Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiết 1 trường thpt ngô gia tự giáo án tin học 11 tuần 8 ngày soạn 2608108 chương ii chương trình đơn giản bài tập và thực hành 1 a mục tiêu bài học 1 kiến thức nhằm củng cố cho học sinh biết được tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 8</b> <i>Ngày soạn 26/081/08</i>


<b>CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>

<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


 Nhằm củng cố cho học sinh biết được trình biên dịch và thơng dịch trong N2 lập
trình;


 Cũng cố lại các kiểu dữ liệu, cấu trúc chương trình TP và cách khai báo các thành
phần trong ngơn ngữ lập trình.


 Giới thiệu chương trình Pascal hoàn chỉnh đơn giản;


 Làm quen với một số dịch vụ cơ bản của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu trữ,
dịch và thực hiện chương trình.


<b>2. Kỹ năng: </b>


 Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lập trình giải quyết một số bài toán đơn giản
 Viết được chương trình giải bài tốn đơn giản trong TP;


 Dịch và sửa được lỗi cú pháp;


 Thực hiện chạy chương trình trên những bộ dữ liệu cụ thể
<b>3. Thái độ: </b>


 u thích mơn học
<b>B- Phương pháp:</b>



 Nêu và giải quyết vấn đề


<b>C- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>1. Giáo viên</i>:


 Chuẩn bị phòng máy, đảm báo các máy có chương trình Pascal.
<i>2.Học sinh</i>:


 Chuẩn bị bài giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I- Ổn định lớp :</b>
 Kiểm tra sĩ số
<b>II- Kiểm tra bài cũ: </b>


 Hãy cho biết sự khác nhau giữa hằng có đặt tên và biến
 Viết chương trình đơn giản tính tổng hai số ngun a và b.
<b>III- Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. Triển khai bài:



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Phân tích bài tốn giải </b><b>phương trình bậc hai ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c =0</sub></b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh xác định bài toán


Hs: Input: a,b,c,delta (nhập từ bàn phím ) . Kiểu dữ


liệu là số thực


Output: x1,x2: Kiểu số thực


Gv: Yêu cầu học sinh viết thuật toán giải bài toán trên.
Hs: B1. Nhập vào ba hệ số a,b,c


B2: Tính Delta


B3: tính nghiệm x1,x2;
B4: Viết x1,x2 ra màn hình.
B5: Kết thúc thuật tốn.


<b>1. Viết chương trình giải PTB2</b>
a) Xác định bài tốn


b) Viết thuật giải
c) Viết chương trình
Program Giai_PTB2;
Uses crt;


Var a,b,c,delta: Real;
X1,x2: Real;
Begin


Clrscr;


<b>TIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv: Hãy xác mỗi bước của thuật toán tương ứng với


những câu lệnh nào của chương trình viết trong sách
giáo khoa trang 34.


Hs: xác định các bước tương ứng so với câu lệnh trong
chương trình.


Gv: Chú ý: dấu (;) dùng để ngăn cách khai báo và các
câu lệnh. Sau từ khoá END kết thúc chương trình phải
dùng dấu (.), trước END KTCT không nhất thiết phải
dùng dấu (;)


Write(‘ a,b,c:= ‘);
Readln(a,b,c);
Delta:= b*b- 4*a*c;


X1:= (-b + sqrt(delta))/2*a);
X2:= -b/2*a- x1;


Write(‘x1= ‘,X1:6:2, ‘X2= ‘ X2:6:2);
Readln;


END.


<b>HĐ2: </b><i><b>Gõ chương trình, lưu, dịch để sữa lỗi chương trình và thực hiện chương trình</b></i>


Gv: yêu cầu học sinh K/Đ chương trình Pascal sau đó
gõ chương trình trong sách giáo khoa.


Hs: Bắt đầu gõ chương trình.
Sau khi học sinh gõ xong


Gv hướng dẫn:


 Nhấn F2 để lưu CT với tên PTB2.Pas lên đĩa.
 Nhấn ALT +F9 để dich và sữa lỗi


 Nhấn CTRL +F9 để thực hiện chương trình.
 Nhập vào bộ dữ liệu: 1; -3; 2 rồi quan sát kết quả
CT


 Nếu thử kiểm tra bộ dữ liệu khác ta tiếp tục ấn
CTRL +F9


 Sửa lại chương trình trên sao cho khơng dùng biến
trung gian Delta và thực hiện lại CT


Gv: Hãy nhận xét chương trình có dùng biến Delta và
không dùng biến Delta.


Hs: nhận xét.


2. Soạn thảo, lưu, dịch và thực hiện
<b>chương trình.</b>


a) Soạn thảo: Gõ chương trình
b) Lưu:


Nhấn F2 hoặc vào File <sub></sub> Save…
c) Dịch chương trình: Alt +F9
d) Thực hiện chương trình: CTRL



+F9


Hoạt động 3: Kiểm tra đánh giá, nhận xét và hướng dẫn làm các bài tập


Gv: Em hãy cho biết điều kiện (x,y) nằm trong vùng
gạch chéo?


Hs: Trả lời.


y> x


y<1
y=1


<i>y</i> <i>x</i>




















Gv:Từ biểu thức trên các em về nhà chuyển sang biểu
thức Pascal.


Tương tự về nhà làm câu b và các bài 9) 10) và các bài
trong sách bài tập


8. Hãy viết biểu thứclogic cho kết quả
True khi tọa độ (x, y) nằm trong vùng
gạch chéo kể cả biên của hình 2.a và 2.b


<b>IV- Củng cố bài :(2 phút)</b>


<b>V- Dặn dò : ( 2 phút) Về nhà chuẩn bị bài thực hành 1 (tt)</b>


VI. <b>Rút kinh nghiêm:...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


</div>

<!--links-->

×