Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.8 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MƠN HỌC</b> <b>TÊN BAØI HỌC</b>
<i><b>HAI</b></i>
<i> </i>
<i> Mĩ thuật</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Khoa học</i>
<i>Toán</i>
<i>Đạo đức</i>
<i>Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa lá .</i>
<i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .</i>
<i>Trao đổi chất ở người (tt)</i>
<i>Các số có 6 chữ số .</i>
<i>Trung thực trong học tập ( tiết 2)</i>
<i><b>BA</b></i>
<i>Thể dục</i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Luyện T & C</i>
<i>Tốn</i>
<i>Kĩ thuật</i>
<i>Bài 3</i>
<i>Kể chuyện đã nghe , đã học .</i>
<i>Mở rộng vốn từ : nhân hậu – đồn kết .</i>
<i>Luyện tập .</i>
<i>Cắt vải theo đường vạch dấu</i>
<i><b>TƯ</b></i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Tập làm văn</i>
<i>Lịch sử + Địa lí</i>
<i>Tốn</i>
<i> Địa lí</i>
<i>Truyện cổ nước mình .</i>
<i>Kể lại hành động của nhân vật .</i>
<i>Làm quen với bản đồ (TT).</i>
<i>Hàng và lớp</i>
<i>Dãy Hồng Liên Sơn.</i>
<i><b>NĂM</b></i>
<i>Thể dục</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn </i>
<i>Kĩ thuật</i>
<i>Baøi 4</i>
<i>Mười năm cõng bạn đi học .</i>
<i>Dấu hai chấm .</i>
<i>So sánh các số có nhiều chữ số .</i>
<i>Khâu thường .(T1)</i>
<i><b>SÁU</b></i>
<i>Tập làm văn</i>
<i>Hát nhạc</i>
<i>Khoa học</i>
<i>Tốn</i>
<i>Sinh hoạt lớp</i>
<i>Tả ngoại hình của nhân vật trong bài .</i>
<i>Học hát : Em yêu hoà bình .</i>
<i>Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn .Vai trị của chất</i>
<i>bơt đường .</i>
<i>Triệu và lớp triệu .</i>
<i><b>MỸ THUẬT</b></i>
<i>I.MỤC TIÊU:</i>
<i> -HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẽ đẹp của hoa, lá.</i>
<i> -HS biết cách vẽ và vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu, và thực hiện tơ màu thích hợp.</i>
<i> -HS u thích vẽ đẹp của hoa lá.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> *Giáo vieân:</i>
<i> -Tranh, ảnh và một số loại hoa, lá có hình dáng màu sắc khác nhau</i>
<i> -Hình giới thiệu cách vẽ hoa, lá.</i>
<i> *Học sinh:</i>
<i> -Hoa, lá thật.</i>
<i> -Vở Mỹ thuật.</i>
<i> -Hộp màu, bút vẽ hoặc sáp màu, bút chì màu, bút dạ.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu:</b></i>
<i>Bài học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn</i>
<i>các em cách vẽ và tô màu hoa, lá..</i>
<i>Ghi tựa bài.</i>
<i><b>*Hoạt động 1.</b></i>
<i><b>Quan sát, nhận xét.</b></i>
<i>+GV giới thiệu một số tranh, ảnh về</i>
<i>hoa, lá và cho HS xem một số loại</i>
<i>hoa lá thật.</i>
<i>-Yêu cầu các em trả lời câu hỏi:</i>
<i>+Tên của bông hoa, chiếc lá ?</i>
<i>+Hình dáng và đặc điểm của mỗi</i>
<i>loại hoa, lá?</i>
<i>+Màu sắc của mỗi loại như thế nào ?</i>
<i>+Sự khác nhau của mỗi loại hoa, lá</i>
<i>đó như thế nào ?</i>
<i>+Kể tên một số loại hoa, lá có hình</i>
<i>dáng và màu sắc khác nhau mà em</i>
<i>biết ?</i>
<i>-GV nhận xét bổ sung.</i>
<i><b>*Hoạt động 2 </b></i>
<i><b> Cách vẽ hoa, lá.</b></i>
<i>-GV giới thiệu tranh mẫu vẽ các loại</i>
<i>hoa, lá.</i>
<i>-Yêu cầu HS quan sát kĩ trước khi vẽ.</i>
<i>+Chỉnh sửa cho hồn thiện với mẫu.</i>
<i>+Vẽ các nét chi tiết cho rõ đặc điểm</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-Lắng nghe và theo dõi.</i>
<i>-Nêu miệng.</i>
<i>-Hoa Lan , Hồng, Cúc, Huệ,…</i>
<i>-Đỏ, vàng, xanh lam.</i>
<i>-Quan sát và lắng nghe.</i>
<i>-Quan sát hình minh họa hoặc hoa, lá thật.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>của hoa, lá.</i>
<i>+Thực hiện tơ màu.</i>
<i><b>*Hoạt động 3 Thực hành</b></i>
<i>-Yêu cầu HS nêu lại các bước thực</i>
<i>hiện.</i>
<i>-Vẽ vào phần bài tập ở vở thực hành.</i>
<i>-GV chấm điểm.</i>
<i>Nhận xét – sửa sai ( nếu có).</i>
<i><b>2.Dặn dò:</b></i>
<i> -Quan sát hoa, lá và thực hành vẽ</i>
<i>cho thật nhiều loại hoa lá.</i>
<i>-Quan sát các con vật và tranh ảnh</i>
<i>về các con vật.</i>
<i><b>3.Nhận xét tiết học</b>.</i>
<i>-Trả lời cá nhân.</i>
<i>-HS thực hiện vẽ vào vở thực hành.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>
<i>1. Đọc thành tiếng : </i>
<i>-Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : sừng sững giữa</i>
<i>lối, lủng củng, phóng càng,béo múp béo míp, quang hẳn, ....</i>
<i>-Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn</i>
<i>giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm, đọc đúng các câu hỏi, câu cảm .</i>
<i>-Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật .</i>
<i>2. Đọc - Hiểu </i>
<i>-Hiểu các từ ngữ khó trong bài : sừng sững, lủng củng, chóp bu, nặc nô, kéo bè kéo cánh,</i>
<i>cuống cuồng, …</i>
<i>-Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng, bêng vực</i>
<i>chị Nhà Trị yếu đuối, bất hạnh .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>-Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15, SGK ( phóng to nếu có điều kiện ) .</i>
<i>-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc .</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i>- Gọi 3 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài thơ</i>
<i>Mẹ ốm và trả lời về nội dung bài.</i>
<i>HS1: Em hiểu như thế nào về ý nghóa của bài</i>
<i>“ Mẹ ốm ”</i>
<i>HS2: Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối</i>
<i>HS3: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói</i>
<i>điều gì ?</i>
<i> Lá trầu khô giữa cơi trầu </i>
<i>Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay </i>
<i> Cánh màn khép lỏng cả ngày </i>
<i>Ruộng vườn vắng mẹ cuốc ngày sớm trưa </i>
<i>- Gọi 2 HS đọc lại truyện Dế Mèn bênh vực kẻ</i>
<i>yếu ( phần 1 ) và nêu ý chính của phần 1 .</i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>- Treo tranh minh họa bài tập đọc và hỏi HS:</i>
<i>Nhìn vào bức tranh , em hình dung ra cảnh gì?</i>
<i>- Giới thiệu : ở phần 1 của đoạn trích, các em</i>
<i>đã biết cuộc gặp gỡ giữa Dế Mèn và Nhà Trò.</i>
<i>Dế Mèn đã biết được tình cảnh đáng thương,</i>
<i>khốn khó của Nhà Trò và dắt Nhà Trò đi gặp</i>
<i>bọn nhện. Dế Mèn đã làm gì để giúp đỡ Nhà</i>
<i>Trị, các em cùng học bài hôm nay .</i>
<i><b> b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<i> * Luyện đọc: </i>
<i>- Yêu cầu HS mở SGK trang 15 sau đó gọi 3</i>
<i>HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp ( 3 lượt ) .</i>
<i>- Gọi 2 HS khác đọc lại tồn bài .</i>
<i>- u cầu HS tìm hiểu về nghĩa các từ khó</i>
<i>được giới thiệu về nghĩa ở phần Chú giải .</i>
<i>- Đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc như sau :</i>
<i>Đoạn 1 : Giọng căng thẳng, hồi hộp .</i>
<i>Đoạn 2 : Giọng đọc nhanh, lời kể của Dế Mèn</i>
<i>dứt khoát, kiên quYết .</i>
<i>Đoạn 3 : Giọng hả hê, lời của Dế Mèn rành</i>
<i>rọt, mạch lạc.</i>
<i>Nhấn giọng ở các từ ngữ : sừng sững, lủng</i>
<i>củng, im như đá, hung dữ, cong chân, nặc nơ,</i>
<i>quay quắt, phóng càng, co rúm, thét, béo múp</i>
<i>béo míp, kéo bè kéo cánh, yếu ớt, đáng xấu</i>
<i>hổ, phá hết.</i>
<i> * Tìm hiểu bài : </i>
<i>- Hỏi :</i>
<i>+ Truyện xuất hiện thêm những nhân vật nào?</i>
<i>+ Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì ?</i>
<i>- Dế Mèn đã hành động như thế nào để trấn</i>
<i>* Đoạn 1 :</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu</i>
<i>hỏi : Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ</i>
<i>như thế nào ? </i>
<i>- Em hình dung cảnh Dế Mèn trừng trị bọn</i>
<i>nhện độc ác, bênh vực Nhà Trị .</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>- HS đọc theo thứ tự : </i>
<i> + Bọn Nhện …hung dữ . </i>
<i> + Tôi cất tiếng ….giã gạo .</i>
<i> + Tôi thét ….quang hẳn .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả </i>
<i>lớp theo dõi bài trong SGK .</i>
<i>- 1 HS đọc phần Chú giải trước lớp. HS cả</i>
<i>lớp theo dõi trong SGK .</i>
<i>- Theo dõi GV đọc mẫu .</i>
<i>+ Bọn nhện .</i>
<i>+ Để địi lại cơng bằng, bênh vực Nhà Trị</i>
<i>+ Với trận địa mai phục đáng sợ như vậy bọn</i>
<i>nhện sẽ làm gì ? </i>
<i>+ Em hiểu “sừng sững”, “lủng củng” nghĩa là</i>
<i>thế nào ? </i>
<i>- Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì ? </i>
<i>- Ghi ý chính đoạn 1 .</i>
<i>* Đoạn 2 :</i>
<i>- Gọi 1 HS lên đọc đoạn 2 .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 2 và trả lời</i>
<i>câu hỏi : </i>
<i>+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải</i>
<i>sợ ? </i>
<i>+ Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra</i>
<i>oai? </i>
<i>+ Thái độ của bọn nhện ra sao khi gặp Dế </i>
<i>Mèn ? </i>
<i>* Giảng : Khi gặp trận địa mai phục của bọn</i>
<i>nhện, đầu tiên Dế Mèn đã chủ động hỏi, lời lẽ</i>
<i>rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh :</i>
<i>* Đoạn 3 </i>
<i>- Yêu cầu 1 HS đọc .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi :</i>
<i>+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận</i>
<i>ra lẽ phải ? </i>
<i>* Giảng : Dế Mèn đã phân tích theo lối so</i>
<i>sánh bọn nhện giàu có, béo múp với món nợ</i>
<i>giữa lối đi trong khe đá lủng củng những</i>
<i>nhện là nhện rất hung dữ . </i>
<i>+ Chúng mai phục để bắt Nhà Trò phải trả</i>
<i>nợ . </i>
<i>+ Nói theo nghĩa của từng từ theo hiểu biết</i>
<i>của mình .</i>
<i>+ Sừng sững : dáng một vật to lớn, đứng</i>
<i>chắn ngang tầm nhìn .</i>
<i>+ Lủng củng : lộn xộn, nhiều, khơng có trật</i>
<i>tự ngăn nắp, dễ đụng chạm .</i>
<i>- Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện thật</i>
<i>đáng sợ .</i>
<i>- 2 HS nhắc lại .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>+ Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng chóp bu</i>
<i>bọn này ? Ra đây ta nói chuyện. Thấy vị</i>
<i>chúa trùm nhà nhện, Dế Mèn quay phắt</i>
<i>lưng, phóng càng đạp phanh phách.</i>
<i>+ Dế Mèn dùng lời lẽ thách thức “chóp bu</i>
<i>bọn này, ta ” để ra oai .</i>
<i>+Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra cũng ngang</i>
<i>tàng, đanh đá, nặc nô. Sau đó co rúm lại rồi</i>
<i>cứ rập đầu xuống đất như cái chày giã gạo.</i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- Dế Mèn ra oai với bọn nhện .</i>
<i>- 2 HS nhắc lại .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>+ Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện giàu</i>
<i>bé tẹo đã mấy đời của Nhà Trò. Rồi chúng</i>
<i>kéo bè kéo cánh để đánh đập một cô gái yếu</i>
<i>ớt. Những hình ảnh tương phản đó để bọn</i>
<i>nhện nhận thấy chúng hành động hèn hạ,</i>
<i>khơng qn tử. Dế Mèn cịn đe doạ : “ Thật</i>
<i>đáng xấu hổ ! Có phá hết các vịng vây đi</i>
<i>khơng ? ”</i>
<i>+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn nhện</i>
<i>đã hành động như thế nào ? </i>
<i>+ Từ ngữ “ cuống cuồng ” gợi cho em cảnh</i>
<i>gì? </i>
<i>+ Ý chính của đoạn 3 là gì ? </i>
<i>- Ghi ý chính đoạn 3 .</i>
<i>- Gọi HS đọc câu hỏi 4 trong SGK . </i>
<i>+ Yêu cầu HS thảo luận và trả lời .</i>
<i>+GV có thể cho HS giải nghĩa từng danh hiệu</i>
<i>hoặc viết lên bảng phụ cho HS đọc.Võ sĩ :</i>
<i>Người sống bằng nghề võ .</i>
<i>Tráng sĩ : Người có sức mạnh và chí khí mạnh</i>
<i>Hiệp sĩ : Người có sức mạnh và lòng hào</i>
<i>hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa.</i>
<i>Dũng sĩ : Người có sức mạnh, dũng cảm</i>
<i>đương đầu với khó khăn nguy hiểm .</i>
<i>Anh hùng : Người lập công trạng lớn đối với</i>
<i>nhân dân và đất nước .</i>
<i>- Cùng HS trao đổi và kết luận .</i>
<i>- GV kết luận : Tất cả các danh hiệu trên đều</i>
<i>có thể đặt cho Dế Mèn song thích hợp nhất</i>
<i>đối với hành động mạnh mẽ, kiên quyết, thái</i>
<i>độ căm ghét áp bức bất cơng, sẵn lịng che</i>
<i>chở, bênh vực, giúp đỡ người yếu trong đoạn</i>
<i>trích là danh hiệu hiệp sĩ.</i>
<i>- Đại ý của đoạn trích này là gì ? </i>
<i>- Ghi đại ý lên bảng .</i>
<i> * Thi đọc diễn cảm </i>
<i>+ Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cả bọn cuống</i>
<i>cuồng chạy dọc, chạy ngang phá hết các</i>
<i>dây tơ chăng lối .</i>
<i>+ Từ ngữ “ cuống cuồng ” gợi cảnh cả bọn</i>
<i>nhện rất vội vàng, rối rít vì quá lo lắng . </i>
<i>+ Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận ra</i>
<i>lẽ phải .</i>
<i>- HS nhắc lại .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>+ HS tự do phát biểu theo ý hiểu .</i>
<i>- Giải nghĩa hoặc đọc .</i>
<i>- Kết luận : Dế Mèn xứng đáng nhận danh</i>
<i>hiệu hiệp sĩ vì Dế Mèn hành động mạnh</i>
<i>mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp</i>
<i>bức, bất cơng, bênh vực Nhà Trị yếu đuối .</i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp</i>
<i>ghét áp bức bất cơng, bênh vực chị Nhà</i>
<i>Trị yếu đuối, bất hạnh . </i>
<i>- Gọi 1 đến 2 HS khá đọc lại toàn bài .</i>
<i>- Để đọc 2 đoạn trích này em cần đọc như thế</i>
<i>nào ? </i>
<i>-GV đưa ra đoạn văn cần luyện đọc. Yêu cầu</i>
<i>HS lên bảng đánh dấu cách đọc và luyện đọc</i>
<i>theo cách hướng dẫn đúng .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>- Đoạn 1 : Giọng chậm, căng thẳng, hồi</i>
<i>hộp. Lời của Dế Mèn giọng mạnh mẽ, đanh</i>
<i>thép, dứt khoát như ra lệnh .</i>
<i>Đoạn tả hành động của bọn nhện giọng hả</i>
<i>hê .</i>
<i>- Đánh dấu cách đọc và luyện đọc .</i>
<i>Ví dụ đoạn văn sau :</i>
<i>Từ trong hốc đá, một mụ nhện cái cong chân nhảy ra, hai bên có hai nhện vách nhảy kèm.</i>
<i>Dáng đây là vị chúa trùm nhà nhện. Nom cũng đanh đá, nặc nô lắm.Tơi quay phắt lưng,</i>
<i>phóng càng, đạp phanh phách ra oai. Mụ nhện co rúm lại / rồi cứ rập đầu xuống đất như cái</i>
<i>chày giã gạ . Tôi thét .</i>
<i>- Các ngươi có của ăn của để, béo múp béo míp mà cứ địi mãi một tí teo nợ đã mấy đời rồi.</i>
<i>Lại còn kéo bè kéo cánh / đánh đập một cô gái yếu ớt thế này. Thật đáng xấu hổ ! Có phá</i>
<i>hết vịng vây đi khơng.</i>
<i>- u cầu HS thi đọc diễn cảm .GV uốn nắn,</i>
<i>sữa chữa cách đọc .</i>
<i>- Cho điểm HS .</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
<i>- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài .</i>
<i>- Qua đoạn trích em học tập được Dế Mèn đức</i>
<i>tính gì đáng q ?</i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Nhắc nhở HS ln sẵn lịng bênh vực, giúp</i>
<i>đỡ những người yếu, ghét áp bức bất công.</i>
<i>- Dặn HS về nhà tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu</i>
<i>lưu kí .</i>
<i>- 5 HS luyện đọc .</i>
<i>- 1 HS đọc bài </i>
<i>- HS trả lời.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>KHOA HOÏC</b></i>
<i> Giuùp HS:</i>
<i> -Biết được vai trị của các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong q trình trao</i>
<i>đổi chất ở người.</i>
<i> -Hiểu và giải thích được sơ đồ của quá trình trao đổi chất.</i>
<i> -Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hố, hơ hấp. tuần hồn. Bài</i>
<i>tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất giữa cơ thể người và mơi trường.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i> -Hình minh hoạ trang 8 / SGK.</i>
<i> -Phiếu học tập theo nhóm.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i> 1) Thế nào là quá trình trao đổi chất ?</i>
<i> 2) Con người, thực vật, động vật sống được</i>
<i>là nhờ những gì ?</i>
<i> 3) Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất.</i>
<i> -Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i> * Giới thiệu bài: </i>
<i> -Con người, động vật, thực vật sống được là</i>
<i>do có q trình trao đổi chất với mơi trường.</i>
<i>Vậy những cơ quan nào thực hiện q trình đó</i>
<i>và chúng có vai trị như thế nào ? Bài học</i>
<i>hơm nay sẽ giúp các em trả lời hai câu hỏi</i>
<i>này.</i>
<i> <b>* Hoạt động 1: Chức năng của các cơ quan</b></i>
