Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 16 <i><b>K</b></i>iĨm tra bµi sè 1
Mơn :Hình học 7
<b>A. Ma trận đề Kiểm tra:</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Cần đạt</b>
<b>Mức độ t duy</b>
<b>Tỉng</b>
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TN TL TN TL TN TL
1. NhËn biÕt gãc. 2<sub> 1,0®</sub> 1,0<sub>®</sub>
2.Hai đờng thẳng vng góc 2<sub> 1,0đ</sub> 1 <sub>1đ</sub> <sub>2,0đ</sub>
3. Hai đờng thẳng song song,
Từ vng góc đến song song.
2
1,0® 1 0,5® 2 3® 4,5đ
4.Định lí 1 <sub>1,0đ</sub> 1<sub> 1,5®</sub> 2,5<sub>®</sub>
Tỉng 4 3,0®
2
1,0® 3 3® 2 3đ
<b>10đ</b>
5
3,0đ 4 4,0đ 2 3đ
<b>B.Đề bài</b>:
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):</b></i>
<b>1. Hóy khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đáp án đúng</b>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Cho 3 đờng thẳng a, b, c cùng đi qua O.Tại O ta có:
A. bốn cặp góc đối đỉnh nhau.
B. năm cặp góc đối đỉnh nhau.
C. sáu cặp góc đối đỉnh nhau.
D. tám cặp góc đối đỉnh nhau.
<i><b>Câu 2</b></i>: Đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. Đờng thẳng xy vuụng gúc vi AB.
B. Đờng thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đờng thẳng xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
D. Đờng thẳng xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
<i><b>Câu 3</b></i>: Cho đờng thẳng d và điểm O nằm ngồi đờng thẳng d.
A. Có vơ số đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
B. Có hai đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
C. Có một đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
D. Có ít nhất một đờng thẳng đi qua O và vng góc với đờng thng d.
<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hình vẽ bên cặp góc so le trong lµ:
A. M3 vµ N1 . B. M4 vµ N1.
C. M3 vµ N3 . D. M2 và N4 .
<i><b>Câu 5</b></i>: Cho hình vẽ, biết a// b. Đáp án nào sau đây là <b>sai</b> ?
A. B3 = 1050 B. A3 = 750
C. A4 = 750 D. A1 = 1050
O
b
a
B
A
<b>75</b>
<i><b>Câu 6</b></i>: Số đo của góc A4 trong hình vẽ bên bằng:
A. 1150<sub> B. 65</sub>0<sub> </sub>
C. 1800<sub> D. Khụng tớnh c</sub>
<b> 2. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:</b>
a. Nếu a // b và c<sub>a thì...</sub>
b. Nếu m // n và n // p thì...
<i><b>II. Tự luận( 6 điểm ).</b></i>
<i><b>Bài 1( 1,5 điểm</b></i> )<i><b> </b></i>:
a. Hãy phát biểu định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ bên
b. Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu
<i><b>Bài 2( 1,5 điểm ):</b></i> Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Cho đờng thẳng a và M a, N <sub>a.</sub>
a, Vẽ đờng thẳng b vng góc với a tại M.
b, Vẽ đờng thẳng c i qua N v c // a.
<i><b>Bài 3( 2 </b></i>
<i><b>điểm ):</b></i>
Cho h×nh
vÏ
a. V×
sao a // b?
b.
TÝnh C1.
<i><b>Bµi 4( 1 </b></i>
<i><b>điểm ):</b></i>
Cho hình
vẽ
Vì sao MN
// PQ?
<b>C. Đáp </b>
<b>án:</b>
<i><b>I. Trắc </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>
<i><b>khách </b></i>
<i><b>quan (4đ):</b></i>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> C D C A B D
<b>§iĨm</b> 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
2: Mỗi chỗ điền đúng: 0.5 đ
Bài Nội dung cần đạt Điểm chi tiết
1 - Phát biểu đúng định lí(từ vng góc đến song song)<sub>- Viết đúng GT-KL</sub> 0,75đ<sub> 0,75đ</sub>
2 - Vẽ đợc đờng thẳng a, lấy Điểm M, N đúng<sub>- Vẽ đợc b</sub><sub>a tạiM</sub>
- Vẽ đợc c qua N và c // a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a. Chứng minh đợc a // b ( vì cùng vng góc với AB)<sub>b. Tính đợc góc C</sub><sub>1</sub><sub> = 100</sub>0 1,00đ<sub>1,00đ</sub>
B
b
a
A
<b>65</b>
<b>0</b>
<b>4</b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>p</b>
C
1
B
A D
C
b
a
800
1
M N
P
O
Q
1100
4 - Vẽ đợc xx’// MN- Tính đợc góc POx’ = 600
- Chứng minh đợc xx’// PQ
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
Trêng THCS Minh Đức
Họ và tên:...
Lớp:7....
<i><b>Thứ 6 ngày 17 tháng10 năm 2008</b></i>
<b>Kiểm tra: Hình học 7</b>
Thời gian:45
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy cô</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):</b></i>
<b>1. Hóy khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đáp án đúng</b>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Cho 3 đờng thẳng a, b, c cùng đi qua O.Tại O ta có:
A. bốn cặp góc đối đỉnh.
B. năm cặp góc đối đỉnh.
C. sáu cặp góc đối đỉnh .
D. tám cặp góc đối đỉnh.
<i><b>Câu 2</b></i>: Đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. Đờng thẳng xy vng góc vi AB.
B. Đờng thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đờng thẳng xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
D. Đờng thẳng xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
<i><b>Cõu 3</b></i>: Cho đờng thẳng d và điểm O nằm ngoài đờng thẳng d.
A. Có vơ số đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
E. Có hai đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
F. Có một đờng thẳng đi qua O và vng góc với d.
G. Có ít nhất một đờng thẳng đi qua O và vng góc với đờng thẳng d.
<i><b>C©u 4</b></i>: Cho hình vẽ bên cặp góc so le trong là:
A. M3 vµ N1 . B. M4 vµ N1.
C. M3 vµ N3 . D. M2 vµ N4 .
<i><b>Câu 5</b></i>: Cho hình vẽ, biết a// b. Đáp án nào sau đây là <b>sai</b> ?
A. B3 = 1050 B. A3 = 750
C. A4 = 750 D. A1 = 1050
<i><b>Câu 6</b></i>: Số đo của góc A4 trong hình vẽ bên bằng:
A. 1150<sub> B. 65</sub>0<sub> </sub>
C. 1800<sub> D. Khụng tớnh c</sub>
<b> 2. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:</b>
a. Nếu a // b và c<sub>a thì...</sub>
b. Nếu m // n và n // p th×...
O
b
a
B
A
<b>75</b>
<b>0</b>
B
b
a
A
<b>65</b>
<b>0</b>
<i><b>II. Tự luận</b></i> ( <i><b>6 điểm </b></i>).
<i><b>Bài 1(1,5 điểm)</b></i>:
a. Hóy phát biểu định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ bên
b. Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu.
Cho đờng thẳng a và M a, N <sub>a.</sub>
a. Vẽ đờng thẳng b vng góc với a tại M.
b. Vẽ đờng thẳng c đi qua N và c // a.
<i><b>Bài 3( 2 điểm): </b></i>Cho hình vẽ: a. V× sao a // b?
b. Tính C1
...
Cho hình vẽ: Vì sao MN // PQ?
...
.
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>p</b>
C
1
B
A D
C
b
a
800
1
M N
P
O
Q
1100