Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.09 KB, 74 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 12/12/2008
Ngày dạy: ./12/2008
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
+ ảnh hởng của CM thế giới đến CM Việt Nam.
+ Những nét chính của phong trào CM Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
<b>* Trọng tâm: Phần II + III.</b>
<b>2. T tởng:</b>Bồi dỡng lịng u nớc, kính u, khâm phục các bậc tiền bối.
<b>3. Kỹ năng: Trình bày và đánh giá sự kiện.</b>
<b>II. CHuÈn bÞ</b>
<b>1. Thày: Bảng phụ. Tranh ảnh - t liệu sử.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK - Quan sát lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học: </b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra. (5 phút)</b>
- X· héi VIƯt Nam sau cc khai th¸c lần 2 bị phân hoá nh thế nào ?
<b>3. Bài míi. (33 phót)</b>
<b>GTB. (1 phót)</b>
Trong lúc xã hội Việt Nam đang phân hoá sâu sắc do cuộc khai thác TĐ lần thứ hai của
TDP, tình hình thế giới có tác động nh thế nào đến cách mạng Việt Nam? Cách mạng Việt Nam
phát triển nh thế nào?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
Giáo viên liên hệ với bài cũ giới thiệu.
Hỏi: CM tháng 10 và CM thế gii cú nh
hng gỡ n CM Vit Nam ?
Giáo viên phân tích.
Hỏi: Nêu vai trò của Quốc tế Cộng sản víi
phong trµo CM thÕ giíi ?
Giáo viên phân tích ảnh hởng đến VIệt
Nam.
<b>I. ¶nh hëng cđa CM tháng 10 Nga và </b>
<b>phong trào CM thế giới (9 phót)</b>
- Hai phong trào gắn bó với nhau cùng chng
quc.
- Phong trào cách mạng nâng cao toàn thế
giíi.
- Tháng 3/1919 Quốc tế Cộng sản thành lập,
nhiều CS ra i
=> Tạo điều kiện truyền bá chủ nghĩa Mác
vào Việt Nam.
Giỏo viờn gii thiu, giỏo viờn chng minh
bằng lợc đồ kết hợp kể chuyện.
Gọi học sinh đọc SGK.
Hỏi: Tại sao Đảng lập hiến lại dễ thoả hiệp
với Ph¸p ?
Giáo viên phân tích đánh giá mặt tích cực
và hạn chế của phong trào tiểu t sản.
Hái: Nªu ý nghĩa của các phong trào ?
<b>2. Phong trào dân tộc dân chủ công khai</b>
<b>1919-1925 (12 phút)</b>
- Nhn xột chung phong trào phát triển mạnh
mẽ, thu hút đông đảo các tầng lớp tham gia
với nhiều hình thức phong phú.
- Cụ thể phong trào chấn hng nội hoá của t
sản (Chống hàng ngoại, độc quyền, … thành
lập Đảng lập hiến). Phong trào báo chí tiến
bộ của tiểu t sản (Thành lập Việt Nam nghĩa
Giáo viên nêu.
Hỏi: tại sao ngay sau chiÕn tranh phong
trào còn tự phát lẻ tẻ ?
Giỏo viên nêu và chỉ trên lợc đồ.
Hái: TaÞ sao phong trµo ë Ba Son cã ý
nghÜa quan träng nhÊt ?
Gọi học sinh c SGK.
Giỏo viờn phõn tớch.
<b>3. Phong trào công nhận (1919-1925) (13</b>
<b>phót)</b>
- Nhận xét chung phong trào diễn ra lẻ tẻ, tự
phát đến 1925 phong trào có chuyển biến về
tổ chức và chính trị.
Cơ thĨ: Năm 1920 công nhân Sài Gòn
-Chợ Lớn thành lập Công Hội.
Hi: ý nghĩa của phong trào. đỏ => Bớc tiến mới bắt đầu đấu tranh có tổ
chức và mục đích chính trị .
4. Củng cố: ( 5')
- Câu hỏi cuối bài - BT 7.
<b>5. HDHT: (1')</b>
---Ngày soạn: 26/12/2008
Ngày dạy: ./01/2009
Tiết 19
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Những chuẩn bị của NAQ về t tởng, chính trị và tổ chức cho việc thành lập một chính
đảng vơ sản ở Việt Nam sau khi Ngời tìm thấy con đờng cứu nớc.
- Chủ trơng và hoạt động của Việt Nam thanh niên.
<b>2. T tởng: Khâm phục, kính yêu Bác Hồ và các chiến sĩ cách mạng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thy: Lc đồ, tranh ảnh.</b>
<b>2. Trò: Đọc sách giao khoa. </b>
<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy và học</b>
GTB. ( 1 phút ) Giáo viên liên hệ với những hoạt động của NAQ ở chơng trình Lịch Sử
lớp 8, tiếp tục tìm hiểu những hoạt động cứu nớc của Nguyễn ái Quốc.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Qua tìm hiểu LS 8, cho biết đơi nét về
<i>hoạt động của NAQ từ năm 1911 - 1917?</i>
- GV giới thiệu trên lợc đồ, kết luận.
- Hỏi: Qua SGK, hãy nêu những hoạ động
<i>của NAQ ở Pháp, ý nghĩa của các sự kiện</i>
<i>đó?</i>
- Giáo viên phân tích các sự kiện kết hợp
giới thiệu tranh, phân tích Nguyễn ái Quốc
từ ngời yêu nớc trở thành ngời cộng sản.
<b>- HS thảo luận: </b><i><b>Con đờng cứu nớc của</b></i>
<i><b>NAQ có gì mới, khác lớp ngời đi trớc?</b></i>
+ C¸c bËc tiỊn bèi nh Phan Bội Châu... đi sang
phơng Đông, nhờ Nhật đuổi Pháp, khôi vục ngôi
vua...-> thất bại.
+ NAQ vt ra khi suy nghĩ PK, đi sang phơng
Tây, xem họ làm CM nh thế nào để về giúp đồng
bào mình...-> tìm thấy con đờng cứu nớc đúng
đắn cho dân tộc: CMVS...
12 <b>I. Nguyễn ái Quốc ở Pháp...</b>
<b>1. NAQ thời kì 1911 - 1917.</b>
- 5/6/1911: ra đi tìm đờng cứu nớc.
- Từ 1911 - 1917: qua nhiều nớc ở châu á,
Phi, Âu, Mĩ. Làm nhiều nghề để kiếm
sống, thâm nhp vo cỏc phong tro qun
chỳng...
=> KL: về bạn và thï...
<b>2. Những hoạt động của NAQ ở Pháp.</b>
- 18/6/1919: đa bản yêu sách của nhân dân
- 7/1920: đọc Luận cơng của Lê-Nin về vấn
đề dân tộc và thuộc địa -> tìm thấy con
đ-ờng cứu nớc: cách mạng vô sản.
- 12/1920: tham dự Đại hội của Đảng Xã
hội Pháp: đứng về Quốc tế thứ 3 tham gia
sáng lập Đảng cộng sản Pháp -> từ CN yêu
nớc đến CN Mác-Lênin.
- Năm 1921: sáng lập Hội Liên hiệp thuộc
địa, ra báo ngời cùng khổ, in cuốn Bản án
chế độ TDP… -> Bí mật chuyển về nớc.
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Tại sao NAQ dời Pháp sang Liên Xô?
- Hỏi: Nêu những hoạt động của NAQ
<i>Liờn Xụ?</i>
Hỏi: Đánh giá sù trëng thµnh về lý luận
<i>cách mạng của B¸c ? </i>
- Giáo viên nhấn mạnh mục đích của Liên
Xô của Bác. ( Học tập CN Mác, tìm hiểu
CMT10 Nga-> Chuẩn bị về chính trị và t
t-ởng cho việc thnh lp ng)
8 <b>2. Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô... </b>
- Nm 1924 d i V Quc tế Cộng sản,
trình bày vấn đề cách mạng thuộc địa và
quan hệ giữa 2 cuộc cách mạng -> Chuẩn
bị về chính trị và t tởng cho việc thành lập
Đảng.
- HS tù N/C SGK.
- Hỏi: Tại sao NAQ dời Liên Xô sang TQ?
- Hỏi: Ngay khi đến TQ, NAQ đã làm gì?
- Giáo viên liên hệ với đồn thanh niên hiện
nay.
- Hỏi: Chủ trơng thành lËp Héi VN Cách
<i>mạng thanh niên là gì?</i>
- Hi: Nờu những hoạt động của <i>Hội VN</i>
<i>Cách mạng thanh niên?</i>
- Gi¸o viªn lÊy vÝ dơ.
- Hỏi: So sánh chủ trơng của tổ chức này với
<i>các tổ chức cách mạng trớc đó ?</i>
+ Rõ ràng, theo xu hớng vô sản, là bớc chuẩn bị
về t tởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của
chính đảng vơ sản ở VN sau này.
- Hái: T¸c dơng cña Héi VN CM thanh
18 <b>3. Ngun ¸i Qc ë tq...</b>
- Năm 1924 Bác về Quảng Châu Trung
Quèc-> 6/1925 s¸ng lập <i><b>Hội Việt Nam</b></i>
<i><b>Cách mạng thanh niên</b></i> nòng cốt là <i><b>Cộng</b></i>
<i><b>sản đoàn.</b></i>
<b>* Ch chơng: đào tạo cán bộ cách mạng,</b>
truyền bá CN Mác-lênin về nớc, chuẩn bị
cho việc thành lập đảng.
<b>* Hoạt ng: </b>
+ Mở lớp huấn luyện chính trị.
+ Ra báo Thanh niªn. (1925)
+ In cuốn "đờng cách mệnh". (1927)
+ Cử ngi i hc.
+ Chủ trơng "vô sản hoá"(1928)
* Tác dụng:
<i>niên?</i>
- Giáo viên kết luận.
<b>- HS thảo luËn: </b>
<b>1. </b><i><b>Tại sao nói NAQ đã trực tiếp chuẩn bị về</b></i>
<i><b>t tởng và tổ chức cho sự ra đời của chính</b></i>
<i><b>đảng vơ sản ở VN.</b></i>
<b>2. </b><i><b>Từ năm 1911 tới năm 1930, NAQ có</b></i>
<i><b>những cống hiến gì đối với CM Việt Nam.</b></i>
- HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhËn xÐt kÕt luận.
đẩy phong trào công nhân và phong trào
yêu nớc phát triển.
- Tới năm 1929, Hội có tổ chức ở khắp cả
nớc.
<b>4. Củng cố. ( 5 phút )</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. ( 1 phút )</b>
- Lập bảng niên biểu về hoạt động của NAQ từ năm 1911 tới năm 1925.
- Học bài cũ, đọc - nghiờn cu trc bi 17.
<b>Ngày dạy: ..../01/2009</b>
Tiết 20
________________________
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Hoàn cảnh thành lập, chủ trơng hoạt động của các tổ chức cách mạng.
- Sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ nớc ta.
<b>* Trọng tâm: Sự thành lập và hoạt động của Tân Việt và Việt Nam Quốc dân đảng.</b>
<b>2. T tởng: Lịng kính u, khâm phục các bậc tiền bối.</b>
<b>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lợc đồ, so sánh.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Thày: Lợc đồ, tranh ảnh, t liệu.
2. Trị: Đọc SGK.
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Trong những năm 1926 - 1927, phong
<i>trào công nhân VNdiễn ra nh thế nào?</i>
Hỏi: Tại sao phong trào công nhân phát
<i>triển?</i>
+ Tip thu CN Mỏc-Lờnin từ Hội VNCM thanh
niên -> ý thức giác ngộ giai cp c nõng cao.
- Hỏi: Phong trào yêu nớc thời kì này nh thế
<i>nào?</i>
<b>I. Bớc phát triĨn míi cđa</b>
<b>phong trµo cmvn...</b>
<b>1. Phong trào công nhân.</b>
- Bùng nổ nhiều cuộc bÃi công: Sợi Nam
Định, Cao su Phú Riềng,
- Phong trào công nhân mang tÝnh thèng
nhÊt tõ B¾c chÝ Nam: Hải Phòng, Nam
Định, BÕn Thủ,…
- Mang tính chất chính trị -> Trình độ giỏc
ng cao.
<b>2. Phong trào yêu nớc.</b>
- Hỏi: Phong trào cách mạng VN trong
<i>những năm 1926/1927 có những điểm mới</i>
<i>gì?</i>
<b>3. Điểm mới. </b>
- Phong trào công nhân, nông dân và tiểu t
sản phát triển, kết thành một làn sóng cách
mạng dân tộc, dân chủ khắp cả nớc, trong
đó giai cấp cơng nhân trở thành một lực
l-ợng chính trị độc lập.
- HS tù N/C SGK.
- Hỏi: Tân Việt Cách mạng Đảng ra i
<i>trong hon cnh no?</i>
- Giáo viên giới thiệu.
- Hỏi: Thành phần của Tân Việt cách mạng
<i>Đảng?</i>
- Hi: Hot ng ca Tõn Vit cỏch mng
<i>ng?</i>
- Hái: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc T©n
<i>ViƯt?</i>
+ So với Hội VNCMTN, Tân Việt còn nhiều hạn
chế, song Tân Việt cũng là một tổ chức CM mới
của những tầng lớp tri thức trẻ và thanh niên tiểu
t sản.
<b>II. Tân Việt cách mạng Đảng...</b>
<b>1. Hoàn cảnh.</b>
- L tổ chức cách mạng đợc thành lập ở
trong nớc, sau nhiều lần đổi tên, đến tháng
7/1928 lấy tên là Tân Việt cách mạng
Đảng.
- Thành phần: Tri thức trẻ và thanh niên
tiểu t sản yêu nớc.
<b>2. Hot ng ca Tõn Vit.</b>
- Cử ngời dự các lớp huấn luyện và vận
động hợp nhất với Hội VNCMTN.
- Nội bộ Tân Việt diễn ra cuộc đấu tranh
giữa hai xu hớng t tởng: vô sản và t sản ->
xu hớng vô sản chiếm u thế -> chuyển sang
Hội VNCMTN.
- HS tù N/C SGK.
- Hỏi: Việt Nam QDĐảng ra đời trong bối
<i>cảnh lịch sử nh thế nào?</i>
- Hỏi: Em biết gì về tổ chức Nam đồng th xã?
- Hỏi: Thành phần. nền tảng t tởng, địa bàn,
<i>mục tiêu, phơng thức hoạt động của VN</i>
<i>QD.Đảng? Nhận xét gì về tổ chức này?</i>
+ Là tổ chức chính trị của gcts, cha có cơng lĩnh hoạt
động.
+ Thành phần: Phức tạp, là tổ chức hoạt động bí mật
nhng tổ chức lỏng lẻo, kỉ luật thiếu nghiêm minh, kết
nạp bừa bãi ->Pháp theo dõi, chờ cơ đàn áp.
+ Xu hớng CM: Dân chủ t sản -> lỗi thời, l¹c hËu so
víi VN lóc bÊy giê.
+ Xem nhẹ cơng tác lý luận, tuyên truyền, vận động,
huấn luyện.
=> lµ mét tæ chøc non yÕu.
<i><b>- HS thảo luận: Lập bảng so sánh gữa VN</b></i>
<i><b>Quốc dân Đảng với hội VNCMTN về: Mục</b></i>
<i><b>tiêu, tổ chức, phơng thức hoạt động.</b></i>
Mơc tiªu Tỉ chøc Xu híng
ViƯt
Nam
QD§
- Đánh đuổi Pháp,
giành độc lập, thiết
lập dân quyn.
- T sản, HS,
SV, công
chức, thân
hào, binh lính,
hạ sĩ quan.
- T s¶n chđ
nghÜa.
Héi
VN
CM
TN
- Đào tạo cán bộ
cách mạng, truyền
bá CN Mác-lênin về
nớc, chuẩn bị cho
vic thnh lp ng.
- Công
nhân tri
- Làm cách
mạng dân
chủ, làm
cách mạng
vô sản.
<b>III. Việt Nam Quốc Dân Đảng và</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái... </b>
<b>1. Việt Nam Quốc dân Đảng.</b>
- Bi cnh: Thnh lập 25/12/1927 từ Nam
đồng th xã song cha có ng ni chớnh tr
rừ rt.
- Thành phần: T sản, HS, SV, công chức,
thân hào, binh lính, hạ sĩ quan.
- Nền tảng t tởng: cách mạng dân chủ t sản.
- Địa bàn: Bắc kì.
- Mc tiờu: ỏnh ui Phỏp, ginh độc lập,
thiết lập dân quyền.
- Phơng thức hoạt động: bạo động vũ trang
khởi nghĩa.
=> Lµ mét tỉ chøc non u.
<b>4. Cđng cè. ( 5 phót ) </b>
- GV hƯ thèng lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi.
<b>5. Dặn dò. ( 1 phút )</b>
<b>Ngày soạn: 21/01/2009</b>
<b>Ngày d¹y: ..../..../2009</b><i><b> </b></i>
TiÕt 21
_________________________
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức: HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Diễn biến cuộc KN Yên Bái.
- Hoàn cảnh thành lập, chủ trơng hoạt động của các tổ chức cách mạng.
- Sự phát triển của phong tro dõn tc dõn ch nc ta.
<b>* Trọng tâm: Phần IV.</b>
<b>2. T tởng: Lịng kính u, khâm phục các bậc tiền bối.</b>
<b>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lợc đồ, so sánh.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>* Thày: Lợc đồ, tranh ảnh, t liu.</b>
<b>* Trũ: c SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy vµ häc</b>
GTB. ( 1 phút ). Cuộc KN Yên Bái diẽn ra nh thế nào? Các tổ chức cộng sản ra đời và hoạt
động ra sao?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự N/C SGK.
- Hái: V× sao cuộc khởi nghĩa Yên Bái bùng
<i>nổ?</i>
- Hi: Cuc khi nghĩa nổ ra trong bối cảnh
<i>đó sẽ gặp khó khăn gì?</i>
- GV dùng lợc đồ, tóm tắt cuộc KN n Bái.
- Hỏi: Cuộc khởi nghĩa có những hạn chế gì ?
So sánh với công xà Pa-ri.
- Hỏi: Nêu nguyên nhân thất bại và ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa ?
- Giáo viên liên hệ với tỉnh Bắc Giang.
12 <b>III.Việt Nam Quốc dân Đảng </b>
<b>1. Việt Nam Quốc dân Đảng.</b>
<b>2. Khởi nghĩa Yên Bái.</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
- Ngy 9/2/1929 v git Ba-Danh -> Pháp
đàn áp khủng bố-> Khởi nghĩa.
<b>* DiÔn biÕn:</b>
+ Bùng nổ đêm 9/2/1930 ở Yên Bái -> lan
sang Phú Thọ, H. Dơng, T. Bình, HN…
+ ở Yên Bái chiếm đợc trại lính nhng
khơng làm chủ tỉnh lị nờn b Phỏp phn
cụng tiờu dit.
+ Các nơi khác tơng tự.
<b>* Nguyên nhân thất bại:</b>
- VN QD t chức non yếu, không vững
trắc về tổ chức và lãnh o.
<b>* ý nghĩa: Cổ vũ lòng yêu nớc, ý chí căm</b>
thù giặc.
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Vì sao phải thành lập Đảng ? Liên hệ
với thế giới ?
- Hỏi: Chi bộ cộng sản đầu tiên đợc thành lập
<i>nh thế nào?</i>
- GV giíi thiƯu tranh vµ giíi thiƯu vỊ chi bộ
cộng sản đầu tiên.
- Hi: Ti sao mt số hội viên tiên tiến của
<i>Hội VNCMTNở Bắc Kì lại chủ động thành</i>
<i>lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam?</i>
+ Vào những năm 1928, 1929 phong trào CMVN
phát triển mạnh -> Hội khơng cịn đủ sức lãnh đạo
20 <b>IV. Ba tổ chức cộng sản ni</b>
<b>tip nhau ra i...</b>
<b>1. Hoàn cảnh: </b>
- Phong trào cách mạng lên cao nhất là
phong trào công nhân theo khuynh hớng
vô sản -> Thành lập Đảng để lãnh đạo.
<b>2. Sự thành lập:</b>
CM -> Thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở VN
để tiến tới thành lập một ĐCS để thay thế, lãnh
đạo CM.
- Hỏi: Ba tổ chức cộng sản đợc thành lập nh
<i>thế nào?</i>
- GV giới thiệu về sự ra đời của ba tổ chức
cộng sản.
<b>- Thảo Luận: </b><i><b>Tại sao trong thời gian ngắn,</b></i>
<i><b>ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời?</b></i>
+ Cuối những năm 20 của TK XX, con đờng cách
mạng theo xu hớng vô sản phát triển mạnh ->
Cần thành lập ĐCS để tổ chức, lãnh đạo phong
trào cách mạng.
+ Khi ý kiến của đồn đại biểu Bắc Kì tại Đại hội
lần thứ nhất(5/1929) của Hội VNTN không đợc
chấp nhận -> Bỏ về nớc, thành lập ĐD CSĐ -> đáp
ứng đợc tình hình thực tế nên đợc nhân dân ủng
hộ và tin theo.
