Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.02 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vit các ph ơng trình hố học cho những chuyển đổi hoá học sau?
a/ FeCl<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> FeCl3
b/ Cu CuCl<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> CuO
<b>? 2</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
Dựa vào kiến thức đã học điền vào sơ đồ sau:
<b>? 3</b>
<b>C¸c hợp chất vô cơ</b>
<b>OXIT</b> <b>AXIT</b> BAZƠ <b>MUốI</b>
Oxit
Bazơ
CaO
Oxit
Axit
SO<sub>2</sub>
Axit
có
Oxi
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>Các hợp chất vô cơ</b>
<b>OXIT</b> <b>AXIT</b> BAZƠ <b>MUốI</b>
Oxit
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>OXIT BAZƠ</b>
<b> BAZƠ</b> <b>AXIT</b>
<b> MUốI</b>
<b>OXIT AXIT</b>
<b>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>phân </b>
<b>huỷ</b>
<b>+ Axit</b>
<b>+ Oxit axit</b> <b>+ Oxit baz¬</b>
<b>+ Baz¬</b>
<b>+ Axit</b>
<b>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>+ Baz¬</b> <b><sub>+ Axit </sub></b>
<b>+ Oxit axit </b>
<b>+ Muèi</b>
<b>+ Kim lo¹i </b>
<b>+ Baz¬ </b>
<b>+ Oxit bazơ </b>
<b>+ Muối </b>
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>ưIưi-ưbàiưtập</b>
<b>1/ Cn c vo sơ đồ tính chất hố học các hợp chất vơ cơ hãy chọn </b>
<b>chất thích hợp để viết ph ơng trình hố học cho mỗi loại chất</b>
<b>Oxit (Nhãm 1; Nhãm 2)</b>
a/ Oxit baz¬ + .... Baz¬
b/ Oxit baz¬ + .... Muèi + N íc
c/ Oxit axit + .... Axit
d/ Oxit axit + .... Muèi + N íc
e/ Oxit axit + Oxit baz¬ ...
<b> Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)</b>
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>ưIưi-ưbàiưtập</b>
<b>1/ Cn c vo s đồ tính chất hố học các hợp chất vơ cơ hãy chọn </b>
<b>chất thích hợp để viết ph ơng trình hoá học cho mỗi loại chất</b>
<b>Oxit (Nhãm 1; Nhãm 2)</b>
a/ Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O 2NaOH
b/ MgO + HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
c/ SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
d/ SO<sub>2</sub> + NaOH Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
e/ K<sub>2</sub>O + SO<sub>3</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b> Muèi (Nhãm 3; Nhãm 4)</b>
a/AgNO<sub>3</sub> + HCl AgCl + HNO<sub>3</sub>
b/ CuCl<sub>2</sub> + 2NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + 2NaCl
c/ AgNO<sub>3</sub> +NaCl AgCl + NaNO<sub>3</sub>
d/ CuCl<sub>2</sub> + Mg MgCl<sub>2</sub> + Cu
e/ 2KClO 2KCl + 3O
to
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>ưIưi-ưbàiưtập</b>
2/ Trỡnh by ph ng phỏp hoỏ hc nhn biết các lọ dung dịch sau :
<b>KOH; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; Ba(OH)<sub>2</sub>; KCl.</b>
<b>ChÊt thư</b> <b>KOH</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>Ba(OH)<sub>2</sub></b> <b>KCl</b>
<b>Quỳ tím</b> <b>Xanh</b> Đỏ <b>Xanh</b> O i mu
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> O hiện t ợng <b>trắng</b>
<b>Ph ơng trình ph¶n øng x¶y ra:</b>
<b> Ba(OH)<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>BaSO<sub>4</sub> + 2 H<sub>2</sub>O</b>
<b>trắng</b>
<b>ưIư-ưkiếnưthứcưcầnưnhớ</b>
<b>1/ Phân loại các hợp chất vô cơ</b>
<b>2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ</b>
<b>ưIưi-ưbàiưtập</b>
<b>- Đọc tr ớc bài thực hành</b>
<b>- Mỗi nhóm chuẩn bị 4 đinh sắt sạch</b>
<b>- Làm nốt các bài tập trong SGK</b>