<i><b>tham gia quá trình trao đổi chất.</b></i>
<i> * Mục tiêu:</i>
<i> -Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q</i>
<i>trình trao đổi chất và những cơ quan thực</i>
<i>hiện quá trình đó.</i>
<i> -Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn</i>
<i>trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên</i>
<i>trong cơ thể.</i>
<i> * Cách tiến hành:</i>
<i> -GV tổ chức HS hoạt động cả lớp.</i>
<i> -Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ</i>
<i>trang 8 / SGK và trả lời câu hỏi.</i>
<i> 1) Hình minh hoạ cơ quan nào trong quá</i>
<i>trình trao đổi chất ?</i>
<i> 2) Cơ quan đó có chức năng gì trong quá</i>
<i>trình trao đổi chất ?</i>
<i> -Gọi 4 HS lên bảng vừa chỉ vào hình minh</i>
<i>hoạ vừa giới thiệu.</i>
<i> -Nhận xét câu trả lời của từng HS.</i>
<i> * Kết luận: Trong quá trình trao đổi chất,</i>
<i>mỗi cơ quan đều có một chức năng. --Để tìm</i>
<i>hiểu rõ về các cơ quan, các em cùng làm</i>
<i>phiếu bài tập.</i>
<i> <b>* Hoạt động 2: Sơ đồ quá trình trao đổi</b></i>
<i>-3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-Quan sát hình minh hoạ và trả lời.</i>
<i>+Hình 1: vẽ cơ quan tiêu hố. Nó có chức</i>
<i>năng trao đổi thức ăn.</i>
<i>+Hình 2: vẽ cơ quan hơ hấp. Nó có chức</i>
<i>năng thực hiện q trình trao đổi khí.</i>
<i>+Hình 3: vẽ cơ quan tuần hồn. Nó có</i>
<i>chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng</i>
<i>đi đến tất cả các cơ quan của cơ thể.</i>
<i>+Hình 4: vẽ cơ quan bài tiết. Nó có chức</i>
<i>năng thải nước tiểu từ cơ thể ra ngồi mơi</i>
<i>trường.</i>
<i><b>chất. </b></i>
<i> Bước 1: GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm</i>
<i>theo các bước.</i>
<i> -Chia lớp thành các nhóm nhỏ từ 4 đến 6 HS,</i>
<i>phát phiếu học tập cho từng nhóm.</i>
<i> -Yêu cầu: Các em hãy thảo luận để hoàn</i>
<i>thành phiếu học tập.</i>
<i> -Sau 3 đến 5 phút gọi HS dán phiếu học tập</i>
<i>lên bảng và đọc. Gọi các nhóm khác nhận xét</i>
<i>bổ sung.</i>
<i> -Yêu cầu: Hãy nhìn vào phiếu học tập các em</i>
<i>vừa hoàn thành và trả lời các câu hỏi:</i>
<i> 1) Q trình trao đổi khí do cơ quan nào</i>
<i>thực hiện và nó lấy vào và thải ra những gì ?</i>
<i>2) Quá trình trao đổi thức ăn do cơ quan nào</i>
<i>thực hiện và nó diễn ra như thế nào ?</i>
<i> 3) Quá trình bài tiết do cơ quan nào thực</i>
<i>hiện và nó diễn ra như thế nào ?</i>
<i> -Nhận xét câu trả lời của HS.</i>
<i> * Kết luận: Những biểu hiện của quá trình</i>
<i>trao đổi chất và các cơ quan thực hiện q</i>
<i>trình đó là:</i>
<i> +Trao đổi khí: Do cơ quan hơ hấp thực</i>
<i>hiện, lấy vào khí ơ-xy, thải ra khí các-bơ-níc.</i>
<i> +Trao đổi thức ăn: Do cơ quan tiêu hoá</i>
<i>thực hiện: lấy vào nước và các thức ăn có</i>
<i>chứa các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể, thải</i>
<i>-HS chia nhóm và nhận phiếu học tập.</i>
<i>-Tiến hành thảo luận theo nội dung phiếu</i>
<i>học tập.</i>
<i>-Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày,</i>
<i>các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</i>
<i>-Đọc phiếu học tập và trả lời.</i>
<i>-Câu trả lời đúng là:</i>
<i>1) Q trình trao đổi khí do cơ quan hơ hấp</i>
<i>thực hiện, cơ quan này lấy khí ơxi và thải</i>
<i>ra khí các-bơ-níc.</i>
<i>2) Q trình trao đổi thức ăn do cơ quan</i>
<i>tiêu hoá thực hiện, cơ quan này lấy vào</i>
<i>nước và các thức ăn sau đó thải ra phân.</i>
<i>3) Quá trình bài tiết do cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu và da thực hiện, nó lấy vào nước</i>
<i>và thải ra nước tiểu, mồ hơi.</i>
<i>-HS lắng nghe, ghi nhớ.</i>
<i><b>PHIẾU HỌC TẬP</b></i>
<i>Lớp 4A3: . . . .</i> <i>Nhóm : . . . </i>
<b>Điền nội dung thích hợp vào chỗ . . . trong bảng.</b>
<i>Lấy vào</i> <i>Cơ quan thực hiện quá trình trao đổi<sub>chất</sub></i> <i>Thải ra</i>
<i>Thức ăn . . . (1)</i> <i>. . . (3)</i> <i>. . . .(4)</i>
<i>. . . (2)</i> <i>Hô hấp</i> <i>. . . .(5)</i>
<i>Bài tiết nước tiểu</i> <i>. . . .(6)</i>
<i>Da</i> <i>Mồ hôi</i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>1. Nước</b></i>
<i><b>2. Khí ơxi</b></i>
<i><b>3. Tiêu hố</b></i>
<i><b>4. Phân</b></i>
<i><b>5. Khí các-bô-níc</b></i>
<i>ra chất cặn bã (phân).</i>
<i> +Bài tiết: Do cơ quan bài tiết nước tiểu và</i>
<i>da thực hiện. Cơ quan bài tiết nước tiểu: Thải</i>
<i>ra nước tiểu. Lớp da bao bọc cơ thể: Thải ra</i>
<i>mồ hôi.</i>
<i><b> * Hoạt động 3: Sự phối hợp hoạt động giữa</b></i>
<i><b>các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài</b></i>
<i><b>tiết trong việc thực hiện q trình trao đổi</b></i>
<i> * Mục tiêu: Trình bày được sự phối hợp</i>
<i>hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp,</i>
<i>tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện sự</i>
<i>trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ</i>
<i>thể với mơi trường. </i>
<i> * Cách tiến hành:</i>
<i> - Bước 1: GV tiến hành hoạt động cả lớp.</i>
<i> -Dán sơ đồ trang 7 phóng to lên bảng và gọi</i>
<i>HS đọc phần “thực hành”.</i>
<i> -Yêu cầu HS suy nghĩ và viết các từ cho</i>
<i>trước vào chỗ chấm gọi 1 HS lên bảng gắn</i>
<i>các tấm thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm trong sơ</i>
<i>đồ.</i>
<i> -Gọi HS nhận xét bài của bạn.</i>
<i> -Kết luận về đáp án đúng.</i>
<i>-2 HS lần lượt đọc phần thực hành trang 7 /</i>
<i>SGK.</i>
<i>-Suy nghĩ và làm bài, 1 HS lên bảng gắn</i>
<i>các tấm thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm cho</i>
<i>phù hợp.</i>
<i>-1 HS nhận xét.</i>
<i><b>SƠ ĐỒ TRAO ĐỔI CHẤT</b></i>
<i>-Nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hiện</i>
<i>tốt.</i>
<i>- Bước 2: GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp</i>
<i>với yêu cầu:</i>
<i> -Quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi: Nêu vai</i>
<i>trò của từng cơ quan trong quá trình trao đổi</i>
<i>chất.</i>
<i> -Gọi 2 đến 3 cặp lên thực hiện hỏi và trả lời</i>
<i>trước lớp. Gọi các HS khác bổ sung nếu bạn</i>
<i>nói sai hoặc thiếu.</i>
<i> -Nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hiện</i>
<i>tốt.</i>
<i> * Kết luận: Tất cả các cơ quan trong cơ thể</i>
<i>đều tham gia vào q trình trao đổi chất. Mỗi</i>
<i>cơ quan có một nhiệm vụ riêng nhưng chúng</i>
<i>đều phối hợp với nhau để thực hiện sự trao</i>
<i>đổi chất giữa cơ thể và môi trường. Đặc biệt</i>
<i>cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ rất quan trọng</i>
<i>là lấy ô-xy và các chất dinh dưỡng đưa đến tất</i>
<i>cả các cơ quan của cơ thể, tạo năng lượng cho</i>
<i>mọi hoạt động sống và đồng thời thải </i>
<i>các-bơ-níc và các chất thải qua cơ quan hô hấp và</i>
<i><b> 3.Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i> -Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ</i>
<i>quan tham gia vào quá trình trao đổi chất</i>
<i>ngừng hoạt động ?</i>
<i> -Nhận xét câu trả lời của HS.</i>
<i> -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS, nhóm</i>
<i>HS hăng hái tham gia xây dựng bài.</i>
<i> -Dặn HS về nhà học phần Bạn cần biết và vẽ</i>
<i>sơ đồ ở trang 7 / SGK.</i>
<i>-2 HS tiến hành thảo luận theo hình thức 1</i>
<i>HS hỏi 1 HS trả lời và ngược lại.</i>
<i>Ví dụ:</i>
<i>+HS 1:Cơ quan tiêu hố có vai trị gì ?</i>
<i>+HS 2: Cơ quan tiêu hố lấy thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường để tạo ra các chất dinh</i>
<i>dưỡng và thải ra phân.</i>
<i>+HS 2: Cơ quan hơ hấp làm nhiệm vụ gì ?</i>
<i>+HS 1: Cơ quan hơ hấp lấy khơng khí để</i>
<i>tạo ra ôxi và thải ra khí các-bô-níc.</i>
<i>+HS 1: Cơ quan tuần hồn có vai trị gì ?</i>
<i>+HS 2: Cơ quan tuần hồn nhận chất dinh</i>
<i>dưỡng và ơ-xy đưa đến tất cả các cơ quan</i>
<i>của cơ thể và thải khí các-bơ-níc vào cơ</i>
<i>quan hơ hấp.</i>
<i>+HS 2: Cơ quan bài tiết có nhiệm vụ gì ?</i>
<i>+HS 1: Cơ quan bài tiết thải ra nước tiểu</i>
<i>và mồ hôi.</i>
<i>-HS lắng nghe, ghi nhớ.</i>
<i>- Khi một cơ quan ngừng hoạt động thì quá</i>
<i>trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con</i>
<i>người sẽ không lấy được thức ăn, nước</i>
<i>uống, khơng khí, khi đó con người sẽ chết.</i>
<i>-HS cả lớp lắng nghe và thực hiện.</i>
<i><b>TOÁN</b><b> </b></i>
<i> Giúp HS: -Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1trăm, 10 trăm = 1</i>
<i>nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn. </i>
<i> -Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu có).</i>
<i> -Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng.</i>
<i> -Bảng các hàng của số có 6 chữ số:</i>
<i>Hàng</i>
<i>Trăm nghìn</i> <i>Chục nghìn</i> <i>Nghìn</i> <i>Trăm</i> <i>Chục</i> <i>Đơn vị</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 5,</i>
<i>đồng thời kiểm tra vở của một số HS khác.</i>
<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> -GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được</i>
<i>làm quen với các số có sáu chữ số.</i>
<i> b.Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục,</i>
<i>nghìn, chục nghìn: </i>
<i> -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8</i>
<i>SGK và yêu cầu các em nêu mối quan hệ giũa</i>
<i>các hàng liền kề;</i>
<i> +Mấy đơn vị bằng 1 chục ? (1 chục bằng</i>
<i>bao nhiêu đơn vị ?)</i>
<i> +Mấy chục bằng 1 trăm ? (1 trăm bằng mấy</i>
<i>chục ? )</i>
<i> +Mấy trăm bằng 1 nghìn ? (1 nghìn bằng</i>
<i>mấy trăm ?)</i>
<i> +Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn ? (1 chục</i>
<i>nghìn bằng mấy nghìn ? )</i>
<i> +Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ? (1</i>
<i>trăm nghìn bằng mấy chục nghìn ? )</i>
<i> -Hãy viết số 1 trăm nghìn.</i>
<i> -Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ</i>
<i>số nào ?</i>
<i> c.Giới thiệu số có sáu chữ số :</i>
<i> -GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ</i>
<i>số như phần đồ dùng dạy – học đã nêu.</i>
<i> * Giới thiệu số 432 516</i>
<i> -GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000</i>
<i>là một trăm nghìn.</i>
<i> -Có mấy trăm nghìn ?</i>
<i> -Có mấy chục nghìn ?</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi để nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-Quan sát hình và trả lời câu hỏi.</i>
<i>+10 đơn vị bằng 1 chục. (1 chục bằng 10</i>
<i>đơn vị.)</i>
<i>+10 chục bằng 1 trăm. (1 trăm bằng 10</i>
<i>chục.)</i>
<i>+10 bằng 1 nghìn. (1 nghìn bằng 10 trăm.)</i>
<i>+10 nghìn bằng 1 chục nghìn. (1 chục</i>
<i>nghìn bằng 10 nghìn.)</i>
<i>+10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. (1 trăm</i>
<i>nghìn bằng 10 chục nghìn.)</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp: 100 000.</i>
<i>-6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0</i>
<i>đứng bên phải số 1.</i>
<i>-HS quan sát bảng số.</i>
<i> -Có mấy nghìn ?</i>
<i> -Có mấy trăm ?</i>
<i> -Có mấy chục ?</i>
<i> -Có mấy đơn vị ?</i>
<i> -GV gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn, số</i>
<i>chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn</i>
<i>vị vào bảng số.</i>
<i> * Giới thiệu cách viết số 432 516</i>
<i> -GV: Dựa vào cách viết các số có năm chữ</i>
<i>số, bạn nào có thể viết số có 4 trăm nghìn, 3</i>
<i>chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị ?</i>
<i> -GV nhận xét đúng / sai và hỏi: Số 432516</i>
<i>có mấy chữ số ?</i>
<i> -Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ</i>
<i>đâu?</i>
<i>-GV khẳng định: Đó chính là cách viết các số</i>
<i>có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết</i>
<i>lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng</i>
<i>cao đến hàng thấp.</i>
<i> *Giới thiệu cách đọc số 432 516</i>
<i> -GV: Bạn nào có thể đọc được số 432 516 </i>
<i> -GV hỏi: Cách đọc số 432 516 và số 32516</i>
<i>có gì giống và khác nhau.</i>
<i>-GV viết lên bảng các số 12 357 và312357; </i>
<i>81 759 và 381 759; 32 876 và 632 876 yêu cầu</i>
<i>HS đọc các số trên.</i>
<i> d. Luyện lập, thực hành :</i>
<i> Bài 1</i>
<i> -GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các hàng</i>
<i>của số có 6 chữ số để biểu diễn số 313 214, số</i>
<i>313 214 , số 523 453 và yêu cầu HS đọc , viết</i>
<i>số này.</i>
<i> -GV nhận xét, có thể gắn thêm một vài số </i>
<i>khác cho HS đọc, viết số. Hoặc có thể yêu cầu</i>
<i>HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn các thẻ </i>
<i>số biểu diễn số.</i>
<i> Baøi 2</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài (Nếu HS kém GV</i>
<i>-Coù 2 nghìn.</i>
<i>-HS lên bảng viết số theo yêu cầu.</i>
<i>-2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp (hoặc bảng con) : 432 516.</i>
<i>-Số 432 516 có 6 chữ số.</i>
<i>-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: Ta viết</i>
<i>theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp:</i>
<i>hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng</i>
<i>nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.</i>
<i>-2 đến 3 HS đọc, cả lớp theo dõi.</i>
<i>-HS đọc lại số 432 516.</i>
<i>-Khác nhau ở cách đọc phần nghìn , số 432</i>
<i>516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn, cịn số</i>
<i>32 516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống</i>
<i>nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết.</i>
<i>-HS đọc từng cặp số.</i>
<i>-1 HS lên bảng đọc, viết số. HS viết số vào</i>
<i>vở:</i>
<i> a) 313 241</i>
<i> b) 523 453</i>
<i>có thể hướng dẫn để HS thấy cột thứ nhất</i>
<i>trong bảng là Viết số, các cột từ thứ hai đến</i>
<i>thứ 7 là số trăm nghìn, chục nghìn, nghìn,</i>
<i>trăm, chục, đơn vị của số, cột thứ tám ghi</i>
<i>cách đọc số. )</i>
<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc các số</i>
<i>trong bài cho HS kia viết số.</i>
<i> -GV hỏi thêm HS về cấu tạo thập phân của</i>
<i>các số trong bài. Ví dụ: Số nào gồm 8 trăm 8</i>
<i>nghìn,3 chục nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn vị ?</i>
<i> Bài 3</i>
<i> -GV viết các số trong bài tập (hoặc các số</i>
<i>có sáu chữ số khác) lên bảng, sau đó chỉ số</i>
<i>bất kì và gọi HS đọc số.</i>
<i> -GV nhận xét.</i>
<i> Bài 4</i>
<i> -GV tổ chức thi viết chính tả tốn, GV đọc</i>
<i>từng số trong bài (hoặc các số khác ) và yêu</i>
<i>cầu HS viết số theo lời đọc.</i>
<i> -GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo vở để</i>
<i>kiểm tra bài của nhau.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm</i>
<i>bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>
<i>cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của</i>
<i>nhau. (HS có thể dùng bút chì để làm vào</i>
<i>SGK)</i>
<i>-HS nêu: Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy </i>
<i>trăm năm mươi ba và lên bảng viết 832 </i>
<i>753.</i>
<i>-HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi HS đọc</i>
<i>từ 3 đến 4 số.</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào vở. Yêu cầu viết số theo đúng thứ tự</i>
<i>GV đọc, hết số này đến số khác.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>
<i> 1.kiến thức:</i>
<i> Giúp HS biết :</i>
<i> -Chúng ta cần phải trung thực trong học tập.</i>
<i> -Trung thực trong hóc tp giúp ta hóc tp đát kêt quạ toẫt hơn, được mói người tin tưởng,</i>
<i>yeđu quý. Khođng trung thực trong hóc tp khiên cho kêt quạ hóc tp giạ dôi, khođng thực chât,</i>
<i>gađy mât lòng tin.</i>
<i> -Trung thực trong học tập là thành thật, không dối trá, gian lận bài làm, bài thi, kiểm tra.</i>
<i> 2.Thái độ:</i>
<i> -Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập.</i>
<i> -Đồng tình với hành vi trung thực- phản đối hành vi không trung thực.</i>
<i> 3.Hành vi:</i>