+ Hình hình đó tác động đến thành phần của Hội
ở Nam Kì -> An Nam CSĐ ra đời.
+ Tháng 9/1929, thành phần đảng viên tiên tiến
của Tân Việt thành lập ĐD CSLĐ.
- Hỏi: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản có ý
<i>nghĩa nh thế nào?</i>
- Ngày 17/6/1929: Đơng Dơng Cộng sản
Đảng đợc thành lập ở Bắc Kì.
- Tháng8/1929: An Nam Cộng sản Đảng
đợc thành lập ở Nam Kì.
- Th¸ng 9/1929: Đông Dơng Cộng sản
Liên Đoàn thành lập ở Trung Kì.
<b>3. ý nghĩa:</b>
- Đánh dÊu bíc ph¸t triĨn nhảy vọt của
cách mạng VN.
- Lónh o cách mạng VN.
- Là bớc chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời
của ĐCS VN sau này.
* Hạn chế: Hoạt động riêng rẽ, tranh
giành phạm vi ảnh hởng -> mất đoàn kết.
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Hc bài cũ - đọc, nghiên cứu bài mới.
---Ngày soạn: 28/01/2009
Ngày dạy: ..../ .../2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
+ Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của việc thành lập Đảng.
+ Những nội dung chính của Luận cơng chính trị năm 1930.
<b>* Trọng tâm: Nội dung Hội nghị và ý nghĩa của việc thành lập Đảng.</b>
<b>2. T tởng: Đánh giá đúng vai trò của Bác. đánh giá sự kiện thành lập Đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích, đánh giá ý nghĩa việc thành lập Đảng.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>* Thày: Lợc đồ, tranh ảnh.</b>
<b>* Trò: Đọc SGK, su tầm t liệu.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam đợc thành lập nh thế nào?
- Tại sao chỉ trong thời gian ngắn, ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời?
<b>3. Bài mới. ( 32 phút )</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự N/C SGK.
Hỏi: Tại sao có Hội nghị thành lập Đảng
<i>ngày 3/2/1930?</i>
- GV híng dÉn HS ph©n tÝch.
- Hỏi: Cho biết thi gian, a im, ngi
<i>ch trỡ Hi ngh?</i>
- Giáo viên trình bày phân tích vai trò của
Nguyễn ái Quốc.
- Gi hc sinh c SGK.
- Giáo viên nhấn mạnh vai trò cđa B¸c.
- Hỏi: Hội nghị thành lập Đảng có vai trò
<i>nh thế nào đối với cách mạng VN lúc bấy</i>
<i>giờ?</i>
12 <b>I. Hội nghị thành lập Đảng...</b>
<b>1. Hoàn cảnh.</b>
- Ba t chức cộng sản ra đời thúc đẩy phong
trào cách mạng dân tộc, dân chủ phát triển
mạnh mẽ.
- Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh giành
ảnh hởng, gây chia rẽ, mt on kt.
=> Yêu cầu thống nhất các tổ chức cộng sản
thành một Đảng duy nhất.
<b>2. Nội dung Hội nghị.</b>
- Thời gian: Từ ngày 3->7/2/1930.
- Địa điểm: Cửu Long. (Hơng Cảng - TQ)
- Chủ trì: Nguyễn ái Quốc.
- Nội dung Hội nghị:
+ Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành một
ĐCS duy nhất -> Đảng cộng sản Việt Nam.
+ Thông qua chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn
+ Ra lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Cho biết nội dung Hội nghị lần thứ
<i>nhất của Đảng?</i>
- Hi: Ti sao li i tờn thnh ng Cng
<i>sn ụng Dng ?</i>
- Giáo viên phân tích, so s¸nh.
- Hỏi: Em biết gì về đồng chí Trần Phú?
- Hỏi: Hãy nêu những nội dung chủ yếu
<i>của luận cơng chính trị 10/1930?</i>
- Hái: Qua tìm hiểu nội dung luận cơng,
<i>cho biết hạn chế của Luận cơng chính trị</i>
<i>10/1930? </i>
+ Cha nhận thức đợc tầm quan trọng ca
<b>II. Luận cơng chính trị...</b>
<b>1. Hội nghị lần thứ nhất 10/1930:</b>
- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Đông
Dơng.
- Bầu Ban Chấp hành Trung ơng chính thức
do Trần Phú làm Tổng Bí th.
- Thông qua Luận cơng chính trị.
<b>2. Nội dung luận cơng chính trị 10/1930:</b>
- Tính chất: cách mạng VN phải trải qua hai
giai đoạn: cách mạng t sản dân quyền -> đi
lên Chủ nghĩa X· héi.
- Nhiệm vụ: đánh đổ PK và đế quốc Pháp.
- Lực lợng: công nhân và nông dân.
nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân
tộc, nặng về đấu tranh giai cấp.
+ Cha nhận thức đợc khả năng cách mạng của
các giai cấp ngồi cơng nơng.
mạng VN: phải có một ĐCS lãnh đạo, Đảng
đó phải có đờng nối chính trị đúng đắn, kỉ
luật tập trung, liên hệ mật thiết với quần
chúng và cách mạng thế giới.
- HS tù N/C SGK.
- Hái: Em hiểu nh thế nào là Đảng cộng
<i>sản?</i>
- Hi: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có ý
- Giáo viên phân tích, liên hệ và so sánh
với lịch sử giai đoạn trớc và sau.
- Hi: Vai trò của NAQ đối với sự ra đời
<i>của ĐCS Việt Nam?</i>
+ Tìm ra con đờng cứu nớc đúng đắn cho dõn
tc: CMVS.
+ Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị về
t tởng, chính trị và tỏ chức cho việc thành lập
Đảng vô sản ở VN.
+ Thng nht ba t chc cng sản thành Đảng
cộng sản Việt Nam, đồng thời đề ra đờng nối
cơ bản cho sự phát triển cơ bản cho cỏch mng
VN sau ny.
<b>III. ý nghĩa của việc thành lập</b>
<b>Đảng.</b>
- Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân
tộc v giai cp VN thi i mi.
- Là sản phẩm kết hợp Chủ nghĩa Mác Lê-nin
với phong trào công nhân và phong trào yêu
- L bc ngot v i trong lịch sử giai cấp
công nhân và cách mạng VN: khẳng định giai
cấp vô sản đã trởng thành đủ sức lãnh đạo
cách mạng -> Chấm dứt khủng hoảng lãnh
đạo và đờng nối giải phóng dân tộc.
- Cách mạng Việt Nam trë thµnh bé phận
khăng khít của cách mạng thế giới.
- L s chuẩn bị tất yếu, đầu tiên, có tính chất
quyết định cho sự phát triển của cách mạng
VN sau này.
<b>4. Cñng cố. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ - Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc - Nghiên cứu trớc bài mới.
---Ngày soạn: 28/01/2009
Ngày dạy: ..../02/2009
Tiết 23
___________________
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức: HS hiểu và nắm đợc:</b>
+ Nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 -1931 với đỉnh cao
là phong trào Xô viết Nghệ - Tnh.
+ Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng 1931 - 1935.
* Trọng tâm: Phần II.
<b>2. T tng: GD lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của quần chúng công</b>
nông và các chiến sĩ cộng sản.
<b>3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ, so sánh.</b>
<b>II. CHuẩn bị</b>
<b>* Thày: Lợc đồ, tranh ảnh.</b>
<b>* Trò: Đọc sách giáo khoa, quan sát lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Trình bày hồn cảnh, nội dung Hội nghị thành lập Đảng.
- ĐCS Việt Nam ra đời có ý nghĩa nh thế nào?
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
GTB. ( 1 phút ). GV khái quát vài nét về cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933),
dẫn rắt vào bài và giới thiệu mục đích bài học.
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự N/C SGK.
<i>- Giáo giới thiệu đôi nét về cuộc khủng</i>
hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933).
Hỏi: Kinh tế Việt Nam có chịu ảnh hởng
<i>cuộc khủng hoảng này không? Vì sao?</i>
<i>ảnh hởng nh thế nào?</i>
- Hỏi: Tình hình xã hội Việt Nam chịu tác
<i>động nh thế nào?</i>
- Hỏi: Trong khi đó, điều kiện tự nhiên nớc
<i>ta nh thế nào? TDP lại thi hnh chớnh</i>
<i>sỏch gỡ?</i>
- Hỏi: Hậu quả gì sÏ s¶y ra?
10 <b>I. ViƯt Nam trong thêi kú</b>
<b>khđng ho¶ng kinh tÕ </b>
- Kinh tế: Việt Nam là thuộc địa của Pháp
nên chịu hậu quả nặng nề: Nông nghiệp và
công nghiệp đều suy sụp, xuất nhập khẩu
đình đốn, hàng hố khan hiếm, đắt đỏ.
- Xã hội: Công nhân mất việc, lơng giảm.
Nông dân tiếp tục mất đất, phá sản. Các tầng
lớp khác: tiểu t sản, t sản dân tộc...điêu đứng.
- Hạn hán, lũ lụt, Pháp tăng thuế, khủng bố,
đàn áp.
=> Hậu quả: Toàn thể dân tộc VN mâu thuẫn
với TDP -> đấu tranh.
- HS tù N/C SGK.
- GV Gi¶i thích lại khái niƯm X« ViÕt
NghƯ TÜnh.
- Hỏi: Ngun nhân nào dẫn đến cao trào
<i>cách mạng 1930 - 1931 lại bùng nổ?</i>
<i>Nguyên nhân nào là cơ bản, quyết định tới</i>
<i>sự bùng nổ của phong trào?</i>
( Nguyên nhân thứ ba)
- Hỏi: Trên toµn quèc, phong trào cách
<i>mạng diễn ra nh thế nào?</i>
- Hỏi: <i>ë NghƯ TÜnh, phong trµo diƠn ra</i>
<i>nh thÕ nào?</i>
- Hỏi: Vì sao ë NghÖ TÜnh, phong trào
<i>cách mạng lại lên cao?</i>
14 <b>II. Phong trào cách mạng </b>
<b>1930-1931 với đỉnh cao ... </b>
<b>1. Nguyªn nhân:</b>
- Kinh tế: Pháp tiến hành áp bøc, bãc lét
nỈng nỊ.
- ChÝnh trị: Sau KN Yên Bái, Pháp tiến hành
khủng bố trắng -> không khí chính trị Đông
Dơng càng thêm căng thẳng.
- ĐCS VN ra đời và lãnh đạo CM.
<b>2. Diễn niến:</b>
<i><b>a. Trên toàn quốc:</b></i>
- Tháng 2/1930: phong trào cách mạng cả
n-ớc lên cao, nổi nên là phong trào của công
nhân và nông dân. ( phần in nhỏ SGK)
- Tiờu biu: ngày 1/5/1930, tiến hành tổ chức
kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động dới nhiều
hình thức.
<i><b>b. ë NghƯ TÜnh: </b></i>
- Tháng 5/1930: đấu tranh nhân ngày Quốc
tế Lao động.
- Hỏi: Nêu những việc làm của chính
<i>quyền Xô ViÕt? NhËn xÐt?</i>
Hỏi: Căn cứ vào đâu để nói: Xơ Viết
<i>-Nghệ Tính là chính quyền cách mạng của</i>
<i>quần chúng dới sự lãnh đạo của Đảng?</i>
- GV Liên hệ với công xã Pa-ri.
- Hái: <i>ý nghÜa cña cao trào cách mạng</i>
<i>1930 - 1931?</i>
- Tháng 9/1930: phong trào công - nông phát
triển tới đỉnh cao: đấu tranh chính trị kết hợp
với kinh tế quyết liệt diễn ra dới nhiều hình
thức -> tấn cơng chính quyền địch -> Địch
tan rã, Đảng lập ra chính quyền Xô Viết.
- Xô-Viết Nghệ-Tĩnh tồn tại đợc 4-5 tháng
thị bị quc, PK tay sai n ỏp.
- Từ giữa năm 1931, phong trào tạm nắng.
<b>3. ý nghĩa:</b>
- L thng li đầu tiên, có ý nghĩa quyết định
- Khẳng định vai trị lãnh đạo của Đảng.
- Khối liên minh cơng - nông đợc xây dựng
- Để lại nhiều bài học lịch sử quý báu...
- là cuộc diễn tập đầu tiên cho CMT Tám.
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Lực lợng cách mạng đợc phục hồi
nh thế nào?
- Hỏi: Kết quả lực lợng cách mạng đợc
phục hi nh th no ?
- Hỏi: Tại sao Đảng lại họp Đại hội I ?
8 <b>III. Lc lợng cách mạng đợc</b>
<b>phục hồi.</b>
- Trong tù nêu cao tinh thần yêu nớc, kiên trì
bất khuất đấu tranh, "biến nhà tù thành trờng
học" liên hệ với Đảng.
- ở ngoài gây dựng lại cơ sở đấu tranh công
khai hợp pháp và nghị trờng tuyên truyền cổ
động quần chúng,…
=> Cuối 1934 đầu 1935 hệ thống tổ chức
Đảng đợc phục hồi cùng các tổ chức quần
chúng -> 3/1935 Đại hội Đảng họp.
4. Cđng cè. ( 5 phót)
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ - Trả lời câu hỏi cuối bài.
Ngày dạy: ..../ ..../2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Hoàn cảnh trong nớc và thế giới có ảnh hởng đến cách mạng Việt Nam trong những năm
1936-1939 -> đảng ta thay đổi chủ trơng đấu tranh.
- ý nghĩa của phòng trào đấu tranh.
<b>* Trọng tâm: Phong trào cách mạng 1936-1939.</b>
<b>2. T tởng: Giáo dục lòng tin vào sự lãnh đạo của đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Sử dng tranh nh v so sỏnh.</b>
<b>II. CHuẩn bị:</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, t liệu.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, quan sát tranh ảnh SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. n nh. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Tr×nh bày diễn biến chính cao trào cách mạng 1930 - 1931.
- Tại sao chính quyền Xô-viết Nghệ-Tĩnh là chính quyền của dân?
<b>3. Bài mới. ( 33 phút )</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS tù N/C SGK. 12 <b>I. Tình hình thế giới và trong nớc</b>
- Hỏi: Liên hệ với lịch sử thế giới hÃy cho
<i>biết các nớc t bản giải quyết khủng hoảng</i>
<i>nh thế nµo ? </i>
- Hỏi: Mục đích việc thành lập mt trn
<i>nhõn dõn ? </i>
- Giáo viên giới thiệu
- Hỏi: Khi đó, tình hình Việt Nam nh thế
<i>nào?</i>
- Hỏi: Tất cả những sự kiện trên tác động
<i>nh thế nào đến cách mạng Việt Nam ? </i>
- GV kÕt ln.
- Khđng ho¶ng kinh tÕ 1929-1933-> Chủ
nghĩa phát xít nắm quyền ở một số nớc: Đức,
Italia, Nhật đe doạ chiến tranh.
- Đại héi VII Quèc tÕ céng s¶n chđ trơng
thành lập Mặt trËn nh©n d©n chèng ph¸t xÝt
chèng chiÕn tranh.
<b>2. Trong níc:</b>
- ảnh hởng nặng nề cuộc khủng hoảng + chính
sách phản động => đời sống nhân dân ngột
ngạt.
- Mặt trận nhân dân Pháp thắng cử cầm quyền
áp dụng một số chính sách dân chủ cho thuc
a.
=> Đảng có chủ trơng mới.
- HS tự N/C SGK.
- Hỏi: Kẻ thù trớc mắt của nhân dân là
<i>ai? </i>
- Giáo viên so sánh.
- Hi: Mc ớch thnh lập mặt trận nhân
<i>dân là gì ? </i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh để
nhận xét và so sánh hình thức đấu tranh.
- Gọi học sinh đọc SGK.
- Giáo viên giải thích.
- Hỏi: Em hÃy kể tên một số phong trào
<i>tiêu biểu ? </i>
- Giỏo viờn gii thiệu vận động dân chủ
của các tổ chức
- Hỏi: Tại sao đến năm 1938 phong trào
<i>tạm lắng xuống ? </i>
- Giáo viên giải thích.
12 <b>II. Mtdc đông dơng và phong</b>
<b>trào đấu tranh đòi...</b>
- Đảng nhận định kẻ thù là bọn t sản phản
động Pháp và tay sai -> Các khẩu hiệu : "Đánh
đổ đế quốc…" = "Chống phát xít, chống chiến
tranh…"
- Chủ trơng thành lập mặt trận nhân dân phản
+ Nhiều tờ báo ra đời: Tiền phong, dõn chỳng,
=> Cuối năm 1938 phong trào thu hẹp.
- HS tù N/C SGK.
- Hái: Em hÃy trình bày ý nghĩa của
<i>phong trào cách mạng 1936 - 1939?</i>
- Hỏi: Tại sao lại gọi đây là một cao trào
<i>cách mạng?</i>
- Giáo viên kết luận; phân tích.
- Giáo viên liên hệ cách mạng tháng 8 và
sau này.
- Giáo viên kết luận.
8 <b>III. ý nghĩa của phong trào</b>
- Cao trào cách mạng đã nâng cao trình độ
chính trị công tác uy tín của đảng đợc mở
rộng, chủ nghĩa mác Lê-nin, đờng lối chính
sách,… của đảng đợc phổ biến tuyên truyền
- Tổ chức của đảng đợc củng cố phát triển.
- Đội quân chính trị đợc tập hợp, xây dựng
giáo dục.
- Bồi dỡng đội ngũ cách mạng đông đảo.
<b>4. Củng cố. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ - Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc - Nghiên cứu trớc bài mới.
---Ngày soạn:12/2/2009
Ngày dạy: 18/2/2009
<b>I. Mục tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Hồn cảnh trong nớc và thế giới mới.
- DiƠn biÕn chính của khởi nghĩa Bắc Sơn - Nam Kỳ và Binh biến Đô Lơng.
<b>2. T tởng: Căm thù Pháp - Nhật. Khâm phục tinh thần dũng cảm của nhân dân ta.</b>
3. Kỹ năng: Phân tích, sử dụng lợc đồ.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1. Thày: - Lợc đồ KN Nam Kì, Bắc Sơn, Binh biến Đơ Lơng.
- Tranh nh, t liu.
2. Trò: Đọc SGK, su tÇm t liƯu.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phỳt )</b>
- Trình bày diễn biến chính cao trào cách mạng 1936 - 1939.
- ý nghĩa của cao trào?
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS t N/C SGK.
- Giáo viên giới thiệu:
- Hỏi: Trớc tình hình ấy Pháp gặp phải
- Giáo viên phân tích bản chất của Pháp và
kết luận.
- Hỏi: Cho biết chính s¸ch ¸p bøc bãc lét
<i>NhËt, Ph¸p?</i>
- Hái: Em hiĨu nh thế nào là chính sách
<i>kinh tế chỉ huy ? </i>
- Giáo viên giải thích.
- Hi: Mc ớch thu mua lơng thực của
<i>Nhật ? Hậu quả ?</i>
8 <b>I. Tình hình thế giới ở Đông </b>
<b>D-ơng</b>
- Chin tranh thế giới thứ hai bùng nổ ->
Pháp đứng trớc 2 nguy cơ: Phong trào giải
phóng dân tộc ở Đông Dơng và Nhật hất
cẳng.
- Tháng 9/1940 Pháp đầu hàng Nhật ở Lạng
Sơn, Nhật vào Đông Dơng biến Đông Dơng
thành bàn đạp -> Ngày 23/7/1941 Hiệp ớc
Pháp - Nhật ký.
- Pháp thi hành chính sách : "Kinh tế chỉ
huy" độc quyền kinh tế ở Đông Dơng và
tăng thuế.
- NhËt thu mua l¬ng thùc, cìng bức rẻ mạt.
=> Nhân dân ta "một cổ 2 chßng"
- Hỏi: Ngun nhân khiến nhân dân Đơng
<i>Dơng đứng dậy chống Nhật -Pháp?</i>
- HS tù N/C SGK.
- Hỏi: Vì sao KN Bắc Sơn bùng nổ?
- GV trình bày trên lợc đồ.
- HS tự trình bày lại diễn biến trên lợc đồ.
- HS lợc ghi ý chính.
12 <b>II. Nh÷ng cc nỉi dËy đầu</b>
<b>tiên.</b>
<b>1. Khởi nghĩa Bắc Sơn. (27/9/1940)</b>
<i><b>* Nguyên nh©n.</b></i>
+ Nhật vào Lạng Sơn Pháp thua chạy, đảng
bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân nổi dậy.
<i><b>* Diễn biến:</b></i>
+ Nh©n dân Bắc Sơn nổi dậy tớc khí giới, tự
vũ trang, giµnh chÝnh qun.
- Hỏi: Vì sao cuộc KN thất bại? ý nghĩa?
- Giáo viên phân tích liên hệ với việc thành
lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- Hỏi: Em có đánh giá gì về cuộc KN này?
đội du kích Bắc Sơn.
<i><b>* Nguyên nhân thất bại, ý nghĩa lịch sử:</b></i>
+ Nguyên nhân thất bại: tình thế cách
mạng mới chỉ xuất hiện ở địa phơng; Pháp,
Nhật câu kết đàn áp.
