Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tự chọn bám sát</b> <b>Tuần : 14 + 15</b> <b> Ngày soạn: 24 / 11/ </b>
2006
Những phương pháp chủ yếu để biến đổi bất đẳng thức nhằm mục đích chứng minh
các bất đẳng thức.
Ôn tập một số bất đẳng thức đã học trong sách giáo khoa.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>
Biết cách chứng minh các bất đẳng thức cớ bản.
Biết cách tìm giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc của một biểu thức chứa biến.
<i><b>Về tư duy :</b></i>
<b> Có được tư duy về bất đẳng thức, tư duy về tính khái qt của vấn đề.</b>
Có được tư duy về quy lạ về quen, nhìn được các bất đẳng thức phức tạp thành những
bất đẳng thức đã biết.
<i><b>3. Về thái độ :</b></i>
Cẩn thận và chính xác .
Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
Soạn và nghiên cứu kĩ bài dạy và các bài tập và hệ thống kiến thức liên quan
Chuẩn bị các bảng cho mỗi hoạt động nhằm củng cố kiến thức sau mỗi phần học .
<i><b>2. Học sinh :</b><b> Xen bài cũ, thuộc các bất đẳng thức.</b></i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, thông qua hoạt động
nhóm .
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Trả lời: a > b và b > c a > c
a > b a + c > b + c
Neáu c > 0 thì a > b ac > bc
Nếu c < 0 thì a > b ac < bc
Hệ quả:
a > b và c > d thì a + c > b + d
a + c > b a > b c
a > b 0 vaø n * an > bn
a > b 0 a b
a > b 3 a 3 b
2. Nêu bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, hệ quả.
Trả lời: a) Với mọi a 0, b 0, ta có:
a b
2
b) Với mọi a 0, b 0, c 0, ta có:
3
a b c <sub>abc</sub>
3
<sub></sub>
. Đẳng thức xảy ra a = b.
c) Hệ quả: i) nếu hai số dương thay đổi, nhưng có tổng khơng đổi thì tích của
chúng lớn nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
ii) nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích khơng đổi thì tổng của
chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<b>Bài 1: Cm rằng với mọi số thực a, b, c ta ln có: a) a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> + 1 </sub>
ab + a + b
b) a2<sub> + b</sub>2<sub> + 4 </sub>
ab + 2a + 2b
c)
2
a
4 + b2 + c2<sub></sub> ab <sub></sub> ac + 2bc
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
<b>Giải: a) Ta có: ab </b>
2 2
a b
2
, a
2
a 1
2 <sub>, b </sub><sub></sub>
2
b 1
2 <sub>, cộng vế theo vế </sub><sub></sub><sub> đpcm</sub>
b) Ta có: ab
2 2
a b
2
, 2a
2
a 4
2 <sub>, 2b </sub><sub></sub>
2
b 4
2 <sub>, cộng vế theo vế </sub><sub></sub><sub> đpcm</sub>
c) BĐT
2
a
4 + b2 + c2 <sub></sub> ab + ac <sub></sub> 2bc <sub></sub> 0 <sub></sub>
2
a b c
2
<sub></sub> 0 (ln đúng)
<b>Bài 2: Cm: a) a</b>2<sub> + 2 </sub>
2 a21 b) 2a2 + b2 + c2 2a(b + c)
<b>Giaûi: a) a</b>2<sub> + 2 = a</sub>2<sub> + 1 + 1 </sub>
2 a21
b) 2a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> + c</sub>2
2ab + 2ac = 2a(b + c)
<b>Bài 3: Cmr với </b>a 1 và b 1 thì a + b1 + ab.
<b>Giải:</b>
a + b1 + ab
(a + b)2 (1 + ab)2
a2 + 2ab + b2 1 + 2ab + (ab)2
a2 1 b2(a2 1)
(a2 1)(1 b2) 0 (đúng vì a 1 và b 1)
<b>Bài 4: Cmr với a </b> b 1 thì 2 2
1 1 2
1 ab
1 a 1 b
<b>Giaûi:</b>
2 2
1 1 2
1 ab
1 a 1 b
(1 + b2)(1 + ab) + (1 + a2)(1 + ab) 2 (1 + a2)(1 + b2)
1 + ab + b2 + ab3 + 1 + ab + a2 + a3b 2 + 2a2 + 2b2 + 2a2b2
2ab a2 b2 + ab3 + a3b 2a2b2 0
(a b)2 + ab (a b)2
(a b)2 (ab 1) 0 (đúng vì a b 1)
<b>Bài 5: Cm a</b>2<sub>(1 + b</sub>2<sub>) + b</sub>2<sub>(1 + c</sub>2<sub>) + c</sub>2<sub>(1 + a</sub>2<sub>) </sub>
6abc
HD: a2<sub>b</sub>2<sub> + c</sub>2
2abc, b2c2 + a2 2abc, c2a2 + b2 2 abc
<b>Baøi 6: Cm:</b>
a)
a b c
1 <sub>b</sub> 1 <sub>c</sub> 1 <sub>a</sub>
<sub></sub> 8 với a, b, c > 0 b) a4 + b4 + c2 + 1 <sub></sub> 2a(ab2 + c <sub></sub> a + 1)
HD: a) 1 +
a
b <sub></sub> 2
a
b<sub>, 1 + </sub>b<sub>c</sub> <sub></sub><sub> 2 </sub> bc <sub>, 1 + </sub>ca <sub></sub><sub> 2</sub>
c
b) BĐT a4 + b4 2a2b2 + a2 + c2 2ac + a2 + 1 2a 0 (luôn đúng)
<b>Tuần : 15</b> <b>Ngày soạn: 26 / 11 / 2006</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU BÀI DẠY </b>
<i><b>4. Ki</b><b> </b><b>ế</b><b> n th</b><b> </b><b>ứ</b><b> c : </b><b> Trang bị cho học sinh :</b></i>
Những phương pháp chủ yếu để biến đổi bất đẳng thức nhằm mục đích chứng minh
các bất đẳng thức.