<i> -Nhận biết các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả dối tong học tập.</i>
<i> -Biết thực hiện hành vi trung thực- phê phán hành vi giả dối.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> -Tranh vẽ tình huống trong sgk.</i>
<i> -Giấy bút cho các nhóm.</i>
<i> -Bảng phụ – bài tập.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC .</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>
<i><b>Xử lí tình huống.</b></i>
<i>-GV treo tranh tình huống như sgk lên bảng, tổ</i>
<i>-Gv nêu tình huống.</i>
<i>+Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì ? Vì sao</i>
<i>em làm như thế ?</i>
<i>-Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp.</i>
<i>Hỏi:</i>
<i>-Theo em hành động nào là hành động thể hiện</i>
<i>sự trung thực ?</i>
<i>-Trong học tập, chúng ta có cần phải trung</i>
<i>thực khơng ?</i>
<i>*Kết luận :</i>
<i>Trong học tập, chúng ta cần phải trung thực.</i>
<i>Khi mắc lỗi gì trong học tập, ta nên thẳng thắn</i>
<i>nhận lỗi và sửa lỗi.</i>
<i><b>*Hoạt động 2 </b></i>
<i><b>Sự cần thiết phải trung thực trong học tập.</b></i>
<i>-GV cho HS làm việc cả lớp.</i>
<i>Hỏi:</i>
<i>-Trong học tập vì sao phải trung thực ?</i>
<i>-Khi đi học, bản thân chúng ta tiến bộ hay</i>
<i>người khác tiến bộ ? Nếu chúng ta gian trá,</i>
<i>chúng ta có tiến bộ được khơng?</i>
<i>*Kết luận ;</i>
<i>Học tập giúp ta tiến bộ. Nếu chúng ta gian trá,</i>
<i>giả dối, kết quả học tập là không thực chất –</i>
<i>chúng ta sẽ khơng tiến bộ được.</i>
<i><b>*Hoạt động 3 </b></i>
<i><b>Trị chơi :”Đúng – Sai”</b></i>
<i>Gv tổ chức cho Hs tham gia trò chơi.</i>
<i>-Hướng dẫn cách chơi :</i>
<i>Khi GV nêu câu hỏi thì HS sẽ suy nghĩ và giơ</i>
<i>cờ màu: màu đỏ nếu chọn câu đúng; màu xanh</i>
<i>nếu chọn câu sai; màu vàng là cịn lưỡng lự.</i>
<i>Sau mỗi câu nếu mỗi câu có HS giơ màu vàng</i>
<i>hoặc màu xanh thì yêu cầu các em giải thích vì</i>
<i>sao em chọn như thế.</i>
<i>*Khẳng định kết quả:</i>
<i>Câu hỏi tình huống 3,4,6,8,9 là dúng vì khi đó,</i>
<i>em đã trung thực trong học tập.</i>
<i>Câu hỏi tình huống 1,2,5,7 là sai vì đó là</i>
<i>-Quan sát tranh và hoạt động nhóm.</i>
<i>-Trả lời cá nhân.</i>
<i>-Laéng nghe.</i>
<i>-Hoạt động cá nhân.</i>
<i>-Laéng nghe.</i>
<i>-Cả lớp tham gia trị chơi.</i>
<i>những hành động khơng trung thực, gian trá.</i>
<i>*Kết luận :</i>
<i>-Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học</i>
<i>tập ?</i>
<i>-Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta</i>
<i>khơng dược làm gì ?</i>
<i><b>*Hoạt động 4 </b></i>
<i><b>Liên hệ bản thân.</b></i>
<i>-GV nêu câu hỏi :</i>
<i>-Em hãy nêu những hành vi của bản thân mà</i>
<i>em cho là trung thực.</i>
<i>-Nêu những hành vi không trung thực trong học</i>
<i>tập mà em đã từng biết.</i>
<i>-Tai sao cần phải trung thực trong học tập ?</i>
<i>việc không trung thực trong học tập sẽ dẫn đến</i>
<i>chuyện gì ?</i>
<i>GV chốt nội dung bài học :</i>
<i>Trung thực trong học tập giúp em mau tiến bộ</i>
<i>và được mọi người yêu quý, tôn trọng.</i>
<i>“‘Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</i>
<i>Dẫu rằng vụn dại vẫn là người ngay”.</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i>-Hỏi bài vừa học.</i>
<i>-Nêu nội dung chính của bài.</i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
<i>-Về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự trung thực và</i>
<i>3 hành vi thể hiện sự không trung thực trong</i>
<i>học tập mà em biết.</i>
<i>-Tự nêu.</i>
<i>-Lắng nghe và ghi nhớ.</i>
<i>-Nêu miệng.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>THỂ DỤC</b></i>
<i>I.MỤC TIÊU:</i>
<i> -Cũng cố và nâng cao kó thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</i>
<i> -Trò chơi ‘ Thi xếp hàng nhanh”.Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo léo,</i>
<i>nhanh nhẹn.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> -Địa diểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện</i>
<i> -Phương tiện: còi.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </i>
<b>.</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b> 6 – 10 phút</i>
<i>-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ</i>
<i>học : 1 – 2 phút.</i>
<i>-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút.</i>
<i>*Trò chơi : “Tìm người chỉ huy”: 2 – 3 phút.</i>
<i><b>2.Phần cơ bản</b>: 18 – 22 phút.</i>
<i><b>a)Đội hình đội ngũ (10 – 12 phút).</b></i>
<i>Cho HS thực hiện quay phải, quay trái, dàn</i>
<i>hàng, dồn hàng dưới sự điều khiển của GV (2 –</i>
<i>3 lần)</i>
<i>-HS chia tổ và thực hiện : (3 – 4 lần)</i>
<i>-GV quan sát sửa sai.</i>
<i> -Tập hợp lớp và thi đua nhau trình diển.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>-GV cho cả lớp thực hiện lại (2 lần)</i>
<i><b>b)Trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh”: 6 – 8</b></i>
<i><b>phút.</b></i>
<i>Hướng dẫn cách chơi và phổ biến luật chơi :</i>
<i> Cho cả lớp chơi thử cả hai cách chuyển bóng</i>
<i>một số lần, khi thấy cả lớp biết chơi mới cho</i>
<i>chơi chính thức có phân thắng thua.</i>
<i><b>3.Phần kết thúc</b>:4 – 6 phút.</i>
<i>-Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.</i>
<i><b>4.Nhận xét, đánh giá – Dặn dò</b>:1 – 2 phút.</i>
<i>Về nhà tập luyện và xem trước bài mới. </i>
<i>-Cả lớp tham gia trị chơi.</i>
<i>-HS thay đổi thành đội hình hàng ngang và</i>
<i>lắng nghe.</i>
<i>GV</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i> T1 T2 T3 T4</i>
<i> * * * *</i>
<i> * * * *</i>
<i> * * GV * *</i>
<i> * * * *</i>
<i> * * * *</i>
<i> * * * *</i>
<i>GV</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * * GV</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>– Lắng nghe GV hướng dẫn trò chơi và luật</i>
<i>chơi.</i>
<i>-Cả lớp cùng tham gia. </i>
<i>-Cả lớp cùng thực hiện.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i>Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể</i>
<i>cho phù hợp với nội dung truyện .</i>
<i>Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện : Con người cần yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.</i>
<i>II.CHUAÅN BÒ </i>
<i>Các tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK trang 18.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i>- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện : Sự tích hồ Ba</i>
<i>Bể </i>
<i>- Nhận xét cho điểm từng HS </i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>- Treo tranh minh hoạ và hỏi : Bức tranh vẽ</i>
<i>cảnh gì ? </i>
<i>- Trong tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ tập</i>
<i>kể lại câu chuyện cổ tích bằng thơ Nàng tiên</i>
<i>Ốc bằng lời của mình</i>
<i><b> b) Tìm hiểu câu chuyện </b></i>
<i>-GV đọc diễn cảm toàn bài thơ</i>
<i>- Gọi HS đọc bài thơ .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu</i>
<i>hỏi </i>
<i> + Bà lão nghèo làm gì để sống ? </i>
<i> +Con Ốc bà bắt có gì lạ ? </i>
<i> + Bà lão làm gì khi bắt được Ốc ? </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu</i>
<i>hỏi : Từ khi có Ốc, bà lão thấy trong nhà có gì</i>
<i>lạ? </i>
<i>- u cầu HS đọc thầm đoạn cuối và trả lời câu</i>
<i>hỏi. </i>
<i> + Khi rình xem, bà lão thấy điều gì kì lạ ? </i>
<i>+ Khi đó, bà lão đã làm gì ? </i>
<i>+ Câu chuyện kết thúc như thế nào ? ï </i>
<i><b>c) Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
<i>- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của </i>
<i>em ?</i>
<i>- 2 HS tiếp nối nhau kể lại truyện </i>
<i>- 1 HS kể lại toàn bộ truyện và nêu ý nghĩa</i>
<i>của truyện </i>
<i>- ..bà lão đang ôm một nàng tiên cạnh cái</i>
<i>chum nước.</i>
<i>- Laéng nghe</i>
<i>- Laéng nghe</i>
<i>- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn thơ, 1 HS đọc</i>
<i>toàn bài. </i>
<i> + Bà kiếm sống bằng nghề mò cua bắt ốc.</i>
<i> + Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh, không</i>
<i>giống như oác khaùc. </i>
<i> + Thấy Ốc đẹp, bà thương không muốn</i>
<i>bán, thả vào chum nước. </i>
<i>- Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã được quét</i>
<i>sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước</i>
<i>đã nấu sẵn, vườn rau đã nhặt cỏ sạch. </i>
<i> + Bà thấy một nàng tiên từ trong chum</i>
<i>nước bước ra </i>
<i> + Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ơm lấy nàng</i>
<i>tiên </i>
<i> + Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc</i>
<i>bên nhau. Họ yêu thương nhau như hai meï</i>
<i>con. </i>
<i>- Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1. </i>
<i>- Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào tranh</i>
<i>- Kể trước lớp : u cầu các nhóm cử đại diện</i>
<i>lên trình bày .</i>
<i>+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi HS kể.</i>
<i><b> d) Hướng dẫn kể tồn bộ câu chuyện </b></i>
<i>- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong</i>
<i>nhóm.</i>
<i>- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.</i>
<i>- Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra bạn kể hay</i>
<i>nhất lớp.</i>
<i>- Cho điểm HS kể tốt.</i>
<i><b> e) Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện </b></i>
<i>-Yêu câøu HS thảo luận cặp đôi ý nghóa câu</i>
<i>chuyện. </i>
<i>- Gọi HS phát biểu. </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Câu chuyện nàng tiên Ốc giúp em hiểu điều</i>
<i>- Em có kết luận như thế nào về ý nghóa câu</i>
<i>chuyện ?</i>
<i>- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người</i>
<i>thân nghe và tìm đọc những câu chuyện nói về</i>
<i>lịng nhân hậu .</i>
<i>- HS kể theo nhóm. </i>
<i>- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.</i>
<i>Mỗi nhóm kể 1 đoạn. </i>
<i> + Nhận xét lời kể của bạn theo cá tiêu chí </i>
<i>- Kể trong nhóm </i>
<i>- 2 đến 3 HS kể tồn bộ câu chuyện trước</i>
<i>lớp.</i>
<i>- Nhận xét. </i>
<i>- Nhận xét.</i>
<i>- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi về ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện </i>
<i>- 3 đến 5 HS trình bày : Câu chuyện nói về</i>
<i>tình u thương lẫn nhau giữa bà lão và</i>
<i>nàng tiên Ốc. Bà lão thương Ốc không nỡ</i>
<i>bán.Ốc biến thành một nàng tiên giúp đỡ</i>
<i>- Con người phải thương yêu nhau. Ai sống</i>
<i>nhân hậu, thương u mọi người sẽ có cuộc</i>
<i>sống hạnh phúc. </i>
<i>- Nhiều HS trình bày ý nghóa theo suy nghó</i>
<i>của mình. </i>
<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b></i>
<i>Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể thương</i>
<i>thaân.</i>
<i>Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm .</i>
<i>Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách dùng các</i>
<i>từ đó .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>Giấy khổ to kẽ sẵn bảng + bút dạ ( đủ dùng theo nhóm ) .</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i>- Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người trong gia </i>
<i>+ Có 1 âm : cô, ..</i>
<i>+ Có 2 âm : bác, ..</i>
<i>- Nhận xét các từ HS tìm được.</i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài </i>
<i>- Tuần này, các em học chủ điểm gì ? </i>
<i>- Tên của chủ điểm gợi cho các em điều</i>
<i>gì ?</i>
<i>- Trong tiết luyện từ và câu hơm nay, các em sẽ </i>
<i>mở rộng vốn từ theo chủ điểm của tuần với nội </i>
<i>dung : Nhân hậu – đoàn kết và hiểu nghĩa cách</i>
<i>dùng một số từ Hán Việt.</i>
<i> b) Hướng dẫn làm bài tập</i>
<i> Bài 1 </i>
<i>- 2 HS lên bảng, mỗi HS tìm một loại, HS</i>
<i>dưới lớp làm vào giấy nháp .</i>
<i>+ Coù 1 âm : cô, chú, bố, mẹ, dì, cụ, ..</i>
<i>+ Có 2 âm : bác, thím, anh, em, ông, ..</i>
<i>- Thương người như thể thương thân.</i>
<i>- Phải biết yêu thương, giúp đỡ người khác </i>
<i>như chính bản thân mình vậy .</i>
<i>- Laéng nghe .</i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Chia HS thành nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ</i>
<i>cho trưởng nhóm. u cầu HS suy nghĩ, tìm từ</i>
<i>và viết vào giấy. </i>
<i>- Yêu cầu 4 nhóm HS dán phiếu lên bảng.GV</i>
<i>và HS cùng nhận xét, bổ sung để có một phiếu</i>
<i>có số lượng từ tìm được đúng và nhiều nhất .</i>
<i>- Phiếu đúng, các từ ngữ : </i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.</i>
<i>- Hoạt động trong nhóm .</i>
<i>- Nhận xét, bổ sung các từ ngữ mà nhóm</i>
<i>bạn chưa tìm được .</i>
<i>Thể hiện lòng nhân</i>
<i>hậu, tình cảm yêu</i>
<i>thương đồng loại</i>
<i>Trái nghĩa với nhân hậu</i>
<i>hoặc u thương</i> <i>Thể hiện tinh thầnđùm bọc, giúp đỡ</i>
<i>đồng loại</i>
<i>Trái nghĩa với đùm</i>
<i>bọc hoặc giúp đỡ</i>
<i>M : lòng thương</i>
<i>người, lòng nhân ái,</i>
<i>lòng vị tha, tình</i>
<i>nhân ái, tình thương</i>
<i>mến, yêu quý, xót</i>
<i>thương, đau xót, tha</i>
<i>thứ, độ lượng, bao</i>
<i>dung, xót xa, thương</i>
<i>cảm ….</i>
<i>M : độc ác, hung ác,</i>
<i>nanh ác, tàn ác, tàn</i>
<i>bạo, cay độc, độc địa,</i>
<i>ác nghiệt, hung dữ, dữ</i>
<i>tợn, dữ dằn, bạo tàn,</i>
<i>cay nghiệt, nghiệt ngã,</i>
<i>ghẻ</i>
<i>laïnh, ..</i>
<i>M : cưu mang, cứu</i>
<i>giúp, cứu trợ, ủng</i>
<i>hộ, hổ trợ, bênh</i>
<i>vực , bảo vệ, chở</i>
<i>M : ức hiếp, ăn</i>
<i>hiếp, hà hiếp, bắt</i>
<i>nạt, hành ha , đánh</i>
<i>đập, áp bức, bóc</i>
<i>lột, chèn ép,…</i>
<i> Baøi 2</i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Kẻ sẵn một phần bảng thành 2 cột với nội</i>
<i>dung bài tập 2a, 2b .</i>
<i>- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy</i>
<i>nháp. </i>
<i>- Gọi HS lên bảng làm bài tập.</i>
<i>- Gọi HS nhận xét, bổ sung.</i>
<i>-</i> <i>Chốt lại lời giải đúng .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. </i>
<i>- Trao đổi, làm bài.</i>
<i>- 2 HS lên bảng làm.</i>
<i>Tiếng “ nhân ” có nghĩa là “ người ”</i>
<i>+ Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ vừa sắp xếp.</i>
<i>Nếu HS không giải nghĩa được GV có thể cung</i>
<i>cấp cho HS . </i>
<i>Công nhân : người lao động chân tay, làm việc</i>
<i>ăn lương.</i>
<i>Nhân dân : đông đảo những người dân, thuộc</i>
<i>mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa</i>
<i>lý.</i>
<i>Nhân loại : nói chung những người sống trên</i>
<i>trái đất, lồi người</i>
<i>Tiếng “ nhân ” có nghĩa là “ lòng thương</i>
<i>người”</i>
<i>Nhân ái : yêu thương con người.</i>
<i>Nhân hậu : có lịng u thương người và ăn ở</i>
<i>có tình nghĩa .</i>
<i>Nhân đức : có lịng thương người .</i>
<i>Nhân từ : có lịng thương người và hiền lành .</i>
<i>- Nếu có thời gian GV có thể u cầu HS tìm</i>
<i>các từ ngữ có tiếng “ nhân ” cùng nghĩa .</i>
<i>- Nhận xét, tuyên dương những HS tìm được</i>
<i>nhiều từ và đúng .</i>
<i> Bài 3 </i>
<i>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm bài .</i>
<i>- Gọi HS viết các câu mình đã đặt lên bảng </i>
<i>- Gọi HS khác nhận xét .</i>
<i> Bài 4 </i>
<i>- Gọi HS đọc u cầu .</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa của</i>
<i>từng câu tục ngữ .</i>
<i>- Gọi HS trình bày.GV nhận xét câu trả lời của</i>
<i>từng HS.</i>
<i>Nhân dân </i>
<i> công nhân </i>
<i> nhân loại </i>
<i> nhân tài</i>
<i>Nhân hậu</i>
<i>nhân đức </i>
<i> nhân ái </i>
<i> nhân từ</i>
<i>+ Phát biểu theo ý hiểu của mình .</i>
<i>+ “nhân” có nghĩa là “người”: nhân</i>
<i>chứng, nhân công, nhân danh, nhân khẩu,</i>
<i>nhân kiệt, nhân quyền, nhân vật, thương</i>
<i>nhân, bệnh nhân, …</i>
<i>+ “nhân” có nghĩa là “lòng thương</i>
<i>người”: nhân nghĩa …</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>- HS tự đặt câu. Mỗi HS đặt 2 câu ( 1 câu</i>
<i>với từ ở nhóm a và 1 câu với từ ở nhóm b) .</i>
<i>- 5 đến 10 HS lên bảng viết .</i>