+ Đội du kích Bắc Sơn đợc thành lập; để lại
nhiều bài học lịch sử quý báu: xây dựng lực
lợng vũ trang và chiến tranh du kích.
- Gọi học sinh đọc SGK
- Hái: V× sao KN Nam K× bïng nỉ?
- Hái: Em hÃy tóm tắt diễn biến, kết quả
<i>KN Nam Kì?</i>
- Giỏo viên lu ý một số sự kiện, cho học
sinh quan sát tranh ảnh, nhận xét trên lợc
đồ.
- Hái: Nguyªn nhân thất bại, ý nghĩa lịch
6 <b>2. Khởi nghĩa Nam kỳ. (23/11/1940)</b>
<i><b>* Nguyên nhân: </b></i>
- lớnh VN bị bắt sang Xiêm làm bia đỡ đạn.
<i><b>* Diễn biến: </b></i>
- Binh lính, nhân dân sẵn sàng nổi dậy.
- Đảng bộ Nam Kì quyết định KN -> bị lộ
nhng đã triệt hạ đợc đồn bốt, cờ đỏ sao
vàng xuất hiện.
- Phỏp n ỏp, ng b tn tht nng.
<i><b>* Nguyên nhân thất bại: </b></i>điều kiện ca chín
muồi; kế hoạch bại lộ.
<i><b>*ý nghĩa:</b></i> chứng tỏ tinh thần yêu nớc của
nhân dân; để lại bài học lịch sử: xây dựng
lực lợng v trang.
- Gi hc sinh c SGK.
- Hỏi: Nguyên nhân cuộc binh biến Đô
<i>L-ơng?</i>
- GV hớng dẫn học sinh tự ghi diễn biến.
- Hỏi: Nguyên nhân thất bại, ý nghĩa của
<i>cuộc binh biến Đô Lơng?</i>
- Giáo viên lu ý, kết luận.
<b>- HS thảo luận: Nguyên nhân thất bại, ý</b>
nghĩa lịch sử của ba cuộc KN trên.
6 <b>3. Binh biến Đô Lơng. (13/1/1941)</b>
<i><b>* Nguyên nhân</b></i><b>.</b>
<b>- Binh lính Nghệ An bị bắt sang Lào+Thái</b>
Lan làm bia đỡ đạn.
<i><b>* DiÔn biÕn</b></i>: (SGK)
<i><b>* Nguyên nhân thất bại</b></i>: là cuộc tự nổi dậy
của binh linha, khơng có sự lãnh đạo của
Đảng, không phối hợp với nhân dân.
<i><b>* ý nghĩa:</b></i> chứng minh tinh thần yêu nớc,
khả năng cách mạng của binh lính ngời
Việt trong qn đội Pháp.
<b>4. Cđng cè. ( 5 phót)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ. Đọc - Nghiên cứu trớc bài mới.
Ngày soạn: 15/2/2009
Ngày dạy: 21/2/2009
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Hoàn cảnh dẫn đến đảng ta thành lập mặt trận Việt Minh.
- Sự phát triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.
<b>* Trọng tâm: Sự thành lập Mặt trận Việt Minh và quân đội nhân dân.</b>
<b>2. T tởng: Kính yêu Bác, Đảng. Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, t liệu, tranh ảnh.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, su tầm t liệu.</b>
- Trình bày nguyên nhân bùng nổ, nguyên nhân thất bại, bài học kinh nghiệm của
ba cuộc KN Bắc Sơn, Nam Kì, Binh biến Đô Lơng.
<b>3. Bài mới. ( 33 phót )</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS tự nghiờn cu SGK.
- Hỏi: Bớc sang năm 1941, tình hình thÕ
<i>giíi vµ trong níc cã sù chun biÕn nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>
- Hỏi: Hồn cảnh đó thuận lợi cho cách
<i>mạng nớc ta nh thế nào?Ta tận dụng ra</i>
<i>sao?</i>
- Hái: Néi dông Hội nghị Trung ơng 8?
+ Thay i khu hiu u tranh...
+ Đặt nhiệm vụ hàng đầu: gpdt, đuổi N +P.
+ Thành lập Mặt trận Việt Minh.
- Hi: Mc ớnh thnh lập MTVM?
- Hỏi: Em có đánh giá gì về tầm quan
<i>trọng của Hội nghi Trung ơng 8 đối với</i>
<i>cách mạng lúc đó?</i>
12 <b>1. Mặt trận Việt minh ra đời.</b>
<b>1. Hồn cảnh:</b>
- ThÕ giíi: chiÕn tranh bíc vµo giai đoạn khốc
liệt, Liên Xô tham chiến.
- Trong nc: mõu thun nhân dân ta><Nhật,
Pháp -> NAQ về nớc, trực tiếp lãnh đạo cách
mạng -> triệu tập Hội nghị Trung ơng 8:
quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh.
(19/5/1941)
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Các tổ chức đoàn thể của Mặt trận
<i>đợc xây dựng nh thế nào?</i>
- Cho học sinh quan sát tranh và chỉ trên
l-ợc đồ.
- Hỏi: Việc xây dựng lực lợng vũ trang đợc
<i>Đảng ta quan tâm, phát triển nh thế nào?</i>
- Giáo viên giải thích "Nam Tiến"
- Giáo viên nêu vai trß cđa Ngun ái
Quốc
- Giáo viên giới thiệu bằng tranh ảnh
- Hỏi: Nêu ý nghĩa của 2 chiến thắng này?
- Hỏi: Để tuyên truyền chính sách của
<i>Đảng, Mặt trận, Đảng có chủ trơng gì?</i>
- Hỏi: Em hÃy kể tên một số tờ báo ?
- Giáo viên giới thiệu
- Giáo viên kết luận.
- Hi: Tại sao nói đảng ta đã chuẩn bị
<i>khẩn trơng mọi mặt cho cách mạng tháng</i>
<i>8.</i>
20 <b>2. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh:</b>
- Các tổ chức đoàn thể của Mặt trận: Thanh
niên cứu quốc, phụ nữ cứu quốc... đợc xây
dựng khắp nơi trong cả nớc, nhất là ở Cao
Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn. Uỷ ban Việt Minh
đợc thành lập.
- X©y dùng lùc lỵng vị trang:
+ Đội du kích Bắc Sơn -> đội Cứu quốc quân
hoạt động ở Thái Nguyên, Tuyên Quang,
Lạng Sơn, Cao Bằng; cùng đội quân Nam tiến
và các lực lợng dân chủ khác.
+ Ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân thành lập đánh thắng
trận phay khắt Nà Ngần
- Tuyên truyền bằng báo chí: báo chí của
Mặt trận ngày càng nhiều, thu hút đông đảo
nhân dân vào Mặt trận.
=> Đầu năm 1944 tình hình thuận lợi, Đảng
chỉ đạo sửa soạn khởi nghĩa, chuẩn b ún
thi c.
=> Xây dựng cơ sở cách mạng mở rộng căn
cứ, thành lập chính quyền nh©n d©n.
=> Đảng ta chuẩn bị mọi mặt cho các mạng
tháng 8 (lãnh đạo, lực lợng, căn cứ,…)
<b>4. Cñng cè. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
---Ngày soạn:15/2/2009
Ngày dạy: 25/2/2009 <i><b> </b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Những chủ trơng của đảng sau khi Nhật o chớnh Phỏp.
- Diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa.
<b>* Trọng tâm: Phần 2.</b>
<b>2. T tởng: Kính yêu Đảng, Bác. Học tập tinh thần cách mạng của nhân dân ta.</b>
<b>3. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét, miêu tả tranh ảnh, lợc đồ. Phân tích, đánh giá.</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, lợc đồ.</b>
<b>2. Trị: Đọc SGK, su tầm t liệu.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Mặt trận Việt Minh đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
GTB. ( 1 phút )
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- Hỏi: Tại sao Nhật đảo chính Pháp?
Giáo viên giới thiệu
- Hỏi: Quân Pháp ở Đông Dơng đã thất
<i>bại ra sao? </i>
- Giáo viên phân tích.
Hi: Theo em, vic Nhật đảo chính Pháp,
thời cơ cách mạng đã đến cha?
( Xuất hiên tình thế cách mạng, nhng thời
cơ cách mạng thì cha, nhng Nhật lúc này
đã lộ rõ bản chất)
12 <b>1. Nht o chớnh Phỏp. (9/3/1945)</b>
<i><b>* Nguyờn nhõn:</b></i>
- Châu Âu: chiÕn tranh s¾p kÕt thóc.
- Châu á: Nhật khốn đốn. Pháp ráo riết hoạt
động nhằm giành lại địa vị thống trị -> Nhật
đảo chính Pháp nhằm độc chiếm Đơng Dơng.
<i><b>* Diễn biến:</b></i>
- Đêm ngày9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp ->
Pháp chống cự yếu ớt dồi đầu hàng, dâng
tồn bộ Đơng Dơng cho Nhật.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Trớc tình hình Nhật đảo chính
<i>Pháp, Đảng ta đã có những chủ trơng gì?</i>
- Hỏi: Khẩu hiệu này đã xác định kẻ thù
<i>chính của nhân dân ta là đế quốc nào ?</i>
<i>Tại sao ? </i>
- Hỏi: Tại sao Đảng ta lại phát động một
<i>cao trào kháng Nhật cứu nớc?</i>
- Hỏi: Đảng ta đã làm gì để thúc đẩy cao
<i>trào cách mạng tiến lờn?</i>
- Giáo viên liên hệ với lịch sử Bắc Giang,
cho học sinh quan sát tranh ảnh.
20 <b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945</b>
<i><b>* Chủ trơng của Đảng:</b></i>
- Xác định kẻ thù chính, cụ thể, trớc mắt:
phát xít Nhật.
- Ra chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta".
- Phát động cao trào kháng Nhật cứu nớc
tiến tới tổng khởi nghĩa.
<i><b>* Những hoạt động thúc đẩy cao trào phát</b></i>
<i><b>triển:</b></i> Hội nghị quõn s Bc Kỡ hp:
+ Thống nhất các lợng lợng vũ trang thành
Việt Nam giải phóng quân.
- Hỏi: Cao trào kháng Nhật cứu nớc diễn
<i>ra nh thế nµo?</i>
- Hỏi: Em có đánh giá gì về cao trào này?
- Hỏi: Vậy, Mặt trận Việt Minh ra đời đã
<i>có tác động nh thế nào đến cao trào</i>
mở trờng đào tạo cán bộ quân sự, chính trị.
+ Phát triển chiến tranh du kích.
+ Xây dựng căn cứ địa cách mạng.
<b>* Diễn biến cao trào:</b>
- Phong trào đấu tranh, kháng chiến từng
phần diễn ra mạnh ởvùng thợng và trung du
Bắc Bộ. VN giải phóng quân và khu giải
phóng Việt Bắc ra đời.
- Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh, diễn
thuyết, các đội danh dự thẳng tay trừ khử
những tên tay sai nguy hiểm.
- Phong trào "phá kho thóc, giải quyết nạn
đói" diễn ra sơi nổi.
=> Làm tiền đề tạo nên một khơng khí sẵn
sàng KN trong cả nớc.
<b>4. Cđng cè. ( 5 phót)</b>
- GV hƯ thèng lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ - Trả lời câu hỏi cuối bài.
---Ngày soạn: 24/2/2009
Ngày dạy: 28/2/2009
<b>I. Mục tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Khi tình hình thế giới thuận lợi cho cách mạng Đảng, Bác đã dũng cảm phát động tổng
khởi nghĩa trong ton quc.
- Khởi nghĩa giành thắng lợi trong cả nớc, thành lập nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi.
<b>* Trọng tâm: - Khởi nghĩa Hà Nội, Huế, Sài Gòn.</b>
- Nguyên nhân, ý nghĩa thắng lợi.
<b>2. T tởng: Giáo dục lòng kính yêu Đảng, Bác, lòng tự hào dân tộc.</b>
<b>3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh, tờng thuật diễn biến, phân tích đánh giá.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, tranh ảnh, t liệu:</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Mặt trận Việt Minh đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
GTB. ( 1 phút )
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- Hỏi: Hoàn cảnh thế giới và trong nớc
<i>vào năn 1945? Hoàn cảnh đó có thuận lợi</i>
<i>nh thế nào cho cách mạng Việt Nam ?</i>
- Hỏi: Thời cơ của cách mạng tháng Tám
<i>nh thế nào?</i>
- Hỏi: Đảng ta đã có những chủ trơng gì?
- Hái: Em cã nhËn xÐt g× về Hội nghị và
<i>Đại Hội trên?</i>
- Giáo viên nhấn mạnh vai trò của Bác.
8 <b>I. Lnh tng khi ngha c ban b.</b>
<b>* Hoàn cảnh:</b>
+ c u hng thỏng 5/1945, thỏng 8/1945
Nhật đầu hàng, thời cơ thuận lợi, chín muồi.
+ Ta chuẩn bị sẵn sàng đứng lên.
<b>* Chủ trơng của đảng: </b>
+ Hội nghị TW của Đảng họp từ ngày
14-15/8/1945 quyết định tổng khởi nghĩa giành
chính quyền.
+ Đại hội quốc dân họp ngày 16/8/1945 nhất
trí khởi nghĩa, thông qua 10 chính sách của
Việt Minh, thµnh lËp Uû ban khëi nghÜa,
chÝnh phñ lâm thời, kêu gọi khởi nghĩa.
=> Chiều ngày 16/8/1945 giải phóng Thái
Nguyên, tiến về Hà Nội.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Có phải khi lệnh khởi nghĩa về tới
<i>HN, khơng khí cách mạng mới lên cao?</i>
- Hỏi: Lệnh tổng KN về tới HN khi nào?
<i>Khơng khí cách mạng khi đó ra sao?</i>
- Hỏi: Hà Nội giành đợc chính quyền nh
<i>thế nào?</i>
- Hái: ViƯc giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi cã
<i>ý nghÜa nh thÕ nào ? Tại sao ? </i>(HN là trung
tâm chính trị của cả Đông Dơng)
8 <b>II. Giành chính quyền ở Hà Néi</b>
- Sau ngày Nhật đảo chính Pháp, khơng khí
cách mạng lên cao.
- Chiều ngày 15/8, lệnh tổng KN về tới HN
-> truyền đơn, biểu ngữ xuất hiện khắp nơi ->
không khí cách mạng sơi sục.
- 19/8 mít tinh, biểu tình, giành thắng lợi.
=> ý nghĩa: là động lực, cổ vũ các địa phơng
khác trong cả nớc nổi dậy đấy tranh.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- GV treo lợc đồ.
- HS xác định 4 địa phơng giành chớnh
quyn sm nht.
- Giáo viên giới thiệu, liên hệ với lịch sử
8 <b>III. Giành chính quyền trong cả nớc</b>
Bắc Giang, Yên Thế.
- HS xỏc nh tiếp Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
- Giáo viên giới thiệu thêm về việc giành
chính quyền ở Huế và Sài Gịn.
- Hỏi: Việc HN, Huế, Sài Gịn giành đợc
<i>chính quyền có ý nghĩa nh thế nào?</i>
Hái: NhËn xÐt thêi gian giành chính quyền
<i>trong cả nớc ? </i>
- Hi: S kiện nào đánh dấu cách mạng
<i>thánh Tám thành công?</i>
- Tiếp sau HN(19/8), Huế (23/8), Sài Gòn
(25/8) cũng giành đựơc chính quyền.
- Ngày 28/8 giành chính quyền trong cả nớc.
- Ngày 2/9/1945, Hồ Chủ Tịch đọc tuyên
ngôn độc lập khai sinh Nớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hồ.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Em hÃy nêu và phân tích một vài ý
<i>nghĩa lớn của cách mạng tháng 8? </i>
- Hỏi: Vì sao cách mạng tháng 8 nổ ra
<i>thành công nhanh chóng?</i>
- Giáo viên phân tích, liên hệ so sánh với
8 <b>IV. ý nghÜa lÞch sư và nguyên nhân</b>
<b>thành công cđa CMT T¸m.</b>
1. ý nghÜa:
- Đối với dân tộc: Có ý nghĩa vĩ đại, phá tan
hai tầng xiềng xích nơ lệ, lật nhào chế độ
quân chủ chuyên chế, giành độc lập mở ra kỷ
nguyên mới, thời đại mới.
- §èi víi thÕ giíi: Cỉ vị phong trào giải
phóng dân tộc thế giới.
<b>2. Nguyên nhân thắng lợi: </b>
- Truyền thống yêu nớc.
- Cú s lónh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng,
đứng đầu là Hồ Chủ Tịch....
- Điều kiên quốc tế thuận lợi: bọn phát xít
Đức, Nhật đã bị đánh bại.
<b>4. Cđng cè. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ, chuẩn bị cho bài Kiểm tra 15 phút.
- Đọc - Nghiên cứu trớc Bài 24.
Ngày dạy: 04/03/2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Những khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng 8 và biện pháp giải quyết khôn khéo
của Đảng ta nhằm đa đất nớc bớc qua cơn hiểm nghèo.
* Trọng tâm: + Tình hình nớc ta sau cách mạng th¸ng 8.
+ Thành tựu diệt giặc đói, giặc dốt và xây dựng chế độ mới.
<b>2. T tởng: Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong công cuộc đổi mới đất nớc hiện nay.</b>
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, nhận định, đánh giá.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, tranh ảnh, số liệu.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra 15 phút</b>.
§Ị 1
<b>Câu 1: Lựa chọn, ghi ra giấy thi đáp án đúng nhất. (4 điểm)</b>
1. Cách mạng tháng Tám bùng nổ vào thời gian nào?
A. 14/8/1945. B. 19/8/1945. C. 23/8/1945. D. 25/8/1945.
2. Cách mạng tháng Tám diễn ra trong bao lâu?
A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 20 Ngày. D. 30 Ngày.
<b>Câu 2: Trình bày ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. (6 điểm)</b>
Đề 2
A. 14/8/1945. B. 19/8/1945. C. 23/8/1945. D. 28/8/1945.
2. Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám thành công?
A. 19/8/1945. B. 23/8/1945. C. 28/8/1945. D. 2/9/1945.
<b>Câu 2: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. (6 điểm)</b>
Hớng dẫn chấm
Đề 1
<b>Câu 1: Mỗi lựa chọn đúng cho 2 điểm:</b> 1 - A. 14/8/1945. 2 - B. 15 ngày.
<b>Câu 2: HS nêu đợc: - Đối với dân tộc: Có ý nghĩa vĩ đại, phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ, lật </b>
nhào chế độ quân chủ chuyên chế, giành độc lập... (4 điểm)
- §èi víi thÕ giíi: Cỉ vũ phong trào giải phóng dân tộc thế giới. (2 ®iĨm)
§Ị 2
<b>Câu 1: Mỗi lựa chọn đúng cho 2 điểm: 1 -D. 28/8/1945.</b> 2 - D. 2/9/1945.
<b>Câu 2: HS nêu đợc: - Chủ quan: Truyền thống yêu nớc. Có sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt </b>
của Đảng, đứng đầu là Hồ Chủ Tịch.... (4 điểm)
- Khách quan: Bọn phát xít Đức, Nhật đã bị đánh bại. (2 điểm)
<b>3. Bài mới. (24 phút )</b>
GTB. ( 1 phút ). Sau cách mạng tháng 8 tình hình nớc ta nh thế nào ? Đảng, Bác đã lãnh
nhân dân ta giải quyết khó khăn đạt những thành tựu gì ?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- GV đa HS vào tình huống có vấn đề.
Hỏi: Tại sao nói nớc VN sau CMT Tám đã
<i>ở vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"?</i>
- Giáo viên liên hệ với cách mạng tháng 10.
Giáo viên phân tích câu nói của Hồ Chủ
Tịch: "Vận mệnh dân tộc ta ngàn cân treo
sợi tóc?.
- Hỏi: Liên hệ những bài trớc giải thớch vỡ
sao nhõn dõn li úi?
- Giáo viên giải thích.
- Giáo viên kết luận.
- Hỏi: Bên cạnh khó khăn nớc ta có những
<i>thuận lợi gì ? </i>
10 <b>I. Tình hình nớc ta sau cmt tám.</b>
<b>1. Khó khăn: </b>
- Gic ngoại xâm: ở miền Bắc 20 vạn quân
tởng + tay sai phản động; miền Nam: Anh +
Pháp + 6 vạn quân Nhật -> Nền độc lập bị
đe doạ nghiêm trọng.
- Nội phản: bọn tay sai của Tởng + phản
cách mạng ở miền Nam + bọn phản động
trong các giáo pháp...-> chống phá CM.
- Nạn đói, nạn dốt, tài chính khơ kiệt...
+ Hậu quả nn úi vn e do.
+ Nạn dốt: trên 90% dân số mù chữ, tệ nạn..
+ Tài chính: chống rỗng, giá cả tăng vọt...
=> Khó khăn chồng chất.
