Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o h¶i d­¬ng §ò thi chýnh thøc kú thi tuyón sinh líp 10 thpt n¨m häc 2009 2010 m«n thi to¸n thêi gian lµm bµi 120 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò ngµy 08 th¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và đào tạo
Hải Dơng


§Ị thi chính thức


<b>Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học 2009-2010</b>


Môn thi: Toán


<i><b>Thi gian lm bi: 120 phỳt khụng k thời gian giao đề.</b></i>


Ngµy 08 tháng 07 năm 2009 (buổi chiều)
(Đề thi gồm có: 01 trang)


<b> Câu 1(2.0 điểm):</b>


1) Giải phương trình:


x 1 x 1
1


2 4


 


 



2) Giải hệ phương trình:



x 2y
x y 5






 



<b> Câu 2:(2.0 điểm </b>)


a) Rút gọn biểu thức: A =


2( x 2) x


x 4 x 2





  <sub> với x </sub> 0 và x 4.


b) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và diện tích của nó là 15 cm2<sub>. </sub>
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.


<b> Câu 3: (2,0 điểm)</b>


Cho phương trình: x2<sub>- 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x)</sub>
a) Giải phương trình với m = 3.



a) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa
mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12


b)


<b> Câu 4:(3 điểm)</b>


Cho tam giác MNP cân tại M có canh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường
tròn ( O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN tại E và
D.


a) Chứng minh: NE2<sub> = EP.EM</sub>


a) Chứng minh tứ giác DEPN kà tứ giác nội tiếp.


b) Qua P kẻ đường thẳng vng góc với MN cắt đường trịn (O) tại K
( K không trùng với P). Chứng minh rằng: MN2<sub> + NK</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub>.</sub>


<b> Câu 5:(1,0 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = 2


6 4x
x 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---Giải</b>



Câu I.
a,


x 1 x 1


1 2(x 1) 4 x 1 x 1


2 4


 


        


Vậy tập nghiệm của phương trình S=

 

1
b,


x 2y x 2y x 10


x y 5 2y y 5 y 5


  


  


 


  


    



   <sub> Vậy nghiệm của hệ (x;y) =(10;5)</sub>
Câu II.


a, với x  0 và x 4.


Ta có:


2( 2) 2( 2) ( 2) ( 2)( 2)


1
( 2)( 2) ( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    


      


b, Gọi chiều rộng của HCN là x (cm); x > 0


 <sub> Chiều dài của HCN là : x + 2 (cm)</sub>


Theo bài ra ta có PT: x(x+2) = 15 .



Giải ra tìm được :x1 = -5 ( loại ); x2 = 3 ( thỏa mãn ) .
Vậy chiều rộng HCN là : 3 cm , chiều dài HCN là: 5 cm.
Câu III.


a, Với m = 3 Phương trình có dạng : x2<sub> - 2x </sub> <i>x x</i>(  2) 0 <sub></sub> <sub>x = 0 hoặc x = 2 </sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình S=

0;2


b, Để PT có nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì


' <sub>0</sub> <sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>4 (*)</sub>


       <sub>.</sub>


Theo Vi-et :
1 2
1 2


2 (1)


3 (2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 





 


Theo bài: x2


1 -2x2 + x1x2 = - 12 => x1(x1 + x2 ) -2x2 =-12
 <sub> 2x</sub><sub>1</sub><sub> - 2x</sub><sub>2</sub><sub> = -12 ) ( Theo (1) )</sub>


hay x1 - x2 = -6 .


Kết hợp (1)  <sub> x</sub><sub>1</sub><sub> = -2 ; x</sub><sub>2</sub><sub> = 4 Thay vào (2) được :</sub>


m - 3 = -8  <sub>m = -5 ( TM (*) )</sub>


Câu IV .


a, NEM đồng dạng PEN ( g-g)


2 <sub>.</sub>


<i>NE</i> <i>ME</i>


<i>NE</i> <i>ME PE</i>
<i>EP</i> <i>NE</i>


   


b, <i>MNP MPN</i>  <sub> ( do tam giác MNP cân tại M )</sub>


  <sub>( ùng</sub>  <sub>)</sub>



<i>PNE NPD c</i> <i>NMP</i>


=> <i>DNE DPE</i>  <sub>.</sub>


Hai điểm N; P cùng thuộc nửa mp bờ DE và cùng nhìn DE


<b>H</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>F</b>


<b>I</b>


<b>P</b>
<b>O</b>


<b>N</b>
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dưới 1 góc bằng nhau nên tứ giác DNPE nội tiếp .
c, MPF đồng dạng MIP ( g - g )


2


. (1)
<i>MP</i> <i>MI</i>



<i>MP</i> <i>MF MI</i>
<i>MF</i> <i>MP</i>


   


.


MNI đồng dạng NIF ( g-g )


2
IF


.IF(2)
<i>NI</i>


<i>NI</i> <i>MI</i>
<i>MI</i> <i>NI</i>


   


Từ (1) và (2) : MP2<sub> + NI</sub>2<sub> = MI.( MF + IF ) = MI</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> ( 3).</sub>


 


<i>NMI</i> <i>KPN</i> <sub> ( cùng phụ </sub><i>HNP<sub> ) </sub></i>


=> <i>KPN</i> <i>NPI</i>


=> NK = NI ( 4 )



Do tam giác MNP cân tại M => MN = MP ( 5)
Từ (3) (4) (5) suy ra đpcm .


Câu V .


2
2


6 8


x 8 6 0 (1)
1


<i>x</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>x k</i>


<i>x</i>




     




+) k=0 . Phương trình (1) có dạng 8x-6=0 <sub></sub> x=


2
3



+) k 0 thì (1) phải có nghiệm '= 16 - k (k - 6)  0


2 <i>k</i> 8


    <sub>.</sub>


Max k = 8  <sub> x = </sub>
1
2


.


</div>

<!--links-->
De thi mom Vat ly vao lop 10 THPT chuyen Lam Son 2009-2010
  • 2
  • 644
  • 3
  • ×