<i>+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa là</i>
<i>“ người ” :</i>
<i>+Nhân dân ta có lịng u nước nồng nàn .</i>
<i>+Bố em là cơng nhân .</i>
<i>+Tồn nhân loại đều căm ghét chiếntranh.</i>
<i>+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa là</i>
<i> “ lịng thương người ” :</i>
<i> +Bà em rất nhân hậu .</i>
<i> +Người Việt Nam ta giàu lịng nhân ái .</i>
<i>- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK .</i>
<i>- Thảo luận .</i>
<i>- Chốt lại lời giải đúng.</i>
<i>+Ở hiền gặp lành : khuyên người ta sống hiền</i>
<i>lành, nhân hậu, vì sống như vậy sẽ gặp những</i>
<i>điều tốt lành, may mắn.</i>
<i>+Trâu buộc ghét trâu ăn : chê người có tính</i>
<i>xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh</i>
<i>phúc, may mắn.</i>
<i>+Một cây làm chẳng ….núi cao : khuyên người</i>
<i>ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức</i>
<i>mạnh.</i>
<i>- Nếu còn thời gian GV có thể u cầu HS tìm</i>
<i>thêm các câu tục ngữ, thành ngữ khác thích hợp</i>
<i>với chủ điểm và nêu ý nghĩa của những câu vừa</i>
<i>tìm được.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Trị chơi đối đáp : Học sinh 2 dãy bàn thi</i>
<i>nhau đặt câu có nội dung nhân hậu – đoàn kết .</i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Dặn HS về nhà học thuộc các từ ngữ, câu tục</i>
<i>ngữ, thành ngữ vừa tìm được và chuẩn bị bài</i>
<i>sau.</i>
<i>Ví dụ : </i>
<i>+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .</i>
<i>+ Bầu ơi thương lấy bí cùng .</i>
<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một</i>
<i>giàn + Tham thì thâm .</i>
<i>+ Nhiễu điều phụ lấy giá gương </i>
<i>Người trong một nước phải thương nhau</i>
<i>cùng.</i>
<i>- HS thực hiện trị chơi </i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i> Giúp HS: </i>
<i> -Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số.</i>
<i> -Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 6,</i>
<i>đồng thời kiểm tra vở về nhà của một số HS</i>
<i>khác.</i>
<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
<i> -GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ luyện</i>
<i>tập về đọc viết, thứ tự các số có sáu chữ số.</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi</i>
<i>để nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i> </i>
<i> <b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
<i> Bài 1</i>
<i> -GV kẻ sẵn nội dung bài tập này lên bảng và</i>
<i>yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng, các HS khác</i>
<i>dùng bút chì làm bài vaøo SGK.</i>
<i> Baøi 2a</i>
<i> -GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt</i>
<i>đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó</i>
<i>gọi 4 HS đọc trước lớp.</i>
<i> -GV yêu cầu HS làm bài phần b.</i>
<i> -GV có thể hỏi thêm về các chữ số ở các</i>
<i>hàng khác. Ví dụ:</i>
<i>+Chư õ số hàng đơn vị của số 65 243 là chữ </i>
<i>số nào ?</i>
<i>+Chữ số 7 ở số 762543 thuộc hàng nào ? …</i>
<i> Bài 3</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự viết số vào vở.</i>
<i>-GV chữa bài và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 4</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số,</i>
<i>sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.</i>
<i> -GV cho HS nhận xét về các đặc điểm của</i>
<i>các dãy số trong bài.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm, chuẩn bị</i>
<i>sau.</i>
<i>-HS làm bài theo yêu cầu.</i>
<i>-Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543,</i>
<i>53620.</i>
<i>-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:</i>
<i>Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục, ở số </i>
<i>65243 thuộc hàng nghìn, ở số 762543 thuộc</i>
<i>hàng trăm, ở số 53620 thuộc hàng chục</i>
<i>nghìn.</i>
<i>+Là chữ số 3.</i>
<i>+Thuộc hàng trăm nghìn.</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào vở, Sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi</i>
<i>chéo vở để kiểm tra bài nhau.</i>
<i>-HS làm bài và nhận xét:</i>
<i>a) Dãy các số tròn trăm nghìn.</i>
<i>b) Dãy các số tròn chục nghìn.</i>
<i>e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>KĨ THUẬT</b></i>
<i> -HS biết cách vạch dấu tr6n vải và cắt vải theo đường vạch dấu.</i>
<i> -Biết cách thực hiện được thao tác vạch đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch</i>
<i>dấu đúng kĩ thuật.</i>
<i> -Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> *Một số mẫu vật liệu và dụng cụ kéo, thước, phấn,…</i>
<i> -Một số mẫu vải đã thực hiện.</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>-GV cho HS nêu một số dụng cụ cắt, khâu,</i>
<i>thêu. Cách sử dụng kéo,thước ?</i>
<i>-GV Nhận xét </i>
<i><b>2.Giới thiệu bài</b>:</i>
<i>-GV giới thiệu hơm nay chúng ta đi tìm hiểu</i>
<i>tiếp bài cách cắt vải theo đường vạch dấu. </i>
<i>Ghi tựa bài.</i>
<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>
<i>GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.</i>
<i>-GV cho HS quan sát, nhận xét hình dạng các</i>
<i>đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường</i>
<i>vạch dấu.</i>
<i>-Yêu cầu HS nêu tác dụng của đường vạch dấu,</i>
<i>các bước cắt vải theo đường vạch dấu.</i>
<i>-GV Nhận xét và chốt lại nội dung chính.</i>
<i>-Vạch dấu là công việc được thực hiện trước</i>
<i>khi cắt, khâu, may một sản phẩm. Vạch dấu</i>
<i>theo đường thẳng, cong tùy theo cách chúng ta</i>
<i>thực hiện và vạch dấu để chúng ta thực hiện</i>
<i>cắt không bị lệch.</i>
<i><b>*Hoạt động 2</b></i>
<i><b>GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật.</b></i>
<i><b>1. Vạch dấu trên vải.</b></i>
<i>GV hưóng dẫn HS thực hiện.</i>
<i>-GV đính mảnh vải lên bảng và thực hiện.</i>
<i>+Đánh dấu 2 điểm trên mảnh vải.</i>
<i>+Dùng thước nối 2 điểm lại với nhau để được</i>
<i>một đường thẳng.</i>
<i>+Thực hiện thao tác một đường cong.</i>
<i><b>2. Cắt vải theo đường vạch dấu.</b></i>
<i>- Hướng dẫn HS thực hiện cắt.</i>
<i>+Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.</i>
<i>+Mở rộng hai lưỡi kéo và thực hiện cắt</i>
<i><b>*Hoạt động 3 HS thực hành vạch dấu và cắt</b></i>
<i><b>theo đường vạch dấu.</b></i>
<i>-GV quan sát- giúp đỡ những em yếu.</i>
<i>-GV Nhận xét - đánh giá kết quả .</i>
<i><b>*Hoạt động 4 Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
<i>-GV nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.</i>
<i> .<b>3.Củng cố:</b></i>
<i>Yêu cầu HS:</i>
<i>-HS nêu.</i>
<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-HS quan sát .</i>
<i>-01 HS đọc nội dung SGK.</i>
<i>-Quan sát và nêu nhận xét.</i>
<i>+Vạch dấu để chúng ta thực hiện cắt khơng</i>
<i>bị lệch.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-HS Nhận xét </i>
<i>-Quan sát thao tác của GV.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-Lắng nghe và theo dõi sự hướng dẫn của</i>
<i>GV.</i>
<i>-Qua bài học em cần lưu ý những gì?</i>
<i><b>4.Dặn dò</b>:</i>
<i>-Xem lại bài và chuẩn bị cho bài sau </i>
<i><b>5.Nhận xét tiết học.</b></i>
<i>-Nêu miệng.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>
<i> 1. Đọc thành tiếng: </i>
<i>+Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Truyện cổ, vàng cơm</i>
<i>nắng, đa man, đẽo cày, khúc gỗ …</i>
<i>+Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi</i>
<i>tả, gợi cảm . </i>
<i>+Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, tự hào, trầm lắng </i>
<i>2. Đọc - Hiểu </i>
<i>-Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang, vàng cơn nắng, trắng</i>
<i>cơn mưa, nhận mặt </i>
<i>-Hiểu nội dungcâu chuyện : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của nước ta. Đó là những câu</i>
<i>chuyện đề cao những phẩm chất tốt đẹp của ơng cha ta.</i>
<i>3. Học thuộc lòng bài thơ </i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>-Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19 , SGK </i>
<i>-Các tập truyện cổ VN hoặc các truyện tranh : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt….</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
<i>- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối đọc đoạn trích Dế</i>
<i>mèn bên vực kẻ yếuvà trả lời câu hỏi </i>
<i>HS1 : Qua đoạn trích em thích nhất hình ảnh</i>
<i>nào về Dế Mèn ? Vì sao ? </i>
<i>HS2 : Em hiểu như thế nào về nội dung ý nghóa</i>
<i>của câu chuyện ? </i>
<i>HS3 : Dế Mèn đi nói như thế nàodể bọn nhện</i>
<i>nhận ra lẽ phải ?</i>
<i>- Gọi 1 HS đọc tồn bài và hỏi : Theo em Dế</i>
<i>Mèn là người như thế nào ? </i>
<i>- Nhận xét và cho điểm HS .</i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài : </i>
<i>- Treo tranh minh họa bài tập đọc và hỏi HS :</i>
<i>- Em đã được đọc hoặc nghe những câu chuyện</i>
<i>cổ tích nào ?</i>
<i>- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp</i>
<i>theo dõi để nhận xét bài đọc, câu trả lời</i>
<i>của các bạn .</i>
<i>- Giới thiệu : Những câu chuyện cổ được lưu</i>
<i>truyền từ bao đời nay có ý nghĩa như thế nào ?</i>
<i>Vì sao mỗi chúng ta đều thích đọc truyện cổ ?</i>
<i>Các em cùng học bài hôm nay. </i>
<i> -GV ghi tên bài lên bảng .</i>
<i> b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : </i>
<i> * Luyện đọc: </i>
<i>- Yêu cầu HS mở SGK trang19, sau đó gọi HS</i>
<i>tiếp nối nhau đọc bài trước lớp. GV kết hợp</i>
<i>sửa lỗi và phát âm, ngắt giọng cho HS.Lưu ý</i>
<i>cho HS đọc 2 lượt. </i>
<i>- Gọi 2 HS khác đọc lại các câu sau, lưu ý cách</i>
<i>ngắt nhịp các câu thơ :</i>
<i>Vừa nhân hậu / lại tuyệt vời sâu xa</i>
<i>Thương người / rồi mới thương ta</i>
<i>………</i>
<i>Rất cơng bằng / rất thông minh</i>
<i>Vừa đô lương / lại đa tình / đa mang .</i>
<i>-GV đọc mẫu lần 1 : Chú ý toàn bài đọc với</i>
<i>giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trầm lắng, pha lẫn</i>
<i>niềm tự hào .</i>
<i>Nhấn giọng ở các từ ngữ : nhân hậu, sâu xa,</i>
<i>thương người, mấy cách xa, gặp hiền, vàng,</i>
<i>trắng, nhận mặt, công bằng, thơng minh, độ</i>
<i>lượng, đa tình, đa mang, thầm kín, đời sau, …</i>
<i> * Tìm hiểu bài: </i>
<i>- Gọi 2 HS đọc từ đầu đến … đa mang .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi : </i>
<i>+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?</i>
<i>+ Em hiểu câu thơ : Vàng cơn nắng, trắng cơn</i>
<i>mưa như thế nào ?</i>
<i>+ Từ “ nhận mặt ” ở đây có nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Đoạn thơ này nói lên điều gì ? </i>
<i>- Lắng nghe </i>
<i>- HS tiếp nối nhau đọc bài :</i>
<i>+ HS 1 : Từ đầu đến người tiên độ trì .</i>
<i>+ HS 2 : Mang theo … rặng dừa nghiêng </i>
<i>soi .</i>
<i>+ HS 3 : Đời cha …. ông cha của mình .</i>
<i>+ HS 4 : Rất cơng bằng ….chẳng ra việc gì </i>
<i>+ HS 5 : Phần cịn lại .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi .</i>
<i>+ Tác giả yêu truyện cổ nước nhà vì :</i>
<i>-Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu và có</i>
<i>ý nghĩa rất sâu xa .</i>
<i>-Vì truyện cổ đề cao những phẩm chất tốt</i>
<i>đẹp của ông cha ta : công bằng, thơng</i>
<i>minh, độ lượng, đa tình, đa mang .</i>
<i>-Vì truyện cổ là những lời khuyên dạy của</i>
<i>ông cha ta : nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự</i>
<i>tin, …</i>
<i>+ Ông cha ta đã trải qua bao mưa nắng,</i>
<i>qua thời gian để rút ra những bài học kinh</i>
<i>nghiệm cho con cháu .</i>
<i>+ Là giúp con cháu nhận ra những truyền</i>
<i>thống tốt đẹp, bản sắc của dân tộc, của</i>
<i>ông cha ta từ bao đời nay.</i>
<i>- Ghi bảng ý chính .</i>
<i>- u cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời</i>
<i>câu hỏi : Bài thơ gợi cho em nhớ đến những</i>
<i>truyện cổ nào ? Chi tiết nào cho em biết điều</i>
<i>đó ? </i>
<i>- Nêu ý nghĩa của 2 truyện : Tấm Cám, Đẽo</i>
<i>cày giữa đường ?</i>
<i>+ Em biết truyện cổ nào thể hiện lòng nhân</i>
<i>hậu của người Việt Nam ta ? Nêu ý nghĩa của</i>
<i>câu chuyện đó .</i>
<i>- Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài và trả lời câu</i>
<i>hỏi : Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như thế </i>
<i>nào ?</i>
<i>- Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì ?</i>
<i>- Ghi ý chính đoạn 2 .</i>
<i>- Bài thơ truyện cổ nước mình nói lên điều gì ?</i>
<i>- Ghi nội dung bài thơ lên bảng .</i>
<i> * Đọc diễn cảm, và học thuộc lòng bài thơ:</i>
<i>- Nêu đoạn thơ cần luyện đọc . Yêu cầu HS</i>
<i>luyện đọc diễn cảm .</i>
<i>ăn ở hiền lành.</i>
<i>- HS nhắc lại .</i>
<i>- Bài thơ gợi cho em nhớ đến truyện cổ</i>
<i>Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường qua chi</i>
<i>tiết: Thị thơm thị giấu người thơm / Đẽo</i>
<i>cày theo ý người ta .</i>
<i>-Tấm Cám : thể hiện sự công bằng trong</i>
<i>cuộc sống : người chăm chỉ, hiền lành sẽ</i>
<i>được phù hộ, giúp đỡ như cơ Tấm, cịn mẹ</i>
<i>con Cám tham lam độc ác sẽ bị trừng trị.</i>
<i>-Đẽo cày giữa đường : Khuyên người ta</i>
<i>phải tự tin, khơng nên thấy ai nói thế nào</i>
<i>cũng làm theo.</i>
<i>+ Mỗi HS nói về một truyện .</i>
<i>-Thạch Sanh : ca ngợi Thạch Sanh hiền</i>
<i>lành, chăm chỉ, biết giúp đỡ người khác sẽ</i>
<i>được hưởng hạnh phúc, còn Lý Thơng gian</i>
<i>tham, độc ác bị trừng trị thích đáng.</i>
<i>-Sự tích hồ Ba Bể : ca ngợi mẹ con bà góa</i>
<i>-Nàng tiên Ốc : ca ngợi nàng tiên Ốc biết</i>
<i>yêu thương, giúp đỡ người yếu.</i>
<i>-Trầu cau, Sự tích dưa hấu, ….</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm .</i>
<i>+ Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha răn</i>
<i>dạy con cháu đời sau : Hãy sống nhân hậu,</i>
<i>độ lượng, công bằng, chăm chỉ, tự tin.</i>
<i>- Đoạn thơ cuối bài là những bài học quý</i>
<i>của ông cha ta muốn răn dạy con cháu đời</i>
<i>sau .</i>
<i>- HS nhắc lại .</i>
<i>- Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện cổ đất</i>
<i>nước vì những câu truyện cổ đề cao những</i>
<i>phẩm chất tốt đẹp của ông cha ta : nhân</i>
<i>hậu, công bằng, độ lượng .</i>
<i>- HS nhắc lại .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi :</i>
<i>Giọng đọc toàn bài nhẹ nhàng, tha thiết,</i>
<i>trầm lắng pha lẫn niềm tự hào .</i>
<i>- Ví dụ đoạn thơ : </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ .</i>
<i>- Gọi HS đọc thuộc lòng từng đoạn thơ .</i>
<i>- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài. </i>
<i>- Nhận xét, cho điểm HS . </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Qua những câu chuyện cổ ông cha ta khuyên</i>
<i>con cháu điều gì ? </i>
<i>- Em thích những truyện cổ nào thể hiện lòng</i>
<i>nhân hậu của người Việt Nam ta ? Em hãy nêu</i>
<i>ý nghĩa của câu truyện đó ?</i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bài thơ .</i>
<i> Ở hiền / thì lại gặp hiền </i>
<i>Người ngay / thì được phật / tiên độ trì </i>
<i> Mang theo truyện cổ / tơi đi</i>
<i>Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa .</i>
<i> Vàng cơn nắng / trắng cơn mưa </i>
<i>Con sơng chảy / có rặng dừa nghiêng soi .</i>
<i>- Đọc thầm, học thuộc .</i>
<i>- HS thi đọc .</i>
<i>- Nhiều HS cho ý kiến </i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN </b></i>
<i>Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật .</i>
<i>Biết xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu .</i>
<i>Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>Giấy khổ to kẻ sẵn bảng và bút dạ . </i>
<i>Hành động của cậu bé</i> <i>Ý nghĩa của hành động </i>
<i>Giờ làm bài :…………</i> <i>………</i>
<i>Giờ trả bài : …………</i> <i>……….</i>
<i>Luùc ra veà : …………..</i> <i>...</i>
<i> * Bảng phụ ghi câu văn có chỗ chấm để luyện tập .</i>