<b>2. Thuận lợi: </b>
- Có chế độ mới, nhân dân phấn khởi, đồn
kết dới sự lãnh đạo của Đảng, Bác; so sánh
- Hỏi: Công việc đầu tiên mà cách mạng
<i>phải làm là gì? Để xây dựng đợc Nhà nớc</i>
<i>vững mạnh thì cơng việc đầu tiên phải làm</i>
<i>là gì?</i>
- HS quan sát tranh ảnh và nhận xét.
Hỏi: Tại sao lại phải tiÕn hµnh tỉng tun
<i>cư ngay.</i>
- Giáo viên liên hệ với bầu cử ngày nay.
- Hỏi: Mục đích thành lập hội Liên - Việt?
6 <b>II. Bớc đầu xây dựng chế độ mới</b>
- 8/9/1945: c«ng bè lƯnh tỉng tun cư.
- 6/1/1946: tiÕn hµnh tỉng tun cư bÇu
Qc héi- > 2/3/1945: Quốc hội họp ra hiến
pháp và bầu chính phđ kh¸ng chiÕn.
- Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, thành
lập Uỷ ban hành chính.
-> Chính quyền đợc củng cố và kiện toàn.
- 29/5/1946: Hội Liên Việt đợc thành lập.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- Hỏi: Biện pháp để giải quyết nạn đói?
<i>Kết quả?</i>
- Hái: Nh÷ng biƯn pháp giải quyết nạn
<i>dốt? KÕt qu¶?</i>
- Giáo viên kể chuyện và liên hệ với a
ph-ng.
- Hỏi: Chủ trơng giải quyết khó khăn về tài
<i>chính? Kết quả?</i>
- Hi: <i>ý ngha của việc thực hiện đợc</i>
<i>những kết quả trên?</i>
8 <b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải</b>
<b>quyết khó khăn về tài chính</b>
- Giặc đói: trớc mắt: phong trào "hũ gạo cứu
đói"; lâu dài: và tăng gia sản xuất, giảm, bỏ
thuế -> nạn đói đẩy lùi.
- GiỈc dèt: 8/9/1945 ra sắc lệnh "bình dân
học vụ", kêu gọi xoá nạn mù chữ, phát triển
trờng học -> Các cấp học phát triển mạnh
theo nội dung và phơng pháp mới.
- Tài chính: kêu gọi nhân dân tự nguyện
đóng góp; xây dựng "quỹ độc lập, tuần lễ
vàng"; phát hành, lu hành tiền mới.
=> Gi¶i quyÕt việc khó khăn.
<b>4. Củng cố. ( 1 phút)</b>
Ngày soạn: 02/03/2009
Ngày dạy: 07/03/2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Học sinh nắm đợc sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản của đảng và chính phủ
ta nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, chuẩn bị chống ngoại xâm bảo vệ độc lập.
<b>*Trọng tâm: Cuộc chiến đấu ở Sài Gòn, nội dung Hiệp định sơ bộ, Tạm ớc.</b>
<b>2. T tởng: Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, niềm tin và chế độ mới, đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1, Thày: Lợc đồ, số liệu, tranh ảnh.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, su tầm t liệu.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
- Mặt trận Việt Minh đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
GTB:(1 phút)
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
Hái: V× sao thực dân Pháp trở lại xâm lợc
<i>n-ớc ta ?</i>
- Hái: Cuéc x©m lợc trở lại VN cđa TDP
<i>diƠn ra nh thÕ nào?</i>
- Giáo viên phân tích.
- Hi: Nhõn dân Nam Bộ đã chiến đấu
<i>chống TDP quay trở lại XL nh thế nào ? </i>
- Hỏi: Đảng và chính phủ ta có biểu hiện nh
<i>thế nào trớc hành động XL của TDP và tinh</i>
<i>thần K/C của nhân dõn Nam B?</i>
- HS quan sát H.44: Bức hình nói nên điều
<i>gì? </i>( Biểu hiện tình đoàn kết Bắc Nam -> biĨu
hiện tính u việt của chế độ mới, họ quyết tâm
bảo vệ)
- Hỏi: Tại sao TDP không thực hiện ngay
<i>cuộc XL cả nớc khi đánh chiếm xong Nam</i>
<i>Bộ?</i>
10 <b>iv. Nh©n d©n Nam bé kháng chiến</b>
<b>chống tdp trở lại xâm lợc</b>
- Đợc sự giúp đỡ của Anh + Nhật: đêm 22
rạng ngày 23/9/1945, Pháp đánh úp trụ sở
UBND Nam Bộ, mở đầu cuộc chiến tranh
XLVN lần thứ hai.
- Nhân dân ta đã anh dũng chống trả bằng
mọi hình thức, mọi vũ khí. Mở đầu là cuộc
chiến ở Sài Gịn, Chợ lớn -> cả Nam bộ và
Nam Trung bộ vùng lên.
- Đảng và chính phủ ta phát động phong
trào Nam tiến, ủng hộ nhân dân Nam Bộ
kháng chiến.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Qn Tởng có âm mu, hành động gì
<i>khi kéo qn vào nớc ta?</i>
- Hỏi: Em hãy đánh giá thái độ và hành
<i>động của quõn Tng?</i>
- Giáo viên phân tích.
- Hi: ta cú bin pháp, chủ trơng đối phó nh
<i>thế nào đối với quân Tởng và bọn tay sai?</i>
- Hỏi: Em có đánh giá, nhận xét gì về những
<i>biện pháp, chủ trơng đó? Mềm do, cng rn</i>
<i> ch no?</i>
(Mềm dẻo về sách lợc, cứng rắn về nguyên tắc
=> khôn khéo)
10 <b>v. Đấu tranh chèng qu©n Tởng và</b>
<b>bọn phản cách mạng</b>
<b>- Tng: 20 vạn quân và bè lũ tay sai ra sức</b>
chống phá cách mạng. địi ta phải đáp ứng
nhiều u sách vơ lý về kinh tế, chính trị.
<b>- Chủ trơng của ta: </b>
+ Với Tởng: hồ hỗn, nhân nhợng, tránh
xung đột, giao thiệp thân thiện: nhợng một
số quyền lợi về kinh tế, chính trị...
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- Hỏi: Tại sao ta kí với Pháp Hiệp định sơ
<i>bộ?</i>
- Hỏi: Cho biết nội dung Hiệp định?
- Hái: Tại sao ta kí với Pháp Tạm ớc
<i>Việt-Pháp?Nội dung?</i>
- Hỏi: <i>ý nghĩa, tác dụng của Hiệp định và</i>
<i>Tạm ớc trên?</i>
- Hỏi: Hãy so sánh chủ trơng và biện pháp
<i>mà ta đối phó với Pháp và Tởng trớc và sau</i>
<i>Hiệp định sơ bộ?</i>
+ Trớc: Hoà Tởng ở miền Bắc, tập trung đánh
Pháp ở Nam Bộ -> tránh đụng độ với nhiều kẻ
thù khi lực lợng cịn non yếu
+ Sau: Hồ Pháp để mợn tay Pháp đuổi Tởng ra
khỏi miền Bắc.
12 <b>vi. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tạm ớc</b>
<b>Việt -Pháp 14/9/1946. </b>
<b>1. Hiệp định sơ bộ. (6/3/1946)</b>
<b>*Nguyên nhân: Pháp + Tởng câu kết</b>
chống phá cách mạng. (SGK) => ta kí Hiệp
định để đuổi 20 vạn quân Tởng về nớc.
<b>* Nội dung:</b>
+ Pháp: công nhận VN là một quốc gia tự
do, có chính phủ, quân đội và tài chính
riêng.
+ Ta: cho phÐp Ph¸p ra miỊn Bắc thay thế
quân Tởng và rút dần trong 5 năm.
+ Hai bên ngừng bắn, tiếp tục đàm phán.
<b>2. Tạm ớc Việt - Pháp. (14/9/1946)</b>
<b>*Nguyên nhân: Pháp phá hoại Hiệp định.</b>
<b>*Nội dung: ta nhợng cho Pháp một số</b>
quyền lợi về kinh tế, văn hố.
<b>3. ý nghÜa, t¸c dơng:</b>
- loại trừ đợc một kẻ thù, tránh đợc cuộc
chiến đấu bất lợi, tạo thời gian củng cố lực
lợng để đối phó với Pháp.
<b>4. Cđng cè. ( 5 phót)</b>
- GV hƯ thống lại bài học.
<b>- Thảo luận: Nhân dân ta thoát khỏi tình thế "ngàn cân treo sợi tóc" nh thế nào?</b>
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ, Đọc - Nghiên cứu trớc Bài 25.
- Tìm hiểu trớc câu 1+2.
Ngày soạn:04/03/2009
Ngày dạy: 11/03/2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến.
- Chủ trơng kịp thời phát động kháng chiến toàn quốc của Đảng - Sáng tạo trong đờng lối
kháng chiến.
<b>*Träng t©m: Mơc 1.</b>
<b>2. T tởng: Lịng u nớc, tinh thần cách mạng. Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và lịng tự</b>
hào dân tộc.
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá, nhận định.</b>
<b>II. CHuẩn bị</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, lợc đồ.</b>
<b>2. Trß: Đọc sách giáo khoa, su tầm t liệu.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. n nh. ( 1 phỳt )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- Mặt trận Việt Minh đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.
<b>3. Bµi míi. ( 33 phót )</b>
GTB:(1 phút).- Kháng chiến bùng nổ nh thế nào và giai đoạn đầu nhân dân ta chống Pháp
ra sao ?
<b>Hot ng của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tù nghiªn cøu SGK. 8 <b>I. Cuéc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp bùng nổ. </b>
- H?. Nêu dẫn chứng về việc thực dân Pháp
<i>bội ớc, tấn công ta?</i>
- H?. Kẻ nào gây ra chiến tranh?
- H?. Hành động của TDP đẩy ta vào những
<i>lựa chọn nào? Đảng ta có quyết định gì để</i>
<i>đối phó?</i>
- H?. Chđ tÞch HCM ra lêi kªu gọi trong
<i>hoàn cảnh nào?</i>
- GV yờu cu HS đọc lời kêu gọi.
- H?. Nêu nội dung lời kờu gi ú?
+ Vạch rõ nguyên nhân gây chiến tranh.
+ Nhân dân ta quyết tâm chiến đấu bảo vệ độc
lập, tự do.
+ TÝnh chÊt, néi dung kh¸ng chiÕn: toàn dân,
toàn diện...
+ Khng nh nim tin tất thắng.
- H?. Đờng lối K/C của ta đợc thể hiện
<i>qua những tác phẩm, văn kiện nào?</i>
- H?. Đảng ta thực hiện đờng lối kháng
<i>chiến chống TDP nh thế nào?</i>
- H?. ThÕ nµo là kháng chiến toàn dân, toàn
<i>diện?</i>
- H?. Kháng chiến toàn dân giống với cuộc
<i>kháng chiến nào trong lịch sử?</i>
- H?. Tại sao nói cuộc kháng chiến chống
<i>Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có</i>
<i>tính nhân dân?</i>
- H?. Vì sao ta phải chiến đấu lâu dài và t
<i>lc cỏnh sinh?</i>
8
<b>xâm lợc bùng nổ. </b>
+ Phỏp: Tn cụng ta từ Nam ra Bắc nhất là
Hà Nội: 18/12 gửi tối hậu th địi ta hạ vũ
khí đầu hàng -> Pháp gây ra chiến tranh.
+ Ta: Chiến đầu đến cùng để bảo vệ độc
lập: ngày 18, 19/12/1946, Ban thờng vụ
Trung ơng họp quyết định phát động toàn
quốc kháng chiến.
=> Tèi ngµy 19/12/1946, Chủ tịch HCM
thay mặt Trung ơng Đảng và Chính phủ ra
lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến -> cuộc
kháng chiến bùng nổ, trớc tiên là ở Hà Nội.
<b>2. Đờng lối kháng chiến chống TDP của</b>
<b>ta.</b>
- Kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường
kỳ, tự lực cánh sinh & tranh thủ sự ủng hộ
của quốc tế
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. Trình bày diễn biến cuộc chiến đấu ở
<i>các đô thị?</i>
- Giáo viên trình bày trên lợc đồ và phân
tích.
- H?. Mục đính của cuộc chiến đấu ở các đô
- H?. Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến
<i>đấu giam chân địch trong thành phố ? </i>
8 <b>II. Cuộc kháng chiến ở các đơ thị</b>
<b>phía Bắc vĩ tuyến 16 </b>
- DiÔn biÕn: Mở đầu ở Hà Nội rồi đến các
thành phố khác: ta chủ động tiến công địch.
- Kết quả,ý nghĩa:
+ Tiêu hao sinh lực địch, giam chân chúng
một thời gian.
+ Di chuyển kho tàng, công xưởng, cơ quan
đầu não về căn cứ an tồn.
=> Chn bÞ Kháng chiến lâu dài.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Ta chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu
<i>dài nh thế nào? Phân tích.</i>
- H?. Th no là "Tiêu thổ kháng chiến"?
<i>Giống với cuộc kháng chiến nào trong lịch</i>
<i>sử mà em đã học?</i>
- Giáo viên phân tích, kết luận.
8 <b>iii. Tớch cực chuẩn bị cho cuộc<sub>chiến đấu lâu dài </sub></b>
- Ta tiến hành cuộc tổng di chuyển về căn
cứ. Thực hiện tiêu thổ kháng chiến.
- Sau đó ta bắt tay vào xây dựng lực lượng
mọi mặt... để bước vào cuộc chiến đấu lâu
dài
<b>4. Cđng cè. ( 5 phót)</b>
- GV hƯ thèng lại bài học.
<b>- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
---Ngày soạn:10/03/2009
Ngày dạy: .../03/2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu v nm c:</b>
- Những thắng lợi bớc đầu của ta trên các mặt trận.
- Âm mu, thủ đoạn của Pháp.
<b>*Trọng t©m: Ph</b>ần V.
<b>2. T tởng: Đánh giá đúng chủ trơng của đảng, tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, sử dụng lợc đồ.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, tranh ảnh.</b>
<b>2. Trị: Đọc SGK, quan sát lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Cho học sinh đọc thầm SGK
Hỏi : Nhân dân ta đã chuẩn bị kháng chiến nh
thế nào ?
Gi¸o viên phân tích, kết luận.
<i>1. Tớch cc chun b cho cuộc chiến đấu lâu dài</i>
<i>(10 phút)</i>
- Cc di chun thÇn kỳ : Di chuyển máy móc,
+ Đa cơ quan Trung ơng, lên chiến khu
+ Đa nhân dân đi tản c.
=> Cả nớc chuyển từ thời bình sang thời chiến.
- Nhà nớc bắt tay vào xây dựng mọi mặt: Chính
trị, quân sự, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến
lõu dài.
Hỏi: Pháp đánh Việt Bắc với âm mu gì ?
Giáo viên phân tích.
Hi: Hóy nờu ch trng ca ta ? Đánh giá tính đúng
đắn của chủ trơng đó ?
Giáo viên trình bày trên lợc đồ, hớng dẫn học sinh
hc theo SGK.
Hỏi: Nêu kết quả và ý nghĩa của trận Việt Bắc ?
Giáo viên phân tích.
<i>2. Chiến dịch Việt - Bắc Thu Đông năm 1947</i>
<i>(13 phút)</i>
- m mu của địch : Phá cơ quan đầu não của ta,
căn cứ Việt Bắc, ngăn chặn biên giới, tiêu diệt
- Chủ trơng của ta: Kiên quyết bảo vệ, giành lại
thế chủ động, tiêu diệt sinh lực địch.
- DiÔn biÕn: (SGK)
- Kết quả, ý nghĩa: Đánh bại âm mu của địch,
mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tiêu hao sinh lực
địch -> Cầm cự giằng co.
Hỏi: Tại sao Pháp lại chuyển sang đánh lâu dài với
ta ?
Giáo viên phân tích.
Gọi học sinh đọc SGK.
Hái: T¹i sao ta tiếp tục kháng chiến toàn diện?
Giỏo viờn phõn tớch, ỏnh giá vai trò của hậu phơng
và liên hệ với kháng chin chng M.
Hỏi : Kết quả ý nghĩa của kháng chiến toàn diện ?
<i>3. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân toàn diện</i>
<i>(10 phút)</i>
- Phỏp: Tht bại ở Việt Bắc buộc phải chuyển
sang đánh lâu dài với ta.
+ Dïng ngêi ViƯt trÞ ngêi ViƯt.
+ LÊy chiÕn tranh nu«i chiÕn tranh.
- Ta: Tiếp tục đờng lối kháng chiến, phá âm mu
của địch: Đẩy mạnh kháng chiến tồn diện :
Qu©n sù, chÝnh trÞ ,…
- Kết quả: Thế giới cơng nhận và đặt quan hệ
ngoại giao với ta -> Nhận đợc sự giúp đỡ ủng hộ
của các nớc.
<b>4. Cđng cè lun tËp: (5 phút)</b>
- Giáo viên hệ thống toàn bài.
- Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.
<b>5. Híng dÉn häc tËp (1 phút)</b>
- Học bài, làm bài tập.
Ngày soạn: 13/03/2009
Ngày dạy: ..../03/2009
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kin thc: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Bíc ph¸t triĨn míi của cuộc kháng chiến từ sau chiến thắng Biên giới 1950.
- Âm mu của Pháp - Mĩ và những chuyển hớng chiến lợc của ta.
<b>* Trọng tâm: Phần I, II. </b>
<b>2. T tởng: Bồi dỡng cho HS tinh thần yêu nớc và tình cảm quốc tế; củng cố niềm tin vào sự</b>
lãnh đạo của Đảng, niềm tự hào dân tộc.
<b>3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ, so sánh đánh giá phân tích.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, tranh ảnh, t liệu.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, quan sát tranh ảnh và lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
GTB:(1 phút). Sau chiến dịch Việt Bắc 1947, lực lợng của ta phát triển về mọi mặt ra sao?
tất cả chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ nh thÕ nµo?
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- HS đọc mục 1.
- H?. Sau chiÕn dÞch Việt Bắc 1947, cách
<i>mạng nớc ta có những thuận lợi gì?</i>
- H?. Tại sao cách mạng TQ thắng lợi lại có
<i>lợi cho cách mạng níc ta?</i>
( Ta thốt khỏi thế bao vây, nối liền với TQ,
Liên Xô và các lực lợng dân chủ)
- Giáo viên giới thiệu trên lợc đồ.
- H?. Ta gỈp khó khăn gì? <i>Tại sao Mĩ can</i>
<i>thiệp vào Đông Dơng cách mạng nớc ta lại</i>
<i>gặp khó khăn?</i>
(ngn chn nh hng của CMTQ, tiến tới đè
bẹp cuộc kháng chiến của ta)
12 <b>i. Chiến dịch biên giới Thu</b>
<b>Đông 1950</b>
1. Hoàn cảnh lịch sử mới:
- Thuận lợi:
+ Cách mạng Trung quốc thắng lợi.
+ Pháp bị thất bại liên tiếp trên các chiến
tr-ờng.
- Khó khăn: Pháp ngày càng lệ thuộc vào
Mỹ -> Mỹ can thiệp vào Đông Dơng.
- H?. Bớc sang thu - đơng 1950, Pháp - Mĩ
- Giáo viên trình bày kế hoạch Rơ-ve trên
l-ợc đồ.
- H?. Em có nhận xét, đánh giá gì về kế
<i>hoạch này?</i>
- H?. Ta đối phó với âm mu đó nh thế nào?
<i>Mục đích? </i>
- Giáo viên nêu căn cứ để ta tiến hành chiến
dịch: Điều kiện quốc tế thuận lợi; Lực lợng
của ta phát triển về mọi mặt -> Chủ động mở
chiến dịch để giành thế chủ động.
- GV trình bày diễn biến trên lợc đồ.
- Xác định chiến sự tại các chiến sự khác
trên lợc đồ.
- H?. Nªu kết quả và ý nghĩa của chiến dịch
<i>biên giới? </i>
12 <b>2. Qn ta tiến cơng địch ở biên giới phía</b>
<b>bắc.</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
+ Pháp: thực hiện kế hoạch Giơ ve.
+ Ta: Mở chiến dịch biên giới nhằm tiêu
diệt sinh lực địch, khai thông biên giới, mở
rộng căn cứ Việt Bắc.
<b>* DiÔn biÕn: (16/6 - 22/10/1950). (SGK)</b>
- Sáng 16/6: tấn công cứ điểm Đông Khê.
- Sáng 18/9: tiêu diệt Đông Khê, uy hiếp
Thất Khê, thị xà Cao Bằng bị cô lập.
- Quân Pháp từ Cao Bằng xuống + từ Thất
Khê => Đông Khê ->rút về xuôi.
- Ta mai phục chặn đánh, hai cánh quân bị
thiệt hại, chia cắt ->Thất Khê bị uy hiếp.
- Pháp rút khỏi Na Sầm -> Lạng Sơn ->
ngày 22/10, rút khỏi đờng số 4.
<b>* Kết quả: Căn cứ Việt Bắc đợc mở rộng,</b>
khai thông biên giới, tiêu hao sinh lực địch.
