Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dap an KTHKII0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gD & ĐT Bình xuyên</b>


Trng THCS Trung Mỹ đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008-2009<b>mơn: tốn 7</b>


<i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao )</i>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i>Trong cỏc cõu từ 1 đến 16 đều có bốn phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có</i>
<i>một phơng án đúng. Hãy viết vào bài làm chữ cái trớc phng ỏn ỳng.</i>


<b>Câu 1:</b> Giá trị của biểu thức f(x) = 3x -2 tại x = -1 là:


A. -5. B. 1. C. -1. D. 5.


<b>Câu 2:</b> Giá trị của biểu thức đại số: 2x2<sub>y +2xy</sub>2<sub> tại x = -1 và y =-3 là:</sub>


A. 24. B. 12. C. -12. D. -24.


<b>Câu 3: </b> Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A.


1
+ 5xy


x <sub>.</sub>


B. -1-2x. C. 2xyz.


D.



1


(2 x)


3  <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Trong các cặp đơn thức sau cặp đơn thức nào đồng dạng với nhau?


A. 2x2<sub>y</sub>3<sub> và 3y</sub>2<sub>x</sub>3 <sub>B. -5xy</sub>2<sub> và 5xy</sub>2 <sub>C. 4xy</sub> 2<sub> và -4x</sub>2<sub>y.</sub> <sub>D.2(xyz)</sub>2<sub> và x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 5: </b> Bậc của đơn thức (2x2<sub>y</sub>2<sub>z)</sub>3<sub> là:</sub>


A. 12. B.9. C. 15. D.8


<b>C©u 6:</b> Bậc của đa thức: x5<sub>+2x</sub>2<sub>+3x</sub>3<sub> -x</sub>4<sub>-x</sub>5<sub>+6 là:</sub>


A.5. B.3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 7</b>: Bậc của đa thức 3xy2 +6x3<sub>yz - 12xy</sub>3<sub>z</sub>2<sub> + 2xy.(-3xy</sub>2<sub>)lµ:</sub>


A.3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 8:</b> Kết quả của phép tính : -3x2<sub>y.</sub>


1
3<sub>xy</sub>2<sub>.</sub>


2


5<sub>xy</sub>3<sub> lµ :</sub>



A.


2


5 <sub>x</sub>4<sub>y</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


-2


5<sub>x</sub>4<sub>y</sub>6<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2


5 <sub>x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


-2
5<sub>x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b> Kết quả của phép tính 3x2<sub>-(-2x</sub>2<sub>)+8x</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> lµ:</sub>


A.9x2<sub>.</sub> <sub>B. 10x</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 14 x</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 13x</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 10: </b>Kết quả của phép tính


1
6


3<sub>xy -3xy lµ:</sub>


A.


1
3



3<sub>xy.</sub> <sub>B.</sub>


1
9


3<sub>xy.</sub> <sub>C. </sub>


1
9


3<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
3


3<sub>.</sub>


<b>Câu 11:</b> Tam giác ABC cân tại A có A = 400<sub> thì góc ở đáy bằng:</sub>


A.400<sub>.</sub> <sub>B. 140</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?


A.3cm; 3cm;5cm. B. 3cm; 4cm;5cm. C. 1cm; 2cm;4cm. D. 4cm; 5cm;6cm.


<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không đúng</b></i>?


A. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450<sub>sẽ là tam giác cân. </sub>


B. Hai tam giác cân thì bằng nhau.



C. Hai tam giác đều có cạnh đáy bằng nhau thì bằng nhau.
D. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều.


<b>Câu14:</b> Gọi I là giao điểm của ba đờng phân giác trong tam giác. Kết luận nào dới
đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. I cách đều ba đỉnh của tam giác. D. I cách đều ba đỉnh và ba cạnh của tam giác


<i><b>C©u 15: Gọi G là trọng tâm của </b></i><i><b><sub>ABC với AM là ®</sub></b><b><sub> êng trung tuyÕn. KÕt luËn</sub></b></i>


<i><b>nào d</b><b> ới đây là đúng?</b></i>


A.


GA 1


=


AM 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


AG
= 3


GM <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


AG 3


=



GM 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


GM 1


=


AM 3<sub>.</sub>


<b>Câu 16:</b> Cho tam giác MNP có MN=5cm; NP = 8cm; MP =10cm. So sánh nào dới
đây là đúng?