<i>Thẻ từ có ghi </i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i>- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi .</i>
<i> HS 1 : Thế nào là kể chuyện ? </i>
<i>HS2: Những điều gì thể hiện tính cách của</i>
<i>nhân vật trong truyện ? </i>
<i>- Gọi 2 HS đọc bài tập làm thêm </i>
<i>- Nhận xét cho điểm từng HS </i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài: </i>
<i>- Bài học trước các em đã biết. Vậy khi kể về</i>
<i>- 2 HS trả lời câu hỏi </i>
<i>- 2 HS đọc câu chuyện của mình </i>
<i>- HS lắng nghe </i>
<i>hành động của nhân vật cần chú ý điều gì ?</i>
<i>Bài học hơm nay giúp các em trả lời câu hỏi</i>
<i>đó . b) Nhận xét </i>
<i> Yêu cầu 1 : </i>
<i>- Gọi HS đọc truyện </i>
<i>-GV đọc diễn cảm. Chú ý phân biệt lời kể của</i>
<i>các nhân vật. Xúc động, giọng buồn khi đọc lời</i>
<i>nói : Thưa cơ, con khơng có ba. </i>
<i>Yêu cầu 2 : </i>
<i>- Chia HS thành các nhóm nhỏ, phát giấy và</i>
<i>bút dạ cho nhóm trưởng.Yêu cầu HS thảo luận</i>
<i>nhóm và hồn thành phiếu. </i>
<i>(Lưu ý HS:Trong truyện có bốn nhân vật người</i>
<i>kể chuyện (tôi), cha người kể chuyện, cậu bé bị</i>
<i>điểm không và cô giáo. Các em tập trung tìm</i>
<i>hiểu hành động của em bé bị điểm khơng )</i>
<i>- Thế nào là ghi lại vắt tắt ?</i>
<i>- Gọi 2 nhóm dán phiếu và đọc kết quả làm</i>
<i>việc trong nhóm </i>
<i>- Các nhóm HS khác nhận xét bổ sung </i>
<i>- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng </i>
<i>-2 HS đọc khá tiếp nối nhau đọc truyện </i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập, thảo</i>
<i>-Là ghi những nội dung chính, quan trọng </i>
<i>- 2 HS đại diện lên trìng bày </i>
<i>- Nhận xét, bổ sung.</i>
<i>Hành động của cậu bé </i> <i>Ý nghĩa của hành động </i>
<i>Giờ làm bài : không tả, không viết, nộp giấy</i>
<i>trắng cho cô ( hoặc nộp giấy trắng )</i> <i>Cậu bé rất trung thực, rất thương cha </i>
<i>Giờ trả bài : Làm thinh khi cô hỏi, mãi sau mới</i>
<i>trả lời : “Thưa cô con không có ba” ( hoặc : im</i>
<i>lặng mãi sau mới nói )</i>
<i>Cậu rất buồn vì hồn cảnh của mình </i>
<i>Lúc ra về : Khóc khi bạn hỏi : “Sao mày khơng</i>
<i>tả ba của đứa khác ? ( hoặc : Khóc khi bạn</i>
<i>hỏi)</i>
<i>Tâm trạng buồn tủi của cậu vì cậu rất yêu</i>
<i>cha mình dù chưa biết mặt </i>
<i>- Qua mỗi hành động của cậu bé bạn nào có</i>
<i>thể kể lại câu chuyện ? </i>
<i>-Giảng : Tình cha con là một tình cảm tự</i>
<i>- 2 HS keå : </i>
<i>* Trong bài làm văn cậu bé nộp giấy trắng</i>
<i>cho cô giáo vì ba cậu đã mất, cậu khơng</i>
<i>thể bịa ra cảnh ba ngồi đọc báo để tả </i>
<i>* Khi trả bài cậu bé lặng thinh, mãi sau</i>
<i>mới trả lời cô giáo vì cậu xúc động. cậu bé</i>
<i>rất yêu cha, cậu tủi thân vì khơng có cha,</i>
<i>cậu mà khơng thể trả lời ngay là ba cậu đã</i>
<i>mất. </i>
<i>gây xúc động trong lịng người đọc bởi tình u</i>
<i>cha, lịng trung thực tâm trạng buồn tủi ví mất</i>
<i>cha của cậu bé. </i>
<i> Yêu cầu 3 : </i>
<i>- Các hành động của cậu bé được kể theo thứ</i>
<i>tự nào ? Lấy dẫn chứng cụ thể để minh hoạ ? </i>
<i>- Em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động</i>
<i>nói trên ? </i>
<i>- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý</i>
<i>điều gì ? </i>
<i>-GV nhắc lại ý đúng và giảng thêm : Hành</i>
<i>động tiểu biểu là hành động quan trọng nhất</i>
<i> c) Ghi nhớ </i>
<i>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ </i>
<i>- Em hãy lấy VD chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể</i>
<i>lại những hành động tiêu biểu và các hành</i>
<i>động nào xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau</i>
<i>thì kể sau</i>
<i> d) Luyện tập </i>
<i>- Gọi HS đọc bài tập </i>
<i>- Bài tập yêu cầu gì ?</i>
<i>-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để làm bài tập </i>
<i>- Yêu cầu 2 HS lên bảng thi gắn tên nhân vật</i>
<i>phù hợp với hành động </i>
<i>- Có thể gợi ý cho HS hỏi lại bạn : Tại sao bạn</i>
<i>lại ghép tên Sẻ vào câu 1 ? </i>
<i>- Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng tên và</i>
<i>trả lời đúng, rõ ràng câu hỏi của các bạn. </i>
<i>- Gọi HS nhận xét bài của bạn và đưa ra kết</i>
<i>luận đúng. </i>
<i>- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp</i>
<i>xếp. </i>
<i> Nội dung truyện : </i>
<i> Một hôm, Sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê.</i>
<i>Sẻ khơng muốn chia cho Chích cùng ăn. Thế là</i>
<i>hằng ngày, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt. Khi ăn hết,</i>
<i>- HS nối tiếp nhau trả lời đến khi có kết</i>
<i>luận chính xác. </i>
<i>- Hành động nào xảy ra trước thì kể trước ,</i>
<i>xảy ra sau thì kể sau. </i>
<i>- Khi kể lại hành động của nhân vật cần</i>
<i>chú ý kể lại các hành động của nhân vật. </i>
<i>- 3 đến 4 HS đọc thành tiếng phần ghi nhớ </i>
<i>- 2 HS kể vắn tắt truyện các em đã từng</i>
<i>đọc hay nghe kể </i>
<i>- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài tập </i>
<i>- .. điền đúng tên nhân vật : Chích hoặc Sẻ</i>
<i>vào trước hành động thích hợp và sắp xếp</i>
<i>các hành động ấy thành một câu chuyện. </i>
<i>- Thảo luận cặp đôi.</i>
<i>- 2 HS thi làm nhanh trên bảng. </i>
<i>- Hỏi và trả lời. </i>
<i>- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. </i>
<i>- Các hành động xếp lại theo thứ tự : 1 - 5</i>
<i>-2 – 4 – 7 – 3 – 6 – 8 – 9.</i>
<i>Sẻ bèn quẳng chiếc hộp đi. Gió đưa những hạt</i>
<i>kê từ trong hộp bay ra. Chích đi kiếm mồi, tìm</i>
<i>được những hạt kê ngon lành ấy. Chích bèn gói</i>
<i>cẩn thận những hạt cịn sót lại vào một chiếc</i>
<i>lá, rồi đi tìm người bạn thân của mình. Chích</i>
<i>vui vẻ chia vho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu</i>
<i>nhận q của Chích và tự nhủ : “Chích đã cho</i>
<i>mình một bài học q về tình bạn”. </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Dặn HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ viết</i>
<i>lại câu truyện chim Sẻ và chim Chích và chuẩn</i>
<i>bị bài sau .</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i><b>LỊCH SỬ+ĐỊA LÍ</b></i>
<i> -HS biết được trình tự các bước sử dụng bản đồ.</i>
<i> -Xác định được 4 hướng Bắc, Nam, Đông, Tây theo qui ước trên bản đồ.</i>
<i> -Tìm 1 số đối tượng địa lý dựa vào bản chú giải của bản đồ.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i> -Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.</i>
<i> -Bản đồ hành chánh Việt Nam.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC:</b></i>
<i> -Bản đồ là gì? </i>
<i> -Kể 1 vài đối tượng được thể hiện trên bản đồ?</i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<i>-Giới thiệu : Cách sử dụng bản đồ.</i>
<i><b>*Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm (Bài tập 3- SGK</i>
<i>trang 4)</i>
<i> -GV chia lớp thành 3 nhóm:</i>
<i> <b></b>Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu khơng làm được bài</i>
<i>kiểm tra?</i>
<i> <b></b>Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bị điểm kém mà cô</i>
<i>giáo ghi nhằm là điểm giỏi?</i>
<i> <b></b>Nhóm 3: Em làm gì nếu trong giờ kiểm tra bạn</i>
<i>bên cạnh không làm được bài và cầu cứu em?</i>
<i> -GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình</i>
<i>huống:</i>
<i>a/. Cố gắng học để gỡ điểm lại.</i>
<i>-HS trả lời.</i>
<i>-HS chỉ đường biên giới đất liền của VN</i>
<i>với các nước láng giềng trên bản đồ.</i>
<i>b/. Báo cho cô biết để sữa chữa điểm lại cho</i>
<i>đúng.</i>
<i>c/. Có thể giúp bạn nhưng cho bạn biết là làm vậy</i>
<i>là không trung thực trong học tập.</i>
<i><b>*Hoạt động 2</b>: Hoạt động cá nhân (Bài tập </i>
<i>4-SGK trang 4)</i>
<i> -GV yêu cầu một vài HS sưu tầm được mẫu</i>
<i>chuyện, tấm gương và trung thực trong học tập lên</i>
<i>trình bày.</i>
<i> -GV kết luận:</i>
<i> Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương về</i>
<i>trung thực trong học tập. Chúng ta cần học tập</i>
<i>các bạn đó.</i>
<i><b>*Hoạt động 3:</b> Trình bày tiểu phẩm (Bài tập </i>
<i>5-SGK trang 4)</i>
<i> -GV mời 1, 2 nhóm lên trình bày tiểu phẩm đã</i>
<i>được chuẩn bị .</i>
<i> - Sau khi HS xem tiểu phẩm GV cho cả lớp thảo</i>
<i>luận chung:</i>
<i> +Em có suy nghĩ về tiểu phẩm vừa xem?</i>
<i> +Nếu em ở vào tình huống đó, em có hành động</i>
<i>như vậy khơng? Vì sao?</i>
<i> -GV nhận xét, kết luận:</i>
<i> Mọi việc làm khơng trung thực đều là tính xấu,</i>
<i>có khi cịn có hại cho bản thân mình, và khơng</i>
<i>được mọi người u mến, các em cần tránh.</i>
<i><b>4.Củng cố - Dặn doø:</b></i>
<i> -HS nêu lại ghi nhớ chung.</i>
<i> -Thực hiện trung thực trong học tập và nhắc nhở</i>
<i>bạn bè cùng thực hiện.</i>
<i> -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.</i>
<i>-HS kể trước lớp.</i>
<i>-Cả lớp cho ý kiến, những suy nghĩ về</i>
<i>mẫu chuyện vừa nghe.</i>
<i>-Đại diện HS trình bày ý kiến ,suy nghĩ</i>
<i>của mình trước lớp .</i>
<i>-HS nghe và thực hành.</i>
<i>-Nhóm HS lên đóng vai “Chuyện bạn</i>
<i>Mai” gồm: Mai, mẹ Mai, cô giáo. </i>
<i>Nội dung: Mai ham chơi, trốn học, bị mẹ</i>
<i>-HS cả lớp thảo luận và đại diện trả lời .</i>
<i>-2 HS nêu.</i>
<i>-HS cả lớp thực hiện </i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i> Giuùp HS: </i>
<i> -Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng là: đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng là: nghìn,</i>
<i>chục nghìn, trăm nghìn.</i>
<i> -Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.</i>
<i> -Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i> -Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học SGK:</i>
<i>Số</i> <i>Hàng trăm</i> <i>Lớp nghìn</i> <i>Lớp đơn vị</i>
<i> GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).</i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 7</i>
<i>và kiểm tra vở về nhà của HS, đồng thời kiểm</i>
<i>tra vở của một số HS khác.</i>
<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
<i> -GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được</i>
<i>làm quen với biểu thức có chứa một chữ và</i>
<i>thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các</i>
<i>giá trị cụ thể của chữ, hàng và lớp của các số</i>
<i>có sáu chữ số.</i>
<i><b> b.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b></i>
<i> -GV: Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ</i>
<i>tự từ nhỏ đến lớn ?</i>
<i> -GV giới thiệu: Các hàng này được xếp vào</i>
<i> -GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ trên</i>
<i>bảng các hàng, lớp của số có sáu chữ số đã</i>
<i>nêu ở phần Đồ dùng dạy – học.</i>
<i> -GV hỏi : Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó là</i>
<i>những hàng nào ?</i>
<i> -Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những hàng</i>
<i>nào ?</i>
<i> -GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu HS</i>
<i>đọc.</i>
<i> -GV gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu: hãy viết</i>
<i>các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng.</i>
<i> -GV làm tương tự với các số: 654000,</i>
<i>654321.</i>
<i> -GV hỏi: Nêu các chữ số ở các hàng của số</i>
<i>321.</i>
<i> -Nêu các chữ số ở các hàng của số 65 000.</i>
<i> -Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321.</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi để nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i>-HS nghe.</i>
<i>-HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng</i>
<i>trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng</i>
<i>trăm nghìn.</i>
<i>-Gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục,</i>
<i>hàng trăm.</i>
<i>-Gồm ba hàng đó là hàng nghìn, hàng chục</i>
<i>nghìn, hàng trăm nghìn.</i>
<i>-Ba trăm hai mươi mốt.</i>
<i>-HS viết số 1 vào cột đơn vị, số 2 vào cột</i>
<i>chục, số 3 vào cột trăm.</i>
<i>-HS: Số 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ</i>
<i>số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm.</i>
<i>-Số 654 000 có chữ số 0 ở các hàng đơn vị,</i>
<i>chục, trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5</i>
<i>ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm</i>
<i>nghìn.</i>
<i> <b>c.Luyện tập, thực hành:</b></i>
<i> Bài 1</i>
<i> -GV yêu cầu HS nêu nội dung của các cột</i>
<i>trong bảng số của bài tập.</i>
<i> -Hãy đọc số ở dịng thứ nhất.</i>
<i> -Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười</i>
<i>hai.</i>
<i> -Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312.</i>
<i> -Yêu cầu HS viết các chữ số của số 54 312</i>
<i>vào cột thích hợp trong bảng.</i>
<i> -Số 54 312 có những chữ số hàng nào thuộc</i>
<i>lớp nghìn ?</i>
<i> -Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì ?</i>
<i> -GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> -Có thể hỏi thêm về các lớp của các số:</i>
<i> +Lớp nghìn của số 45 213 gồm những chữ </i>
<i>số nào ?</i>
<i> +Lớp đơn vị của số 654 300 gồm những chữ </i>
<i>số nào ?</i>
<i> Baøi 2a</i>
<i> -GV gọi 1 HS lên bảng và đọc cho HS viết</i>
<i>các số trong bài tập, sau đó hỏi:</i>
<i> +Trong số 46307, chữ số 3 ở hàng nào, lớp </i>
<i>nào ?</i>
<i> +Trong số 56032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp </i>
<i>nào ?</i>
<i> +GV hỏi tương tự với các số còn lại.</i>
<i> -GV có thể hỏi thêm về các chữ số khác</i>
<i>trong các số trên hoặc trong các số khác. Ví</i>
<i>dụ:</i>
<i> +Trong các số trên, số nào có chữ số 6 ở</i>
<i>hàng chục nghìn ?</i>
<i> +Những số nào có chữ số hàng đơn vị là 7 ?</i>
<i>…</i>
<i> Baøi 2b</i>
<i> -GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong bài</i>
<i>tập 2b và hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì ?</i>
<i>Dịng thứ hai cho biết gì ?</i>
<i> -GV viết lên bảng số 38753 và yêu cầu HS</i>
<i>số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm,</i>
<i>-HS đọc: Năm mươi tư nghìn ba trăm mười</i>
<i>hai.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết 54 312</i>
<i>-Số 54 312 có chữ số 2 ở hàng đơn vị, chữ</i>
<i>số 1 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm,</i>
<i>chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng</i>
<i>chục nghìn.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét và</i>
<i>theo dõi.</i>
<i>-Chữ số 5 hàng chục nghìn và 4 hàng nghìn</i>
<i>thuộc lớp nghìn.</i>
<i>-Lớp đơn vị.</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào</i>
<i>vở.</i>
<i>+Lớp nghìn của số 45 213 gồm các chữ số </i>
<i>5; 4</i>
<i> +Lớp đơn vị của số 654 300 gồm các chữ </i>
<i>-1 HS đọc cho 1 HS khác viết các số 46307,</i>
<i>56032, 123517, 305804, 960783.</i>
<i>+Trong số 46307 chữ số 3 ở hàng trăm, lớp</i>
<i>đơn vị.</i>
<i>+Trong số 56032 chữ số 3 ở hàng chục, lớp</i>
<i>đơn vị.</i>
<i>+HS trả lời.</i>
<i>+Số 96783 có chữ số 6 ở hàng chục nghìn.</i>
<i>+Có hai số có chữ số hàng đơn vị là 7 đó</i>
<i>là số 46307 và số 123517.</i>
<i>đọc số.</i>
<i> -Trong số 38753, chữ số 7 thuộc hàng nào,</i>
<i>lớp nào ?</i>
<i> -Vậy giá trị của chữ số 7 trong số 38753 là</i>
<i>bao nhiêu ?</i>
<i> -GV nêu lại: Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm</i>
<i>nên giá trị của chữ số 7 là 700.</i>
<i> -GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại</i>
<i>của bài.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 3</i>
<i> -GV viết lên bảng số 52314 và hỏi: Số 52314</i>
<i>gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy</i>
<i>nghìn, mấy trăm, mấy chục,mấy đơn vị? </i>
<i> -Hãy viết số 52314 thành tổng các chục</i>
<i>nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.</i>
<i> -GV nhận xét cách viết đúng, sau đó yêu cầu</i>
<i>HS cả lớp làm các phần còn lại của bài.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Baøi 4</i>
<i> -GV lần lượt đọc từng số trong bài cho HS</i>
<i>viết số.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 5 </i>
<i> -GV viết lên bảng số 823573 và yêu cầu HS</i>
<i>đọc số đó.</i>
<i> -GV hỏi: Lớp nghìn của số 823573 gồm</i>
<i>những chữ số nào ?</i>
<i> -GV nhận xét và yêu cầu HS làm tiếp các</i>
<i>phần còn lại.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị</i>
<i>bài sau.</i>
<i>dòng trên.</i>
<i>-HS đọc: Ba mươi tám nghìn bảy trăm năm</i>
<i>mươi ba.</i>
<i>-Thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.</i>
<i>-Là 700.</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào vở.</i>
<i>-Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3</i>
<i>trăm, 1 chục, 4 đơn vị.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào vở.</i>
<i>52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài</i>
<i>vào vở</i>
<i>-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.</i>
<i>-HS đọc: tám trăm hai mươi ba nghìn năm</i>
<i>trăm bảy mươi ba.</i>
<i>-HS: Lớp nghìn của số 823573 gồm các</i>
<i>chữ số 8, 2, 3.</i>
<i>-HS làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc bài</i>
<i>làm trước lớp, cả lớp theo dõi và kiểm tra.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>
<i> -Học xong bài này, HS biết :chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản dồ </i>
<i>Địa lý tự nhiên Việt Nam .</i>
<i> -Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn (vị trí, địa hình, khí hậu ) .</i>
<i> -Mô tả đỉnh núi Phan –xi –păng .</i>
<i> -Dựa vào lược đồ (bản đồ) ,tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức .</i>
<i> -Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam .</i>
<i> -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . </i>
<i> -Tranh , ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan –xi –păng ( nếu có ).</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i>Cho HS haùt.</i>
<i><b> 2.KTBC :</b></i>
<i> -GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i> b.Phát triển bài :</i>
<i> 1/.Hoàng Liên Sơn-Dãy núi cao và đồ sộ</i>
<i>nhất Việt Nam :</i>
<i> *Hoạt động cá nhân (hoặc từng cặp ) :</i>
<i> Bước 1:</i>
<i> -GV chỉ vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn</i>
<i>trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN treo tường và</i>
<i>u cầu HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của dãy</i>
<i>núi Hồng Liên Sơn ở hình 1.</i>
<i> -GV cho HS dựa vào lược đồ hình 1 và kênh</i>
<i>chữ ở mục 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi</i>
<i>sau :</i>
<i> +Kể tên những dãy núi chính ở phía Bắc</i>
<i>của nước ta (Bắc Bộ), trong những dãy núi</i>
<i>đó, dãy núi nào dài nhất ?</i>
<i> +Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào</i>
<i>của sơng Hồng và sơng Đà ?</i>
<i> +Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu</i>
<i>km? Rộng bao nhiêu km ?</i>
<i> +Đỉnh núi ,sườn và thung lũng ở dãy núi</i>
<i>Hoàng Liên Sơn như thế nào ?</i>
<i> Bước 2:</i>
<i> -Cho HS trình bày kết quả làm việc trước</i>
<i>lớp .</i>
<i> -Cho HS chỉ và mơ tả dãy núi Hồng Liên</i>
<i>Sơn(Vị trí, chiều dài, chiều rộng, độ cao, sườn</i>
<i>và thung lũng của dãy núi HLS )</i>
<i> -GV sửa chữa và giúp HS hồn chỉnh phần</i>
<i>trình bày .</i>
<i> *Hoạt động nhóm:</i>
<i> Bước 1:</i>
<i> -Cho HS làm việc trong nhóm theo gợi ý</i>
<i> +Chỉ đỉnh núi Phan-xi păng trên hình 1 và</i>
<i>cho biết độ cao của nó .</i>
<i>-Cả lớp hát.</i>
<i>-HS chuẩn bị .</i>
<i>-HS theo dõi và dựa vào kí hiệu để tìm.</i>
<i>-HS trả lời .</i>
<i>-Hồng Liên Sơn, sông gâm, Ngân Sơn,</i>
<i>Bắc Sơn, Đông triều.</i>
<i>-Nằm ở giữa.</i>
<i>-Dài 180 km, rộng 30 km.</i>
<i>-Nhọn, dốc, hẹp và sâu.</i>
<i>-HS trình bày kết quả .</i>
<i>-HS nhận xét .</i>
<i>-HS lên chỉ lược đồ và mô tả.</i>
<i> -Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng được gọi la ø</i>
<i>“nóc nhà” của Tổ quốc ?</i>
<i> +Quan sát hình 2 hoặc tranh, ảnh về đỉnh</i>
<i>núi păng, mô tả đỉnh núi </i>
<i>Phan-xi-păng (đỉnh nhọn, xung quanh có mây mù che</i>
<i> Bước 2 :</i>
<i> -Cho HS các nhóm thảo luận và đại diện</i>
<i>trình bày kết quả trước lớp .</i>
<i> -GV giúp HS hồn thiện phần trình bày .</i>
<i> 2/.Khí hậu lạnh quanh năm :</i>
<i> * Hoạt đơng cả lớp:</i>
<i> -GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trong SGK</i>
<i>và cho biết khí hậu ở những nơi cao của</i>
<i>Hoàng Liên Sơn như thế nào ?</i>
<i> -GV gọi 1, 2 HS trả lời .</i>
<i> -GV nhận xét và hoàn thiện phần trả lời của</i>
<i>HS .</i>
<i> - GV gọi HS lên chỉ vị trí của Sa Pa trên bản</i>
<i>đồ Địa lý VN .Hỏi :</i>
<i> +Nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng</i>
<i>1 và tháng 7 .</i>
<i> +Đọc tên những dãy núi khác trên bản đồ</i>
<i>địa lý VN.</i>
<i> -GV sửa chữa giúp HS hồn thiện câu trả</i>
<i>lời và nói : Sa Pa có khí hậu mát mẻ quanh</i>
<i>năm, phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du</i>
<i>lịch, nghỉ mát lí tưởng của vùng núi phía Bắc .</i>
<i><b>4.Củng cố :</b></i>
<i> -GV cho HS trình bày lại những đặc điểm</i>
<i>tiêu biểu về vị trí , địa hình và khí hậu của</i>
<i>dãy núi HLS .</i>
<i> -GV cho HS xem tranh ,ảnh về dãy núi HLS</i>
<i>và giới thiệu thêm về dãy núi HLS ( Tên của</i>
<i>dãy núi HLS được lấy theo tên của cây thuốc</i>
<i>quý mọc phổ biến ở vùng này . Đây là dãy núi</i>
<i>cao nhất VN và Đông Dương gồm VN, Lào,</i>
<i>cam-pu-chia ) .</i>
<i><b>5.Tổng kết - Dặn dò:</b></i>
<i> -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài :</i>
<i>“Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn”.</i>
<i> -Nhận xét tiết học .</i>
<i>-Cả lớp đọc SGK và trả lời : Từ độ cao</i>
<i>2000m đến 2500m thường có mưa nhiều</i>
<i>,rất lạnh. Từ độ cao 2500m trở lên, khí hậu</i>
<i>càng lạnh hơn. trên đỉnh núi mây mù bao</i>
<i>phủ quanh năm.</i>
<i>-HS nhận xét, bổ sung .</i>
<i>-HS lên chỉ và đọc tên .</i>
<i>-HS khác nhận xét .</i>
<i>-HS trình bày .</i>
<i>-HS xem tranh ,ảnh .</i>
<i>-HS cả lớp .</i>
<i><b>THỂ DỤC</b></i>
<i>I.MỤC TIÊU:</i>
<i> -Cũng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, đi đều.</i>
<i> -Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biê7t1 đúng hướng xoay người.</i>
<i> -Trò chơi ‘ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo</i>
<i>léo, nhanh nhẹn.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> -Địa diểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện</i>
<i> -Phương tiện: cịi, </i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </i>
<b>.</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b> 6 – 10 phút</i>
<i>-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ</i>
<i>học : 1 – 2 phút.</i>
<i>-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút.</i>
<i>*Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”: 2 – 3</i>
<i>phút.</i>
<i><b>2.Phần cơ bản</b>: 18 – 22 phút.</i>
<i><b>a)Đội hình đội ngũ (10 – 12 phút).</b></i>
<i>-Ơn quay phải, quay trái, đi đều : 3 – 4 phút.</i>
<i>Cho HS thực hiện dưới sự điều khiển của GV (2</i>
<i>– 3 lần)</i>
<i>-Học động tác quay sau : 7 – 8 phút.</i>
<i>-GV làm mẫu 2 lần và hướng dẫn HS thực hiện.</i>
<i>-GV cho HS thực hiện.</i>
<i>-HS chia tổ và thực hiện : (3 – 4 lần)</i>
<i>-GV quan sát sửa sai.</i>
<i> -GV cho cả lớp thực hiện lại (2 lần)</i>
<i>-HS tập hợp theo tổ, lắng nghe GV phổ</i>
<i>biến.</i>
<i>-Cả lớp tham gia trị chơi.</i>
<i>-HS thay đổi thành đội hình hàng ngang và</i>
<i>lắng nghe.</i>
<i>GV</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i> </i>
<i> -HS theo doõi</i>
<i>GV</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i> T1 T2 T3 T4</i>
<i> * * * *</i>
<i> * * * *</i>
<i>* * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * * GV</i>
<i><b>b)Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”: 8 –</b></i>
<i><b>10 phút.</b></i>
<i>Hướng dẫn cách chơi và phổ biến luật chơi :</i>
<i> Cho cả lớp chơi thử cả hai cách chuyển bóng</i>
<i>một số lần, khi thấy cả lớp biết chơi mới cho</i>
<i>chơi chính thức có phân thắng thua.</i>
<i><b>3.Phần kết thúc</b>:4 – 6 phút.</i>
<i>-Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.</i>
<i><b>4.Nhận xét, đánh giá – Dặn dò</b>:1 – 2 phút.</i>
<i>Về nhà tập luyện lại động tác cho thành thạo.</i>
<i>– Lắng nghe GV hướng dẫn trò chơi và luật</i>
<i>chơi.</i>
<i>-Cả lớp cùng tham gia. </i>
<i>-Cả lớp cùng thực hiện.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>CHÍNH TAÛ</b></i>
<i>Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học .</i>
<i>Viết đúng, đẹp tên riêng : Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tun Quang, Đồn Trường Sinh,</i>
<i>Hanh . </i>
<i>Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s / x hoặc ăn / ăng và tìm đúng các chữ có vần </i>
<i>ăn / ăng hoặc âm đầu s /x .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2 a .</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i>- Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào vở</i>
<i>nháp những từ doGV đọc .</i>
<i>- Nhận xét về chữ viết của HS . </i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài : </i>
<i>- Tiết chính tả này các em sẽ nghe cô đọc để</i>
<i>viết lại đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi </i>
<i>học ”.</i>
<i> b) Hướng dẫn nghe – viết chính tả</i>
<i> * Tìm hiểu về nội dung đoạn văn </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn văn .</i>
<i>+ Bạn Sinh đã làm điều gì để giúp đỡ </i>
<i>Hanh ?</i>
<i>+ Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm</i>
<i>nào ? </i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
<i>-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết</i>
<i>chính tả .</i>
<i>-Ngan con, dàn hàng ngang, giang, mang</i>
<i>lạnh, bàn bạc,…</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được</i>
<i>* Viết chính tả</i>
<i>-GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu .</i>
<i> * Soát lỗi và chấm bài </i>
<i> c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả </i>
<i> Bài 2 </i>
<i>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm bài trong SGK .</i>
<i>- Gọi HS nhận xét, chữa bài .</i>
<i>- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc truyện vui Tìm chỗ ngồi .</i>
<i>- Truyện đáng cười ở chi tiết nào ? </i>
<i> Baøi 3 </i>
<i>a) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm bài .</i>
<i>- Yêu cầu HS giải thích câu đố .</i>
<i>b) Tiến hành tương tự như phần a </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Dặn HS về nhà viết lại truyện vui Tìm chỗ</i>
<i>ngồi và chuẩn bị bài sau .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. </i>
<i>sau – rằng – chăng – xin – baên khoaên –</i>
<i>sao – xem .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng .</i>
<i>- Truyện đáng cười ở chi tiết : Ông khách</i>
<i>ngồi ở hàng ghế đầu tưởng người đàn bà</i>
<i>giẫm phải chân ông đi xin lỗi ông, nhưng</i>
<i>thực chất là bà ta chỉ đi tìm lại chỗ ngồi . </i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .</i>
<i>- HS tự làm bài .</i>
<i>Lời giải : chữ sáo và sao .</i>
<i>Dịng 1 : Sáo là tên một lồi chim .</i>
<i>Dòng 2 : bỏ sắc thành chữ sao .</i>
<i>- Lời giải : chữ trăng và trắng .</i>
<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>
<i>Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu : Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời</i>
<i>nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó. </i>
<i>Biết cách dùng dấu hai chấm khi viết văn .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ .</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
<i>- Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc các từ ngữ đã tìm ở</i>
<i>bài 1 và tục ngữ ở bài 4, tiết luyện từ và câu “</i>
<i>Nhân hậu – đồn kết ”.</i>
<i>- Nhận xét , cho điểm HS .</i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài: </i>
<i>- Ở lớp 3, các em đã học những dấu câu nào ? </i>
<i>- Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu vế tác</i>
<i>dụng và cách dùng dấu hai chấm. </i>
<i> b) Tìm hiểu ví dụ </i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu </i>
<i> a) Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi </i>
<i>Trong câu dấu hai chấm có tác dụng gì ? </i>
<i>Nó dùng phối hợp với dấu câu nào ?</i>
<i> b) , c) Tiến hành tương tự như a).</i>
<i>- Qua các ví dụ a) b) c) em hãy cho biết dấu hai</i>
<i>chấm có tác dụng gì ?</i>
<i>- Dấu hai chấm thường phối hợp với những dấu</i>
<i>khác khi nào ?</i>
<i>- Kết luận ( như SGK ). </i>
<i> c) Ghi nhớ </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ .</i>
<i>- Chia 4 nhóm cho HS thi nhau điền từ vào chỗ</i>
<i>trống cho đủ câu ghi nhớ.GV treo 4 tờ giấy khổ</i>
<i>to ( hoặc bảng phụ ), 2 tờ ghi câu ghi nhớ 1, để</i>
<i>trống từ nhân vật, giải thích ; 2 tờ ghi câu 2, để</i>
<i>trống dấu ngoặc kép, gạch đầu dòng .</i>
<i>- Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ .</i>
<i> d) Luyện tập </i>
<i> Baøi 1 </i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ </i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của</i>
<i>mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn .</i>
<i>- Gọi HS chữa bài và nhận xét .</i>
<i>+Daáu chaám, dấu phẩy, dấu chấm hỏi,</i>
<i>dấu chấm than. </i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK</i>
<i>- Đọc thầm, tiếp nối trả lời đến khi có câu</i>
<i>trả lời đúng : Dấu hai chấm báo hiệu</i>
<i>phần sau là lời nói của Bác Hồ. Nó dùng</i>
<i>phối hợp với dấu ngoặc kép .</i>
<i>- Lời giải : </i>
<i>b) Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời</i>
<i>nói của Dế mèn. Nó được dùng phối hợp</i>
<i>với dấu gạch đầu dòng.</i>
<i>c) Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau</i>
<i>là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà</i>
<i>già nhận thấy khi về nhà như : sân đã</i>
<i>được quét sạch, đàn lợn đã được ăn, cơm</i>
<i>nước đã nấu tinh tươm, vườn rau sạch cỏ .</i>
<i>- Dấu hai chấm dùng để báo hiệu bộ phận</i>
<i>câu đứng sau nó là lời của nhân vật nói</i>
<i>hay là lời giải thích cho bộ phận đứng</i>
<i>- Khi dùng để báo hiệu lời nói của nhân</i>
<i>vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với</i>
<i>dấu ngoặc kép, hay dấu gạch đầu dòng .</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm.</i>
<i>- HS theo 4 nhóm điền từ cịn thiếu vào</i>
<i>chỗ trống. Lớp trưởng hướng dẫn cả lớp</i>
<i>nhận xét kết quả điền của từng nhóm .</i>
<i>- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp .</i>
<i>- Thảo luận cặp đôi .</i>
<i>- HS tiếp nối nhau trả lời và nhận xét cho</i>
<i>đến khi có lời giải đúng .</i>
<i>- Nhận xét câu trả lời của HS .</i>
<i> Bài 2 </i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu .</i>
<i>+ Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có</i>
<i>thể phối hợp với dấu nào ?</i>
<i>+ Cịn khi nó dùng để giải thích thì sao ?</i>
<i>- Yêu cầu HS viết đoạn văn .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn văn của mình trước lớp,</i>
<i>đọc rõ dấu hai chấm dùng ở đâu ? Nó có tác</i>
<i>-GV nhận xét, cho điểm những HS viết tốt và</i>
<i>giải thích đúng .</i>
<i> Ví dụ 1: </i>
<i> Một hôm bà vẫn đi làm như mọi khi. Nhưng</i>
<i>giữa đường bà quay về, nấp sau cánh cửa. Bà</i>
<i>bỗng thấy một chuyện kì lạ : từ trong chum một</i>
<i>nàng tiên bước ra. Bà rón rén lại gần chum nước</i>
<i>và đập vỡ vỏ ốc ra. Thấy động nàng tiên giật</i>