<b>*ý nghĩa: Ta giành thế chủ động, chuyển</b>
sang thế tiến công; lực lợng quân đội trởng
thành
- H?. Sau thÊt b¹i ë chiến dịch Biên giới,
<i>Pháp có âm mu gì?</i>
Hỏi: Dựa vào đâu mà Pháp đẩy mạnh chiến
<i>tranh Đông Dơng?</i>
- GV kt lun v núi rừ âm mu của Mĩ.
- Giáo viên giới thiệu thêm về Đlat và phân
tích tính chất thâm độc của kế hoạch này.
8 <b>ii. ¢m mu đẩy mạnh chiến</b>
<b>tranh xâm lợc Đông D¬ng</b>
<b>cđa TDp</b>
- Đợc Mỹ viện trợ về qn sự, kinh tế, tài
chính Pháp đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc.
+ Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi: Xây
dựng lực lợng, bình định tiến tới phản cơng
và tấn cơng.
<b>4. Củng cố. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Học bài cũ, Đọc - Nghiên cứu Phần IV, V, Bài 26.
- Tìm hiểu trớc câu 2.
---Ngày soạn:18/03/2009
Ngày dạy: ..../03/2009
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kin thc: Giỳp HS hiu v nm c:</b>
+ Hoàn cảnh, nội dung Đại hội Đảng lần II.
<i><b>+ </b></i>Những chuẩn bị, bớc phát triển về kinh tế, văn hoá, chính trị.
+ Những thắng lợi quan trọng trên chiến trờng.
<b>*Trọng tâm: Phần III, V.</b>
<b>2. T tởng: GD lịng u nớc, tình đồn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế, niền tin vào Đảng. </b>
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, nhận định, so sánh, đánh giá.</b>
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Thày: Lợc đồ, t liệu.</b>
<b>2. Trị: Đọc SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra.( 5 phút )</b>
- HS lm bi tp.
- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi có thuận lợi gì cho cách mạng nớc ta?
- ý nghĩa của chiến dịch Biên giới 1950?
<b>3. Bài mới. ( 33 phót )</b>
GTB:(1 phút). Sau thất bại ở biên giới thu - đơng 1950, Pháp và Mĩ có âm m u mới nhằm
giành lại thế chủ động đã mất. Vậy Đảng và Hồ Chủ Tịch có những giải pháp gì để đối phó?
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS đọc SGK.
- H?. Đại hội Đảng lần thứ II diễn ra trong
hoàn cảnh lịch sử nào ?
- H?. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai
của Đảng đợc tiến hành ở đâu? Khi nào?
- H?. Đại hội lần thứ nhất được triệu họp ở
đâu? Khi nào? Vì sao?
-H?. Qua tìm hiểu nội dung SGK em hãy
cho biết nội dung của Đại hội ?
- GV cho HS quan sát tranh.
12 <b>III. đạI HộI ĐạI BIểU TOàN QUốC LN</b>
<b>TH ii CA NG. </b>(2/1951)
<b>1. Hoàn cảnh:</b>
+ Cuc khỏng chiến của ta có bước phát
triển tồn diện về ngoại giao, quân sự.
+ Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào Đông
=> Tháng 2/1951, Đại hội Đảng lần hai
được triệu họp. (Chiêm Hoá – Tuyên
Quang)
<b>2. Néi dung:</b>
+ Thông qua báo cáo chính trị của chủ tịch
Hồ Chí Minh và báo cáo Bàn về cách mạng
Việt Nam của Trường Chinh.
- H?. Qua nội dung của đại hội em nêu ý
nghĩa của Đại hội Đảng lần II ?
Đảng thành Đảng Lao Động Việt Nam, bầu
Ban chấp hành Trung ương và Bộ chính trị .
3. ý nghĩa:
+ Đánh dấu bước trưởng thành của Đảng,
<b>thúc</b> đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi
đến thắng lợi .
- HS thảo luận:
+ Nhóm 1: Những thành tựu về chính trị?
+ Nhóm 2: những thành tựu trên mặt trận
+ Nhóm 3: Những thành tựu về văn hóa
giáo dục?
- HS trình bày.
- Gv kết luận và minh hoạ.
- GV nhắc đến sai lầm của Đảng thời kì
này.
<b> </b>10 <b>IV. PHÁT TRIỂN HẬU PHƯƠNG KHÁNG</b>
<b>CHIẾN VỀ MỌI MẶT.</b>
<b>1. Về chính trị : </b>Thống nhất mặt trận Việt
Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên
Việt (3/3/1951). Liên minh Việt-Miên-Lào
được thành lập (11/3/1952)
<b>2. Về kinh tế: </b>Đẩy mạnh tăng gia sản xuất,
chấn chỉnh thuế khóa, xây dựng nền tài
chính, thương nghiệp . Cải cách ruộng đất
đợt 1 và giảm tô.
<b>3. Về văn hóa giáo dục: </b>Cải cách giáo dục,
số học sinh phổ thông và sinh viên đại học
tăng.
<b>=> Tháng 5/1952: </b>Tại Đại hội Anh hùng và
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Dựa vào kiến thức trong SGK, kể tên
các chiến dịch lớn từ năm 1951 đến năm
1952?
- GV minh hoạ trên lược đồ.
- GV nhấn mạnh ba chiến dịch lớn:Hồ
Bình, Tây Bắc, Thượng Lào.
10 <b>IV. GIỮ VỮNG QUYỀN CHỦ ĐỘNG ĐÁNH</b>
<b>ĐỊNH TRÊN CHIẾN TRƯỜNG.</b>
- Ta chủ động mở hàng loạt các chiến dịch
nhằm phá tan âm mưu đẩy mạnh chiến
tranh của Pháp-Mĩ, giữ vững quyền chủ
động đánh địch.
- Chiến dịch Trung du (Trần Hưng Đạo),
chiến dịch đường 18 (Hồng Hoa Thám)…
- Chiến dịch Hịa Bình phá tan âm mưu tấn
cơng Hịa Bình, nối lại hành lang Đông
-Tây của địch.
- Chiến dịch Tây Bắc: mở rộng căn cứ địa,
- Chiến dịch Thượng Lào: căn cứ Thượng
Lào được mở rộng nối liền với Tây Bắc
Việt Nam .
<b>4. Cñng cè. ( 5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
<b>- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ, Đọc - Nghiên cứu trớc bài 27.
- Tìm hiĨu tríc c©u 1, 2.
Ngày soạn: 25/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Âm mưu của Pháp - Mĩ trong kế hoạch Na-va.
+ Chủ trương, kế hoạch, các đợt tấn công của ta trong Đông-Xuân 1953-1954. Ý nghĩa.
+ Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.
<b>* Trọng tâm:</b> Phần II.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tự hào dân tộc và tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<b>3. Kĩ năng:</b> Phân tích, nhận định, đánh giá, sử dụng bản đồ.
<b>I. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b> + Lược đồ chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 và trận Điện Biên Phủ.
+ Tranh ảnh, tư liệu sử.
<b>2. Trò:</b> Đọc - nghiên cứu bài.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (5 phút)
- Nêu những thắng lợi của ta trên các mặt trận chính trị, kinh tế, quân sự.
- Ý nghĩa của những thắng lợi đó.
<b>3. Bài mới.</b> (33 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Trên đà thắng lợi trên các mặt trận đó, bước sang năm 1953-1954 địch
phải thay đổi kế hoạch. Vậy đó là kế hoạch gì? Tại sao trận quyết chiến giữa ta và Pháp lại diễn
ra ở ĐBP? Trận ĐBP diễn ra như thế nào? Kết quả và ý nghĩa của nó.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. <i>Qua những kiến thức đã học cho</i>
<i>biết: Sau tám năm gây chiến tranh xâm</i>
<i>lược trở lại VN, (46-53) Pháp gặp khó</i>
<i>khăn gì?</i>
- H?. <i>Pháp đa làm gì để giải quyết những</i>
<i>khó khăn đó?</i>
- H?. <i>Pháp và Mĩ thực hiện kế hoạch </i>
<i>Na-va nhằm mục đích gì?</i>
- H?. <i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của kế</i>
<i>hoạch Na-va?</i>
- GV kết luận, trình bày trên lược đồ.
- H?. <i>Qua... Pháp mạnh ở chỗ nào?</i>
- H?. <i>Em có nhận xét gì về Pháp qua kế</i>
<i>hoạch này?</i>
(Thể hiện sự bị động của Pháp trên chiến
trường, ngày càng lệ thuộc nặng nề vào Mĩ,
do đó cũng chỉ có thể coi kế hoạch Na-va
củng chỉ là giải pháp chính trị: kết thúc chiến
tranh trong danh dự)
8 <b>I. KẾ HOẠCH NA-VA CỦA PHÁP -MĨ</b>
<b>1. Bối cảnh.</b>
- Sau gần 8 năm xâm lược trở lại, Pháp sa
lầy trong chiến tranh, dựa vào viện trợ Mĩ.
- Pháp thoả thuận với Mĩ, cử Na-va sang
Đông Dương -> vạch ra kế hoạch Na-va.
=> Xoay chuyển cục diện chiến tranh trong
18 tháng.
<b>2. Nội dung:</b> thực hiện theo hai bước:
<i><b>+ Bước 1:</b></i> Trong thu - đông 1953 và xuân
1954, giữ thế phịng ngự ở miền Bắc, tiến
cơng chiến lược ở miền Trung và miền Nam
Đông Dương. (SGK)
<i><b>+ Bước 2:</b></i> Từ thu –đông 1954, chuyển lực
lượng ra chiến trường phía Bắc, tiến cơng
chiến lược ở miền Bắc, kết thúc chiến tranh.
(SGK)
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. <i>Trước âm mưu mới của Pháp-Mĩ ta</i>
<i>có hành động gì?</i>
- GV giới thiệu Hình 52.
H?. Chủ trương của ta trong Đông
-Xuân 1953 -1954 như thế nào?
10 <b>II. CUỘC TIẾN CƠNG CHIẾN LƯỢC....1. Cuộc tiến cơng chiến lược Đơng - Xuân</b>
<b>1953 - 1954.</b>
<b>a. Chủ trương của ta.</b>
- GV treo lược đồ, giới thiệu kí hiệu.
- H?. Nhìn trên lược đồ, em thấy các cuộc
tiến cơng chiến lược của ta như thế nào?
- GV trình bày các đợt tiến công của ta ở 4
hướng: Tây Bắc, Trung Lào, Thượng Lào,
Tây Ngun.
- H?. Em có nhận xét gì về các đợt tấn
công của ta? Tác dụng?
- H?. Tại sao các đợt tấn công của ta làm
cho kế hoạch Na-va bước đầu phá sản?
để đối phó với ta.
<i><b>– Phương châm:</b></i> “Tích cực, chủ động, cơ
động, linh hoạt”, “đánh ăn chắc, đánh chắc
thắng”.
<b>b. Các cuộc tiến công chiến lược của ta.</b>
- Ta tiến công địch trên nhiều hướng, hầu
khắp các chiến trường Đông Dương, trọng
tâm là 4 hướng: Tây Bắc, Trung Lào,
Thượng Lào, Tây Nguyên.
- Buộc địch phải phân tán lực lượng ra 5 nơi:
Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê-nô,
Luông Pha-bang, Plây Cu.
=> Kế hoạch Na-va bước đầu bị phá sản.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Quan sát lược đồ, nêu vị trí Điện
Biên Phủ?
- H?. Thấy vị trí chiến lược đó của ĐBP,
Pháp và Mĩ có âm mưu gì?
- H?. Tại sao Pháp-Mĩ chọn Điện Biên
Phủ để xây dựng thành cứ điểm quân sự
mạnh nhất Đông Dương?
- H?. Pháp-Mĩ làm gì để xây dựng DBP
thành tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng
Dương?
- GV xác định các phân khu và cứ điểm
của địch trên lược đồ.
- H?. Ta đối phó với âm mưu đó như thế
nào?
- H?. Tại sao ta chọn ĐBP làm điểm quyết
chiến với quân thù? Mục đích ta mở chiến
+ Tiếp tế của Pháp sẽ gặp khó khăn khi đường
bộ bị cơ lập - Chỉ cịn đường hàng khơng.
+ Qn đội, hậu phương của ta lớn mạnh mọi
mặt.
+ Muốn kết thúc C.tranh phải tiêu diệt ĐBP.
- GV minh hoạ sự chuẩn bị của ta cho
chiến dịch qua tranh ảnh.
- GV trìng bày diễn biến trên lược đồ.
- Minh hoạ bằng tranh ảnh.
14 <b>2. Chiến dịch Điện Biên Phủ.</b>
- Có vị trí chiến lược quan trọng.
<b>a. Âm mưu của Pháp - Mĩ:</b>
- Xây dựng thành tập đoàn cứ điểm mạnh
nhất Đông Dương:
-> 16200 quân, 49 cứ điểm, chia thành 3
phân khu: Phân khu Trung tâm, phân khu
Bắc và phân khu Nam.
-> "pháo đài bất khả xâm phạm".
<b>b. Chuẩn bị của ta:</b>
- Đầu tháng 12/1953, Bộ Chính trị quyết
định mở chiến dịch Điện Biên Phủ -> tiêu
diệt địch, giải phóng Tây Bắc -> giải phóng
Bắc Lào.
- Ta huy động mọi phương tiện và lực lượng
ra mặt trận -> hoàn tất vào đầu 3/1954.
<b>c. Diễn biến: </b>(SGK)
- Từ ngày 13/3 -> 7/5/1954. Chia làm 3 đợt:
<b>+ Đợt 1:</b> Từ nhày 13 ->17/3/1954, tấn công,
tiêu diệt Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
<b>+ Đợt 2:</b> Từ ngày 30/3 -> 26/4/1954, Ta tấn
công tiêu diệt các căn cứ phía đơng phân khu
Trung tâm.
- H?. Cho biết kết quả, ý nghĩa của chiến
thắng ĐBP.
- GV đánh giá chiến tháng này.
- GV minh hoạ: Ca ngợi chiến thắng ĐBP,
nhà thơ Tố Hữu viết:
"Chín năm là một Điện Biên,
<b>c. Kết quả, ý nghĩa:</b>
- Tiêu diệt và bắt sống toàn bộ quân địch ở
ĐBP: 16200 tên, hạ 62 máy bay, phá huỷ và
thu toàn bộ phương tiện chiến tranh.
- Ý nghĩa:
+ đập tan kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển
cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi
cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
+ làm tan rã hệ thống TĐ của CNTD.
+ Cổ vũ nhân dan các nước TĐ đứng dậy
đấu tranh.
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
- GV hệ thống lại bài học.
- Lựa chọn, khoanh trịn vào đáp án đúng nhất:
1. Vị trí nào dưới đây là quan trọng nhất trong kế hoạch Na-va?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Điện Biên Phủ.
C. Xê-nơ, Lng Pha-bang. D. Plây Cu.
2. Trước những địn tấn công của ta trong Đông - Xuân 1953 -1954, địch đã bị
phân tán ra làm mấy nơi tập trung quân?
A. Ba nơi. B. Bốn nơi. C. Năm nơi. D. Sáu nơi.
3. Nói: "Cứ điểm Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch Na-va ngay từ đầu" đúng
hay sai? Vì sao?
A. Đúng. B. Sai.
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và nghiên cứu trước phần III, IV Bài 27.
---Ngày son: 25/03/2009
Ngy dy: .../..../2009
<b>I.MC TIấU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Nội dung Hội nghị, Hiệp định Giơ-ne-vơ về chiến tranh ở Đông Dương.
+ Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
<b>* Trọng tâm: </b>Phần IV.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tự hào dân tộc và tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b>Tranh ảnh, tư liệu sử.
<b>2. Trò:</b> Đọc - nghiên cứu bài.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (5 phút)
- Trình bày diễn biễn trận Điện Biên Phủ trên lược đồ.
<b>3. Bài mới.</b> (33 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Trận Điện Biên Phủ đã chấm dứt số phận quân Pháp trên đất nước ta.
Chiến thắng này đã góp phần dẫn đến thắng lợi của ta bên bàn Hội nghị Giơ-ne-vơ.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS đọc SGK.
- H?. Bước vào Đông-Xuân 1953-1954,
bên cạnh mặt trận quân sự, ta cịn đẩy
mạnh tấn cơng địch trên mặt trận nào? Tại
sao?
- H?. Hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về chấm dứt
chiến tranh ở Đơng Dương diễn ra trong
hồn cảnh nào?
- H?. Tham dự Hội nghị gồn những quốc
gia nào?
- H?. Hội nghị diễn ra như thế nào? Vì sao
căng thẳng? Kết quả ra sao?
- H?. Em hãy nêu nội dung cơ bản của
Hiệp định Giơ-ne-vơ.
- H?. Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ?
16 <b>III. HIỆP ĐỊNH GIƠ-NE-VƠ VỀ CHẤM DỨT</b>
<b>CHIẾN TRANH Ở ĐÔNG DƯƠNG.</b>
<b>1. Hoàn cảnh.</b>
- Ta đã giành được thắng lợi trên mặt trận
quân sự: những thắng lợi trong Đông - Xuân
1953 - 1954 -> chiến thắng ở ĐBP.
- Thời gian: từ 8/5 ->21/7/1954.
<b>2. Nội dung Hiệp định Giơ-ne-vơ.</b>
+ Tôn trong các quyền dân tộc cơ bản của
Việt Nam, Lào, Căm-pu-chia.
+ Hai bên ngừng bắn, lập lại hồ bình.
+ Hai bên di chuyển, tập kết quân, lấy vĩ
tuyến 17 làm gianh giới quân sự tạm thời.
+ Việt Nam tiến hành tổng tuyển cử tự do
trong cả nước vào 7/1956.
<b>3. Ý nghĩa.</b>
- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của
TDP và can thiệp Mĩ ở Đông Dương.
thất bại âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh
của Mĩ ở Đông Dương.
- Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang
giai đoạn cách mạng XHCN.
- HS đọc SGK.
- H?. Cuộc kháng chiến chống Pháp diễn
ra bao lâu?
+ 9 năm: 1946 ->1954.
- H?. Đối với dân tộc ta, cuộc kháng chiến
kết thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?
- GV minh hoạ những ảnh hưởng của cuộc
kháng chiến của ta đối với thế giới, đặc
biệt là trận ĐBP.
- H?. Đối với thế giới, chiến thắng của ta
có ý nghĩa như thế nào?
- GV minh hoạ những ảnh hưởng của cuộc
kháng chiến của ta đối với thế giới, đặc
biệt là trận ĐBP.
- H? Cuộc kháng chiến của ta thắng lợi là
do những nguyên nhân nào?
- H?. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất?
Chứng minh?
- H?. Lấy một số VD về sự giúp đỡ của
nhân dân Liên Xô, TQ đối với cách mạng
Việt Nam.
16 <b>II. Ý NGHĨA LỊCH SỬ, NGUYÊN NHÂN</b>
<b>THẮNG LỢI...</b>
<b>1. Ý nghĩa lịch sử.</b>
<i><b>- Đối với dân tộc: </b></i>
+ Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và
ách thống trị của TDP trên đất nước ta gần
một TK.
+ Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang
giai đoạn XHCN.
<i><b>- Đối với thế giới.</b></i>
+ Giáng địn mạnh vào tham vọng xâm lược,
nơ dịch của CNĐQ, góp phần làm tan rã hệ
thống thuộc địa của chúng.
+ Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên
thế giới.
<b>2. Nguyên nhân thắng lợi.</b>
+ Được sự lãnh đạo của Đảng mà đứng đầu
là chủ tịch HCM với đường lối chính trị,
quân sự, đường lối kháng chiến đúng đắn và
sáng tạo.
+ Có hệ thống chính quyền, Mặt trận, lực
lượng vũ trang ba thứ qn khơng ngừng lớn
mạnh, có hậu phương vững chắc.
+ Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba
nước Đông Dương, sự đồng tình giúp đỡ,
ủng hộ của bạn bè và nhân loại tiến bộ thê
giới.
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn học tập và làm bài tập.
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Sưu tầm tư liệu sử về quê hương Yên Thế từ sau KN Yên Thế -> 1945.
---Ngày soạn: 31/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Tổ chức đảng cộng sản ở yên thế ra đời
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Các giai đoạn phát triển của phong trào cách mạng ở Yên Thế sau khởi nghĩa Yên Thế
+ Ý nghĩa lịch sử của những bước phát triển đó.
<b>* Trọng tâm: </b>Tồn bài.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lịng yêu quê hương Yên Thế, có ý thức học tập để xây dựng quê
hương.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b>Tranh ảnh, tư liệu sử.
<b>2. Trò:</b> Sưu tầm tư liệu sử về quê hương Yên Thế từ sau KN Yên Thế đến CMT Tám.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (5 phút)
- Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc K/C chống Pháp.
<b>3. Bài mới.</b> (33 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Sau khi cuộc KN Yên Thế bị TDP đàn áp, phong trào cách mạng Yên
Thế khơng những khơng bị dập tắt mà trong lịng dần nảy sinh một xu hướng yêu nước mới mặc
dù nó bị chính quyền TD ra sức đàn áp.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- H?. Em hiểu biết gì về cuộc KN Yên
Thế?
- H?. Về kinh tế, Pháp tiến hành bóc lột
như thế nào?
