Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

57 dịch nâng cao 3 (dịch nói) EN47 024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.29 KB, 14 trang )

DỊCH NÂNG CAO 3 ( NÓI 3)
1. Listen to
and fill the missing word in the translation below:
Các quốc gia cần chuẩn bị như thế nào cho…………? Một báo cáo của Liên hợp quốc đang
kêu gọi các quốc gia trả lời câu hỏi đó.
Chọn một câu trả lời:
a. thời kỳ dân số già
b. thời kỳ già hóa dân số Câu trả lời đúng
c. Những người già
d. những người nghèo
2. Listen to
and choose the correct meaning of
extreme poverty
Chọn một câu trả lời:
a. Nghèo đói cùng cực Câu trả lời đúng
b. Nghèo đói
c. Đặc biệt đói nghèo
d. Mức nghèo đói cao
3. Listen to
and choose the core of the translation
Chọn một câu trả lời:
a. VN is developng faster
b. The aging population is much faster
c. The change is much faster Câu trả lời đúng
d. The demographic dividend is much faster
4. Listen to
to decide which sentence you hear.
Chọn một câu trả lời:
a. Jose Miguel Guzman is head of the UN’s Population and Development Brand. He says people
are living slower for many reasons.
b. Jose Miguel Guzman is head of the US’s Population and Development Branch. He says people


are living longer for many reasons.
c. Jose Miguel Guzman is heart of the UN’s Population and Development Branch. He says
people are living longer for many reasons.
d. Jose Miguel Guzman is head of the UN’s Population and Development Branch. He says
people are living longer for many reasons. Câu trả lời đúng
5. Which is the definition of consecutive interpretation?
Chọn một câu trả lời:
a.


b. The interpreter renders the message in the target-language as quickly as he or she can
formulate it from the source language, while the source-language speaker continuously speaks
c. A source-language interpreter interprets the text to a language common to every interpreter,
who then render the message to their respective target languages.
d. The interpreter speaks after the source-language speaker has finished speaking. Câu trả
lời đúng
e. The interpreting involves relaying what is spoken to one, between two, or among many people.
6. Listen to
and choose the correct translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Tuần trước, Ngân hàng quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng
trăm chỉ số được sử dụng để đánh giá tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, giảm
nghèo đói, mơi trường và thương mại. Câu trả lời đúng
b. Tuần trước, người cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới sớm . Hàng trăm chỉ
số được sử dụng để đo lường tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, mơi trường
và thương mại.
c. Tuần trước, Tổ chức cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng
trăm chỉ số được sử dụng để đo lường tiến bộ ở các khu vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, môi
trường và thương mại.
d. Tuần trước, người cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng trăm

chỉ số được sử dụng để đo lường tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, mơi
trường và thương mại.
7. Listen to
and dicide which is the correct translation of “số người sáu mươi tuổi trở lên”
Chọn một câu trả lời:
a. The number of people aged 60 and over Câu trả lời đúng.
b. A number of people more than 60 years up
c. The number of over 60s
d. A number of people from 60 years old up
8. Listen to
and choose the correct translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Báo cáo của LHQ nói rằng con người thể đang già ở tất cả các phần trên thế giới. Sự gia tăng
nhanh chóng nhanh nhất là ở các nước đang phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống trung bình - sáu mươi tám năm.
b. Báo cáo của LHQ nói rằng con người đang già đi ở khắp nơi trên thế giới. Sự gia tăng nhanh
chóng nhanh nhất là ở các nước phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống - trung bình –
tám mươi sáu.
c. Báo cáo của LHQ cho rằng già hóa dân số đang diễn ra trên khắp thế giới. Sự gia tăng
nhanh nhất là ở các nước đang phát triển. Ở những quốc gia này tuổi thọ trung bình là sáu
tám. Câu trả lời đúng.


d. Báo cáo của LHQ nói rằng dân số đang già đi ở khắp nơi trên thế giới. nhanh hơn ở các nước
đang phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống - trung bình - sáu mươi tám năm
9. Which skill(s) should be necessary to an interpreter?
Chọn một câu trả lời:
a. All the above Câu trả lời đúng
b. Speaking
c. Listening
d. Note-taking

