Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chủ đề đếm số câu đúng sai trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.59 KB, 15 trang )

Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

CHUN ĐỀ LÍ THUYẾT ĐẾM
VƠ CƠ VÀ HỮU CƠ
Câu 1: Có các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, số mol O2 cần dùng luôn bằng số mol CO2 .
(b) Trong công thức của chất béo, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.
(c) Các amin có số nguyên tử C ≤ 4 đều là các chất khí.
(d) Lịng trắng trứng tạo phức màu tím với Cu(OH)2.
(e) Tơ visco được tạo nên từ nguyên liệu hữu cơ là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat thủy phân cho anđehit.
(b) Glucozơ có cùng cơng thức phân tử với Fructozo.
(c) Protein có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Anilin làm dd quỳ tím hóa xanh.


(e) Dung dịch hồ tinh bột đổi màu iot thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n-2.
(b) Oxi hóa khơng hồn tồn ancol bậc I thu được anđehit.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam.
(e) Tất cả các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3.
(f) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(g) Liên kết –CO–NH– giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và methanol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hexametylen điamin và axit terephtalic.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, ít tan trong nước, rất độc.
(d) Mỗi gốc C6H10O5 trong xenlulozơ có 3 nhóm -OH nên hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin nhờ xúc tác axit hoặc bazơ thu được hỗn hợp α-amino axit.
(f) Trilinolein tham gia phản ứng cộng với H2 dư (xt Ni, t°) thu được triolein.
Số phát biểu đúng là
1


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(c) Đipeptit Ala-Glu có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(d) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(e) Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh, được tạo thành từ các mắt xích β-glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay sacarozơ đều chỉ thu được glucozơ.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(c) Các loại tơ trong phân tử có liên kết -CO-NH- khơng bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH.
(e) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl lỗng.
(f) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ olon và nilon-6,6 có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn (bơng gịn) là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
2


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ


Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Fructozơ bị khử bởi H2 (xt, t0) thu được poliancol C6H14O6.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi.
(e) Các poliamit kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amino axit là những chất rắn, kết tinh ở điều kiện thường.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH−.
(c) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng etylen glycol.
(d) Trong phản ứng este hóa, H2O được tạo thành từ nhóm -OH của ancol và -H của axit cacboxylic.
(e) Tất cả các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro (xt Ni, t0).
(f) Các este thường nhẹ hơn nước, dễ tan trong nước và có mùi thơm.
(g) Xenlulozơ có khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết -CO-NH-.
(b) Lysin có cơng thức phân tử là C6H14O2N2.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
(d) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính).

(e) Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân các chất béo luôn thu được glixerol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Poli(vinyl axetat) được dùng chế tạo làm thủy tinh hữu cơ plexiglas.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin ít tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân các este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(b) Tất cả các amin đều có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(d) Để phân biệt Gly-Ala với Gly-Ala-Gly ta có thể dùng Cu(OH)2.
(e) Tơ visco, tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với cơng thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
3


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(a) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(d) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho các phát biểu sau.
(a) Thủy phân chất béo luôn thu được propan-1,2-điol.
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(c) Công thức phân tử của triolein là C54H110O6.

(d) Có thể chuyển chất bẻo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
(e) Tripanmitin, triolein là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(f) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biếu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Cho các phát biểu
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etylen glicol.
(b) Alanin tác dụng với nước brom ở điều kiện thường tạo kết tủa trắng.
(c) Đốt cháy một chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O thu được số mol nước luôn lớn hơn số mol CO2.
(d) Các hiđrocacbon no thường được sử dụng làm nhiên liệu vì khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
(e) Chất béo được sử dụng làm nguyên liệu điều chế xà phịng và glixerol trong cơng nghiệp.
(g) Axit fomic vừa có thể hịa tan Cu(OH)2 vừa có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Gly và Ala–Val–Gly.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, khơng màu, tan ít trong nước.
(b) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin.
4



Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(c) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(d) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù
tai, chóng mặt,…).
Số phát biểu sai là
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Có các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin và eylamin là những chất khí mùi khai khó
chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn lực bazơ của ammoniac.
(5) Tất cả các amin đều tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo muối amoniclorua.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(2) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(3) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(5) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(6) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.

(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 31:
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn dùng để sản xuất NaOH.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Fe bị ăn mịn điện hóa học.
5


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai?
(a) Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
(b) Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.

(c) Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3, thanh sắt bị ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33:
Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam), kim loại mềm nhất là Li (liti).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khí điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 34:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 35:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3..
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Nhiệt phân muối AgNO3.
(6) Cho khí CO dư qua CuO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 37:
Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO2.H2O.

(4) Al(OH)3, Al, NaHCO3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
6


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 39:
Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Thạch cao nhung dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch.
(e) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
Câu 41:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl 3 nóng chảy.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư.
(d) Hợp chất NaHCO 3 có tính chất lưỡng tính.
(e) Muối Ca(HCO 3)2 kém bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 42:

Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
(3) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tan hết trong nước dư.
(2) Nhiệt phân hồn tồn NaNO3, thu được kim loại Na.
(3) Trong cơng nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở catot.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
2. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
3. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
4. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
5. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.

7


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Có các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, số mol O2 cần dùng luôn bằng số mol CO2 .
(b) Trong công thức của chất béo, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn. CnH2n+2-2kO6
(c) Các amin có số nguyên tử C ≤ 4 đều là các chất khí.
(d) Lịng trắng trứng tạo phức màu tím với Cu(OH)2.
(e) Tơ visco được tạo nên từ nguyên liệu hữu cơ là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.

