Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.12 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG III
Máu
Để lắng đọng tự
nhiên 3 - 4 giờ
Chất chống đông
Phần trên: Lỏng, vàng nhạt,
chiếm 55% thể tích
Phần dưới: đặc quánh, đỏ
thẫm, chiếm 45% thể tích
<i><b>Tiết 13</b></i>
<b>I. MÁU</b>
<b>Trong suốt, </b>
<b>kích thước </b>
<b>khá lớn, có </b>
<b>nhân</b>
<b>BC ưa axit</b>
<b>Các mảnh </b>
<b>chất tế bào </b>
<b>của TB sinh </b>
<b>tiểu cầu</b>
<b>Hồng cầu</b>
<b>Màu hồng, </b>
<b>hình đĩa, lõm </b>
<b>2 mặt, không </b>
<b>nhân</b>
<b>BC limpho</b>
<b>BC Mono</b>
<b>BC ưa kiềm</b>
<b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống </b> <b> </b>
<b>Máu gồm………. và tế bào máu.</b>
<b>Các tế bào máu gồm………bạch cầu và………</b>
<b>huyết tương</b>
<b>hồng</b> <b>cầu</b> <b>tiểu cầu</b>
<b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 13</b></i>
<b>2. Chức năng của huyết tương và hồng cầu</b>
<i><b> 1/ Khi cơ thể bị mất nước nhiều, máu có thể lưu thơng dễ </b></i>
<i><b>dàng trong mạch được khơng?</b></i>
<i><b> 2/ Thành phần chất trong huyết tương có gợi ý gì về chức </b></i>
<i><b>năng của nó?</b></i>
<i><b> 3/ Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ </b></i>
<i><b>tươi, cịn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ </b></i>
<i><b>thẫm?</b></i>
<b>I. MÁU</b>
<i><b> 1/ Khi cơ thể bị mất nước nhiều, máu có thể lưu thông dễ </b></i>
<b>Máu từ phổi về tim thì hồng cầu mang nhiều Oxi nên </b>
<b>có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim hồng cầu mang </b>
<b>nhiều cacbonic(CO<sub>2</sub>) nên có màu đỏ thẫm.</b>
<i><b>2/ Thành phần chất trong huyết tương có gợi ý gì về chức năng </b></i>
<i><b>của nó?</b></i>
<i><b>3/ Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, </b></i>
<i><b>còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?</b></i>
<b>Trong huyết tương có nước(90%),các chất dinh dưỡng, </b>
<b>hooc mơn, kháng thể, muối khống, các chất thải Huyết </b>
<b>tương tham gia vào việc vận chuyển các chất này trong cơ thể </b>
<b>và duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong </b>
<b>mạch.</b>
<b>I. MÁU</b>
<i><b>Tiết 13</b></i>
<b>I. MÁU</b>
<b>II. MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ</b>
<b>MAO MẠCH MÁU</b>
<b>MAO M CH B CH Ạ</b> <b>Ạ</b>
<b>HUY TẾ</b>
<b>TẾ BÀO</b>
<b>NƯỚC MÔ</b>
<b>(huyết tương, bạch </b>
<b>cầu và tiểu cầu)</b>
O<sub>2</sub> và các chất
dinh dưỡng
<b>I. MÁU</b>
<i><b>1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu</b></i>
<i><b>2. Chức năng của huyết tương và hồng cầu</b></i>
<b>Câu 1: Trong thành phần của máu, huyết tương chiểm thể tích: </b>
<b>a. 45%</b> <b>b. 50%</b> <b>c. 55%</b> <b>d. 60%</b>
<b>Bài tập: </b><i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>
<b>Câu 2: Mơi trường trong gồm</b>
<b>a. Máu, huyết tương </b>
<b>b. Bạch huyết, máu </b>
<b>c. Máu, nước mô, bạch huyết </b>
<b>d. Tế bào, chất dinh dưỡng</b>
<b>Câu 3: Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>
<b>a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu </b>
<b>b. Protein, lipit, muối khoáng</b> <b> </b>
<b> c. Huyết tương</b> <b> </b>
<b>Bài tập: Phân tích mối quan hệ giữa máu, nước mơ, và </b>
<b> bạch huyết</b>
<b>MÁU</b> <b><sub>NƯỚC MÔ</sub></b>
<b>BẠCH HUYẾT</b>
<b>- Một số thành phần của máu (huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu) thấm </b>
<b>qua thành mạch máu tạo ra nước mô</b>
<b>• Tìm hiểu bài mới: bạch cầu và miễn dịch</b>
<b>- Phân biệt kháng nguyên và kháng thể?</b>
<b>- Hoạt động của bạch cầu trong cơ thể?</b>