Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Quảng Oai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.95 KB, 4 trang )

SỞ GD& ĐT HÀ NỘI

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI

MƠN: CƠNG NGHỆ 10

( Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………… Lớp:…………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Câu 1 : Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào

B. Do địa hình dốc thoải

C. Do tập quán canh tác.

D. Do bị nước rửa trôi.

Câu 2 : Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ
thân lá đều
A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó

B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.

C. chứa tế bào chuyên hóa của loài đó.

D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.

Câu 3 : Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất :
A. H+

B. OH-

C. Al 3+

D. H+ và OH-

Câu 4 : Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận  Nguyên chủng  Siêu nguyên chủng  Đại trà.

B. Sản xuất hạt nguyên chủng Siêu nguyên chủng  Xác nhận  Đại trà.
C. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng  Nguyên chủng  Xác nhận  Đại trà.
D. Sản xuất hạt nguyên chủng  Xác nhận  Siêu nguyên chủng  Đại trà
Câu 5: Đợ phì nhiêu là khả năng cung cấp nước, ………………… , không chứa các chất độc hại
cho cây, bảo đảm cho cây đạt năng suất cao.
A. Phân vô cơ
C. Phân hữu cơ

B. Chất dinh dưỡng
D. Vôi.

Câu 6: Đất chứa nhiều muối Na2CO3, CaCO3 sẽ làm cho đất có tính chất gì?
A. Kiềm

B. Trung tính

C. Mặn

Câu 7: . Làm ruộng bậc thang được áp dụng trên loại đất nào?
A. Đất mặn
C. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá

B. Đất phèn
D. Đất xám bạc màu

D. Chua


Câu 8: Bợ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion quyết định điện


B. Lớp ion bất động

C. Lớp ion khuếch tán

D. Nhân keo

Câu 9: Quy trình thực hành xác định sức sống của hạt gờm có bao nhiêu bước
A. 4

B. 5

C. 6

D.7

Câu 10: Nếu đo pH của đất bằng 5,3 thì đất đó là
A. Rất chua

B. Kiềm

C. Chua

D. Trung tính

Câu 11: . Kích thước của keo đất
A. Khoảng dưới 10 micrômet

B. Khoảng dưới 0,01 micrômet


C. Khoảng dưới 0,1 micrơmet

D. Khoảng dưới 1 micrơmet

Câu 12: Sự phân hóa TB là q trình biến đổi:
A: TB chun hóa thành TB phôi sinh

C: TB phôi sinh thành TB hợp tử

B: TB hợp tử thành TB phôi sinh

D: TB phôi sinh thành TB chuyên hóa

Câu 13: Keo đất có cấu tạo là:
A.Có 1 nhân, 1lớp vỏ ngồi mang điện tích dương
B.Có 1 nhân,1 lớp vỏ ngồi mang điện tích âm.
C.Có 1 nhân,2 lớp vỏ ngồi mang điện tích trái dấu.
D.Có 1 nhân,2 lớp vỏ ngồi mang điện tích âm hoặc dương
Câu 14: Để tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà cần tổ chức thí nghiệm:
A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

B.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo

C. Thí nghiệm so sánh giống

D. C và B

Câu 15: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn khác thụ phấn chéo là:
A. Không cần lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú
D. Sản xuất ra hạt giống xác nhận
Câu 16: Trong nuôi cấy mô tê bào ý nghĩa của việc cấy cây vào mơi trường thích ứng
A. Để cây phát triển rễ

B. Để cây thích ứng với điều kiện khí hậu bất thuận

C. Để cây ra chời

D. Để cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên


Câu 17 . Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà
A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi
B. Phản ứng của dung dịch đất luôn ổn định
C. Nhiệt đợ đất ln điều hồ
D.Cây trờng được cung cấp đầy đủ ,kịp thời chất dinh dưỡng
Câu 18: Canh tác theo đường đồng mức thuộc biện pháp nào sau đây
A. Biện pháp cơng trình

B. Biện pháp cải tạo

C. Biện pháp nông học

D. Biện pháp thủy lợi

Câu 19 :Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.

D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 20: Để khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành mấy thí nghiệm ?
A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Nêu ý nghĩa của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào? (2điểm)
Câu 2 : Phân tích các biện pháp cải tạo của đất xám bạc màu ? (2điểm)
………HẾT………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………
ĐÁP ÁN


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : mỗi câu 0.3 điểm
1
A

2

A

3
D

4
C

5
B

6
A

7
C

8
C

9
B

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D D B A D D C B C

I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 :Ý nghĩa của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào? (2điểm)
* Ý nghĩa :
- Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp kể cả trên các đối tượng khó 0.5 đ

nhân giống bằng phương pháp thông thường.
- Có hệ số nhân giống cao
- Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
- Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hồn tồn sạch
bệnh.

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ

Câu 2: Phân tích các biện pháp cải tạo của đất xám bạc màu? (2điểm)
* Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu:
- Xây dựng bờ vùng, bờ thửa và hệ thống mương máng đảm bảo tưới tiêu hợp lí.

0.4 đ

- Bón vôi khử chua  cải tạo, giảm độ chua cho đất.

0.4 đ

- Bón phân hữu cơ, đạm lân và phân vi lượng để nâng cao đợ phì nhiêu cho đất .

0.4 đ

- Cày sâu dần.

0.4 đ

- Luân canh cây trồng


0.4 đ



×