Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR </b> <b>KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II</b>
<b> TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MƠN TỐN - LỚP 8</b>
<b> </b> <b>Khoá ngày …….. tháng 05 năm 2009 </b>
<b> </b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề ) </b></i>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b>Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:</b></i>
a/ 4x – 20 = 0 b/ 2<i>x</i> 3 3 c/ 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 2: (2 điểm )</b></i>
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 6 và nếu viết thêm chữ số 2 vào
giữa hai chữ số của nó thì được số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn chữ số phải tìm là 110.
<i><b>Bài 3: (2 điểm )</b></i>
a/ Giải bất phương trình sau: 3x + 1 < 2x – 2
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2
5
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 4: ( 3 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ các đường cao BK, CH.
a/ Chứng minh BH = CK
b/ Chứng minh HK // BC
c/ Cho biết AB = AC = BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng HK
<b>---PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR </b> <b>KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II</b>
<b> TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MƠN TỐN - LỚP 8</b>
<b> </b> <b>Khoá ngày …….. tháng 05 năm 2009 </b>
<b> </b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề ) </b></i>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b>Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:</b></i>
a/ 4x – 20 = 0 b/ 2<i>x</i> 3 3 c/ 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 2: (2 điểm )</b></i>
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 6 và nếu viết thêm chữ số 2 vào
giữa hai chữ số của nó thì được số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn chữ số phải tìm là 110.
<i><b>Bài 3: (2 điểm )</b></i>
a/ Giải bất phương trình sau: 3x + 1 < 2x – 2
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2
5
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 4: ( 3 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ các đường cao BK, CH.
a/ Chứng minh BH = CK
b/ Chứng minh HK // BC
<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II</b>
<b> TRƯỜNG THCS HỒNG HOA THÁM MƠN TỐN - LỚP 8</b>
<b> </b> <b>Khoá ngày …….. tháng 05 năm 2009 </b>
<i><b>Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:</b></i>
a/ 4x – 20 = 0 <sub></sub> 4x = 20 <sub></sub> x = 5 1đ
b/ 2<i>x</i> 3 3 <sub></sub>
2 3 3
2 3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>0,5đ</sub>
3
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>0,5đ</sub>
c/ 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ĐKXĐ </sub><i>x</i>1 <sub>0,25đ</sub>
2 2 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(x+1)2<sub> – (x-1)</sub>2<sub> = 4</sub> <sub>0,25đ</sub>
x2<sub> +2x + 1 – x</sub>2<sub> + 2x – 1 = 4</sub>
4x = 4 0,25đ
x = 1 loại 0,25đ
<i><b>Bài 2: (2 điểm )</b></i>
Gọi chữ số phải tìm có dạng là: <i>ab</i> a + b = 6 0,25đ
Khi viết số 2 vào giữa ta có: <i>a b</i>2 0,25đ
Theo bài ra ta có: <i>a b</i>2 - <i>ab</i> = 110 0,25đ
100a + 20 + b – 10a – b = 110 0,5đ
90a = 90 <sub></sub> a = 1 0,5đ
b = 5
số cần tìm là 15 0,25đ
<i><b>Bài 3: (2 điểm )</b></i>
a/ 3x + 1 < 2x – 2 <sub></sub> 3x – 2x < - 2 – 1 0,5đ
<sub></sub> x < - 3 0,5đ
b/ 2
5
2 5
A lớn nhất khi ( x2<sub> – 2x + 5 ) đạt GTNN</sub> <sub>0,25đ</sub>
Ta có x2<sub> – 2x + 5 = ( x- 1)</sub>2<sub> + 4</sub> <sub>0,25đ</sub>
x2<sub> – 2x + 5 đạt GTLN khi x – 1 = 0</sub> <sub>0,25đ</sub>
vậy GTLN của A là :
5
4 <sub>0,25đ</sub>
<i><b>Bài 4: ( 3 điểm)</b></i>
Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,5đ
a/ BKC = CHB ( cạnh huyền – góc nhọn) 0,5đ
=> BH = CK ( hai cạnh tương ứng) 0,5đ
b/
<i>AB AC</i>
<i>BK CK</i> <i>AK</i> <i>AH</i>
<i>BK AK CH AH</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
0,5đ
=> <sub>AHK cân tại A</sub>
=><i>AKH</i> <i>AHK</i>
<b>K</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
=> <i>AHK</i> <i>B</i>ˆ<sub>=> HK//BC</sub> <sub>0,5đ</sub>
c/ AB = AC = BC= 4cm => <sub>ABC đều => HK là đường trung bình của </sub><sub>ABC</sub>
=>
1
2
2
<i>HK</i> <i>BC</i>