10. Which does not refer to job of an interpreter?
Chọn một câu trả lời:
a. An interpreter works with spoken words in a particular context
b. None of the above
c. An Interpreter functions as a facilitator between speaker and listener, both linguistically and
diplomatically.
d. An Interpreter transfers a written text from one language to another. Câu trả lời đúng
11. Listen to
and choose the correct sentence of translation to follow
Nhật Bản có dân số già nhất thế giới..
Chọn một câu trả lời:
a. Ba mươi phần trăm người Nhật là người cao tuổi Câu trả lời đúng.
b. Ba mươi phần trăm dân số thế giới là người cao tuổi
c. Ba mươi phần trăm người Nhật là người trưởng thành
d. Mười ba phần trăm người Nhật là người cao tuổi
12. Listen to
and choose the correct words to fill in the blanks:
China and India have used ……… programs to help reduce population growth. But
researchers say such efforts will have harmful, ….. effect
Chọn một câu trả lời:
a. Farming planning / long-time
b. Family planning / low- tone
c. Farming planning / long-term
d. Family planning / long- term Câu trả lời đúng
13. Listen to
and choose the best suitable translation for vấn đề nảy sinh về an sinh xã hội
Chọn một câu trả lời:
a. risen problems with society security
b. Raising problems of social security
c. rising problems of social security

d. arising problems facing social security Câu trả lời đúng


14. isten to
and choose the correct translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Ngân hàng Thế giới nói rằng những nước phát triển nhất đều có nhiều tiến triển quan trọng đối
với Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc.
b. Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều có những tiến bộ quan trọng
vì các Mục tiêu của LHQ về phát triển.
c. Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều đạt được những tiến bộ
quan trọng hướng tới Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc. Câu trả lời đúng
d. Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều tạo ra những tiến bộ quan
trọng để xây dung Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc.
15. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Chuyến thăm của ông nhằm tăng cường mối quan hệ kinh tế và chiến lược Hoa Kỳ và Việt
Nam.
b. Chuyến thăm của ông dự kiến sẽ củng cố mối quan hệ kinh tế và chiến lược đang ngày
càng phát triển giữa Hoa Kỳ và Việt Nam. Câu trả lời đúng
c. Chuyến thăm của ông được mong chờ sẽ tăng cường mối quan hệ kinh tế và chiến lược ngày
càng tăng giữa Hoa Kỳ và Việt Nam.
d. Chuyến thăm của ông dự kiến sẽ giúp tăng cường nền kinh tế đang tăng trưởng và mối quan
hệ chiến lược giữa Hoa Kỳ và Việt Nam.
16. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Việt Nam đã làm một trong những câu chuyện thành công của châu Á
b. Việt Nam đã tạo ra sự thành công lớn của châu Á

c. Việt Nam đã nổi lên như một trong những điển hình thành cơng của châu Á Câu trả lời
đúng
d. Việt Nam đã nổi lên là một trong những câu chuyện lớn về thành công ở châu Á
17. Listen to
and choose the correct phrase that you have heard.
Chọn một câu trả lời:
a. high levels of transport ports to the U.S.
b. higher levels of exports to the U.K.
c. higher levels of exports to the U.S. Câu trả lời đúng
d. Highest levels of support to the U.S.
18. Listen to
and fill the missing words in the phrase:
the growing economic and ……. relationship.
Chọn một câu trả lời:


a. straight forward
b. strategic Câu trả lời đúng
c. stressful
d. strenghthened
19. isten to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Việt Nam hiện xuất khẩu sang Hoa Kỳ nhiều hơn sang các thành viên khác của Hiệp hội các
Quốc gia Đơng Nam Á
b. Việt Nam hiện có mức nhập khẩu từ Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của Hiệp hội
Đông Nam Á
c. Việt Nam hiện có mức xuất khẩu sang Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của Liên
hiệp các Quốc gia Đơng Nam Á
d. Việt Nam hiện có mức xuất khẩu sang Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của

Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á Câu trả lời đúng
20. Which is true about memory?
Chọn một câu trả lời:
a. Memory is long term
b. Memory can not be improved
c. Memory can be split in two types: short and long term memory. Câu trả lời đúng
d. Memory is short long term
21. Listen to
and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Khi Việt Nam đã tự biến đổi, đất nước đang đạt được một vai trò ngày càng quan trọng trong
các vấn đề khu vực và thế giới
b. Khi Việt Nam đã tự thay đổi , đất nước đang đặt một vai trò ngày càng quan trọng lên các vấn
đề khu vực và toàn cầu
c. Việt Nam đã chuyển mình , đất nước đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng trong các
vấn đề khu vực và toàn cầu Câu trả lời đúng
d. Khi Việt Nam đã chuyển mình , đất nước đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng lên các
vấn đề khu vực và toàn cầu.
22. Listen to
and fill in the number you have heard:
…… countries
Chọn một câu trả lời:
a. 10
b. 21
c. 12 Câu trả lời đúng
d. 20
23. Listen to
and decide which sentence you have heard.