- GV minh hoạ bằng dẫn chứng cụ thể.
- H?. TDP có thủ đoạn gì về chính trị?
- H?. Pháp thi hành chính sách văn hố gì
sau khi chiếm xong VN? Liệu những chính
sách của Pháp ở Yên Thế có khá hơn?
- GV kết luận.
- GV cung cấp thêm.
- H?. Em có nhận xét gì về các chính sách
cai trị của TDP đối với nhân dân Yên Thế?
12 <b>1. Tình hình kinh tế, chính trị-xã hội ở</b>
<b>Yên Thế sau khởi nghĩa 1913.</b>
<b>- Kinh tế.</b>
+ Bọn chủ đồn điền người Pháp và một số tư
bản kiêm địa chủ người Việt ra sức chiếm
đất, lập đồn điền.
+ Tài chính: thi hành chính sách thuế khố
tàn bạo.
<b>- Chính trị.</b>
+ Thiết lập hệ thống chính quyền tay sai
hoàn chỉnh từ Phủ tới các làng xã.
<b>- Văn hoá - xã hội.</b>
+ Thi hành chính sách ngu dân.
+ Khuyến khích các tệ nạn xã hội: rượu chè,
cờ bạc, hủ tục...
<b>- Y tế.</b>
+ Mở trạm y tế nhỏ giọt.
=> Nhân dân Yên Thế khốn cùng -> đấu
tranh.
- H?. Q trình vận đơng thành lập ĐCS
VN diễn ra như thế nào?
- GV: Quá trình vận động thành lập ĐCS ở
Yên Thế diễn ra muộn hơn.
- GV minh hoạ và cho HS lược ghi ý
chính.
8 <b>2. Tổ chức Đảng ở Yên Thế ra đời và lãnh</b>
<b>đạo cách mạng giai đoạn 1930 -1945.</b>
- Mùa thu năm 1942: Bát đầu xây dựng cơ sở
- Ngày 25/01/1944: mở lớp bồi dưỡng Đảng.
- Tháng 9/1944: Chi bộ Đảng đầu tiên ở Yên
Thế được thành lập.
bắt liên lạc với đội cứu quốc quân -> cách
mạng phát triển mạnh, chờ thời cơ giành
chính quyền.
- H?. Hồn cảnh thế giới và trong nước
như thế nào?
- H?. Hoàn cảnh Yên Thế ra sao?
- H?. Chuẩn bị cho cuộc KN trong CMTT
diến ra như thế nào?
- H?. Cuộc KN giành chính quyền ở Yên
Thế diễn ra như thế nào?
- H? Ý nghĩa của thắng lợi này diễn ra như
thế nào?
12 <b>3. Yên Thế trong cao trào đấu tranh cách</b>
<b>mạng giành chính quyền trong CMT Tám.</b>
<b>a. Hàn cảnh.</b>
- Thế giới và Đông Dương.
- Trong nước: Ban thường vụ trung ương
đảng họp ra chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta".
- Yên Thế:Sẵn sàng nổi dậy.
<b>b. Cao trào kháng Nhật cứu nước và đấu</b>
<b>tranh giành chính quyền.</b>
- 12/3/1945: Làng Xuân Biều (Hiệp Hồ) KN
giành chính quyền thắng lợi.
- Ngày 18/3/1945: Ban cán sự Đảng Tỉnh
triệu họp ở Đồng Điều phát động phong trào
kháng Nhật => phong trào lên cao.
- Trước sự thay đổi của tình tình thế giới và
trong nước, Đảng bộ Yên Thế tích cực chuẩn
bị KN, giành chính quyền.
- Ngày 15/7 bắt đầu -> 26/7/1945 n Thế
KN giành được chính quyền.
<b>c. Ý nghĩa.</b>
- góp phần nhỏ vào việc lật đổ PK và ách áp
bức thực dân.
- Góp phần vào thắng lợi chung của dân tộc.
- Khẳng định sức mạnh to lớn của nhân dân.
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn ơn tập kiểm tra 1 tiết..
<b>5. Dặn dị.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
- Ôn tập chuẩn bị cho bài Kiểm tra 1 tiết.
---Ngày soạn: 18/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Ti
ế t 38 kIÓM TRA vIÕT 1 TIÕT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Mục tiêu:</b> Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS:
+ Phần lịch sử dân tộc từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến sau cuộc kháng chiến
chống Pháp năm 1954.
<b>3. Kĩ năng:</b> Lựa chọn đúng sai, ghép cặp đôi, tổng hợp, so sánh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày: </b>Ra đề và đáp án.
<b>2. Trị:</b> Ơn bài, chuẩn bị kiểm tra bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (0 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (0 phút)
- Chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Tiến hành kiểm tra.</b> (45 phút)
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. </b>(3 điểm)
<b>Câu 1:</b>(1,5 điểm).Lựa chọn và ghi ra giấy thi đáp án đúng nhất.
<i>1. Người soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam là:</i>
A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Nguyễn Văn Cừ . D. Trường Chinh.
<i>2. Chiến thắng nào sau đây đánh dấu việc ta đã giành thế chủ động trên chiến trường?</i>
A. Việt Bắc năm 1947. B. Biên giới năm 1950.
C. Đông - Xuân năm 1953-1954. D. Điện Biên Phủ năm 1954.
<b> </b><i>3. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam là:</i>
A.Đội du kích Bắc Sơn. B. Đội du kích Ba Tơ.
C. Đội du kích Võ Nhai. D. Đội du kích Đình Bảng.
<b>Câu 2:</b>(1,5 điểm). Điền từ vào dấu ...cho đoạn văn dưới đây để thể hiện đường lối kháng chiến
chống Pháp của ta trong những năm 1953 - 1954.
<i>"Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được thể</i>
<i>hiện qua các văn kiện của Đảng như: ...(1).... của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Chỉ thị ...(2)... của</i>
<i>Ban Thường vụ Trung ương Đảng và tác phẩm ...(3)... của Tổng Bí thư Trường Chinh tháng 9</i>
<i>năm 1947". </i>
<b>II. TỰ LUẬN. </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: </b>(2,5 điểm). Nêu ngắn gọn tiến trình Cách mạng tháng Tám năm 1945.
<b>Câu 2:</b> (2,5 điểm). Tại sao nói ngay sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập
đã ở vào tình thế ngần cân treo sợi tóc?
<b>Câu 3:</b> (2 điểm). Tại sao ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ?
<b>đề số 2</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. </b>(3 điểm)
<b>Cõu 1:(1,5 điểm). Lựa chọn, ghi ra giấy thi đáp án đúng nhất.</b>
<i>1. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là:</i>
A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Nguyễn Văn Cừ . D. Trường Chinh.
<i>2. Kế hoạch Na-va bước đầu bị phá sản bởi các cuộc tấn công của ta vào thời gian nào?</i>
A. Việt Bắc năm 1947. B. Biên giới năm 1950.
C. Đông - Xuân năm 1953-1954. D. Điện Biên Phủ năm 1954.
<b> </b><i>3. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa:</i>
A. Bắc Sơn. B. Nam Kì.
C. Binh biến Đô Lương. D. Hội nghị thành lập Đảng.
<b>Câu 2:</b>(1,5 điểm). Điền từ vào dấu ... cho phù hợp.
1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của ba yếu tố:.(a), công nhân và.(b).
2. Đường lối kháng chiến chống Pháp của ta là ...(a)..., ...(b)..., trường kì, tự lực cánh sinh,
tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
<b>Câu 1: </b>(2 điểm). Ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 và Tạm ước ngày 14/9/1946
nhằm mục đính gì?
<b>Câu 2:</b> (3 điểm). Nêu ngắn gọn diễn biến, kết quả chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?
<b>Câu 3:</b> (2 điểm). Nguyên nhân nào đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của ta đi đến thắng lợi?
Nguyên nhân nào quan trọng nhất? Vì sao?
<b>H</b>
<b> ƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. </b>(3 điểm)
<b>Câu 1:</b>(1,5 điểm). Mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm.
1 - A. 2 - B. 3 - A.
<b>Câu 2:</b>(1,5 điểm). HS điền các cụm từ, mỗi cụm từ đúng cho 0,5 điểm.
1. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
2. Toàn dân kháng chiến.
3. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
<b>II. TỰ LUẬN. </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: </b>(2,5 điểm). HS nêu được các ý, mỗi ý cho 0,25 điểm.
- Hoàn cảnh: + Trong nước.
+ Ngoài nước.
- Hội nghị toàn quốc (14/15/8/1945): phát động tổng KN, giành chính quyền...
- Đại hội Quốc dân (16/8): quyết đinh Tổng khởi nghĩa.
- Chiều ngày 16/8: giải phóng thị xã Thái Nguyên, mở đường về Hà Nội.
- Từ ngày 14 đến 18/8: Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tính, Quảng Nam giành chính quyền.
- Ngày 23/8 Huế, 25/8 Sài Gịn giành được chính quyền.
- Ngày 28/8: tổng KN giành chính quyền thành cơng trong cả nước.
- Ngày 2/9/1945: Nước VN DCCH ra đời. CMTT thành công.
<b>Câu 2:</b> (2,5 điểm). HS nêu được các ý sau, mỗi ý cho 0.25 điểm:
- Ngày Ngày 2/9/1945: Nước VN DCCH ra đời -> đối mặt:
- Ngoại xâm:
+ Bắc ví tuyến 16: có 20 vạn qn Tưởng + bè lũ tay sai => chống phá CM.
+ Nam vĩ tuyến 16: Pháp quay trở lại xâm lược...
+ Trên cả nước có 6 vạn quân Nhật: tạo điều kiện cho Nhật mở rộng chiếm đóng.
- Nội phản: nổi dậy chống phá...
- Nạn đói: vẫn cịn đe doạ...
- Nạn dốt: hơn 90% dân số mù chữ...
- Các tệ nạn xã hội tràn nan...
- Tài chính: ngân sách chống rỗng...
=> "Ngàn cân treo sợi tóc".
<b>Câu 3:</b> (2 điểm).HS nêu được các ý sau, mỗi ý cho 1 điểm:
- Pháp-Mĩ: trước sự thất bại bước đầu của kế hoạch Na-na, Pháp-Mĩ quyết định xây dựng
Điện Biên Phủ thành một cứ điểm mạnh nhằm thu hút lực lượng ta vào đây để tiêu diệt.
- Ta: quân đội trưởng thành; hậu phương lớn mạnh...
<b>đề số 2</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. </b>(3 điểm)
<b>Câu 1:(1,5 ®iĨm). </b>Mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm.
1 - A. 2 - C. 3 - B.
<b>Câu 2:</b>(1,5 điểm). HS điền:
1. a. Chủ nghĩa Mác-Lênin.(0,5 điểm).
b. Phong trào yêu nước. .(0,5 điểm).
<b>II. TỰ LUẬN. </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: </b>(2 điểm).
Mỗi ý HS nêu đúng cho 1 điểm.
+ Hiệp định sơ bộ: mượn tay Pháp đuổi Tưởng về nước...
+ Tạm ước 14/9: tạo thời gian hồ hỗn, chuẩn bị đối phó với Pháp....
<b>Câu 2:</b> (3 điểm). HS nêu được các ý sau, mỗi ý cho 0.5 điểm:
+ Diễn ra từ ngày 13/3 đến ngày 7/5/1954, chia làm ba đợt:
+ Đợt 1: Từ nhày 13 ->17/3/1954, tấn công, tiêu diệt Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
+ Đợt 2: Từ ngày 30/3 -> 26/4/1954, Ta tấn công tiêu diệt các căn cứ phía đơng phân khu
Trung tâm.
+ Đợt 3: Từ ngày 1/5→7/5/1954, Ta tiêu diệt khu trung tâm và phân khu Nam.
+ Chiều 7/5/1954 ta tấn công vào sở chỉ huy địch, tướng Đờ Cát và bộ tham mưu bị bắt,
toàn bộ quân Pháp đầu hàng<i><b>.</b></i>
+ Kết quả: Tiêu diệt và bắt sống toàn bộ quân địch ở ĐBP: 16200 tên, hạ 62 máy bay,
phá huỷ và thu toàn bộ phương tiện chiến tranh.
<b>Câu 3:</b> (2 điểm). HS nêu được các ý, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
+ Được sự lãnh đạo của Đảng mà đứng đầu là chủ tịch HCM.
+ Có hệ thống chính quyền, Mặt trận, lực lượng vũ trang ba thứ quân không ngừng lớn mạnh,
có hậu phương vững chắc.
+ Tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương, sự đồng tình giúp đỡ, ủng hộ
của bạn bè và nhân loại tiến bộ thê giới.
+ Nguyên nhân thứ nhất là quan trọng nhất vì: Đảng và HCT đã đề ra đường lối kháng chiến
đúng đắn và sáng tạo
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn ôn tập kiểm tra 1 tiết..
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
---Ngày soạn: 31/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Xây dựng CNXH ở miền bắc, đấu tranh chống đế quốc mỹ và
chính quyền sài gịn ở miền nam (1954 - 1965)
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
+ Quá trình cải tạo ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất ở Miền Bắc.
<b>* Trọng tâm: </b>Phần II.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lòng yêu nước, yêu CNXH.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, đánh giá, nhận xét sự kiện lịch sử.
<b>1. Thày:</b>Bảng phụ, tranh ảnh, tư liệu sử.
<b>2. Trị:</b> Đọc - nghiên cứu bài.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (0 phút)
<b>3. Bài mới.</b> (38 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đất nước ta tạm thời bị chia cắt làm hai miền,
mỗi miền phải tiến hành những nhiệm vụ cách mạng khác nhau. Hơm nay chúng ta tìm hiểu tình
hình chung của nước ta sau năm 1954 và cách mạng ở miền Bắc từ năm 1954 ->1960.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Hiệp định Giơ-ne-vơ quy định gì để
chấm rứt chiến tranh ở Việt Nam?
+ Tập kết chuyển quân.
+ Tiến hành Tổng tuyển cử.
- H?. Việc thực thi Hiệp định như thế nào?
+ Ta: nghiêm chỉnh chấp hành Hiệp định.
+ Pháp - Mĩ:
+ Pháp phá hoại Hiệp đinh.
+ Mĩ hất cẳng Pháp, thiết lập chính quyền
tay sai => nhằm biến MNVN thành TĐ kiểu
mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
- GV minh hoạ bằng hình ảnh.
- H?. Qua tìm hiểu cho biết tình hình nước
ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ như thế nào?
- H?. Em hiểu thế nào là TĐ kiểu mới?
- H?. Theo em, nhiệm vụ tiếp theo của cách
mạng nước ta như thế nào?
+ Miền Bắc: tiến hành xây dựng CNXH, làm
hậu phương cho CMMN.
+ Miền Nam: đấu tranh đòi thi hành Hiệp định
Giơ-ne-vơ, tự do, dân chủ, hồ bình...
10 <b>I. Tình hình nước ta sau Hiệp định </b>
<b>Giơ-ne-vơ 1954 về Đơng Dương.</b>
- Chiến tranh chấm dứt, hồ bình được lập
lại, miền Bắc được giải phóng, Mĩ nhảy vào
thế Pháp ở miền Nam, thành lập chính
quyền tay sai => đất nước bị chia cắt làm
hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội
khác nhau.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Thế nào là cải cách ruộng đất?
- H?. Cải cách ruộng đất được thực hiện từ
khi nào?
- H?. Qua 5 đợt cải cách, ta thu được nững
kết quả gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 58.
- H?. Em hãy phân tích bức hình trên và
cho biết ý nghĩa của cuộc cải cách?
- H?. Dựa vào phần in nhỏ, nêu những hạn
chế của cuộc cải cách ruộng đất.
8 <b>II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng</b>
<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>
<b>sản xuất (1954 - 1960).</b>
<b>1. Cải cách ruộng đất.</b>
- Thực hiện từ cuối năm 1953 đến 1956 với
5 đợt.
- Kết quả: đem lại ruộng đất cho nông dân,
đánh đổ giai cấp địa chủ PK, đưa nông dân
lên làm chủ nông thôn.
- Ý nghĩa: Bộ mặt nông thôn miền Bắc thay
đổi căn bản, góp phần vào khơi phục kinh
tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
- HS tự nghiên cứu SGK.
gắn vết thương chiến tranh?
+ Chiến tranh tàn phá.
+ Khi Pháp rút khỏi MB, chúng phá huỷ hết
CSVC mà chúng xây dựng.
- H?. Miền Bắc đã đạt được những thành
tựu gì trong cơng cuộc khơi phục kinh tế,
hàn gắn vết thương chiến tranh?
- H?. Những thành tựu này có ý nghĩa như
thế nào?
- Nông nghiệp: mở rộng diện tích, tăng sức
kéo, nơng cụ, chú ý đến thuỷ lợi... -> sản
lượng tăng, giải quyết được nạn đói.
- Công nghiệp: khôi phục, mở rộng, xây
dựng mới các cơ sở công nghiệp quan
trọng.
- Thủ công nghiệp: đẩy mạnh sản xuất các
mặt hàng tiêu dùng -> 1957: tăng gấp đôi.
- Thương nghiệp:
+ Nội thương: hệ thống mậu dịch quốc
doanh và HTX mua bán được mở rộng...
- Giao thông vận tải: khôi phục, xây dượng
mới các loại hình giao thơng, khai thông
đường hàng không quốc tế.
<i><b>* Ý nghĩa: </b></i>kinh tế phục hịi và bước đầu
phát triển, góp phần giải quyết các vấn đề
xã hội, nâng cao đời sống nhân dân => củng
cố miền Bắc, cỗ vũ miền Nam.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Em hiểu thế nào là quan hệ sản xuất?
Tại sao ta phải cải tạo quan hệ sản xuất?
+ Sau ... MB vẫn là nền kinh tế nông nghiệp
lạc hậu, lao động thủ công, năng xuất thấp.
+ Chiếm hữu tư nhân về tư liệu SX vẫn phổ
biến, kinh tế cá thể vẫn chiến tỉ lệ lớn.
- H?. Ta cải tạo quan hệ sản xuất theo
hướng nào?
- H?. Kết quả ra sao?
- H?. Trong quá trình cải tạo, ta mắc những
sai lầm gì?
+ Xố bỏ nền kinh tế cá thể - tư nhân.
+ Xây dựng các hợp tác xã sai nguyên tắc.
- H?. Hiện nay nền kinh tế quốc doanh và
HTX cịn tồn tại khơng? Tại sao?
- H?. Nền kinh tế - văn hoá bước đầu phát
triển như thế nào?
10 <b>3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu</b>
<b>phát triển kinh tế - văn hoá </b>(1953 - 1954)
<i><b>a. Cải tạo quan hệ sản xuất.</b></i>
- Mục tiêu: Cải tạo theo hướng XHCN,
nhằm xoá bỏ các thành phần kinh tế cá thể
và tư nhân, vận động nhân dân vào con
đường lao động tập thể hoá: HTX và quốc
doanh, khâu chính là HTX.
- Kết quả: xoá bỏ chế độ người bóc lột
người, thúc đẩy sản xuất phát triển, đảm
bảo đời sống nhân dân, đảm bảo cho người
ra đi chiến đấu yên tâm.
<i><b>b. Bước đầu phát triển kinh tế - văn hoá.</b></i>
- Kinh tế: xây dựng nhiều nhà máy, xí
nghiệp, nơng trường....
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn học tập.
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
- Đọ - nghiên cứu tiếp phần III, IV.
---Ngày soạn: 31/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Xây dựng CNXH ở miền bắc, đấu tranh chống đế quốc mỹ và
chính quyền sài gịn ở miền nam (Tiếp)
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Miền Nam đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
+ Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH.
<b>* Trọng tâm: </b>Phần III.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lòng yêu nước, yêu CNXH, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, nhận định, đánh giá. Sử dụng lược đồ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b> Lược đồ, bảng phụ, máy chiếu.
<b>2. Trị:</b> Đọc - nghiên cứu bài.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
- Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ như thế nào ?
- Miền Bắc đã đạt được những thành tựu gì trong cơng cuộc khơi phục kinh
tế, hàn gắn vết thương chiến tranh?
<b>3. Bài mới.</b>(33 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Tình hình miền Nam sau năm 1954 như thế nào? Âm mưu của Mĩ và chính
quyền sài Gịn ra sao?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS đọc SGK.
- H?. Vì sao sau Hiệp định Giơ-ne-vơ,
nhân dân miền Nam phải đấu tranh
chống Mĩ - Diệm?
- H?. Phong trào đấu tranh chống chế
- H?. Tại sao ta thay đổi hình thức đấu
tranh?
8 <b>III. Miền Nam đấu tranh chống....</b>
<b>1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn</b>
<b>và phát triển lực lượng cách mạng.</b>
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>
- Mĩ tăng cường viện trợ cho chính quyền Ngơ
Đình Diệm, ngăn cản việc thực hiện Hiệp định
Giơ-ne-vơ, tiến hành khủng bố, đàn áp.
<i><b>b. Diễn biến:</b></i>
- Từ năm 1954 - 1958: đấu tranh chính trị nhằm
bảo vệ hồ bình, địi Mĩ - Diệm thi hành hiệp
định Giơ-ne-vơ, giữ gìn và phát triển lực lượng
cách mạng.
