Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an Lop 3 tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.66 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> TUẦN 29 </i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Buổi sáng: ***********</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Ngày soạn: 3/4/2009.</b></i>
<i><b>Ngày dạy :thứ hai 6/4/2009.</b></i>


<i><b> Toán: Diện tích hình chữ nhật</b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.


- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ơ, chiều rộng 3 ô.


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số
đo diện tích:


+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét


+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.


+ Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN ?


+ Diện tích 1 ơ vng có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều
rộng dài bao nhiêu cm ?


+ Tính diện tích HCN ?


+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.


- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.</b>


- Phân tích mẫu.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.



- Yêu cầu tự làm bài.


- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ơ vng.


+ Có tất cả 3 hàng.


+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12
(ơ vng)


+ Diện tích 1 ơ vng là 1cm2


+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là
3cm.


+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều
dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị
đo).



- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.


- Một em nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều
dài và chiều rộng HCN ?


+ Để tính được diện tích HCN em cần làm
gì ?


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



<i><b>d) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.


- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


Chiều dài 10 32


Chiều rộng 4 8


Chu vi


HCN 28 cm 80 cm


Diện tích


HCN 40 cm2 256 cm2


- Một em đọc bài tốn.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi t]j làm
bài vào vở.


- Đối chéo vở để KT bài nhau.


- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận


xét bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2)



ĐS : 70 cm2


- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.


+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận
xét bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2)
<i><b> ĐS : 15 </b></i>
<i><b>cm2 </b></i>


b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2)
<i><b> ĐS : 180 </b></i>


<i><b>cm2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tập viết: Ôn chữ hoa T (Tr)</b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là
ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .


- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


B/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên
dịng kẻ ơ li.


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học
tiết trước.


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết


trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa :</b></i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào
bảng con .


<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng :</i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.


<i>+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? </i>



- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết
trước.


- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long,
Thể dục


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào bảng con.


- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường
Sơn.


- Lắng nghe.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i> Trẻ em như búp trên cành </i>
<i> Biết ăn biết ngủ, biết học hành là </i>
<i>ngoan</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ
viết hoa có trong câu ca dao.



<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ,
chữ S, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em
phải ngoan ngoãn chăm học.


- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ
em.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.



<i><b> **********************************************************************</b></i>
<i><b> Buổi chiều</b></i>


<i><b>Hướng dẫn tự học Toán</b></i>


A/ Mục tiêu:


<i><b> - Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN.</b></i>
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Hướng dẫn HS làm BT:</i>


- Yêu cầu HS làm các BT sau:


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống: </b>


Chiều
dài


Chiều
rộng


Diện
tích
HCN



Chu vi
HCN


15cm 9cm <sub>cm2</sub>135 48 cm


12cm 6cm


20cm 8cm


25cm 7cm


<b>Bài 2: Tính :</b>


15cm2 + 20cm2 = 12cm2 x 2 =
60cm2 - 42cm2 = 40cm2 : 4 =
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 =
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 =


<b>Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng </b>
<b>8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính </b>


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:


Chiều
dài


Chiều


rộng


Diện
tích
HCN


Chu vi
HCN


15cm 9cm <sub>cm2</sub>135 48 cm


12cm 6cm <i><b>72 cm2</b></i> <i><b>36 cm</b></i>


20cm 8cm <i><b><sub>cm2</sub></b><b>160</b></i> <i><b>46 cm</b></i>


25cm 7cm <i><b><sub>cm2</sub></b><b>175</b></i> <i><b>64 cm</b></i>


15cm2 + 20cm2 = 35cm2 12cm2 x 2 =
24cm2


60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4 =
10cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.</b>


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


<i>2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.</i>



50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2


<i><b>Giải:</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:


(24 + 8) x 2 = 64(cm)


ĐS: 192 cm2
64 cm


<i><b>*************************************************</b></i>



Buổi sáng : <i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn :4/4/2009.</b></i>
<i><b>Ngày dạy :thứ ba 7/4/2009.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Toán: Luyện tập</b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Giáo dục HS chăm học.



B/ Chuẩn bị :


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích
HCN biết:


a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tốn.</b>


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh
và nêu nhận xét về đ[n vị đo của 2 cạnh
HCN.



- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu bài tốn.</b>


- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp
quan sát. A 8cm B


- 2HS lên bảng làm BT.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét abif bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh
HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về
cùng đơn vị đo.


- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


<i><b> Giải :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10cm


D C
M



8cm


<i><b> P </b></i>
<i><b>N </b></i>


20cm


+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình
chữ nhật ABCD và DMNP.