C. 2.
D. 3.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat thủy phân cho anđehit.
(b) Glucozơ có cùng cơng thức phân tử với Fructozo.
(c) Protein có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Anilin làm dd quỳ tím hóa xanh.
(e) Dung dịch hồ tinh bột đổi màu iot thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n-2.
(b) Oxi hóa khơng hồn toàn ancol bậc I thu được anđehit.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam.
(e) Tất cả các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3.

(f) Vinyl axetat khơng làm mất màu dung dịch brom.
(g) Liên kết –CO–NH– giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và methanol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hexametylen điamin và axit terephtalic.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, ít tan trong nước, rất độc.
(d) Mỗi gốc C6H10O5 trong xenlulozơ có 3 nhóm -OH nên (do bị che khuất) hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện
thường.
8


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin nhờ xúc tác axit hoặc bazơ thu được hỗn hợp α-amino axit.
(f) Trilinolein tham gia phản ứng cộng với H2 dư (xt Ni, t°) thu được triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.

(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Mỡ bị hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Đipeptit Ala-Glu (đipeptit) có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(d) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(e) Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh, được tạo thành từ các mắt xích β-glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay sacarozơ đều chỉ thu được glucozơ.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(c) Các loại tơ trong phân tử có liên kết -CO-NH- khơng bền trong mơi trường axit hoặc bazơ.
(d) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly (có 2+1+1=4COONa) tác dụng được tối đa 3 mol NaOH.
(e) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl lỗng.
(f) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ olon (-CH-CH (CN)-) và nilon-6,6 (có CO-NH…) có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn (bơng gịn) là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
9



Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(e) Nước ép quả nho chín (gluco) có phản ứng màu biure.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Fructozơ bị khử bởi H2 (xt, t0) thu được poliancol C6H14O6.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi.
(e) Các poliamit kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amino axit là những chất rắn, kết tinh ở điều kiện thường.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH−.
(c) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng etylen glycol.
(d) Trong phản ứng este hóa, H2O được tạo thành từ nhóm -OH của ancol và -H của axit cacboxylic.
(e) Tất cả các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro (xt Ni, t0).
(f) Các este thường nhẹ hơn nước, dễ tan trong nước và có mùi thơm.
(g) Xenlulozơ có khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết -CO-NH-.
(b) Lysin có cơng thức phân tử là C6H14O2N2.
NH2 - (CH2)4 -CH(NH2)-COOH
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
(d) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính).
(e) Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân các chất béo luôn thu được glixerol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Poli(vinyl axetat) metylmatacrylat được dùng chế tạo làm thủy tinh hữu cơ plexiglas.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin ít tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân các este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(b) Tất cả các amin đều có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(d) Để phân biệt Gly-Ala với Gly-Ala-Gly ta có thể dùng Cu(OH)2.
(e) Tơ visco, tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học. (Bao gồm tơ tổng hợp và nhân tạo)
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với cơng thức C4H8O2 có 3 đồng phân este 2n-2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
10


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.

(d) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho các phát biểu sau.
(a) Thủy phân chất béo luôn thu được propan-1,2-điol. propan-1,2,3-triol.(Glixerol)
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(c) Công thức phân tử của triolein là C54H110O6.
(d) Có thể chuyển chất bẻo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
(e) Tripanmitin, triolein là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(f) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biếu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Cho các phát biểu
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etylen glicol.
(b) Alanin tác dụng với nước brom ở điều kiện thường tạo kết tủa trắng.
(c) Đốt cháy một chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O thu được số mol nước luôn lớn hơn số mol CO2.
(d) Các hiđrocacbon no thường được sử dụng làm nhiên liệu vì khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
(e) Chất béo được sử dụng làm ngun liệu điều chế xà phịng và glixerol trong cơng nghiệp.
(g) Axit fomic vừa có thể hịa tan Cu(OH)2 vừa có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Gly và Ala–Val–Gly.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng (có nối đơi C=C dễ bị OXH) khó bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
11


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, khơng màu, tan ít trong nước.
(b) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin.
(c) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(d) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù
tai, chóng mặt,…).
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Có các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin và eylamin là những chất khí mùi khai khó
chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn lực bazơ của ammoniac.
(5) Tất cả các amin đều tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo muối amoniclorua.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(2) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(3) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(4) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(5) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(6) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 31:

Cho các phát biểu sau:
12


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn dùng để sản xuất NaOH.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Fe bị ăn mịn điện hóa học.

(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai?
(a) Nhúng dây thép (Fe-C) vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
(b) Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
(c) Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3, thanh sắt bị ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33:
Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang (Fe-C) ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam) - Cr, kim loại mềm nhất là Li (liti) -Cs.
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khí điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 34:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 35:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Vì sinh ra Cu-Fe ăn mịn điện hóa
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Vì Na pư với nước
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Nhiệt phân muối AgNO3. =>Ag+NO2+O2

(6) Cho khí CO dư qua CuO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 37:
Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO2.H2O.
(4) Al(OH)3, Al, NaHCO3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
13


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

(b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 39:
Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. Trừ Be, Mg
(d) Các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Thạch cao nung dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch.
(e) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
Câu 41:
Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy. chất này liên kết
CHT không dùng, chỉ dùng Al2O3
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
(d) Hợp chất NaHCO 3 có tính chất lưỡng tính.
(e) Muối Ca(HCO 3)2 kém bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 42:
Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
(3) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tan hết trong nước dư.
(2) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3, thu được kim loại Na. => NaNO2 + O2
(3) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. => HgS không độc
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở catot.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
2. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
3. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
4. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
HCl tới dư hòa tan kt Al(OH)3
5. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
14


Đếm số câu đúng hóa hữu cơ và vơ cơ

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

15

D. 5.



×