Chọn một câu trả lời:
a. President Barack Obama's three-day visit to Vietnam starts on Monday. Câu trả lời đúng
b. President Barack Obama's three-time visit to Vietnam starts on Monday.
c. President Barack Obama's three-day visit to Vietnam stops on Monday.
d. President Barack Obama's two -day visit to Vietnam starts on Monday.
24. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Việt Nam là một trong 20 quốc gia ký kết Hợp tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.
b. Việt Nam là một trong 21 quốc gia ký kết Hợp tác Nam Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.
c. Việt Nam là một trong 10 quốc gia ký kết Hiệp ước Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.
d. Việt Nam là một trong 12 quốc gia ký kết Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương do Mỹ
khởi xướng Câu trả lời đúng
25. Fill the suitable words in the blanks:
…….. is important for the interpreter to retain what he/she has just heard, while a good
………. helps genuine understanding and an accurate conveying of the message. The
interpreter needs a good….. to retain what he or she has just heard and a good …….to put
the information into context.
Chọn một câu trả lời:
a. long-term memory/long- term memory/ short-term memory/short-term memory
b. short-term memory/ short-term memory/ long- term memory/ short-term memory/
c. short-term memory/ long- term memory/ short-term memory/ long- term memory Câu trả
lời đúng
d. long- term memory/ short-term memory/ long- term memory/ short-term memory
26. Listen to
and choose the main verb of the sentence.
Chọn một câu trả lời:
a. Has emerged Câu trả lời đúng
b. Has impact
c. Has image

d. Has made
27.Listen to
and choose the main verb of the sentence and its meaning.
Chọn một câu trả lời:
a. grow: tăng trưởng
b. slow- làm giảm
c. end(ing)- chấm dứt
d. is endangering –đang đe dọa Câu trả lời đúng
28. The correct sequence of memorizing process in consecutive interpretation is:
Chọn một câu trả lời:


a. Encode- - retrieve – store- decode
b. Store- encoderetrieve - decode
c. Encode- - decode
retrieve - store
d. Encode- storeretrieve - decode Câu trả lời đúng
29. Listen to
again and identify cause/s of health problems
Chọn một câu trả lời:
a. unclean water
b. unclean water and lack of waste removal systems Câu trả lời đúng
c. lack of waste removal systems
d. lack of water and unclean water
30. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Các chính phủ cần hành động để quyền con người gắn với nước
b. Các chính phủ cần hành động để nước là cho con người.
c. Các chính phủ cần hành động để làm cho nước là một quyền con người.

d. Các chính phủ cần hành động để người dân có quyền được tiếp cận nước sạch. Câu trả
lời đúng
31. Listen to
and choose the main verb of the sentence you have heard.
Chọn một câu trả lời:
a. Develop
b. Grow
c. reduce Câu trả lời đúng
d. None of the above
32. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Hàng năm có hơn hai triệu trẻ em chết vì các bệnh do nước bẩn gây ra.
b. Hàng năm, hơn hai triệu trẻ em chết vì các bệnh do nguồn nước không sạch sẽ
c. Hàng năm, hơn hai triệu trẻ em chết vì các căn bệnh gây ra bởi nước bị bẩn.
d. Hàng năm, cái chêt của hơn hai triệu trẻ em liên quan đến các bệnh do nước bẩn gây ra.
Câu trả lời đúng
33. You should not note down
Chọn một câu trả lời:
a. Any word you here Câu trả lời đúng
b. Key words


c. main ideas
d. numbers
34. Which is not the advantage of note taking in interpretation?
Chọn một câu trả lời:
a. Relaxing câu trả lời đúng
b. Keeping the facts in order
c. Saving time

