Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Giao duc bao ve moi truong qua day mon Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GI</b>



<b>GI</b>

<b>ÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>

<b>ÁO DỤC BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG </b>


<b>QUA CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC </b>



<b>QUA CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC </b>



<b>TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



• <b>1</b>. Bộ mơn Sinh học với GDBVMT ở trường phổ thơng<b>.</b>
• <b>1.1</b>. Hệ thống chương trình Sinh học phổ thơng với nhiệm vụ


GDBVMT.


• <b>1.2.</b> Nội dung GDBVMT qua các bài Sinh học ở Trung học cơ
sở.


• <b>2. Phương pháp dạy học Sinh học THCS với việc thực </b>
<b>hiện mục tiêu GDBVMT.</b>


• <b>2.1</b>. Sử dụng các PPDH tích cực trong dạy học Sinh học và
trong GDBVMT.


• <b>2.2</b>. Chuẩn bị giáo án và thực hiện tiết dạy học quan tâm đến
GDBVMT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vai trị của bộ mơn Sinh học với </b>




<b>Vai trị của bộ mơn Sinh học với </b>



<b>GDBVMT</b>



<b>GDBVMT</b>



<sub>Đối tượng nghiên cứu của bộ mơn Sinh </sub>



học.



Đặc điểm của kiến thức Sinh học



<sub>Liên quan giữa kiến thức Sinh học và </sub>



kiến thức BVMT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hệ thống chương trình Sinh học </b>



<b>Hệ thống chương trình Sinh học </b>



<b>phổ thơng với GDBVMT</b>



<b>phổ thơng với GDBVMT</b>



<b><sub>1</sub></b>

<sub>. Ở bậc Tiểu học.</sub>



<b><sub>2</sub></b>

<sub>. Ở bậc Trung học cơ sở</sub>

<sub>.</sub>



- Lớp 6: Cây xanh có hoa. Các nhóm Thực vật.




<sub>- Lớp 7: Phân loại Động vật.</sub>



<sub>- Lớp 8: Giải phẫu, sinh lý người và vệ sinh.</sub>


- Lớp 9: Di truyền và Biến dị. Sinh vật và MT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GDBVMT qua dạy học Sinh học </b>



<b>GDBVMT qua dạy học Sinh học </b>



<b> ở Trung học cơ sở</b>



<b> ở Trung học cơ sở</b>



<b>1</b>

.

Liên quan giữa kiến thức Sinh học và nội dung


GDBVMT:



<sub>Kiến thức SH </sub>

<sub> </sub>

<sub>Nội dung GDBVMT</sub>

<sub>.</sub>



<b>2</b>

<b>.</b>

Nhiệm vụ dạy học Sinh học với nhiệm vụ


GDBVMT:



Trí dục

Kiến thức BVMT



Giáo dục

Thái độ, tình cảm với BVMT



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phương hướng xác định nội dung </b>



<b>Phương hướng xác định nội dung </b>




<b>GDBVMT ở các bài Sinh học</b>



<b>GDBVMT ở các bài Sinh học</b>



1.Nội dung GDBVMT nên được xác định, đề xuất từ từng kiến
thức tương ứng hoặc từ tổng hợp các kiến thức Sinh học của
bài.


2. Trình tự xác định: Kién thức Sinh học Kiến thức BVMT


Thái độ, tình cảm Kỹ năng, hành vi


Lớp

Bài

<b><sub>dung SH</sub>Nội </b>

<b> </b>

<b>Nội dung GDBVMT</b>

<b>Phương <sub>thức</sub></b>
<b>Kiến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Xác định kiến thức GDBVMT từ </b>



<b>Xác định kiến thức GDBVMT từ </b>



<b>các kiến thức Sinh học</b>



<b>các kiến thức Sinh học</b>



<b>Kiến thức Sinh học</b>

<b>Kiến thức GDBVMT</b>



<b>1. Đặc điểm cấu tạo, thích nghi, ảnh </b>
hưởng của nhân tố vô sinh đến SV.
<b>2. Ảnh hưởng của các nhân tố hữu </b>
sinh, quan hệ SV- SV trong Quần thể,
Quần xã, Hệ sinh thái



<b>3. Đời sống, phân bố của các đại diện, </b>
các đơn vị phân loại ĐV, TV


<b>4. Tác động của con người đến môi </b>
trường


<b>1. Đảm bảo điều kiện môi trường phù </b>
hợp cho SV tồn tại và phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đặc điểm của các bài Sinh học </b>



<b>Đặc điểm của các bài Sinh học </b>



<b>với khả năng GDBVMT</b>



<b>với khả năng GDBVMT</b>



<b>Khả </b>
<b>năng </b>


<b>GDBVMT</b>

<b>Đặc điểm nội dung</b>



<b>Số lượng</b>



L6 L7 L8 L9


*

Liên hệ



*<b>Bộ phận</b>

*Toàn




phần



*

Đặc điểm cấu tạo, đời



sống động vật, thực vật



*

Hàm chứa một phần nội


dung GDBVMT



*

Hoàn tồn trực tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các PPDH tích cực sử dụng trong </b>



<b>Các PPDH tích cực sử dụng trong </b>



<b>DH Sinh học và trong GDBVMT</b>



<b>DH Sinh học và trong GDBVMT</b>



<b>1.</b>

Đặc điểm chung của các PPDH tích cực

.



