thứ từ trên điêu tàn đổ nát, trên một đất nước quần đảo, nghèo tài nguyên khoáng sản, lại
thường xuyên đối mặt với thiên tai. Thế nhưng chỉ hơn một thập niên sau, Nhật Bản đã trở
thành một cường quốc về kinh tế. Điều kì diệu ấy có được từ đâu?
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản </b>
<b>HĐ 1: Cả lớp/ Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS quan sát </b></i>
hình 11.2, kết hợp với BĐ các nước Châu
Á, BĐ tự nhiên Nhật Bản treo tường,
thông tin SGK và vốn hiểu biết trả lời câu
hỏi:
<b>-</b> Xác định vị trí địa lí Nhật Bản?
<b>-</b> Nêu đặc điểm địa hình, sơng ngịi, khí
hậu, bờ biển Nhật Bản?
<b>-</b> Thiên nhiên nhật bản có thuận lợi,
khó khăn gì với sự phát triển kinh tế?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi - </b></i>
<i><b>Bước 3: Giáo viên gọi HS trình bày,chuẩn </b></i>
<b>I. Điều kiện tự nhiên</b>
<i><b>1. Vị trí địa lí và lãnh thổ</b></i>
- Nhật Bản thuộc Đông Á. Lãnh thổ kéo dài hình
vịng cung từ Bắc xuống Nam gồm 4 đảo lớn và hàng
nghìn đảo nhỏ.
<i><b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b></i>
<b>-</b> Có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau Nhiều
ngư trường lớn
<b>-</b> Địa hình chủ yếu đồi núi ( 80% diện tích lãnh
thổ), đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển
<b>-</b> Sơng ngịi ngắn, dốc
kthức
<b>HĐ 2: Cặp nhóm</b>
<i><b>- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS dựa vào </b></i>
bảng 11.1 và thông tin SGK nêu đặc điểm
dân cư Nhật Bản
<b>-</b> Chứng minh dân số Nhật Bản già
hố? Khó khăn gì?
<b>-</b> Lao động nhật bản có đặc điểm gì?
Tác động như thế nào đến nền kinh
tế-xã hội Nhật Bản?
<i><b>- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình </b></i>
bày,chuẩn kthức
(ơn đới và cận nhiệt)
<b>-</b> Khoán sản nghèo tài nguyên: sắt, than, đồng….
<i><b>II. Dân cư:</b></i>
<b>-</b> Là nước đông dân
<b>-</b> Tốc độ tăng dân số hằng năm thấp và giảm dần
(0,1%- N. 2005)
<b>-</b> Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng
lớnThiếu nguồn lao động, sức ép lớn đến KT-
XH
<b>-</b> Lao động cần cù, tính kỉ luật và tinh thần trách
nhiệm cao, coi trọng giáo dục
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
1. Nhật Bản là một quần đảo nằm trong:
a. Đại tây dương c. Thái bình dương
b. Ấn độ dương d. Bắc băng dương
2. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hố thành khí hậu ơn đới và khí hậu cận nhiệt
đới là:
a. Nhật Bản là một quần đảo c. Các dịng biển nóng và lạnh
b. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa d. Lãnh thổ trải dài theo hướng bắc nam
d. Hiện đaị hố và hợp lí hố các xí nghiệp nhỏ và trung bình