d. Helping you deliver the message more smoothly
35. Choose the suitable word to fill in the blank:
When producing the interpretation, …… to the audience is necessary.
Chọn một câu trả lời:
a. eye contact Câu trả lời đúng
b. laughing
c. shouting
d. shaking hand
36. Listen to
and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Về lâu dài, Việt Nam đang tăng sản lượng lượng gạo và đang muốn mở rộng thị trường Trung
Quốc.
b. Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn tiếp cận thị trường Trung
Quốc.
c. Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn mở rộng thị trường sang
Trung Quốc.
d. Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn mở rộng thị phần ở
Trung Quốc. Câu trả lời đúng
37. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Các vòng đã được bắt đầu vào năm 1940, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực thương mại
khác nhau.
b. Các vòng đàm phán đã được kết thúc vào năm 1947, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực
thương mại khác nhau.
c. Các vòng đàm phán đã được bắt đầu từ năm 1947, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực
thương mại khác nhau. Câu trả lời đúng
d. Các vòng đàm phán đã được bắt đầu vào năm 1947, mỗi vòng đều tập trung vào các lĩnh vực
thương mại khác nhau.

38. Listen to
and choose the best suitable Vietnanmese equivalent for “Doha Development Agenda”.
Chọn một câu trả lời:
a. Chương trình Nghị sự Phát triển Doha Câu trả lời đúng


b. Tiến trình Phát triển Doha
c. Chương trình Phát triển Doha
d. Chương trình hội thảo Phát triển Doha
39. Listen to
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha, tuy nhiên, vẫn
đề cập nông nghiệp. ---------sai
b. Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha. Tuy nhiên, vấn
đề trọng tâm chính là nơng nghiệp.
c. Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê dưới Chương trình Nghị sự Phát triển Doha tuy nhiên, đều
liên quan đến nông nghiệp.
d. Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha, trong đó có
nơng nghiệp. Câu trả lời đúng ----------sai

again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Các quốc gia đang phát triển muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nơng nghiệp mà các nhà phê
bình cho rằng việc chấm dứt này làm giảm giá thị trường thế giới.
b. Các quốc gia đang phát triển mong muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nông nghiệp mà theo các
nhà phê bình đã làm giảm giá trên các thị trường thế giới.

c. Các quốc gia phát triển muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nông nghiệp mà các nhà phê bình cho
rằng làm giảm giá các thị trường thế giới.

d. Các quốc gia đang phát triển muốn các nước công nghiệp hỗ trợ nông nghiệp mà các nhà phê bình cho rằng
làm giảm giá thị trường thế giới.
again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. WTO đã cố gắng để khởi động vòng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1999 nhưng các bộ trưởng
thương mại không thống nhất được ý kiến và những người chống thương mại tự do đã biểu tình phản
đối.

b. WTO đã cố gắng để khởi động một vòng đàm phán thứ mười chín ở Seattle vào năm1999. Nhưng các bộ
trưởng thương mại phản đối và các đối thủ tự do thương mại nổi loạn.
c. WTO đã cố gắng để phát động một vịng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1999. Nhưng các bộ trưởng
thương mại không đồng ý và các đối thủ tự do thương mại nổi loạn.
d. WTOđã cố gắng để khởi động một vòng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1990. Nhưng các bộ trưởng
thương mại không thống nhất được ý kiến và những người chống thương mại tự do đã biểu tình


and decide Vietnanmese equivalent for “different areas of trade”.
Chọn một câu trả lời:
a. Các lĩnh vực thương mại khác nhau

b. Các lĩnh vực khác nhau của thương mại.
c. Các khu vực thương mại khác nhau
d. Các diện tích thương mại khác nhau

Which can not be a good behavior tactic in interpretation?
Chọn một câu trả lời:
a. When producing the interpretation, never pay attention to the language style.

b. Relax mind during the work and don’t let other things distract our concentration.
c. Apart from the language competence that the interpreters should have, they should also care

about the code ethics
d. Focus is a must in interpreting. Once we get loss, it may affect the next information in the case
where the previous information relates with the next one.