- DH thông qua tổ chức hoạt động học tập của HS


- DH chú trọng rèn luyện PP tự học


- <sub>Tăng cường hoạt động cá nhân phối hợp với HT hợp tác</sub>
- Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trị.


<b>2</b>

.

Các PPDH tích cực sử dụng trong DH Sinh học



và GDBVMT:



- Trực quan tìm tịi từ mẫu thật, thí nghiệm, tranh vẽ, bảng
biểu, thực tế…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Qui trình chuẩn bị một giáo án </b>



<b>Qui trình chuẩn bị một giáo án </b>



<b>Sinh học quan tâm đến GDBVMT</b>



<b>Sinh học quan tâm đến GDBVMT</b>

.

.



<b>1.</b>

<b>Phân tích nội dung bài</b>



- Từ kiến thức Sinh học, phân tích và xác định kiến thức
BVMT (dựa vào 1.2.2.2.)


- Xác định là loại bài có khả năng GDBVMT:Liên hệ, bộ
phận hay Toàn phần


<b>2</b>. Xác đinh mục tiêu DH cho bài, trong đó có


<b>mục tiêu GDBVMT </b>

(

dựa vào 1.2.2.1)



3.

<b>Hoạch định các hoạt động của thầy và trò </b>



<b>để thực hiện mục tiêu.</b>



- Thầy tổ chức, hướng dẫn, cố vấn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thực hiện tiết lên lớp với các </b>



<b>Thực hiện tiết lên lớp với các </b>



<b>mục tiêu đã đề ra</b>



<b>mục tiêu đã đề ra</b>



- Tiến hành theo trình tự các hoạt động đã chuẩn bị trong
giáo án


- Cụ thể hoá các hoạt động thành các chi tiết


- Coi trọng việc phân tích, khai thác, tuyên truyền, hướng
dẫn vận dụng…các kiến thức BVMT nhưng khơng gị
ép, hình thức, cường điệu, quan trọng hố q mức.


- Tổ chức thảo luận dựa trên kiến thức Sinh học, kiến thức
thực tế, thực trạng mơi trường…để kích thích tính tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>MỘT SỐ VÍ DỤ TIẾT DẠY HỌC </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3 (Lớp 6).



Bài 3 (Lớp 6).

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>



<b>THỰC VẬT</b>


<b>THỰC VẬT</b>




<b>. Hoạt động 1. Tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của </b>


<b>thực vật.</b>


<b>- </b>Hoạt động cá nhân: quan sát hình 3.1,3.2,3.3,3.4 và làm


PHT số 1.


- Thảo luận nhóm và tồn lớp:với các câu hỏi có trong
phần I của bài => nội dung 1.


<b>. Hoạt động 2.Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật.</b>


- Cá nhân: Đọc SGK để làm PHT số 2.


- Cả lớp:Thảo luận kết quả PHT 2 để có được nội dung 2.


<b>- Hoạt động 3. Thảo luận về trách nhiệm và hoạt động </b>
<b>của HS và của mọi người với việc bảo vệ thực vật. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Hãy đọc kỹ các thông tin trong Bảng, tìm thêm ví dụ đề vào cột </b><i><b>tên cây,</b></i><b> đánh </b>
<b>dấu x vào cột </b><i><b>độ phong phú hay khan hiếm</b></i><b>.</b>


<b>Những nơi thực vật sống</b> <b>Ví dụ:tên cây</b> <b>Độ phong phú hay khan hiếm</b>
<b>Phong phú</b> <b>Khan hiếm</b>


<b>Các miền khí </b>
<b>hậu</b>



Hàn đới Rêu, Địa y…


Ôn đới Bạch dương..


Nhiệt đới Tre….


<b>Các dạng địa </b>
<b>hình</b>


Đồi núi Lim…


Trung du Chè…


Đồng bằng Lúa, Ngơ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.



<b>Hãy dùng ký hiệu + (có) hay – (khơng có) ghi vào các cột trống trong bảng sau:</b>


<b>số </b>


<b>tt</b> <b>Tên cây</b> <b>Có khả năng tự tạo <sub>ra chất dinh dưỡng</sub></b> <b>Lớn lên</b> <b>Sinh sản</b> <b><sub>chuyển</sub>Di </b> <b><sub>sống</sub>Nơi </b>


<b>Cây Lúa</b>


<b>Cây Ngơ</b>


<b>Cây Mít</b>



<b>Cây Sen</b>


<b>Cây Xương rồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 48



Bài 48

(lớp 7).