- Từ năm 1958 - 1959: chống khủng bố, đàn áp...
-> dùng bạo lực, kết hợp đấu tranh chính trị với
đấu tranh vũ trang.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Em hiểu thế nào là "Đồng
Khởi"?
- H?. Nguyên nhân nào dẫn tới phong
trào "Đồng Khởi bùng nổ"?
- GV treo lược đồ và trình bày diễn
biến.
- Giới thiệu tranh ảnh.
- HS lược ghi ý chính.
- H?. Qua quan sát lược đồ, nhận xét
về địa bàn phong trào "Đồng Khởi"?
- H?. Kết quả, ý nghĩa phong trào
Đồng khởi?
12 <b>2. Phong trào "Đồng Khởi" </b>(1959 - 1960)
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>
- Mĩ - Diệm mở rộng chiến dịch"tố cộng", "diệt
cộng", tăng cường khủng bố, đàn áp, thực hiện
"đạo luật 10-59" -> cách mạng tổn thất.
- Thỏng 1/1959: Hội nghị TW đảng lần thứ 15
họp, xác định nhiệm vụ khởi nghĩa giành chính
quyền bằng đấu tranh chính trị và vũ trang.
<i><b>b. Diễn biến:</b></i>
- Lúc đầu nổ ra lẻ tẻ ở từng địa phương -> lan ra
khắp miền Nam thành cao trào "Đồng khởi", tiêu
biểu ở Bến Tre.
- Từ Bến Tre, phong trào lan ra khắp Nam Bộ,
Tây Nguyên và một phần miền Trung Nam Bộ.
<i><b>c. Kết quả:</b></i>
- Ta phá 2/3 chính quyền địch ở thơn xã, chính
quyền cách mạng được thành lập dưới hình thức
là những UBND tự quản.
<i><b>d. Ý nghĩa:</b></i>
- Giáng địn mạnh vào chính sách thực dân Mĩ ở
miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền
Ngơ Đình Diệm.
- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam: chuyển từ giữ gìn lực lượng
sang tiến công.
- Ngày 20/12/1960: MTDTGPMNVN ra đời, tập
hợp nhân dõn min Nam u tranh.
- H?. Đại hội diễn ra trong hoàn cảnh
nào? Tại sao ?
- Giáo viên phân tích, liên hệ với cách
mạng thế giới.
- H?. Hãy trình bày nội dung và ý
nghĩa Đại hội.
- H?. Em hãy đánh giá về Đại hội này.
<b>1. Đại hội đại biểu ton quc ln th III ca</b>
<b>ng</b> (9. 1960)
<i><b>a. Hoàn cảnh:</b></i>
- Nớc ta bị chia cắt thành 2 miền với 2 chế độ
chính trị xã hội khác nhau. Cỏch mạng hai miền
đang thu được nhứng thắng lợi to lớn.
- Tháng 9/1960, Đại hội được triệu họp tại thủ đô
Hà Nội.
<i><b>b. Néi dung:</b></i>
- Xác định nhiệm vụ cách mạng từng miền.
- Xác định nhiệm vụ chung của cách mạng hai
miền.
- Xác định vị trí, vai trị riêng cuat CM mỗi miền.
- Đề ra đường lối chung của cả thời kì quá độ lên
- Bầu BCH TW và Bộ chính trị.
<i><b>c. Ý nghĩa:</b></i>
- Là Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu
tranh thống nhất nước nhà.
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn học tập.
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
- Đọc - nghiên cứu tiếp phần IV. V.
---Ngày soạn: 31/03/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Xây dựng CNXH ở miền bắc, đấu tranh chống đế quốc mỹ và
chính quyền sài gịn ở miền nam (Tiếp)
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Những thành tựu của miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm 1961/65.
+ m mu ca Mĩ - Diệm trong chiến lợc chiến tranh đặc biệt.
+ Miền Nam đấu tranh chống chiến lợc chiến tranh đặc biệt.
<b>* Trọng tõm: </b>Phần V.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lòng yêu nước, yêu CNXH, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, nhận định, đánh giá. Sử dụng lược đồ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b> Lược đồ, bảng phụ, máy chiếu.
<b>2. Trò:</b> Đọc - nghiên cứu bài.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b>(5 phút)
- Trình bày diễn biến, ý nghĩa phong trào Đồng khởi.
<b>3. Bài mới.</b>(33 phút)
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS đọc SGK.
- H?. Mục tiêu của kế hoạch Nhà nước 5
năm 1961 - 1965 là gì?
- H?. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu
của kế hoạch Nhà nước 5 năm 1961
-1965?
- H?. Ý nghĩa của những thành tựu trên?
- GV cung cấp thêm những hạn chế của
miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch
Nhà nước 5 năm.
8 <b>IV. Miền Nam đấu tranh chống....</b>
<b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5</b>
<b>năm </b>(1961 - 1965)<b>.</b>
<i><b>- Mục tiêu:</b></i>
+ Tạo dựng bước đầu CSVC - KT cho CNXH.
+ Tăng cường đầu tư lớn.
<i><b>- Thành tựu:</b></i> Các nghành kinh tế như công,
nông nghiệp, thương nghiệp, giao thông vận
tải và các lĩnh vực khác của đời sống văn hoá
-xã hội như văn hoá giáo dục, y tế... đạt được
những thành tựu to lớn: (SGK)
<i><b>- Ý nghĩa:</b></i> Miền Bắc được củng cố và lớn
mạnh, có khả năng tự bảo về và thực hiện đầy
dủ nghĩa vụ hậu phương.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Mĩ thực hiện Chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" trong hoàn cảnh nào?
- GV cung cấp cho HS một số kiến thức
xung quanh chiến lược này.
<b>- HS thảo luận:</b> <i><b>Âm mưu, thủ đoạn của</b></i>
<i><b>Mĩ trong chiến lược "</b><b>Chiến tranh đặc</b></i>
<i><b>biệt"</b><b>?</b></i>
- GV minh hoạ bằng hình ảnh.
- H?. Vậy, Thế nào là "Chiến tranh đặc
biệt"?
- GV mở rộng thêm về quá trình Mĩ tiến
hành chiến lược này.
+ Cơng cụ: Qn đội Sài Gịn.
+ Xương sống: Ấp chiến lược.
+ Hậu cứ: Các đô thị.
- HS đánh giá về chiến lược "Chiến tranh
đặc biệt".
8 <b>V. Miền Nam chiến đấu chống ....</b>
<b>1. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của</b>
<b>Mĩ ở miền Nam.</b>
- Sau thất bại trong phong trào Đồng khởi,
năm 1961, Mĩ thực hiện chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt".
<i><b>- Âm mưu:</b></i> quân đội tay sai + cố vấn Mĩ + đô
la, trang bị Mĩ (vũ khí, trang bị kĩ thuật,
phương tiện...) => là chiến lược chiến tranh
xâm lược, dùng người Việt đánh người Việt.
<i><b>- Thủ đoạn: </b></i>
+ Hành quân, càn quét tiêu diệt lực lượng cách
mạng.
+ Dồn dân, lập ấp chiến lược.
+ Phá hoại miền Bắc, phong toả biên giới,
vùng biển.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Chủ trương của ta trong việc chống
"chiến tranh đặc biệt" như thế nào?
- H?. Cho biết ba thứ quân, ba mũi giáp
công và ba vùng chiến lược?
+ Ba thứ quân: bộ đội chủ lực; bộ đội địa
phương; dân quân du kích.
+ Ba mũi giáp cơng: chính trị, qn sự, binh bận.
+ Ba vùng chiến lược: rừng núi, đồng bằng, đô
thị.
<b>- HS thảo luận:</b> <i><b>Nêu những thắng lợi</b></i>
<i><b>của quân dân ta trong chiến đấu chống</b></i>
<i><b>chiến lược "</b><b>Chiến tranh đặc biệt"</b><b>?</b></i>
- HS thảo luận và trình bày kết quả.
14 <b><sub>2. Chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh</sub></b>
<b>đặc biệt" của Mĩ.</b>
- Chủ trương: đẩy mạnh đấu tranh, kết hợp đấu
tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, nổi dậy,
tiến công bằng ba thứ quân, trên cả ba cùng
chiến lược bằng ba mũi giáp công.
- Những thắng lợi của quân dân ta trong chiến
đấu chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt":
- GV nhận xét, kết hợp khéo léo đặt câu
hỏi mở rộng, khắc sâu kiến thức, kết
luận, minh hoạ bằng tranh ảnh, lược đồ.
- H?. Những thắng lợi trên có ý nghĩa
như thế nào?
- GV cung cấp cho HS những hỗ trợ của
MB cho MN.
- H?. Thắng lợi của ta trong việc chống
chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và
trong xây dựng CNXH ở MB có ý nghĩa
như thế nào?
căn cứ U Minh...(1962); trận Ấp Bắc (2/1/1963);
Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xồi... => làm tan rã từng
bộ phận qn đội Sài Gịn.
<i>+ Chống phá bình định:</i> ta và địch đấu tranh rằng
co giữa lập và phá "ấp chiến lược" -> ta phá từng
mảng -> Đánh bại kế hoạch bình định MN.
<i>+ Đấu tranh chính trị:</i> diến ra mạnh mẽ ở các đô
thị, nhất là các đơ thị lớn: Sài Gịn, Huế, Đà Nẵng
-> làm lung lay chính quyền Sài Gịn.
=> Đến giữa năm 1965, qn dân miền Nam
đã đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
- Đọc - nghiờn cu trc Bi 29.
Ngày soạn: 17/04/2009
Ngày dạy:.../..../2009
Cả nớc trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nớc
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. KiÕn thøc: Cung cÊp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ:</b>
+ Âm mu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lợc "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam và chiến
tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
+ Nhng thng li ca ta trong việc đánh bại chiến lợc 'Chiến tranh cục bộ".
<b>* Trọng tâm: Phần 2, 3.</b>
<b>2. T tởng: GD lòng yêu nớc, yêu chủ nghĩa xã hội. lòng dũng cảm, khắc phục khó khăn, chiến</b>
đấu và chiến thắng.
<b>3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ, phân tích, đánh giá.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, sơ đồ, lợc đồ.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra.(5 phút)</b>
- Nêu âm mu và thủ đoạn của Mỹ trong chiến tranh đặc biệt?
- Ta từng bớc đánh bại chiến lợc "Chiến tranh đặc biệt" nh thế nào?
<b>3. Bµi míi. (33 phót)</b>
<b>- GTB: (1 phút) Thất bại trong chiến tranh "đặc biệt" Mỹ có âm mu gì mới ? Nhân dân ta</b>
đã đánh bại Mỹ nh thế nào ?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. V× sao MÜ chuyÓn sang chiến lợc
"Chiến tranh cục bộ"?
- H?. Dựa vào SGK, cho biết âm mu của Mĩ
trong chiến lợc "Chiến tranh cục bộ"?
- Giáo viên giải thích, minh hoạ theo phÇn
in nhá.
8 <b>I. Chiến đấu chống chiến lợc...</b>
<b>1. ChiÕn lỵc "ChiÕn tranh cơc bé" cđa</b>
<b>MÜ ở MN.</b>
- Giữa năm 1965, Mĩ đa ra chiến lợc "ChiÕn
tranh côc bé".
<b>- HS thảo luận: </b><i>Chiến lợc "Chiến tranh</i>
<i>cục bộ" và "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở</i>
<i>miền Nam có điểm gì giống và khỏc nhau?</i>
* Giống: + là chiến tranh xâm lợc TD mới của
Mĩ => biến MN thành TĐ kiểu mới của MÜ.
+ Chèng ph¸ CM và nhân dân MN.
* Khác:
+ Quy mô chiến tranh: CTCB rộng hơn, cả hai
miền Nam - Bắc.
+ Tính chất: CTCB ác liệt hơn, thể hiện: mục
tiêu, lực lợng tham chiến, vũ klhí, hoả lực,
ph-ơng tiện chiến tranh.
- HS trình bày kết quả.
- Gv nhận xét, kết luận.
Nam, phá hoại miền Bắc.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Trờn mặt trận quân sự, ta giành đợc
những thắng lợi nào?
- GV trình bày diễn biến trận Vạn Tờng trên
- GV minh hoạ những chiến thắng trong hai
mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967 trên
l-ợc đồ.
- H?. ý nghĩa của hai chiến thắng này?
- H?. Trên mặt trận chống "bình định" thu
đợc những thắng li no?
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh.
- H?. Những bức ảnh nói lên điều gì?
- GV minh hoạ sự ủng hộ của bạn bè quốc
tế theo phần in nhá.
8 <b>1. Chiến đấu chống chiến lợc "Chiến</b>
<b>tranh cc b" ca M.</b>
- Trên mặt trận quân sự:
+ Chiến thắng Vạn Tờng(8/1965): mở đầu cao
trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt" trên
khắp miền Nam.
+ Đập tan hàng loạt cuộc hành quân "tìm diệt"
và "bình định" trong 2 mùa khô 1965 - 1966 và
1966 - 1967 => bẻ gãy gọng kìm tìm diệt của
địch, đẩy địch vào thế phòng ngự, tạo điều kiện
cho ta tiến lên tổng cơng kích, nổi dậy Tết Mậu
- Trên mặt trận chống "bình định": Phá tan
từng mảng "ấp chiến lợc" làm khủng hoảng
chính quyền Sài Gịn.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. Căn cứ vào đâu ta mở cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968?
- H?. Chủ trơng trong cuộc... 1968 nh thế
nào?
- H?. Trình bày ngắn gän diƠn biÕn vµ ý
nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Tết Mậu Thân 1968?
- GV cung cấp cho HS những h¹n chÕ cđa
cc Tỉng tiÕn công và nổi dậy TÕt MËu
Th©n 1968.
10 <b>3. Cc tỉng tÊn công nổi dậy Tết Mậu</b>
<b>Thân (1968).</b>
- Ch trng: Tng tiến cơng và nổi dậy trên
tồn MN, trọng tâm là các đô thị -> tiêu diệt mộ
bộ phận lực lợng địch, giành chính quyền.
- Diễn biến: Từ đêm 30 dạng sáng 31/1 đến
- ý nghÜa:
+ Lµm phá sản chiến lợc "Chiến tranh cục
bộ", buộc Mĩ phải xuèng thang trong cuéc
chiÕn tranh ë VN.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. T¹i sao MÜ tiÕn hµnh chiến tranh
không quân và hải quân phá hoại miền Bắc?
- H?. Mĩ tiến hành chiến tranh không quân
và hải quân phá hoại miền Bắc nhằm thực
hiện ©m mu g×?
- H?. Đế quốc Mĩ đánh phá miền Bắc nớc ta
nh thế nào?
6 <b>II. Miền Bắc vừa chiến u va...</b>
<b>1. Mĩ tiến hành chiến tranh không quân</b>
<b>và hải quân phá hoại miền Bắc.</b>
- Âm mu:
+ Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công
cuộc xây dựng CNXH ở MB.
+ Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào
+ Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống
Mĩ ở nhân dân hai miền Bắc - Nam.
- Hnh ng:
+ Ngày 5/8/1964: dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc
Bộ" -> cho máy bay bắn phá miền Bắc.
+ Ngày 7/2/1965, Mĩ chính thức mở cuộc chiến
tranh phá hoại MB lần thứ nhất.
+ Mục tiêu: các căn cứ quân sự, đầu mối giao
thông, nhà m¸y, xÝ nghiƯp, trêng häc, bƯnh
viƯn....
<b>4. Cđng cè. (5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
Ngày soạn:17/04/2009
Ngày dạy: ..../.../2009
Cả nớc trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nớc (Tiếp)
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
+ Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất, vừa làm nghĩa vụ hậu
phơng.
+ Miền Nam đấu tranh đánh bại hai chiến lợc chiến tranh của Mĩ và chính quyền Sài Gịn:
"VN hố chiến tranh" và " Đơng Dng hoỏ chin tranh".
* Trọng tâm: Phần III.
<b>2. T tng: GDHS lòng yêu nớc gắn liền với yêu CNXH, đồng thời giáo dục tình cảm ruột thịt</b>
Bắc - Nam, tinh thần dồn kết quốc tế.
<b>3. Kỹ năng: + Phân tích, nhận dịnh đánh giá.</b>
+ Kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: + Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy năm 1972.</b>
+ Tranh ảnh, t liu s.
<b>2. Trò: Đọc SGK phần 2, phần 3 và so sánh với bài trớc.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy vµ häc</b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra.(5 phút)</b>
- Quân dân MN chiến đấu chống chiến lợc "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ nh thế nào?
<b>- ý nghĩa của những thắng lợi đó.</b>
<b>3. Bµi míi. (33 phót)</b>
<b>- GTB: (1 phút) Thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" Mỹ có âm mu gì mới ? Nhân dân ta</b>
đã đánh bại Mỹ nh thế nào ?
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Trong hoàn cảnh mới miền Bắc sản
xuất nh thế nào ? Tại sao ?
- H?. Miền Bắc đã thu đợc những kt
qu gỡ?
- Giáo viên giíi thiƯu m¸y bay B52,
F111. Giáo viên liên hệ bài hát, thơ và
liên hệ với ngày nay.
H?. Ti sao Miền Bắc thu đợc những kết
quả đó ?
<b>II. Miền Bắc vừa chiến đấu vừa xây ...</b>
<b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại vừa sản xuất.</b>
+ Chuyển thời bình sang thời chiến làm 3
nhiệm vụ: sơ tán, phân tán, sản xuất và chiến
đấu. Với nhiều phong trào thi đua .
+ Kết quả: Bắn rơi 3.243 máy bay, 143 tàu
chiến buộc Mĩ ngừng ném bom. Nông , công
nghiệp đợc giữ vững và phát triển, chi viện
tăng.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
-H?. Hậu phơng MB đã chi viện những
gì và bằng cách nào cho tiền tuyến min
Nam?
- GV minh hoạ bằng hình ảnh.
- H?. Qua hình ảnh, t liệu, em có nhận
xét gì?
<b>3. Miền Bắc thùc hiƯn nghÜa vơ hËu ph¬ng</b>
<b>lín. </b>
Thơng qua hai tuyến đờng vận chuyển Bắc
-Nam, miền Bắc đã chi viện tất cả sức ngời, sức
của cho miền Nam.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. Tại sao Mĩ phải thay i chin lc,
chin tranh ?
- Giáo viên phân tích.
- Mĩ thực hiện âm mu, thủ đoạn gì trong
việc tiến hành Chiến lợc "VN hoá chiến
tranh" và Đ.Dơng hoá chiến tranh"?
- H?. Em có đánh giá gì về hai chiến lợc
chiến tranh này?
<b>III. Chiến đấu chống chiến lợc...</b>
<b>1. ChiÕn lỵc "VN hoá chiến tranh" và </b>
<b>Đ.D-ơng hoá chiến tranh" của Mĩ.</b>
+ Công thức: Quân nguỵ + Hoả lực, không
quân Mĩ, chi viện Mĩ.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. Bíc sang năm 1969, cách mạng
n-ớc ta gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
- Giáo viên giới thiệu.
- Gi hc sinh đọc thơ "Bác ơi".
- H?. Sự kiện nào thể hiện mối quan hệ
hợp tác chiến đấu giữa 3 nớc Đông
D-ng?
- Giáo viên phân tích ý nghĩa.
<b>2. Chin u chng chiến lợc "VN hoá chiến</b>
<b>tranh" và Đ.Dơng hoá chiến tranh" của Mĩ.</b>
- Quân dân VN, Lào, Campuchia đã phối hợp,
đánh tan 10 vạn quân xâm lợc, cuộc hành quân
Nam Sơn và các phong trào khác.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H? Bíc sang năm 1072, CMVN có
những thuận lợi gì?
- H?. Ta đã làm gì để cụ thể hố những
thuận lợi đó?
- H? Cuộc tiến công chiến lợc năm 1972
diễn ra nh thế nào, ý nghĩa của nó?
- GV trình bày trên lc v kt lun.
3. Cuộc tiến công chiến lợc năm 1972.
- 30/3/1972 tn cụng chin lc Quảng Trị
chọc thủng 3 phòng tuyến loại khỏi vòng chiến
đấu 20 vạn buộc Mĩ phải "Mĩ hoá chiến tranh".
<b>4. Củng c. (5 phỳt)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
Hc bi c, c - nghiờn cu tip ni dung Bi 29.
---Ngày soạn: 24/04/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Cả nớc trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nớc (Tiếp)
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
+ Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất, vừa làm nghĩa vụ hậu
phơng.
+ Hoàn cảnh, diễn biến Hội nghị Pa-ri. Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.
* Trọng tâm: Mục 2-phần IV và phần V.
<b>2. T tởng: GDHS lòng yêu nớc gắn liền với yêu CNXH, đồng thời giáo dục tình cảm ruột thịt</b>
Bắc - Nam, tinh thần doàn kết quốc tế.
<b>3. Kỹ năng: + Phân tích, nhận dịnh đánh giá.</b>
+ Kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Thày: + Lợc đồ VN.</b>
+ Tranh ảnh, t liệu sử.