Which statement is not true about coping tactics?
Chọn một câu trả lời:
a. Coping tactics can reduce negative impacts of difficulties faced by interpreter.
b. Coping tactics can minimize negative impacts of difficulties faced by interpreter.
c. Coping tactics can maximize negative impacts of difficulties faced by interpreter.

d. Coping tactics can lower negative impacts of difficulties faced by interpreter.”

and choose the number you have heard
Chọn một câu trả lời:
a. two billion
b. three billion


c. two million

d. three million

and choose the best suitable English equivalent for “duy trì tốc độ tăng trưởng 6.7%”.
Chọn một câu trả lời:
a. maintain a growth rate of 6.7% in 2016

b. maintain a growth speed of 6.7% in 2016
c. remain a growth rate of 6.7% in 2016
d. keep a growth rate 6.7% in 2016


and choose key words of the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. ASEAN’s important partners started negotiation on RCEP
b. ASEAN countries started negotiation on RCEP
c. ASEAN plus 6 started negotiation on RCEP

d. ASEAN and important partners started negotiation on economic cooperation

and decide which sentence you have heard.
Chọn một câu trả lời:
a. The W.T.O. was created in nineteen ninety five years after the eighth round of world trade talks.
b. The W.T.O. was created in nineteen ninety-five after the eighth round of world trade talks.

c. The W.T.O. was created in nineteen ninety-five after the eighteenth round of world trade talks.
d. The W.T.O. was created in nineteen ninetyfive after the eight rounds of world trade talks.


and decide which sentence you have heard
Chọn một câu trả lời:
a. The United Nations Development Program says the world is facing a water price
increase
b. The United Nations Development Program says the world is facing a worker crisis.
c. The United Nations Development Program says the world is facing a water crisis.

d. The United States Development Program says the world is facing a water crisis.

and choose key words of the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. ASEAN plus 6 started negotiation on RCEP
b. ASEAN’s important partners started negotiation on RCEP


again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Ten member countries of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and six key
economic partners of the bloc China, Japan, South Korea, Australia, New Zealand and India (also
known as ASEAN + 6) May 9 started the first round of negotiations towards the establishment of
Comprehensive Economic Partnership Agreement

b. On May 9th, ten ASEAN members and its six key economic partners China, Japan, South Korea,
Australia, New Zealand and India (ASEAN plus 6) started the first round of negotiations on
Comprehensive Economic Partnership Agreement
c. Ten member countries of the ASEAN and six key economic partners of the bloc are China, Japan,
South Korea, Australia, New Zealand and India (ASEAN + 6) on May 9 started the first round of
negotiations towards the establishment of Comprehensive Economic Partnership Agreement
d. Ten ASEAN members and their six key economic partners which are China, Japan, South Korea,
Australia, New Zealand and India (ASEAN plus 6) has started the first round of negotiations on May
9th towards the establishment of Comprehensive Economic Partnership Agreement


again and choose the best suitable translation.
Chọn một câu trả lời:
a. Cuộc khủng hoảng trong chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước
phát triển.
b. Chi phí chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm sự tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước đang phát
triển.

c. Khủng hoảng về chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước
đang phát triển.
d. Khủng hoảng trong chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước kém
phát triển.


and choose the best suitable translation
Chọn một câu trả lời:
a. Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm tỷ đơ la
do tài chính cơng và tư nhân cung cấp.

b. Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm triệu
đơ la trong năm tài chính cơng và tư nhân.
c. Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến một trăm tỷ đơ la
từ tài chính cơng và tư nhân. -------sai
d. Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm tỷ đơ la
từ các nguồn tài chính cơng và tư nhân.

and fill in the blanks the missing words:
“trade ministers ……and free trade opponents …….”
Chọn một câu trả lời:
b. Disagreed/ raised it up
d. Argued / rioted

ĐÚng

and choose the main verb of the sentence you have heard.
Chọn một câu trả lời:


a. end
b. drive down
c. say
d. want


and choose the suitable word to fill in the sentence :
Governments need to take action to make water a ……….
Chọn một câu trả lời:
a. Human rice
b. Human life

c. Human right
d. Human fine

a. Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do
nước không sạch và lãng phí hệ thống xử lý

b. Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do
nước bẩn và thiếu hệ thống tách chất thải.
c. Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do
nước bẩn và thiếu hệ thống xả thải
d. Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển gặp phải các vấn đề về sức khoẻ do nước
bẩn và thiếu hệ thống xử lý chất thải.

and choose the main verb and its meaning
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng / increase
b. Thay đổi /change

c. Gây ra/ cause


d. Dâng/ rise

.




×