(lớp 7).

<b>ĐA DẠNG LỚP THÚ.</b>

<b>ĐA DẠNG LỚP THÚ.</b>


<b> BỘ THÚ HUYỆT. BỘ THÚ TÚI</b>



<b> BỘ THÚ HUYỆT. BỘ THÚ TÚI</b>



<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú.</b>


- Cá nhân: nghiên cứu sơ đồ ở phần I và làm PHT số 1.


- Thảo luận lớp:+ để biết sự đa dạng của thú về số lồi, mơi trường sống. +


<b>Liên hệ với Việt nam và địa phương.</b>


- <b> Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm của Bộ thú huyệt và Bộ </b>
<b>thú túi</b>


- Cá nhân: Quan sát hình 48.1 và 48.2 để mơ tả đặc điểm ngồi, đời sống,
tập tính, thích nghi, của Thú mỏ vịt và của Kanguru và làm PHT số 2.


Trả lời các câu hỏi: <b>Vì sao cần thiết phải bảo vệ 2 bộ Thú này? Cơ sở </b>
<b>khoa học và biện phảp bảo vệ? </b>


- Thảo luận lớp để có những kiến thức về:



- + Đặc điểm thích nghi, tiến hố của 2 bộ thú trên


- <sub> + </sub><sub>Lý do, cơ sở khoa học và biện pháp bảo vệ</sub>


- GV <b>Tổng kêt toàn bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 58



Bài 58

(lớp 9).

(lớp 9).

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI </b>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI </b>



<b>NGUN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>NGUN THIÊN NHIÊN.</b>



• <b>Hoạt động 1. Tìm hiểu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b>


- Cá nhân: Đọc SGK Phần 1 và làm PHT số 1.


- Thảo luận nhóm và thảo luận lớp về:
+ Cơ sở phân loại tài nguyên.


+ Các tài nguyên cụ thể thuộc từng loại.


+ Thực trạng sử dụng tài nguyên thiên nhiên


<b>. Hoạt động 2. Tìm hiểu</b> <b>sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên ?</b>


- Cá nhân: Đọc SGK và làm PHT số 2.


- Thảo luận nhóm và lớp về: sử dụng hợp lý tài nguyên Đất, Nước,
Rừng (theo bảng ở trang 10 của tài liệu)



- <sub>* GV có các câu hỏi chi tiết, hướng dẫn thảo luận</sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>


<b>Hãy chọn 1 hoặc nhiều nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu </b>


<b>Hãy chọn 1 hoặc nhiều nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu </b>


<b>bằng a, b, c) ứng với mỗi dạng tài nguyên (kí hiệu 1, 2, 3) và ghi </b>


<b>bằng a, b, c) ứng với mỗi dạng tài nguyên (kí hiệu 1, 2, 3) và ghi </b>


<b>vào cột ghi kết quả</b>


<b>vào cột ghi kết quả</b>


TT <b><sub>Dạng tài nguyên</sub></b> <b><sub>Ghi kết quả</sub></b> <b><sub>Tên các tài nguyên</sub></b>


1

<b>Tài nguyên tái sinh</b>


a. Khí đốt thiên nhiên.
b. Tài nguyên nước.
c. Tài nguyên đất.
d. Năng lượng gió.


e. Tài nguyên sinh vật.
g. Dầu lửa.



h. Bức xạ mặt trời.
i. Than đá.


k. Năng lượng thuỷ triều.


l. Năng lượng suối nước nóng


2

<b>Tài ngun khơng <sub>tái sinh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2



PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2



<b>Hãy nghiên cứu SGK phần II và tìm các thơng tin điền </b>


<b>Hãy nghiên cứu SGK phần II và tìm các thông tin điền </b>


<b>vào bảng sau:</b>


<b>vào bảng sau:</b>

Dạng tài



nguyên

Vai trò

Thực trạng Biện pháp

bảo vệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KẾT LUẬN</b>



<b>KẾT LUẬN</b>



• <b>1</b>. GDBVMT là một nhiệm vụ quan trọng và cấp bách của tồn



xã hội trong đó có HS THCS.


• <b>2</b>. Bộ mơn Sinh học có nhiều thuận lợi trong GDBVMT vì kiến


thức Sinh học phản ánh đặc điểm của sinh vật – là thành viên
của mơi trường và tồn tại gắn bó, khơng thể tách rời mơi trường.


• <b>3.</b> Các mục tiêu GDBVMT sẽ đạt được khi thực hiên tốt các mục


tiêu DH Sinh học và có phương pháp, biện pháp khai thác, khắc
sâu hợp lý.


• <b>4.</b> Tuỳ dạng bài có khả năng GDBVMT khác nhau mà GV tổ


</div>

<!--links-->

×