A. N < P < M  . B.P < M <N   . C.M < N < P   . D.P < N <M  


<b>II.</b> <b>Tù ln (6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 17:(</b>1.5 điểm). Điểm kiểm tra tốn học kỳ I của học sinh lớp 7B đợc thống kê
nh sau:


§iĨm 3 4 5 6 7 8 9 10


Số học sinh đạt đợc 2 3 5 7 9 8 6 4


a. Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt cđa dÊu hiƯu.


b. Tính số trung bình cộng.(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
c. Dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số; trục tung biu din


tần số).


<b>Câu 18:</b> (1.5 điểm). Cho hai đa thøc: f(x) = x3<sub> +1- x</sub>2<sub>+3x+x</sub>3



g(x) = 2x4<sub> -2x</sub>3<sub>-2x</sub>4<sub>+x-1</sub>


a. Thu gän vµ sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dÇn cđa biÕn.
b. TÝnh h(x) = f(x) + g(x), k(x) = f(x) - g(x).


c. Tìm nghiệm của đa thức h(x).


<b>Câu 19.</b> (0.5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = x(x+4)+5


<b>Câu 20.</b> (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600<sub>. Vẽ</sub>


AH vuông gãc víi BC, (H thc BC) .
a. So s¸nh AB vµ AC, BH vµ HC.


b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai
tam giác AHC và DHC bằng nhau.


c. Tính số đo của góc BDC.


<b>phòng gD & ĐT Bình xuyªn</b>
Trêng THCS Trung Mü


híng dÉn chÊm kiĨm tra häc kỳ I i
năm học 2008-2009


<b>môn: toán 7</b>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan .</b>


Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án a D c b c d D B C a D B B a D b


<b>II.</b> Tù lu©n


<b>C©u 17</b>


a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ I cđa häc sinh líp 7B. 0.5 ®iĨm


Mèt cđa dÊu hiƯu là Mo = 7 0.25 điểm


b.


3.2 4.3 5.5 6.7 7.9 8.8 9.6 10.4
X =


44


      


X <sub>6,95</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Vẽ đúng 0, 25 điểm


<b>C©u 18 </b>: a. f(x) = 2x3<sub> - x</sub>2<sub>+3x+1.</sub>


g(x)=-2x3<sub> + x -1</sub>



0, 25 ®iĨm
0, 25 ®iĨm
b. h(x) = f(x) + g(x) = -x2<sub>+ 4x</sub>


k(x) = f(x) - g(x)= 4x3<sub>-x</sub>2<sub>+2x+2</sub>


0.25 ®iĨm
0.25 ®iĨm


c. h(x) = 0 suy ra -x(x - 4)=0
Tìm đợc x= 0 hoặc x = 4


0, 25 ®iĨm
0, 25 ®iĨm


<b>C©u 19</b>: f(x) = x(x+4)+5 = x2<sub> +2x +2x+4+1=x(x+2)+2 (x+2)+1</sub> <sub>0,25 ®iĨm</sub>


= (x+2)(x+2)+1 =(x+2)2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>1</sub> 0,125 ®iĨm


Vậy đa thức này không có nghiệm 0,125 ®iĨm


<b>Câu20: </b>Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0.25 điểm


a. <sub>ABC vuông tại A: có </sub>B <sub> = 60</sub>0<sub> suy ra </sub>C <sub> = 30</sub>0<sub> .</sub>


Ta thÊy B >C nên AC >AB


0.25 điểm


Trong <sub>ABH có </sub>B <sub>=60</sub>0<sub>, </sub>BAH 90  0 600 300<sub> nªn BH < AH (1)</sub>



Trong <sub>AHC cã </sub>C <sub>=30</sub>0<sub>, </sub>CAH 90 <sub></sub> 0<sub></sub> 300 <sub></sub>600<sub> nên AH < HC (2)</sub>


0.125 điểm
0.125 điểm


Từ (1) và (2) suy ra BH < HC 0.25 ®iĨm


b. Hai tam giác AHC và DHC có


AH = HD (giả thiết), H =H 1 2<sub>(= 90</sub>0<sub>) và HC cạnh chung. </sub> 0.5 ®iĨm


Suy ra <sub>AHC =</sub><sub>DHC (c-g-c)</sub> 0.25 ®iĨm


Suy ra DC = AC (3)


Vµ C =C 1  2<sub> (4)</sub> 0.25 điểm


c. <sub>BDC và </sub><sub>BAC có BC chung (5).</sub>


Tõ (3), (4) vµ (5) suy ra <sub>BDC = </sub><sub>BAC (c -g - c)</sub>


0.25 ®iĨm


Suy ra BDC=BAC 90   0 0.25 ®iĨm


<i><b>L</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×