+ Muốn tính được diện tích của hình H ta
cần biết gì ?


+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật
ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính
được diện tích hình H .


- u cầu HS làm bài vào vở.


- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.</b>



- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào ?


- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.


Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đ/S : 320 cm2, 96
cm


- Một em đọc bài tốn.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.


+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
10cm, chiều rộng 8cm.


+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài
20cm, chiều rộng 8cm.


+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và


DMNP.


+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với
nhau,


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ
sung


<i><b>Giải:</b></i>


Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2)
Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160
(cm2)


Diện tích hình H : 80 + 160 = 240
(cm2 )


Đ/S : 240
cm2


- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>



Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2)
Đ/ S: 50
cm2


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.

<i><b> Đạo đức: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(tiết 2)</b></i>



A / Mục tiêu: Đã soạn ở tiết 1.
B/ Tài liệu và phương tiện:


- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp
về kết quả điều tra thực trạng và các biện
pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung
ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu


các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá
các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.


- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e
là đúng.


* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng “.


- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian
3 phút.


Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc
của các nhóm.


- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên
quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử


dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn
nước không bị ô nhiễm.


- Gọi HS nhắc lại KL trên.
<i><b>* Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và
những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình
chọn nhóm có cách xử lí hay nhất.


- Các nhóm thảo luận để hồn thành bài
tập trong phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những
việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.



- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Nhắc lại KL nhiều lần.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.


<i><b>Tập đọc - Kể chuyện: Buổi học thể dục </b></i>



A / Mục tiêu: - Rèn học sinh kĩ năng dọc to , rõ rang ,ngắt nghỉ đúng chỗ.


- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen –
li, khuyến khích, khuỷu tay …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> <b>B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học</b>: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà </i>
<i>tây, bò mộng.</i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ:</i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục
A.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và
3.


<i><b>c) Tìm hiểu nội dung </b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?


<i>+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục</i>
<i>như thế nào ? </i>



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?


<i>+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập </i>
<i>như mọi người ? </i>


<i>- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.</i>
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của</i>
<i>Nen - li ?</i>


<i>- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích</i>


- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu
chuyện.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.



- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một
cái cột cao rồi đứng thẳng người trên
chiếc xà ngang trên đó.


+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai
con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ
như gà tây…


- Lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>hợp để đặt cho câu chuyện ? </i>


<i><b> d) Luyện đọc lại: </b></i>


- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.


- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện



<i>1. GV nêu nhiệm vu:ï</i>


Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của
nhân vật


2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật.


- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
một nhân vật.


- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.


<i><b>đ) Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.


+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ;
Một tâm gương đáng khâm phục....
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.



- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện,
thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố
lên !“.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học


- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại
câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay
của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga -
rô - nê ... )


- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của
một nhân vật trong chuyện.


- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của
một HS bị tật nguyền.


**********************************************************************


<i> <b> Buổi chiều</b></i>


<i> </i>

<i> Hướng dẫn tự học Tiếng Việt</i>




<i><b> A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.</b></i>
- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.


<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Hướng dẫn HS luyện đọc:</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài:
Buổi tập thể dục và bài Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục kết hợp trả lời các câu hỏi sau
mỗi bài đọc.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.


+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS thi đọc nối


- HS luyện đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tiếp 3 đoạn trong bài Buổi tập thể dục.


+ Mời 1 số HS thi đọc thuộc lịng bài Lời
kêu gọi tồn dân tập thể dục và TLCH:
? Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể
dục ?


? Em có thường xuyên tập thể dục không?


- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và
nhóm thể hiện tốt nhất.


<i>2. Dặn dị: Về nhà luyện đọc thêm.</i>


- Thi đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và
nhóm đọc tốt nhất.


**********************************************************************
<i><b>Ngày soạn: 5/4/2009.</b></i>


<i><b>Ngày dạy thứ tư ngày 8/4/2009.</b></i>


<i><b> Tập đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục </b></i>



A/ Mục tiêu - Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các
từ ngữ Giữ gìn, luyện tập, lưu thơng ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí ht, lưu thông,…
- Rèn kĩ năng đọc - hiểu : Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận,
khí huyết. Hiểu được nội dung bài : Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu
gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.


