Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KHOANH TRỊN VAØO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI </b>
<b>ĐÚNG: ( 3đ) </b>
<b>Câu 1:</b> <i><b>GHĐ của thước là</b></i>
a. độ dài lớn nhất ghi trên thước
b. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
c. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
d. độ dài từ đầu này đến đầu kia của thước
<b>Câu 2:</b> <i><b>Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn </b></i>
<i><b>khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng </b></i>
a. thể tích bình tràn
b. thể tích bình chứa
c. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
d. thể tích nước cịn lại trong bình tràn
<b>Câu 3:</b> <i><b>Người ta dùng bình chia độ chứa 55cm</b><b>3</b><b><sub> nước để đo thể tích của</sub></b></i>
<i><b>một hịn đá . Khi thả hịn đá vào bình , mực nước trong bình dâng lên</b></i>
<i><b>đến vạch 86 cm</b><b>3</b><b><sub> . Thể tích của hịn đá là </sub></b></i>
a. 86 cm3 <sub>b. 55 cm</sub>3
c. 31 cm3 <sub>d. 141 cm</sub>3
<b>Câu 4: Khối lượng của một vật chỉ </b>
a. lượng chất chứa trong vật b. sức nặng của vật
c. thể tích của vật d. cả sức nặng và thể tích của
vật
<b>Câu 5: Kết quả tác dụng của lực lên vật là </b>
a. chỉ làm vật bị biến dạng
b. chỉ làm vật bị biến đổi chuyển động
c. chỉ làm vật bị chuyển động
d. vừa làm vật bị biến dạng , vừa làm vật bị biến đổi chuyển động
<b>Câu 6:</b> <i><b>Đơn vị đo lực là</b></i>
a. niutôn ( N ) b. kílôgam ( kg )
c. mét ( m ) d. lít ( l )
<b>Câu 7:</b> <b>Hai lực cân bằng có đặc điểm</b>
c. khác phương , cùng chiều , mạnh như nhau
d. khác phương , ngược chiều , mạnh như nhau
<b>Câu 8: Trọng lượng của vật 20g là</b>
a. 0,02N b. 0,2N
c. 2N d. 20N
<b>Câu 9: Đơn vị đo khối lượng riêng là gì ?</b>
a. N/m b. kg/m
c. N/m3<sub> </sub> <sub>d. kg/m</sub>3
<b>Câu 10: Cơng thức tính trọng lượng riêng của một chất là</b>
a. d = <i><sub>V</sub>m</i> b. d = <i><sub>V</sub>P</i>
c. D = <i><sub>V</sub>m</i> d. D = <i><sub>V</sub>P</i>
<b>Câu 11: Khi kéo vật có khối lượng 1kg theo phương thẳng đứng thì </b>
<b>phải cần lực ít nhất bằng </b>
a. 1N b. 10N
c. 100N d. 1000N
<b>Câu 12: Dụng cụ nào khơng phải là ứng dụng của địn bẩy ?</b>
a. Cái kéo b. Cái kìm
c. Cái cưa d. Cái xà beng
II. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU : ( 7 đ )
<b>Câu 13:</b> Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? ( 1đ )
- Phương : ………
- Trọng lượng của vật 1 tạ là ………..
- Khối lượng của vật 100 N là ………..
<b>Câu 15: </b>Hãy kể tên các dụng cụ cần thiết để xác định khối lượng riêng
của sỏi ? ( 1đ )
<b>Câu 16: </b>Có hai tấm ván : một tấm dài 2m , một tấm dài 4m . Để đưa một
vật nặng lên thùng xe thì dùng tấm ván nào ? Tại sao? (1đ )
………
………
……….
………
………
……….
<b>Câu 17:</b> Một vật nặng được treo vào đầu một sợi dây và đứng yên ( 2đ ).
a. Tại sao vật đứng yên ?
………
………
………b. Cắt sợi dây , vật rơi xuống . Giải thích tại sao?
………
………
………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>PHẦN 1: 3 đ</b> ( 0,25 đ / 1 câu đúng )
Caâu 1 : a Caâu 7 : b
Caâu 2 : b Caâu 8 : b
Caâu 3 : c Caâu 9 : d
Caâu 4 : a Caâu 10 : b
Caâu 5 : d Caâu 11 : b
Caâu 6 : a Câu 12 : c
<b>PHẦN 2: 7 đ </b>
Câu 13: 1đ ( 0,5 đ/1 ý đúng )
Phương thẳng đứng – Chiều từ trên xuống
Câu 14: 2đ ( 1đ / 1 câu đúng )
Cân - Bình chia độ
Câu 16: 1 đ ( 0,5 đ/ 1 ý đúng )
Dùng tấm ván dài 4m – vì lực kéo vật ở tấm ván dài 4m nhỏ
hơn ở tấm ván dài 2m
Câu 17: 2đ ( 1đ / 1 câu )
a. 1 đ ( 0,5 đ/ 1 ý đúng )
Vì vật chịu tác dụng bởi hai lực cân bằng . Đó là lực hút của Trái
Đất lên vật và lực kéo lên của sợi dây
b. 1ñ .