<i>mình quay lại định chui vào nhưng vỏ ốc đã vỡ</i>
<i>tan. Bà già ơm lấy nàng và nói : </i>
<i>- Con hãy ở lại đây với mẹ ! </i>
<i>Từ đó hai mẹ con sống hạnh phúc bên nhau suốt</i>
<i>đời .</i>
<i>+Dấu hai chấm thứ nhất dùng để giải thích một</i>
<i>chuyện kì lạ mà bà lão thấy !</i>
<i>+Dấu hai chấm thứ hai dùng để giới thiệu lời</i>
<i>nói của bà lão với nàng tiên ốc .</i>
<i> Ví dụ 2: </i>
<i> Từ hơm đó, đi làm về bà thấy trong nhà có</i>
<i>nhiều điều khác lạ : nhà cửa sạch sẽ, đàn lợn đã</i>
<i>nhân vật “ tôi ” .</i>
<i>+ Dấu hai chấm thứ hai ( phối hợp với</i>
<i>dấu ngoặc kép ) báo hiệu phần sau là câu</i>
<i>hỏi của cô giáo .</i>
<i>b) Dấu hai chấm có tác dụng giải thích</i>
<i>cho bộ phận đứng trước, làm rõ những</i>
<i>cảnh đẹp của đất nước hiện ra là những</i>
<i>cảnh gì </i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK</i>
<i>+ Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân</i>
<i>vật có thể phối hợp với dấu ngoặc kép</i>
<i>hoặc khi xuống dòng phối hợp với dấu</i>
<i>gạch đầu dịng .</i>
<i>+ Khi dùng để giải thích thì nó khơng cần</i>
<i>dùng phối hợp với dấu nào cả .</i>
<i>- Viết đoạn văn .</i>
<i>- Con hãy ở lại đây với mẹ !</i>
<i>+Dấu hai chấm thứ nhất dùng để giải thích một</i>
<i>chuyện kì lạ mà bà lão thấy .</i>
<i>+Dấu hai chấm thứ hai dùng để giới thiệu lời</i>
<i>nói của bà lão với nàng tiên ốc .</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Dấu hai chấm có tác dụng gì ?</i>
<i>- Nhận xét tiết học .</i>
<i>- Dặn dị HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ</i>
<i>trong SGK , mang từ điển để chuẩn bị bài sau .</i>
<i>-HS nêu.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i> Giúp HS: </i>
<i> -Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các</i>
<i>chữ số ở cùng hàng với nhau.</i>
<i> -Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số.</i>
<i> -Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số, số bé nhất, lớn nhất có sáu chữ số.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài</i>
<i>tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 8, đồng</i>
<i>thời kiểm tra vở về nhà của một số HS.</i>
<i> -GV chưa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> -GV: Giờ học tốn hơm nay sẽ giúp các em biết</i>
<i>cách so sánh các số có nhiều chữ số với nhau.</i>
<i> b.Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số :</i>
<i> *So sánh các số có số chữ số khác nhau</i>
<i> -GV viết lên bảng các số 99578 và số 100000</i>
<i>yêu cầu HS so sánh 2 số này với nhau</i>
<i> -Vì sao ?</i>
<i> -Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với</i>
<i>nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn</i>
<i>hơn và ngược lại số nào có ít chữ số hơn thì bé</i>
<i>hơn.</i>
<i> *So sánh các số có số chữ số bằng nhau</i>
<i> -GV viết lên bảng số 693251 và số 693500, yêu</i>
<i>cầu HS đọc và so sánh hai số này với nhau.</i>
<i> -Nếu HS so sánh đúng, GV yêu cầu HS nêu</i>
<i>-HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi để nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i> - 99578 nhỏ hơn 100 000</i>
<i>-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100000 có</i>
<i>6 chữ số.</i>
<i>-HS nhắc lại kết luận.</i>
<i>cách so sánh của mình. Sau đó hướng dẫn HS</i>
<i>cách so sánh như phần bài học của SGK đã</i>
<i>hướng dẫn:</i>
<i> +Hãy so sánh số chữ số của 693251 với </i>
<i>693500.</i>
<i> +Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của hai</i>
<i>số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải.</i>
<i> +Hai số có hàng trăm nghìn như thế nào ?</i>
<i> +Ta so sánh tiếp đến hàng nào ?</i>
<i> +Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so</i>
<i>sánh đến hàng gì ?</i>
<i> +Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào ?</i>
<i> -Vậy ta có thể rút ra điều gì về kết quả so sánh</i>
<i>hai số này ?</i>
<i> -Bạn nào có thể nêu kết quả so sánh này theo</i>
<i>cách khaùc ?</i>
<i> -Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với</i>
<i>nhau, chúng ta làm như thế nào ?</i>
<i>c.Luyện tập, thực hành :</i>
<i> Bài 1</i>
<i> -GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i> -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của</i>
<i>một số HS.</i>
<i> -GV u cầu HS giải thích cách điền dấu ở 2</i>
<i> +Tại sao 43256 < 432510 ?</i>
<i> +Tại sao 845713 < 854713 ?</i>
<i>của mình.</i>
<i>+Hai số cùng là các số có 6 chữ số.</i>
<i>+Là 6.</i>
<i>+So sánh đến hàng chục nghìn. Hàng</i>
<i>chục nghìn đều bằng 9.</i>
<i>+Đến hàng nghìn, hai số cùng có hàng </i>
<i>nghìn là 3.</i>
<i> +So sánh tiếp đến hàng trăm nghìn thì </i>
<i>được </i>
<i>2 < 5.</i>
<i>-Vaäy 693 251 < 693 500.</i>
<i>-693 500 > 693 251.</i>
<i>-Khi so sánh các số có nhiều chữ số với</i>
<i>nhau ta cần:</i>
<i>+So sánh số các chữ số của hai số với</i>
<i>nhau, số nào có nhiều chữ số hơn, thì số</i>
<i>+Hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh</i>
<i>các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần</i>
<i>lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn</i>
<i>hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu</i>
<i>chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ</i>
<i>số ở hàng tiếp theo.</i>
<i>-So sánh số và điền dấu <, >, = thích hợp</i>
<i>vào chỗ trống.</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một</i>
<i>cột, HS cả lớp làm bài vào vở.</i>
<i> 9999 < 10000</i> <i> 653211 = 653211</i>
<i> 99999 < 100000</i> <i> 43256 < 432510</i>
<i>726585 > 557652</i> <i> 845713 < 854713</i>
<i>-HS nhận xét.</i>
<i>+Vì 43256 có năm chữ số cịn 432510 có</i>
<i>sáu chữ số.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 2</i>
<i> -GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i> -GV hỏi: Số nào là số lớn nhất trong các số </i>
<i>59876, 651321, 499873, 902011, vì sao ?</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 3</i>
<i> -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i> </i>
<i> -Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến</i>
<i>lớn ta phải làm gì ?</i>
<i> -GV yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số.</i>
<i> -GV hỏi: Vì sao em lại xếp được các số theo thứ</i>
<i>tự như trên.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 4</i>
<i> -GV u cầu HS mở SGK và đọc nội dung bài</i>
<i>tập 4.</i>
<i> -GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở.</i>
<i> -Số có ba chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao ?</i>
<i>-Số có ba chữ số bé nhất là số nào ? Vì sao ?</i>
<i>số cùng có hàng trăm nghìn là 8, so sánh</i>
<i>tiếp đến hàng chục nghìn thì có 4 < 5 nên</i>
<i>845713 < 854713.</i>
<i>-Tìm số lớn nhất trong các số đã cho.</i>
<i>-Phải so sánh các số với nhau.</i>
<i>-HS chép lại các số trong bài vào vở rồi</i>
<i>khoanh tròn vào số lớn nhất.</i>
<i>-Số 902011 là số lớn nhất trong các số đó</i>
<i>vì:</i>
<i>+Trong các số đã cho, số 59876 là số duy</i>
<i>nhất có 5 chữ số nên nó là số bé nhất.</i>
<i>Các số cịn lại có 6 chữ số.</i>
<i>+So sánh hàng trăm nghìn của các số còn</i>
<i>lại thì có 9 > 6 > 4</i>
<i>+Vậy số 902011 có hàng trăm nghìn lớn</i>
<i>nhất nên là số lớn nhất.</i>
<i>-Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé</i>
<i>đến lớn.</i>
<i>-Phải so sánh các số với nhau.</i>
<i>-1 HS lên bảng ghi dãy số mình sắp xếp</i>
<i>được, các HS khác viết vào vở.</i>
<i>Sắp xếp theo thứ tự:</i>
<i>2467, 28092, 932018, 943567.</i>
<i>-HS giải thích:</i>
<i>+ So sánh các chữ số của các số với nhau</i>
<i>thì ta có số 2467 có bốn chữ số, số 28 092</i>
<i>có năm chữ số, hai số cịn lại có sáu chữ</i>
<i>số. Vậy số bé nhất là số 2467, tiếp đó là</i>
<i>số 28 092.</i>
<i>+ So sánh hai số cịn lại với nhau thì ta</i>
<i>có hai số có cùng hàng trăm nghìn là, so</i>
<i>sánh đến hàng chục thì 3 < 4 nên :</i>
<i> 932 018 < 943 567.</i>
<i>+ Vậy ta xếp được các số theo thứ tự là:</i>
<i>2467, 28 092, 932 018, 943 567.</i>
<i>-HS đọc bài.</i>
<i>-HS cả lớp làm bài.</i>
<i>-Là số 999. Vì tất cả các số có ba chữ số</i>
<i>khác đều nhỏ hơn 999.</i>
<i> -Số có sáu chữ số bé nhất là số nào ? Vì sao ?</i>
<i> -Nếu cịn thời gian, GV có thể u cầu HS tìm</i>
<i>số lớn nhất, bé nhất có 4, 5 chữ số.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị</i>
<i>bài sau. </i>
<i>-Số có sáu chữ số lớn nhất là số 999 999,</i>
<i>vì tất cả các số có sáu chữ số khác đều bé</i>
<i>hơn 999 999.</i>
<i>-Số có sáu chữ số bé nhất là số 100 000, </i>
<i>vì tất cả các số có sáu chữ so khác đều</i>
<i>lớn hơn 100 000.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>KÓ THUAÄT</b></i>
<i> -HS biết được cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu,</i>
<i>đường khâu thường.</i>
<i> -Biết cách thực hiện được thao tác khâu thường theo đường vạch dấu.</i>
<i> -Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> -Vật liệu và dụng cụ : </i>
<i> +Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).</i>
<i> +Vải trắng hoặc màu.</i>
<i> +Thước thẳng.</i>
<i> -Một số sản phẩm may, khâu thêu.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b>:</i>
<i>-GV giới thiệu một số sản phẩm may, khâu thêu</i>
<i>( túi vải, khăn tay, vỏ gối...) và nêu: đây là</i>
<i>những sản phẩm được hoàn thành từ cách</i>
<i>khâu, thêu trên vải.Để làm được những sản</i>
<i>phẩm này, cần phải có những vật liệu, dụng cụ</i>
<i>nào và phải làm gì ? Học bài hơm nay các em</i>
<i>sẽ nắm được điều đó.</i>
<i>Ghi tựa bài.</i>
<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>
<i><b>GV hướng dãn HS quan sát, nhận xét mẫu.</b></i>
<i>-GV giới thiệu mẫu khâu mũi thường và giải</i>
<i>thích, khâu thường được gọi là khâu tới, khâu</i>
<i>luôn.</i>
<i>-Hướng dẫn HS quan sát mặt trái, mặt phải</i>
<i>của vải có mẫu bằng mũi khâu thường.</i>
<i>+Vậy thế nào là khâu thường ?</i>
<i><b>*Hoạt động 2 </b></i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-HS quan sát theo sự hướng dẫn của GV.</i>
<i>-Quan sát và nêu nhận xét.</i>
<i><b>1.GV hưóng dẫn HS thực hiện một số thao</b></i>
<i><b>tác khâu, thêu cơ bản</b>.</i>
<i>-Hướng dẫn HS quan sát hình 1 (sgk) và gọi HS</i>
<i>trả lời các câu hỏi :</i>
<i>+Nêu cách lên kim, xuống kim khi khaâu.</i>
<i>-GV hướng dẫn HS cách cầm vải và kim để</i>
<i>khâu.</i>
<i><b> 2. GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật khâu</b></i>
<i><b>thường.</b></i>
<i>-GV treo tranh quy trình khâu và hướng dẫn HS</i>
<i>tìm hiểu.</i>
<i>-GV hướng dẫn từng bước thực hiện.</i>
<i>-Gọi HS đọc phần nội dung phần b mục 2 và</i>
<i>quan sát các hình 5a, 5b, 5c.</i>
<i>-GV hướng dẫn 2 lần.</i>
<i>-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ của bài.</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
<i>Yêu cầu HS:</i>
<i>-Qua bài học em cần lưu ý những gì?</i>
<i><b>4.Dặn dò</b>:</i>
<i>-Xem lại bài và chuẩn bị cho bài sau </i>
<i><b>5.Nhận xét tiết học.</b></i>
<i>-Lắng nghe và theo dõi sự hướng dẫn của</i>
<i>GV.</i>
<i>-Lắng nghe và theo dõi sự hướng dẫn của</i>
<i>GV.</i>
<i>-Quan sát hình và trả lời câu hỏi.</i>
<i>-Quan sát sự hướng dẫn của GV.</i>
<i>-HS thực hiện đọc.</i>
<i>-Nêu miệng.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i>-Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân</i>
<i>vật đó trong bài văn kể chuyện .</i>
<i>-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩacủa truyện khi</i>
<i>đọc truyện, tìm hiểu truyện .</i>
<i>-Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện .</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i>-Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 ( để chỗ trống ) để HS điền đặc điểm ngoại hình của nhân</i>
<i>vật .</i>
<i>-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp .</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
<i>- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : Khi kể lại</i>
<i>hành động của nhân vật cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao ở tiết</i>
<i>trước .</i>
<i>- Nhận xét và cho điểm từng HS . </i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i> a) Giới thiệu bài: </i>
<i>- Hỏi :</i>
<i>+ Tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua</i>
<i>những điểm nào ?</i>
<i>- Giới thiệu : Hình dáng bên ngồi của nhân</i>
<i>vật thường nói lên tính cách của nhân vật đó .</i>
<i>Trong bài văn kể chuyện tại sao có khi cần</i>
<i>phải miêu tả ngoại hình nhân vật ? Chúng ta sẽ</i>
<i>tìm câu trả lời đó trong bài học hôm nay .</i>
<i> b) Nhận xét </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn văn .</i>
<i>- Chia nhóm HS , phát phiếu và bút dạ cho HS .</i>
<i>Yêu cầu HS thảo luận nhóm và hồn thành</i>
<i>phiếu . </i>
<i>- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày </i>
<i>- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung .</i>
<i>- Kết luận :</i>
<i>1 . Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của Nhà</i>
<i>Trị về :</i>
<i>- Sức vóc : gầy yếu quá .</i>
<i>- Thân mình : bé nhỏ, người bự những phấn như</i>
<i>mới lột.</i>
<i>- Cánh : hai cánh mỏng như cánh bướm non, lại</i>
<i>ngắn chùn chùn .</i>
<i>- Trang phục : mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm</i>
<i>điểm vàng.</i>
<i>2 . Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều gì về : </i>
<i>- Tính cách : yếu đuối.</i>
<i>-Thân phận : tội ngiệp, đáng thương, dễ bị bắt</i>
<i>nạt.</i>
<i> * Kết luận : Những đặc điểm ngoại hình tiêu</i>
<i>biểu có thể góp phần nói lên tính cách hoặc</i>
<i> c) Ghi nhớ </i>
<i>- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .</i>
<i>- Yêu cầu HS tìm những đoạn văn miêu tả</i>
<i>ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính</i>
<i>cách hoặc thân phận của nhân vật đó .</i>
<i>+ Tính cách của nhân vật thường biểu hiện</i>
<i>qua hình dáng, hàng động, lời nói, ý nghĩa</i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- 3 HS tiếp nối nhau đọc .</i>
<i>- Hoạt động trong nhóm .</i>
<i>- 2 nhóm cử đại diện trình bày .</i>
<i>- Nhận xét, bổ sung .</i>
<i>- Laéng nghe .</i>
<i>- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.</i>
<i>- HS tìm trong các bài đã học hoặc đã đọc</i>
<i>ở trong báo.</i>
<i>+Không thể lẫn chị Chấm với bất cứ người</i>
<i>nào khác. Chị có một thân hình nở nang rất</i>
<i>cân đối. Hai cánh tay béo lẳn, chắc nịch.</i>
<i>Đơi lơng mày khơng tỉa bao giờ, mọc lịa</i>
<i>d) Luyện tập </i>
<i> Bài 1 </i>
<i>- Yêu cầu HS đọc bài .</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi : Chi</i>
<i>tiết nào miêu tả ngoại hình của chú bé liên </i>
<i>lạc ? Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé ?</i>
<i>- Gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân</i>
<i>những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình ?</i>
<i>- Gọi HS nhận xét, bổ sung .</i>
<i>- Kết luaän : </i>
<i> Tác giả chú ý đến miêu tả những chi tiết về</i>
<i>ngoại hình của chú bé liên lạc : người gầy, tóc</i>
<i>búi ngắn, hai túi áo cánh nâu trễ xuống tận</i>
<i>đùi, quần ngắn tới gần đầu gối, đôi bắp chân</i>
<i>nhỏ luôn luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.</i>
<i>- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Các chi tiết ấy</i>
<i>nói lên điều gì ? </i>
<i> Kết luận : Các chi tiết ấy nói lên :</i>
<i>+ Thân hình gầy gị, bộ áo cánh nâu, quần</i>
<i>ngắn tới gần đầu gối cho thấy chú bé là con</i>
<i>một gia đình nơng dân nghèo, quen chịu đựng</i>
<i>+ Hai túi áo trễ xuống như đã từng phải đựng</i>
<i>nhiều thứ quá nặng có thể cho thấy chú bé rất</i>
<i>hiếu động, đã từng đựng rất nhiều đồ chơi hoặc</i>