<b>2. Trò: Đọc SGK.</b>
<b>III. Tin trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra.(5 phút)</b>
- Quân dân MN chiến đấu chống chiến lợc "VN hoá chiến tranh" và Đ.Dơng hoá chiến
tranh" của Mĩ nh thế no?
<b>- GTB: (1 phút) Bị thất bại bớc bầu trong việc thực hiện chiến lợc "VN hoá chiến tranh" và </b>
Đ.D-ơng hoá chiến tranh" Mĩ tiến hành më réng chiÕn tranh ra MB....
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- GV giíi thiƯu nhiƯm vơ cđa MB trong
thêi k× míi.
- H?. Miền Bắc đạt đợc những thành tựu gì
trong việc thực hiện nhiệm vụ khơi phục,
phát triển kinh tế - văn hố?
- H?. Những thành tựu này có ý nghĩa nh
thế nào?
- GV cung cấp, minh hoạ bằng tranh ảnh.
8 <b>iv.</b><i> Miền Bắc khôi phục và phát triển... </i>
<b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh</b>
<b>tế - văn hoá.</b>
- Thành tựu: SGK.
- ý nghĩa: Kinh tế - văn hố đợc khơi phục
và phát triển, tạo nền móng cho MB tiếp tục
chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần
hai và làm nhiệm vụ chi viện cho MN.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. T¹i sao MÜ tiÕn hµnh cuéc chiÕn
tranh bằng không quân và hải quân phá
hoại MB lÇn thø hai?
- H?. Mĩ tiến hành phá hoại MB nhằm mục
đích gì?
- GV giảng diễn biến quá trình Mĩ đa
chiến tranh ra miền Bắc trên lợc đồ.
- H?. Quân dân MB đã giành đợc những
thắng lợi gì trong cuộc chiến đấu chống
cuộc tập kích khơng qn bằng máy bay
B52 cui nm 1972 ca M?
- GV minh hoạ bằng hình ảnh.
- H?. Trận "Điên Biên Phủ" trên không có
ý nghĩa nh thÕ nµo?
12 <b>2. MB vừa chién đấu chống chiến tranh</b>
<b>phá hoại, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ</b>
- Mục đích của Mĩ: cứu nguy cho chiến lợc
"VN hoá chiến tranh", tạo thế mạnh cho
cuộc đàm phán ở Hội nghị Pa-ri.
- DiƠn biÕn:
MÜ Qu©n dân miền Bắc
- Ngày 16/4/1972:
gây ra chiến tranh
phá hoại MB lần thứ
hai.
- Từ ngày 18 ->
29/12/1972: më cuéc
tËp kÝch không quân
bằng máy bay B52
vµo Hµ Néi và Hải
Phòng.
- Ch ng chng tr
ngay từ đầu-> các
hoạt động vẫn đảm
bảo.
- Đánh trả địch
những địn đích đáng
ngay từ đầu, đánh bại
- ý nghĩa: đập tan ý đồ của Mĩ, buộc Mĩ
phải kí Hiệp định Pa-ri lập lại hồ bình ở
VN.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- GV đa lý do dẫn đến Hội nghị Pa-ri.
- H?. Hội nghị Pa-ri diễn ra nh thé nào?
- H?. Tại sao hội nghị lại kéo dài ?
Giáo viờn phõn tớch
- Giáo viên phân tích mối quan hệ giữa 2
mặt trận.
- H?. Hon cảnh, nội dung cơ bản Hiệp
định Pa-ri?
- Giáo viên giới thiệu , đọc thêm t liệu.
- H?. Nêu ý nghĩa của Hiệp định ?
- Giáo viên phân tích.
- Gọi học sinh đọc thơ xuân 1968 của Bác.
12 <b>V. Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt</b>
- DiƠn biÕn héi nghÞ.
+ Häp tõ 13/5/1968 gåm 2 bªn.
+ Häp 25/1/1969 gåm 4 bªn.
+ Hội nghị kéo dài vì lập trờng quan điểm
khác nhau.
-> Sau trận "Điện Biên Phủ trên không" Mĩ
buộc 2/1/1973 phải ký Hiệp định Pa-ri.
- Nội dung hiệp định: SGK.
- ý nghĩa: Mĩ phải công nhận quyền dân tộc
cơ bản của ta, rút về nớc; l,à Thắng lợi quan
trọng tạo thời cơ thuận lợi để giải phóng
hồn tồn MN.
<b>4. Cđng cè. (5 phót)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ theo nội dung bài học.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
---Ngày soạn: 05/05/2009
Ngày dạy: .../..../2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- Nhiệm vụ của 2 miền sau năm 1973: Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, phát triển
kinh tế - văn hoá tiếp tục chi viện cho MN; Miền Nam tiếp tục chống phá bình định tạo thế và
lực mới.
<b>* Träng t©m: NhiƯm vơ cđa 2 miỊn vµ thµnh tùu.</b>
<b>2. T tởng: Tin tởng vào sự nghiệp cách mạng của dân tộc dới sự lãnh đạo của Đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, so sánh sử dụng lợc đồ.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, lợc đồ, tài liệu.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, xem lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra.(5 phút)</b>
- Nội dung, ý nghĩa Hiệp định Pa-ri.
<b>3. Bài mới. (33 phút)</b>
<b> GTB: (1 phút) Sau Hiệp định Mỹ đã cút nhng nguỵ cha nhào, nhân dân 2 miền Nam </b>
-Bắc tiếp tục kháng chiến thắng lợi nh thế nào?
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Cho biết hoàn cảnh lịch sử nớc ta
sau Hip nh Pa-ri?
- H?. Trớc hoàn cảnh lịch sử mới, miền
Bắc phải thực hiện những nhiệm vụ gì?
- Giáo viên phân tích.
-Gi hc sinh c SGK.
- H?. Miền Bắc đã thu đợc những thành
tựu gì ?
- Giáo viên liên hệ.
- H?. Việc chi viện này có ý nghĩa nh thế
nào ? Vì sao ?
- H?. Tất cả những chi viện của MB của
thời kì này cho MN nhằm mục đích gì?
(Chuẩn bị cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
năm 1975 và cho cuộc tiếp quản MN sau gp...)
12 <b>I. MiỊn B¾c khôi phục hậu quả chiến tranh,</b>
<b>- Hồn cảnh: Miền Bắc trở lại hồ bình, miền</b>
Nam vẫn cịn chiến tranh, quân Mĩ và quân
đồng minh rút hết về nớc, so sánh lực lợng ở
miền Nam có lợi cho ta.
- Nhiệm vụ: khắc phục hậu quả chiến tranh,
khôi phục và phát triển kinh tế - văn hoá, ra
sức chi viện cho MN.
<b>- Thành tựu: </b>
+ Cuối tháng 6 năm 1973 rà phá cơ bản bom
mìn.
+ Nm 1974 c bn khc phục các cơ sở kinh
tế, giao thông, …. đạt và vợt năm 1964.
+ Chi viện 20 vạn bộ đội, lơng thực, thuốc
men,… gấp 1,5 lần.
<b>- ý nghĩa: Vết thơng chiến tranh đợc hàn gắn,</b>
kinh tế đợc phục hồi và phát triển, cải thiện
đời sống nhân dân, có điều kiện tiếp tục chi
viện cho MN.
- HS tù nghiªn cøu SGK.
- H?. Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973, Mĩ
- H?. Nh©n dân miền Nam phải thực hịên
nhiệm vụ gì ? Tại sao ?
- Giáo viên giải thích.
- Gviên nêu rõ vai trò của hội nghị TW
12 <b>II. u tranh chống địch "Bình định lấn</b>
<b>chiếm" tạo thế và lực tiến tới giải phịng</b>
<b>hồn tồn miền Nam.</b>
- Âm mu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn:
+ Mĩ rút quân nhng vẫn để lại 2 vạn cố vấn,
lập Bộ chỉ huy quân sự và tiếp tục chi viện cho
chính quyền Sài gịn.
+ Chính quyền SG huy động toàn bộ lực lợng
tiến hành chiến dịch "tràn ngập lãnh thổ", liên
tiếp mở những cuộc hành qn "bình định
-lấn chiếm" vùng giải phóng.
- Ta:
Đảng.
- H?. Ta cụ thể hoá Nghị quyết Hội nghị
21 nh thế nào?
- Giỏo viờn ch v trỡnh bày chiến thắng
Phớc Long trên lợc đồ.
- H?. Tại sao ta tấn công vào hớng đờng
14 và Phớc Long ? Nờu ngh thut quõn
s ?
- Giáo viên giải thích.
<b>- HS Thảo luận: Sau Hiệp định Pa-ri, so</b>
sánh lực lợng giữa ta và địch thay đổ nh
thế nào?
+ Dới ánh sáng Hội nghị, quân dân MN vừa
kiên quyết đánh trả, bảo vệ vùng giải phóng
vừa chủ động mở những cuộc tiến công định ở
những căn cứ của chúng, mở rộng vùng giải
phóng, tiêu biểu là chiến thắng Phớc Long.
+ Tại các vùng giải phóng, đẩy mạnh sản xuất,
tăng nguồn dự trữ tại chỗ.
=> Các mặt khác đều đợc đẩy mạnh.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Kế hoạch giải phóng MN đợc Đảng
đề ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?
- H?. Kế hoạch giải phóng MN đợc vạch
ra nh thế no?
- HS quan sát hình 71.
- H?. k hoch gii phóng MN có những
điểm nào khảng định sự lãnh đạo đúng
đán hà linh hoạt của Đảng?
8 <b>III. Giải phóng hoàn toàn miền Nam...</b>
<b>1. Chủ trơng, kế hoạch giải phóng hoàn</b>
<b>toàn miền Nam</b>
<i><b>- Hoàn cảnh: </b></i>
+ M v quân đồng minh rút quân về nớc,
quân đội SG mất chỗ dựa, viện trở Mĩ giảm
mạnh.
+ Ta: MB đẩy mạnh sản xuất, tăng chi viện
cho MN. ở MN vùng giải phóng đợc mở rộng,
sản xuất đợc đẩy mạnh, tăng nguồn lực tại
chỗ.
<i><b>- Kế hoạch giải phóng miền Nam:</b></i> trong 2
năm 1975-1976. Nếu thời cơ đến giải phóng
trớc mùa ma năm 1975.
<b>4. Cđng cố. (5 phút)</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phót)</b>
- Häc bµi cị theo néi dung bµi häc.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc - nghiên cứu tiếp nội dung Bài 30.
Ngày soạn:05/05/2009
Ngày dạy: ..../..../2009
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm đợc:</b>
- T×m hiĨu vỊ diƠn biÕn, quy mô của ba chiến dịch lớn: Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và
Hồ Chí Minh trong mùa xân năm 1975.
+ Nguyên nhân, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
<b>* Trọng tâm: Phần III.</b>
<b>2. T tng: Tin tng vào sự nghiệp cách mạng của dân tộc dới sự lãnh đạo của Đảng.</b>
<b>3. Kỹ năng: Phân tích, so sánh sử dụng lợc đồ.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Thày: Tranh ảnh, lợc đồ, tài liệu.</b>
<b>2. Trò: Đọc SGK, xem lợc đồ SGK.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra.(5 phút)</b>
- Nêu nhiệm vụ và thành tựu của cách mạng hai miền sau năm 1973.
<b>3. Bài mới. (33 phút)</b>
<b> GTB: (1 phút)- Miền Nam đợc hồn tồn giải phóng nh thế nào ? ý nghĩa ra sao ?</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung </b>
- HS tự nghiên cứu SGK.
- Tại sao ta lại đánh Tây Nguyên trớc?
20 <b>2. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậu xuân</b>
<b>1975.</b>
- Giáo viên giới thiệu và chỉ trên lợc đồ.
- Cho HS ghi ý chính.
- H?. KÕt qu¶ ý nghĩa của chiến dịch Tây
Nguyên?
- Giáo viên rút ra nghệ thuật quân sự và
ph-ơng châm tác chiến.
- Giỏo viên giới thiệu và chỉ trên lợc đồ.
- Giáo viên giới thiệu.
- Giỏo viờn gii thiệu và chỉ trên lợc đồ.
Hỏi: Tạo sao ta lại tấn công Xuân Lộc
-Phan Giang trớc ?
- GV tiếp tục trình bày trên lợc đồ, kết hợp
ghi bảng.
- Giáo viên chỉ 5 mũi tấn công và liên hệ
với 1968.
+ Ngày 4/3: đánh nghi binh ở Plây Cu - Kon
Tum.
+ Ngày10/3/1975: tấn công Buôn Ma Thuột
và giành thắng lợi => làm hệ thống phòng
thủ rung chuyển, rối loạn, buộc địch phải rút
lui, bị ta truy kích.
+ Ngày 24/3: Tây Nguyên đợc giải phóng.
=> Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi ->
quyết định giải phóng SG và toàn MN.
<b>b. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng: 21->29/3/75.</b>
+ Ngày 21/3 ta tấn công Huế đến 10h30'
ngày 25/3 giải phóng Huế.
+ Cïng thêi gian nµy, ta giải phóng Tam Kỳ,
<b>c. ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh: 26 - 30/4/75.</b>
+ Ngày 9/4: Đánh Xuân Lộc, ngày 16/4;
chọc thđng tun phßng thđ Phan Giang->
bc MÜ - Nguỵ hoảng loạn, di tản. Ngµy
2/4 ThiƯu tõ chøc.
+ 5 giờ chiều ngày 26/4: chiến dịch bắt đầu.
+ 10h45' ngày 30/4: đánh vào Dinh Độc lập.
+ 11h30' Chinha quyền SG đầu hàng.
+ 2/5 gi¶i phãng cả nớc.
=> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975 kết thúc thắng lợi.
- HS tự nghiên cứu SGK.
- H?. Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống MÜ cøu níc?
- Giáo viên phân tích, gọi học sinh đọc
nhận định SGK.
Hái: Nªu nguyên nhân thắng lợi ?
Giáo viên phân tích và chứng minh.
12 <b>IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của ...</b>
<i><b>1. ý nghĩa lịch sử.</b></i>
* Đối với dân tộc:
+ Kết thúc 21 năm kháng chiến.
+ Chm dt ách thống trị của Mĩ - Chinha
quyền SG, hoàn thành cách mạng dân tộc,
dân chủ, thống nhất đất nớc.
+ Mở ra kỷ nguyên mới: độc lập, thống
nhất, cả nớc đi lên Chủ nghĩa Xã hội.
* §èi víi thÕ giíi: Cỉ vị phong trào cách
mạng thế giới.
<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi: </b></i>
- Cú sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
- Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân
hai miền Nam - Bắc.
- Có hậu phơng khơng ngừng lớn mạnh.
- Tinh thần đồn kết chiến đấu của nhân dân
ba nớc Đông Dơng.
- Đợc sự đồng tình, giúp đỡ của lực lợng tiến
<b>4. Cđng cè. (5 phót)</b>
- GV hƯ thèng lại bài học.
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Dặn dò. (1 phút)</b>
- Học bài cũ theo nội dung bài học.
- Trả lời các câu hỏi cuối bµi.
- Tìm hiểu lịch sử địa phơng n Thế.
---Ngày soạn: 04/05/2009
Ngày dạy: .../..../2009
Tổ chức đảng cộng sản ở yên thế ra đời
Lãnh đạo nhân dân vùng nên khởi nghĩa giành chính quyền
<b>I.MỤC TIấU</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu và nắm được:
+ Các giai đoạn phát triển của phong trào cách mạng ở Yên Thế sau khởi nghĩa Yên Thế
đến khi cách mạng Tháng Tám thắng lợi.
+ Ý nghĩa lịch sử của những bước phát triển đó.
<b>* Trọng tâm: </b>Tồn bài.
<b>2. Tư tưởng:</b> Bồi dưỡng lịng yêu quê hương Yên Thế, có ý thức học tập để xây dựng quê
hương.
<b>3. Kĩ năng: </b>Phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Thày:</b>Tranh ảnh, tư liệu sử.
<b>2. Trò:</b> Sưu tầm tư liệu sử về quê hương Yên Thế từ sau KN Yên Thế đến CMT Tám.
<b>II. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định.</b> (1 phút)
<b>2. Kiểm tra.</b> (5 phút)
- Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc K/C chống Pháp.
<b>3. Bài mới.</b> (33 phút)
<b>GTB:</b> (1 phút). Sau khi cuộc KN Yên Thế bị TDP đàn áp, phong trào cách mạng Yên
Thế khơng những khơng bị dập tắt mà trong lịng dần nảy sinh một xu hướng yêu nước mới mặc
dù nó bị chính quyền TD ra sức đàn áp.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>
- H?. Em hiểu biết gì về cuộc KN Yên
Thế?
- H?. Về kinh tế, Pháp tiến hành bóc lột
như thế nào?
- GV minh hoạ bằng dẫn chứng cụ thể.
- H?. TDP có thủ đoạn gì về chính trị?
- H?. Pháp thi hành chính sách văn hố gì
sau khi chiếm xong VN? Liệu những chính
sách của Pháp ở Yên Thế có khá hơn?
- GV kết luận.
- GV cung cấp thêm.
- H?. Em có nhận xét gì về các chính sách
cai trị của TDP đối với nhân dân Yên Thế?
12 <b>1. Tình hình kinh tế, chính trị-xã hội ở</b>
<b>Yên Thế sau khởi nghĩa 1913.</b>
<b>- Kinh tế.</b>
+ Bọn chủ đồn điền người Pháp và một số tư
bản kiêm địa chủ người Việt ra sức chiếm
đất, lập đồn điền.
+ Tài chính: thi hành chính sách thuế khố
tàn bạo.
<b>- Chính trị.</b>
+ Thiết lập hệ thống chính quyền tay sai
hoàn chỉnh từ Phủ tới các làng xã.
<b>- Văn hoá - xã hội.</b>
+ Thi hành chính sách ngu dân.
+ Khuyến khích các tệ nạn xã hội: rượu chè,
cờ bạc, hủ tục...
<b>- Y tế.</b>
+ Mở trạm y tế nhỏ giọt.
=> Nhân dân Yên Thế khốn cùng -> đấu
tranh.
- H?. Q trình vận đơng thành lập ĐCS
- GV: Quá trình vận động thành lập ĐCS ở
Yên Thế diễn ra muộn hơn.
- GV minh hoạ và cho HS lược ghi ý
chính.
- Mùa thu năm 1942: Bát đầu xây dựng cơ sở
- Ngày 25/01/1944: mở lớp bồi dưỡng Đảng.
- Tháng 9/1944: Chi bộ Đảng đầu tiên ở Yên
Thế được thành lập.
- Cuối năm 1944 các đội tự vệ ở địa phương
bắt liên lạc với đội cứu quốc quân -> cách
mạng phát triển mạnh, chờ thời cơ giành
chính quyền.
- H?. Hồn cảnh thế giới và trong nước
như thế nào?
- H?. Hoàn cảnh Yên Thế ra sao?
- H?. Chuẩn bị cho cuộc KN trong CMTT
diến ra như thế nào?
- H?. Cuộc KN giành chính quyền ở Yên
Thế diễn ra như thế nào?
- H? Ý nghĩa của thắng lợi này diễn ra như
thế nào?
12 <b>3. Yên Thế trong cao trào đấu tranh cách</b>
<b>mạng giành chính quyền trong CMT Tám.</b>
<b>a. Hàn cảnh.</b>
- Thế giới và Đông Dương.
- Trong nước: Ban thường vụ trung ương
đảng họp ra chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta".
- Yên Thế:Sẵn sàng nổi dậy.
<b>b. Cao trào kháng Nhật cứu nước và đấu</b>
<b>tranh giành chính quyền.</b>
- 12/3/1945: Làng Xn Biều (Hiệp Hồ) KN
giành chính quyền thắng lợi.
- Ngày 18/3/1945: Ban cán sự Đảng Tỉnh
triệu họp ở Đồng Điều phát động phong trào
kháng Nhật => phong trào lên cao.
- Trước sự thay đổi của tình tình thế giới và
trong nước, Đảng bộ Yên Thế tích cực chuẩn
bị KN, giành chính quyền.
- Ngày 15/7 bắt đầu -> 26/7/1945 Yên Thế
KN giành được chính quyền.
<b>c. Ý nghĩa.</b>
- góp phần nhỏ vào việc lật đổ PK và ách áp
bức thực dân.
- Góp phần vào thắng lợi chung của dân tộc.
- Khẳng định sức mạnh to lớn của nhân dân.
<b>4. Củng cố.</b> (5 phút)
<b>-</b> GV hệ thống lại bài học.
- Hướng dẫn ôn tập kiểm tra 1 tiết..
<b>5. Dặn dò.</b> (1 phút)
- Học bài cũ theo các kiến thức đã học.
- Ôn tập chun b cho bi Kim tra 1 tit.
---Ngày soạn: 02/05/2009
Ngày dạy: 05/5/2009
<b>4. Củng cố luyện tập (5 phút)</b>
- Câu hỏi cuối bài.
<b>5. Hớng dẫn häc tËp: (1 phót)</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp.