BỘ MÔN MÔ PHÔI
HỆ THẦN KINH
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kể tên các lớp và thành phần tế bào của vỏ tiểu não và đại
não
Mô tả cấu tạo của màng não tủy
Mô tả cấu tạo mô học của các phần thuộc hệ thần kinh
ngoại biên
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- Gồm neuron và mô TK đệm chống đỡ, mạch máu, gần
như khơng có mơ liên kết
- Chia thành 2 phần:
+ Chất xám
-+ Chất trắng
Neuron vận động
sừng trước tủy sống
HỆ TK TW:
VỎ NÃO
• 6 lớp neuron
• Chất xám bên ngồi
• Chất trắng bên trong:
gồm nhiều sợi TK có
myelin
A. Nhuộm Nissl B. Nhuộm ngấm bạc C. Nhuộm thể hiện sợi thần kinh
HỆ TK TW: TIỂU NÃO
HỆ TK TW: MÀNG NÃO TỦY
- Màng
mềm (màng nuôi): bao mặt ngoài của não
& tủy sống, bọc lấy các mạch máu, biểu mô lát
đơn lợp 2 mặt. Giữa màng mềm và mạch máu có
khoang Virchow-Robin.
- Màng nhện: giàu sợi LK, không mạch máu,
cách với màng mềm bởi khoang dưới nhện
- Màng cứng: màng LK xơ rất chắc chắn
+ Khoang ngoài màng cứng và
+ Khoang dưới màng cứng (khoang ảo ngăn
cách giữa màng cứng & màng nhện
HỆ TK TW: DỊCH NÃO TỦY
-Chứa trong các não
thất, khoang dưới
nhện, khoang
Virchow-Robin, ống
nội tủy
- Thành phần: Na+,
K+, Cl– , ít protein, ít
tế bào ( lympho bào)
Chức năng: trao đổi chất, bảo
vệ cơ học
HỆ
THẦN KINH
NGOẠI
BIÊN
DÂY TK
NGOẠI
BIÊN
DÂY TK
NGOẠI
BIÊN
HỆ TK NGOẠI BIÊN: HẠCH TK
-Hình trứng, chứa:
+ Thân nơron
+ Các TB thần kinh đệm vây quanh (TB vệ tinh)
- Có 2 loại:
+ Hạch TK não tủy: nằm ở rễ sau của các dây thần
kinh sống (hạch gai) và trên đường đi của một số dây
thần kinh sọ
+ Hạch TK thực vật: các nơron đa cực
ĐẦU TẬN CÙNG THẦN KINH
-Tận cùng thần kinh cảm giác:
+ Xúc giác: TT Meissner, TT Pacini, TT Ruffini, phức
hợp Merkel nang lông, tận cùng thần kinh trần
+ Cảm giác: TT Krause, tận cùng TK trong biểu mô
+ Cấu trúc đặc biệt: thoi TK-cơ, cơ quan Golgi
- Tận cùng TK vận động: synap thần kinh-cơ, hay gọi
là bản vận động ở cơ vân
ĐẦU TẬN
CÙNG TK
CHÚC THI TỐT