Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị:
Quần thể sinh vật là gì? Những đặc tr ng của quần thể sinh vật?
* Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất
định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
* Quần thể sinh vật mang những đặc tr ng về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật
độ cá thể….Số l ợng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc vào
nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của mụi tr ng.
<b>Trong những tập hợp d ới đây, đâu là quần thể sinh vật:</b>
<b>1. Các cá thể tôm sú sống trong đầm</b>
<b>2. C¸c c¸ thĨ chim sèng trong rõng</b>
<b>3. Tập hợp cá chép sống trong ao</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Quần thể ng ời(có/khơng)</b> <b>Quần thể sinh vật(có/ khơng)</b>
<b>Giới tính</b>
<b>Lứa tuổi</b>
<b>Mật độ</b>
<b>Sinh sn</b>
<b>T vong</b>
<b>Phỏp lut</b>
<b>Kinh t</b>
<b>Hụn nhõn</b>
<b>Giỏo dc</b>
<b>Vn hoỏ</b>
<b>I Sự khác nhau giữa quần thể ng ời </b>
<b>với các quần thể sinh vật khác</b>
<b>Ngoi nhng đặc điểm chung của một quần </b>
<b>thể sinh vật, quần thể ng ời cịn có những đặc </b>
<b>tr ng mà các quần thể sinh vật khác khơng có. </b>
<b>đó là những đặc tr ng về kinh tế xã hội nh </b>–
<b>pháp luật, hôn nhân, giáo dục văn hố… Sự </b>
<b>khác nhau đó là do con ng ời cú lao ng v cú </b>
<b>t duy.</b>
<b>II. Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi </b>
<b>của mỗi quần thể ng ời</b>
? Trong quần thể ng ời, nhóm tuổi đ
ợc phân chia nh thế nào?
<b>Chia dân số thành ba nhãm ti:</b>
<b>+ Nhãm ti tr íc sin s¶n</b>
<b>+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động</b>
<b>+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc</b>
?Tại sao đặc tr ng về nhóm tuổi
trong quần thể ng ời có vai trị
quan trọng
<b>Quần thể ng ời có đặc điểm gì </b>
<b>Th¶o luËn nhãm: Cho biÕt trong ba dạng tháp trên, dạng tháp nào có các biểu </b>
<b>hiện ở bảng 48.2</b>
<b>Bảng 48.2. Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi </b>
<b>Biểu hiện</b> <b>Tháp a</b> <b>Tháp b</b> <b>Tháp c</b>
N ớc có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
N ớc có tỉ lệ tử vong ở ng ời trẻ tuổi cao (tuổi thọ
trung bình thấp)
N ớc có tỉ lệ tăng tr ởng dân số cao
N íc cã tØ lƯ ng êi giµ nhiỊu
Dạng tháp dân số trẻ(dạng tháp phát triển)
Dạng tháp dân s gi(dng thỏp n nh)
<b>I.Sự khác nhau giữa quần thể ng ời </b>
<b>với các quần thể sinh vật khác:</b>
<b>II . Đặc tr ng về thành phần nhóm </b>
<b>tuổi của mỗi quần thể ng êi:</b> ? H·y cho biÕt thÕ nµo lµ mét n ớc có
dạng tháp dân số trẻ? Dạng tháp có dân
<b>- Chia dân số thành ba nhóm ti:</b>
<b>+ Nhãm ti tr íc sinh s¶n</b>
<b>+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động</b>
<b>+ Nhóm tuổi hết khả năng lao ng </b>
<b>nng nhc</b>
?Tháp dân số(Tháp tuổi), có ý nghĩa gì?
<b>- Tháp dân số(tháp tuổi): Thể hiện đặc </b>
<b>tr ng dân s ca mi n c</b>
<b>III. Sự tăng tr ởng dân số và phát triển </b>
<b>xà hội</b>
Thảo luận theo cặp, hoàn thành phần bài
tập sau:
Em hiểu tăng dân số tự nhiên là gì?
<b>- Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số </b>
<b>ng ời sinh ra nhiều hơn số ng ời tử vong.</b>
Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới những tr ờng hợp nào trong các tr
ờng hợp sau?
a. ThiÕu n¬i ë
b. ThiÕu l ¬ng thùc
c. ThiÕu tr êng häc, bÖnh viÖn
d. Ô nhiễm môi tr ờng
e. Chặt phá rừng
f. Chậm phát triển kinh tế
g. Tắc nghẽn giao thông
h. Năng suất lao động tăng
<b>? Có biện pháp nào để khắc phục hậu qu trờn?</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>III. Sự tăng tr ởng dân số và phát triển </b>
<b>xà hội</b>
<b>I.Sự khác nhau giữa quần thể ng ời với </b>
<b>các quần thể sinh vật khác:</b>
<b>II . Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi </b>
<b>của mỗi quần thể ng ời:</b>
<b>- Để có đ ợc sự phát triển bền vững, </b>
<b>mỗi quốc gia cần phải phát triển dân </b>
<b>số hợp lý. Không để dân số tăng quá </b>
<b>nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức </b>
<b>ăn, n ớc uống, ô nhiễm môi tr ờng, tàn </b>
<b>phá rừng và các tài nguyên khỏc.</b>
<b>- Tăng dân số tự nhiên là kết quả của sè </b>
<b>ng ời sinh ra nhiều hơn số ng ời tử vong.</b> ở Việt Nam đã có những biện pháp gì để
giảm gia tăng dân số và nâng cao chất l
ợng cuộc sống?
?Là học sinh em cần phải làm gì để
góp phần giảm gia tăng dân số?
? ở xã Sơn D ơng đã thực hiện pháp
lệnh dõn s nh th no?
-Thực hiện pháp lệnh dân số
-Tuyên truyền bằng tờ rơi
<b>Qua bài học em nắm thêm đ ợc điều gì?</b>
<b>Trình bày những hiểu biết của mình về quần thể ng ời, dân số và phát </b>
<b>triển xà hội?</b>
<b>Qun th ng i cú những đặc tr ng về kinh tế- xã hội nh pháp luật, hơn nhân, giáo </b>
<b>dục, văn hố…. Sự khác nhau đó do con ng ời có lao động và t duy</b>
<b>Những đặc tr ng về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự tăng giảm dân số có </b>
<b>ảnh h ởng rất lớn tới chất l ợng cuộc sốngcủa con ng ời và các chính sách kinh tế- </b>
<b>xã hội của mỗi quốc gia.</b>
<b>Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí. </b>
<b>Khơng để dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, n ớc uống, ô </b>
<b>nhiễm môi tr ờng, tàn phá rừngvà các tài nguyên khác.</b>
<b>Hiện nay, Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo </b>
<b>chất l ợng cuộc sốngcủa mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. Số con sinh ra phải </b>
<b>phù hợp với khả năn ni d ỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hồ với sự </b>