Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

§ò kióm tra ho¸ häc líp 8 §ò kióm tra ho¸ häc líp 8 §ò a c©u 1 cçn thªm bao nhiªu gam so3 vµo dd h2so4 20 ®ó ®­îc 100 gam dd h2so4 49 c©u 2 hái cã bao nhiªu gam tinh thó nacl t¸ch ra khi lµm l¹nh 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.57 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra hoá học lớp 8 §Ị a</b>


<b>Câu 1: Cần thêm bao nhiêu gam SO</b>3 vào dd H2SO4 20% để đợc 100 gam dd H2SO4 49%


<b>Câu 2: Hỏi có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 500 gam dd NaCl bão hoà ở </b>
90o<sub>c xuống O</sub>o<sub>c. Biết rằng độ tan của NaCl ở 90</sub>o<sub>c là 50 g ở O</sub>o<sub>c là 35 g</sub>


<b>Câu 3:Cần ding bao nhiêu ml dd H</b>2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dd H2SO4 1M để khi pha trộn


chúng với nhauđợc 600ml dd H2SO4 1,5M.


<b>Câu 4: Hoà tan 50 g tinh thể CuSO</b>4.5H2O vào 250 g H2O. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ


mol/l của dd thu c( Cho D=1g/ml).


<b>Câu 5: Cần dùng bao nhiêu ml dd H</b>2SO4 ( D =1,64g/ml) víi bao nnhiªu ml dd H2SO4 ( D =


1,28g/ml) để đợc 600ml dd H2SO4 ( D = 1,4g/ml).


<b>Câu 6: Đốt cháy 9,2 g Na thu dợc chất A. Hoà tan chất A vào 200 g nớc thu đợc dd B. Tính </b>
nồng độ phn trm dd B.


<b>Câu 7: Hoà tan 1,44 (g) kim loại hoá trị II bằng 250ml dd H</b>2SO4 0,5M. Để trung hoà lợng a xít


cũn dcn ding 60 ml dd NaOH 0,5M. Hỏi đó là kim loại gì?


<b>Đề kiểm tra hoá học lớp 8 §Ị B</b>


<b>Câu 1: Hồ tan 28,6 g tinh thể Na</b>2CO3.10H2O vào 171,4 g H2O. Tính nồng độ phần trăm và



nồng độ mol/l của dd thu đợc( Cho D =1g/ml).


<b>Câu 2: Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M và bao nhiêu ml dd HCl 1M để khi pha trộn chúng </b>
với nhau đợc 125 ml dd HCl 1,2M.


<b>Câu 3: Cần dùng bao nhiêu (g) dd HCl 38% ( D =1,194g/ml) với bao nhiêu (g) dd HCl 8% ( D </b>
= 1,039g/ml) để đợc 4 lít dd HCl 20% ( D = 1,1g/ml).


<b>Câu 4: Đốt cháy 15,6 g K thu đợc chất A. Hoà tan chất A vào 200 g nớc thu đợc dd B. Tính </b>
nồng độ phần trăm dd B.


<b>Câu 5: Cần thêm bao nhiêu gam P</b>2O5 vào dd H3PO4 10% để đợc 100 gam dd H3PO4 25%


<b>Câu 6: Hỏi có bao nhiêu gam tinh thể AgNO</b>3 tách ra khi làm lạnh 1500 gam dd AgNO3 b·o hoµ


ở 60o<sub>c xuống 10</sub>o<sub>c. Biết rằng độ tan của AgNO</sub>


3 ë 60oc lµ 525 g ë 10oc lµ 170 g


<b>Câu 7: Hoà tan 1,44 (g) kim loại hoá trị II bằng 250ml dd H</b>2SO4 0,5M. Để trung hoà lợng a xÝt


</div>

<!--links-->

×