<i><b>B/ Chuẩn bị : Tranh minh họa bài đọc.</b></i>


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể
dục“


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục
A.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.c) Tìm hiểu nội dung



- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả
lời câu hỏi:


+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc


- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể
dục“


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu
chuyện.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của </i>
<i>mỗi người yêu nước ?</i>


<i>+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời </i>
<i>kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác</i>


<i>Hồ ?</i>


<i>+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài </i>
<i>này ?</i>


- Tổng kết nội dung bài.
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


- Mời một em khá chọn một đoạn trong
bài để đọc.


- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.


<i><b>đ) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dị HS về nhà đọc bài.


+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu
ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước
khỏe mạnh,…


+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập
thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người
đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe …


+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ
nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …


- Lắng nghe bạn đọc mẫu


- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.


**********************************************************************
<i><b> </b></i>

<i><b>Toán: Diện tích hình vng</b></i>



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Chuẩn bị: Một số hình vng bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình
vng


- GV gắn hình vng lên bảng.


- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu quan sát đếm số ơ vng có
trong hình vng ?


- u cầu tính số ơ vng bằng cách lấy số
ô của một hàng nhân với số ô của một
cột ?


- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích
bằng cách lấy 3 ơ nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vng với số ơ khác
nhau yêu cầu tính diện tích ?



- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Kẻ lên bảng như SGK.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vng.


- u cầu HS tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện và điền kết
quả vào từng cột trên bảng.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.


hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích
hình vng.


- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có
3 ơ vng 1cm2, cột dọc có 3 ơ vng 1
cm2


- Vậy số ơ vng của cả hình vng là :
3 x 3 = 9 (ơ vng)


- Vì 1 ơ vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9
(cm2)


- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực
hành tính diện tích một số hình vng
khác nhau.


- Một em nêu u cầu đề bài.



- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện
tích hình vng.


- Cả lớp thực hiện làm bài.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung:


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ
sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm2)


Đ/S : 64
cm2


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ
sung.


<i><b>Giải : - Cạnh hình vng là : 20 :4 = </b></i>


<i><b>5 (cm)</b></i>


- Diện tích hình vng là : 5 x 5 =
25 (cm2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

25 cm2


- 3 em nhắc lại QT.


**********************************************************************

<i><b> Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy</b></i>



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng
từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Ôn luyện về dấu phẩy.


- Giáo dục HS chăm học.


B/ Chuẩn bị: Một số tranh ảnh nói về các mơn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp
viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài
tập 3.



- Chấm vở hai bàn tổ 1.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.</b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực
hiện làm bài vào vở.


- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài
tập 1 lên bảng.


- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức
làm bài.


- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm
được.


<b>Bài 2:</b>



- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “
Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được
thua, không ăn, thắng, hòa.


Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ
khơng ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong
cuộc chơi khơng ?


<i>+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?</i>


<b>Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.</b>


- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài
tập 2 mỗi em làm một bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.


- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền


từ vào chỗ trống trên bảng.


- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm
tìm được.


- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng
đã hoàn chỉnh.


- Một HS đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.


- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.


+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng
nổi ván nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.


- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu
phẩy ở từng câu





<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Một em đọc đề bài 3.


- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.


- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp
trong câu văn.


a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…


c/ Để trở thành con ngồn, trị giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.


**********************************************************************
<i><b>. Buổi sáng </b></i>


<i><b>Ngày day thứ năm 9/4/2009. </b></i>
<i><b>Ngày soạn :6/4/2009.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tập làm văn: Viết về một trận thi đấu thể thao</b></i>



<i> A/ Mục tiêu : </i>



- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn
ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp
xem.Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận
đấu.


- Giáo dục HS chăm học.


B/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi
đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1
tuần 28.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung
cơ bản đã kể ở tuần 28.



- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.


- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu
thể thao mà em đã được xem qua bài tập 1
đã học.


- Một em đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn
tốt.


<i><b> c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.


**********************************************************************


<i><b> Toán: Luyện tập </b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vng.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Chuẩn bị:


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.



- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>


- HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ


sung.


Giải : Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm2)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm2)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lớp làm vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
Diện tích 9 viên gạch :


100 x 9 = 900 ( cm2)


<i><b> Đ/S : 900 </b></i>
<i><b>cm2</b></i>


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


Giải :


Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2)
Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16
(cm )


DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 )
CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính
diện tích HV.


**********************************************************************
<i><b>Chính tả: ( nghe-viết ) BÀI HỌC THỂ DỤC</b></i>


<i><b> A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 3 bài Buổi tập thể dục </b></i>


- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch đẹp.
<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


* Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc đoạn 3 bài Buổi tập thể dục.
- Gọi 2HS đọc lại.


- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu
hỏi:



+ Đoạn văn nói điều gì ?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con những từ
dễ lẫn và ghi nhớ chính tả.


* Đọc cho HS viết bài vào vở.


* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ
biến.


* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những
chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng.


- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm và trả lời:


+ Sự cố gắng, quyết tâm của Nen-li.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu và tên riêng.


- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.


- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.



<i><b>Buổi chiều:</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Thực hành đạo đức: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.</b></i>



A / Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống để tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nước sạch , biết tuyên truyền và vận động mọi người dân tham gia.


B/ Tài liệu và phương tiện:


- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.


C/ Ho t ạ động d y - h c :ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- u cầu các nhóm lên trình bày trước lớp
về kết quả điều tra thực trạng và các biện
pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung
ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá


các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.


- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e
là đúng.


* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng “.


- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian
3 phút.


Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc
của các nhóm.


- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên
quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử
dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn


nước không bị ô nhiễm.


- Gọi HS nhắc lại KL trê* Củng cố- dặn
<i><b>dò:</b></i>


nguồn nước.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình
chọn nhóm có cách xử lí hay nhất.


- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
tập trong phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những
việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Nhắc lại KL nhiều lần.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học


vào cuộc sống hàng ngày.


<i><b>**********************************************************************</b></i>
<i><b> Buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn:7/4/2009.</b></i>


<i><b>Ngày dạy thứ sáu 10/4/2009.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000</b></i>



<i> A/ Mục tiêu : </i>


- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và
tính đúng)


<i><b> - Củng cố về giải tốn có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.</b></i>
- Giáo dục HS chăm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 +
36195


- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.


+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm
như thế nào ?


- Gọi nhiều HS nhắc lại.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.



- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: - Gọi HS đọc bài tốn.</b>


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b> </b></i>


<b>Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.</b>


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


Hai HS lên bảng sửa bài.


+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt
tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732



+36195
81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng
hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch
ngang và cộng từ trái sang phải.


- Nhắc lại QT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
14657 46823 12804
+36412 +32165 + 34625
51069 78988 47429
- Một em đọc bài tốn.


- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.



- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích hình chữ nhật ABC:
9 x 6 = 54 ( cm2 )


<i><b> Đ/S : 54 cm2</b></i>
- Một em đọc bài toán.


- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<i><b>Giải :</b></i>


Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)
2000m = 2km



Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km )


Đ/S : 5 km


**********************************************************************
<i><b> </b></i>

<i><b>Hoạt động tập thể: SAO NHI ĐỒNG</b></i>



A/ Yêu cầu: - HS ôn luyện các động tác về ĐHĐN và các bài hát - múa của Sao nhi
đồng.


- Chơi trị chơi "Tìm người chỉ huy".
<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Tổ chức cho HS ôn tập:</b></i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu
học tập.


- Giao nhiệm vụ cho lớp.


- Theo dõi, uốn nắn cho các em.


* Tổ chức cho HS chơi trị chơi "Tìm người
chỉ huy".


- Nêu tên trị chơi.



- Phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Cho HS chơi thử 1 - 2 lần rồi cho HS chơi
chính thức.


- Nhận xét , tuyên dương những em thắng
cuộc.


<i><b>* Dặn dò: Về nhà luyện tập thêm.</b></i>


- Lắng nghe, nhận nhiệm vụ.


- Lớp trưởng điều khiển cho các bạn ơn
tập các động tác về đội hình đội ngũ: tập
hợp hàng ngang, hàng dọc, giãn cách hàng
ngang - hàng dọc. Sau đó ơn các bài múa:
Bông hồng tặng mẹ và cô ; Hành khúc Đội
TNTPHCM : Chúng em là mầm non tương
lai ...


- Ôn về chủ đề và các ngày lễ trong năm.
- Cả lớp tham gia chơi trị chơi.


<i><b> Buổi chiều</b></i>


<i><b>Chính tả: Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục</b></i>



<i> A/ Mục tiêu : </i>


- Rèn kỉ năng viết chính tả, nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài



“Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến “. Làm đúng BT điền vào chỗ trống các tiếng có
âm đầu s/x .


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.


C/ Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các
từ HS thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.


+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể


dục ?


<i>+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng
khó.


- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. </b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước


- Cả lớp viết vào bảng con.



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc
thầm theo.


+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu, riêng.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc
thầm.


- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và
nhanh.


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.


- Một hoặc hai HS đọc lại: lớp mình – điền
kinh – tin – học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>





<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×