Một bất đẳng thức mới: BĐT Bunhiacopxki.
<i><b>5. Kỹ năng :</b></i>
Biết cách chứng minh các bất đẳng thức cớ bản.
Biết cách tìm giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc của một biểu thức chứa biến.
<i><b>Về tư duy :</b></i>
<b> Có được tư duy về bất đẳng thức, tư duy về tính khái quát của vấn đề.</b>
Có được tư duy về quy lạ về quen, nhìn được các bất đẳng thức phức tạp thành những
bất đẳng thức đã biết.
<i><b>6. Về thái độ :</b></i>
Cẩn thận và chính xác .
Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>V.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
Soạn và nghiên cứu kĩ bài dạy và các bài tập và hệ thống kiến thức liên quan
Chuẩn bị các bảng cho mỗi hoạt động nhằm củng cố kiến thức sau mỗi phần học .
<i><b>2.</b></i> <i>Hoïc sinh : </i>
Giải bài tập giáo viên đã cho ở tiết học trước, nắm vững kiến thức đã học.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
a) BĐT Bunhiacopxki cho 4 số:
Với bốn số thực a, b, c, d ta có: (ab + cd)2
(a2 + c2)(b2 + d2)
Đẳng thức xảy ra ad = bc
a c
b d (bd <sub></sub> 0)
<b>Cm: (ab + cd)</b>2
(a2 + c2)(b2 + d2) a2b2 + c2d2 + 2abcd a2b2 + b2c2 + c2d2 + d2a2
b2c2 + d2a2 2abcd 0 (bc ad)2 0 (luôn đúng)
Đẳng thức xảy ra bc ad = 0 bc = ad
b) BÑT Bunhiacopxki cho 6 soá:
Với 6 số thực a, b, c, d, e, f ta có: (ab + cd + ef)2
(a2 + c2 + e2)(b2 + d2 + f2)
Đẳng thức xảy ra
a c e
b d f
<b>Cm: (ab + cd + ef)</b>2
(a2 + c2 + e2)(b2 + d2 + f2)
a2d2 + c2b2 2abcd + c2f2 + e2d2 2cdef + e2b2 + a2f2 2efab 0
(ad cb)2 + (cf ed)2 + (eb af)2 0 (luôn đúng)
Đẳng thức xảy ra
ad cb
cf ed
eb af
<sub></sub>
a c
b d
c e
d f
e a
f b
a c e
b d f <sub>(bdf </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i><b>2. Bài tập áp dụng:</b></i>
1) Dùng BĐT Bunhiacopxki để phân tích: (a + 2b + 9c)2
(a2 + 2b2 + 9c2).B
B bằng bao nhiêu?
HD: (a + 2b + 9c)2<sub> = (a.1 + </sub> <sub>2</sub> <sub>b. </sub> <sub>2</sub> <sub> + 3c. 3)</sub>2
(a2 + 2b2 + 9c2)(12 + 22 + 32)
B = 12.
2) Cmr nếu a2<sub> + 2b</sub>2<sub> + 9c</sub>2<sub> = 3 thì a + 2b + 9c </sub>
6
HD: (a + 2b + 9c)2<sub> = (a.1 + </sub> <sub>2</sub> <sub>b. </sub> <sub>2</sub> <sub> + 3c. 3)</sub>2
(a2 + 2b2 + 9c2)(12 + 22 + 32) = 36
a + 2b + 9c 6
3) Cmr (a + b + c)2
3(a2 + b2 + c2)
4) Cho a, b, c là các số dương.
CMR: (a + b + c)2
2 2 2
a b c
c a
b c a b
[(b + c) + (c + a) + (a + b)]
HD: (a + b + c)2<sub> =</sub>
2
a <sub>b c</sub> b <sub>c a</sub> c <sub>a b</sub>
c a
b c a b
<sub></sub>
≤
2 2 2
a b c
c a
b c a b
[(b + c) + (c + a) + (a + b)]
5) Cho a, b, c là các số dương. CM a + b + c 2
2 2 2
a b c
b c c a a b
6) Cho a, b, c là các số dương. Cm
a b b c c a
a b c a b c a b c <sub></sub> 6
<b>Hướng dẫn giải</b>
2
a b b c c a
a b c a b c a b c
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub> (1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub>)</sub>
2 2 2
a b b c c a
a b c a b c a b c
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b b c c a
a b c a b c a b c
<sub></sub> <sub></sub>