<i>đựng cả lựu đạn khi đi liên lạc. </i>
<i>+ Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt sáng và</i>
<i>xếch cho biết chú rất nhanh nhẹn, hiếu động,</i>
<i>thơng minh, thật thà.</i>
<i> Bài 2</i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu .</i>
<i>- Cho HS quan sát tranh minh họa truyện thơ</i>
<i>Nàng tiên Ốc.</i>
<i>- Nhắc HS chỉ cần kể một đoạn có kết hợp tả</i>
<i>ngoại hình nhân vật.</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm bài. GV giúp đỡ những HS</i>
<i>yếu hay gặp khó khăn. </i>
<i>- Yêu cầu HS kể chuyện .</i>
<i>chị Chấm là một con người rất khỏe mạnh,</i>
<i>tự nhiên, ngay thẳng và sắc sảo.</i>
<i>- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài và đoạn văn .</i>
<i>- Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn .</i>
<i>- Tiếp nối nhau trả lời đến khi có câu trả</i>
<i>lời đúng.</i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .</i>
<i>- Quan sát tranh minh họa .</i>
<i>- Lắng nghe .</i>
<i>- HS tự làm .</i>
<i>- 3 đến 5 HS thi kể .</i>
<i>Ví dụ 1:</i>
<i>- Nhận xét, tuyên dương những HS kể tốt </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Hỏi :</i>
<i>+ Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả</i>
<i>những gì ?</i>
<i>+ Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những</i>
<i>đặc điểm tiêu biểu.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i>- Dặn dò HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ,</i>
<i>viết lại bài tập 2 vào vở và chuẩn bị bài sau . </i>
<i>Bà thường bỏm bẻm nhai trầu khi bắt ốc,</i>
<i>mị cua. </i>
<i> Ví dụ 2: </i>
<i> Hơm ấy bà lão quyết định rình xem ai đã</i>
<i>mang đến điều kì diệu cho nhà bà. Bà thấy</i>
<i>một nàng tiên nhẹ nhàng bước ra từ chum</i>
<i>nước. Nàng mặc chiếc áo tứ thân đủ sắc</i>
<i>màu. Khn mặt nàng trịn trịa, dịu dàng</i>
<i>như ánh trăng rằm. Đôi tay mềm mại của</i>
<i>nàng cằm chổi quét sân, quét nhà, cho lợn</i>
<i>ăn rồi ra vườn nhặt cỏ, tưới rau .</i>
<i> Ví dụ 3: </i>
<i> Một hôm ra đồng bà bắt được một con ốc</i>
<i>rất lạ : Con ốc trịn, nhỏ xíu như cái chén</i>
<i>uống nước trông rất xinh xắn và đáng yêu.</i>
<i>Vỏ nó màu xanh biếc, óng ánh những</i>
<i>đường gân xanh. Bà ngắm mãi mà không</i>
<i>thấy chán .</i>
<i>-HS nêu,</i>
<i><b>KHOA HỌC</b></i>
<i>I MỤC TIÊU </i>
<i> Giúp HS:</i>
<i> -Phân loại được thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm</i>
<i>thức ăn có nguồn gốc thực vật.</i>
<i> -Phân loại được thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó.</i>
<i> -Biết được các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường và vai trị của chúng.</i>
<i> -Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i> -Các hình minh hoạ ở trang 10, 11/ SGK (phóng to nếu có điều kiện).</i>
<i> -Phiếu học tập.</i>
<i> -Các thẻ có ghi chữ: Trứng Đậu Tôm Nước cam Cá Sữa Ngô Tỏi tây Gà</i>
<i>Rau cải </i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i> -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.</i>
<i> 1) Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá</i>
<i>trình trao đổi chất ?</i>
<i> 2) Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể</i>
<i>người với mơi trường.</i>
<i> -Nhận xét cho ñieåm HS.</i>
<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>
<i> * Giới thiệu bài:</i>
<i> -GV: Hãy nói cho các bạn biết hằng ngày,</i>
<i>vào bữa sáng, trưa, tối các em đã ăn, uống</i>
<i>những gì ?</i>
<i> -GV ghi nhanh câu trả lời lên bảng.</i>
<i> -Trong các loại thức ăn và đồ uống các em</i>
<i>vừa kể có chứa rất nhiều chất dinh dưỡng.</i>
<i>Người ta có rất nhiều cách phân loại thức ăn,</i>
<i>đồ uống. Bài học hôm nay chúng ta cũng tìm</i>
<i>hiểu về điều này.</i>
<i><b> * Hoạt động 1: Phân loại thức ăn, đồ uống.</b></i>
<i> * Mục tiêu: HS biết sắp xếp các thức ăn hằng</i>
<i>ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động</i>
<i>vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.</i>
<i> -Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh</i>
<i> * Cách tiến hành:</i>
<i> Bước 1: Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở</i>
<i>trang 10 / SGK và trả lời câu hỏi: Thức ăn, đồ</i>
<i>uống nào có nguồn gốc động vật và thực vật ?</i>
<i> -GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn hai cột: Nguồn</i>
<i>gốc động vật và thực vật.</i>
<i> -Cho HS lần lượt lên bảng xếp các thẻ vào cột</i>
<i>đúng tên thức ăn và đồ uống.</i>
<i> -Gọi HS nói tên các loại thức ăn khác có</i>
<i>nguồn gốc động vật và thực vật.</i>
<i> -Nhận xét, tuyên dương HS tìm được nhiều</i>
<i>loại thức ăn và phân loại đúng nguồn gốc.</i>
<i> Bước 2: Hoạt động cả lớp.</i>
<i> -Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang </i>
<i>-HS trả lời.</i>
<i>-HS khác nhận xét, bổ sung.</i>
<i>-HS lần lượt kể tên các loại thức ăn, đồ uống</i>
<i>hằng ngày. Ví dụ: sữa, bánh mì, phở, cơm,</i>
<i>mì, bún, rau, khoai tây, cà rốt, cá, thịt, đậu,</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-HS quan sát.</i>
<i>-HS lên bảng xếp.</i>
<i>Nguồn gốc</i>
<i> Thực vật Động vật</i>
<i>Đậu cô ve, nước cam Trứng, tôm</i>
<i>Sữa đậu nành Gà</i>
<i>Tỏi tây, rau cải Caù</i>
<i>Chuối, táo Thịt lợn, thịt bị</i>
<i>Bánh mì, bún Cua, tôm</i>
<i>Bánh phở, cơm Trai, ốc</i>
<i>Khoai tây, cà rốt Ếch</i>
<i>Sắn, khoai lang Sữa bò tươi</i>
<i>10 / SGK.</i>
<i> -Hỏi: Người ta còn cách phân loại thức ăn</i>
<i>nào khác ?</i>
<i> -Theo cách này thức ăn được chia thành mấy</i>
<i>nhóm ? Đó là những nhóm nào ?</i>
<i> -Có mấy cách phân loại thức ăn ? Dựa vào</i>
<i>đâu để phân loại như vậy ?</i>
<i>* GV kết luận: Người ta có thể phân loại thức</i>
<i>ăn theo nhiều cách: phân loại theo nguồn gốc</i>
<i>đó là thức ăn động vật hay thực vật.</i>
<i> Phân loại theo lượng các chất dinh dưỡng</i>
<i>chứa trong mỗi loại chia thành 4 nhóm: Nhóm</i>
<i>thức ăn chứa nhiều chất bột đường; Chất đạm;</i>
<i>Chất béo; Vitamin, chất khoáng.</i>
<i> Ngồi ra, trong nhiều loại thức ăn cịn chứa</i>
<i>chất xơ và nước.</i>
<i> -GV mở rộng: Một số loại thức ăn có chứa</i>
<i>nhiều chất dinh dưỡng khác nhau nên chúng có</i>
<i>thể được xếp vào nhiều nhóm thức ăn khác</i>
<i>nhau. Ví dụ như trứng, chứa nhiều chất đạm,</i>
<i>chất khống, can-xi, phốt pho, lịng đỏ trứng</i>
<i>chứa nhiều vi-ta-min (A, D, nhóm B).</i>
<i> <b>* Hoạt động 2: Các loại thức ăn có chứa</b></i>
<i><b>nhiều chất bột đường và vai trò của chúng.</b></i>
<i> * Mục tiêu: Nói tên và vai trị của những thức</i>
<i>ăn có chứa nhiều chất bột đường.</i>
<i> * Cách tiến hành:</i>
<i> Bước 1: GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm</i>
<i>theo các bước.</i>
<i> -Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng</i>
<i>4 đến 6 HS.</i>
<i> -Yêu cầu HS hãy quan sát các hình minh hoạ</i>
<i>ở trang 11 / SGK và tr3 lời các câu hỏi sau:</i>
<i> 1) Kể tên nhũng thức ăn giàu chất bột đường</i>
<i>có trong hình ở trang 11 / SGK.</i>
<i> 2) Hằng ngày, em thường ăn những thức ăn</i>
<i>nào có chứa chất bột đường.</i>
<i> 3) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường</i>
<i>có vai trị gì ?</i>
<i> -Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả</i>
<i>thảo luận và các nhóm khác bổ sung cho hồn</i>
<i>theo dõi.</i>
<i>-Người ta cịn phân loại thức ăn dựa vào</i>
<i>chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó.</i>
<i>-Chia thành 4 nhóm: </i>
<i>+Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường.</i>
<i>+Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm.</i>
<i>+Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo.</i>
<i>+Nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin và chất</i>
<i>khống.</i>
<i>-Có hai cách ; Dựa vào nguồn gốc và lượng</i>
<i>các chất dinh dưỡng có chứa trong thức ăn</i>
<i>đó.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-HS chia nhóm, cử nhóm trưởng và thư ký</i>
<i>điều hành.</i>
<i>-HS quan sát tranh, thảo luận và ghi câu trả</i>
<i>lời vào giấy.</i>
<i>1) Gạo, bánh mì, mì sợi, ngơ, miến, bánh</i>
<i>quy, bánh phở, bún, sắn, khoai tây, chuối,</i>
<i>khoai lang.</i>
<i>chænh.</i>
<i> -Tuyên dương các nhóm trả lời đúng, đủ.</i>
<i> * GV kết luận: Chất bột đường là nguồn cung</i>
<i>cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy trì</i>
<i>nhiết độ của cơ thể. Chất bột đường có nhiều ở</i>
<i>gạo, ngơ, bột mì, … ở một số loại củ như khoai,</i>
<i>sắn, đậu và ở đường ăn.</i>
<i> Bước 2: GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân</i>
<i> -Phát phiếu học tập cho HS.</i>
<i> -Yêu cầu HS suy nghó và làm bài.</i>
<i> -Gọi một vài HS trình bày phiếu của mình.</i>
<i> -Gọi HS khác nhận xét , bổ sung.</i>
<i><b>3.Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i> -GV cho HS trình bày ý kiến bằng cách đưa ra</i>
<i>các ý kiến sau và yêu cầu HS nhận xét ý kiến</i>
<i>nào đúng, ý kiến nào sai, vì sao ?</i>
<i> a) Hằng ngày chúng ta chỉ cần ăn thịt, cá, …</i>
<i>trứng là đủ chất.</i>
<i> b) Hằng ngày chúng ta phải ăn nhiều chất</i>
<i>bột đường.</i>
<i> c) Hằng ngày, chúng ta phải ăn cả thức ăn có</i>
<i>nguồn gốc từ động vật và thự vật.</i>
<i> -Dặn HS về nhà đọc nội dung Bạn cần biết</i>
<i>trang 11 / SGK.</i>
<i> -Dặn HS về nhà trong bữa ăn cần ăn nhiều</i>
<i>loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.</i>
<i> -Tổng kết tiết học, tuyên dương những HS</i>
<i>hăng hái tham gia xây dựng bài, phê bình các</i>
<i>em cịn chưa chú ý trong giờ học.</i>
<i>-Nhận phiếu học tập.</i>
<i>-Hoàn thành phiếu học tập.</i>
<i>-3 đến 5 HS trình bày.</i>
<i>-Nhận xét.</i>
<i>-HS tự do phát biểu ý kiến.</i>
<i>+Phát biểu đúng: c.</i>
<i>+Phát biểu sai: a, b.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>TOÁN</b> </i>
<i> Giúp HS: </i>
<i> -Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.</i>
<i> -Biết đọc, viết các số tròn triệu.</i>
<i> -Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo</i>
<i>hàng.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>
<i> -Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ:</i>
<i>Đọc</i>
<i>số</i> <i>Viếtsố</i>
<i>Lớp triệu</i> <i>Lớp nghìn</i> <i>Lớp đơn vị</i>
<i>Hàng</i>
<i>trăm</i>
<i>triệu</i>
<i>Hàng</i>
<i>chục</i>
<i>triệu</i>
<i>Hàng</i>
<i>triệu</i>
<i>Hàng</i>
<i>trăm</i>
<i>Nghìn</i>
<i>Hàng</i>
<i>chục</i>
<i>nghìn</i>
<i>Hàng</i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 9.</i>
<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
<i> -GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được</i>
<i>làm quen với các hàng, lớp lớn hơn các hàng</i>
<i>lớp đã học.</i>
<i><b> b.Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm</b></i>
<i><b>triệu, lớp triệu: </b></i>
<i> -GV hỏi: hãy kể các hàng đã học theo thứ tự</i>
<i>từ nhỏ đến lớn.</i>
<i> -Hãy kể tên các lớp đã học.</i>
<i> -GV yêu cầu HS cả lớp viết số theo lời đọc: 1</i>
<i>trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm</i>
<i>nghìn.</i>
<i> -GV giới thiệu: 10 trăm nghìn cịn được gọi là</i>
<i>1 triệu.</i>
<i> -GV hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn ?</i>
<i> -Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số</i>
<i>nào ? </i>
<i> -Bạn nào có thể viết số 10 triệu ?</i>
<i> -Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ</i>
<i>số nào ?</i>
<i> -GV giới thiệu : 10 triệu còn được gọi là 1</i>
<i>chục triệu.</i>
<i> -GV: Bạn nào có thể viết được số 10 chục</i>
<i>triệu?</i>
<i> -GV giới thiệu : 10 chục triệu còn được gọi là</i>
<i>100 triệu.</i>
<i> -1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ</i>
<i>số nào ?</i>
<i> -GV giới thiệu : Các hàng triệu, chục triệu,</i>
<i>trăm triệu tạo thành lớp triệu.</i>
<i> -Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những</i>
<i>hàngnào?</i>
<i> -Kể tên các hàng lớp đã học.</i>
<i><b> c.Các số tròn chục triệu từ 1000000 đến </b></i>
<i><b>10000000 (bài tập 1) :</b></i>
<i> -GV hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ?</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi để nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i>-HS nghe.</i>
<i>-Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng</i>
<i>nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.</i>
<i>-Lớp đơn vị, lớp nghìn.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>nháp:</i>
<i> 100, 1000, 10000, 100000, 1000000</i>
<i>-1 triệu bằng 10 trăm nghìn.</i>
<i>-Có 7 chữ số, chữ số 1 và sáu chữ số 0</i>
<i>đứng bên phải số 1.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp.</i>
<i>-Có 8 chữ số, một chữ số 1 và bảy chữ số 0</i>
<i>đứng bên phải số 1.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp.</i>
<i>-HS cả lớp đọc: 1 trăm triệu.</i>
<i>-Có 9 chữ số, một chữ số 1 và tám chữ số 0</i>
<i>đứng bên phải số 1.</i>
<i>-HS nghe giaûng.</i>
<i>-Lớp triệu gồm ba hàng là hàng triệu, hàng</i>
<i>chục triệu, hàng trăm triệu.</i>
<i>-HS thi đua kể.</i>
<i> -GV: Bạn nào có thể đếm thêm 1 triệu từ 1</i>
<i>triệu đến 10 triệu ?</i>
<i> -Baïn nào có thể viết các số trên ?</i>
<i> -GV chỉ các số trên không theo thứ tự cho HS</i>
<i>đọc.</i>
<i> <b>d.Các số tròn chục triệu từ 10000000 đến</b></i>
<i><b> 100000000 (bài tập 2)</b></i>
<i> -1 chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu </i>
<i>triệu ?</i>
<i> -2 chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu </i>
<i>triệu ?</i>
<i> -Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu</i>
<i>đến 10 chục triệu.</i>
<i> -1 chục triệu còn gọi là gì ?</i>
<i> -2 chục triệu còn gọi là gì ?</i>
<i> -Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục</i>
<i>triệu theo cách khác.</i>
<i> -Bạn nào có thể viết các số từ 10 triệu đến</i>
<i>100 triệu ?</i>
<i> -GV chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên.</i>
<i><b>đ.Luyện tập, thực hành :</b></i>
<i> Baøi 3</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài tập</i>
<i>yêu cầu.</i>
<i> -GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng lần lượt chỉ</i>
<i>vào từng số mình đã viết, mỗi lần chỉ thì đọc số</i>
<i>và nêu số chữ số 0 có trong số đó.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>
<i> Bài 4</i>
<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
<i> -GV: Bạn nào có thể viết được số ba trăm</i>
<i>mười hai triệu ? </i>
<i> -Nêu các chữ số ở các hàng của số</i>
<i>312000000?</i>
<i> -GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại của</i>
<i>bài.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm</i>
<i>bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị</i>
<i>bài sau. </i>
<i>-HS đếm.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp.</i>
<i>-Đọc theo tay chỉ của GV.</i>
<i>-Là 2 chục triệu.</i>
<i>-Là 3 chục triệu.</i>
<i>-HS đếm</i>
<i>-Là 10 triệu.</i>
<i>-Là 20 chục triệu.</i>
<i>-HS đọc.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp.</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS viết một</i>
<i>cột số), HS cả lớp làm bài vào vở.</i>
<i>-2 HS lần lượt thực hiện yêu cầu. VD: HS</i>
<i>chỉ vào số 50000 và đọc năm mươi nghìn</i>
<i>có 4 chữ số 0.</i>
<i>-HS cả lớp theo dõi và nhận xét.</i>
<i>-HS mở đọc thầm để tìm hiểu đề bài.</i>
<i>-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào</i>
<i>giấy nháp: 312000000.</i>
<i>-Số 312000000 có chữ số 3 ở hàng trăm</i>
<i>triệu, chữ số 1 ở hàng chục triệu, chữ số 2</i>
<i>ở hàng triệu, chữ số 0 ở các hàng còn lại.</i>
<i>-HS dùng bút chì điền vào bảng, sau đó đổi</i>
<i>chéo vở để kiểm tra bài nhau.</i>
<i>-HS cả lớp.</i>