Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap ve dien phan trong cac de thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài tập Điện phân </b>



Câu1: Đp dd A gồm CuSO4 và NaCl với số mol NaCl bằng 2 lần số mol CuSO4 . Thêm vài


giọt dd quỳ tím vào dd , điện phân dd một thời gian với điện cực trơ . Màu của dd biến đổi
như thế nào?


A Tím sang xanh B. Đỏ sang xanh C. Tím sang đỏ D. Màu tím khơng đổi màu
Câu 2: Cho 1 lít dd X gồm K2SO4 và NaCl với số mol NaCl =0,2 mol ; số mol K2SO4 =0,5


mol . Điện phân dd một thời gian là 1930s với điện cực trơ , I=5A . Nồng độ mol/l của dd
là: ( Theo thứ tự NaCl; NaOH; K2SO4 )


A. 0,15M ; 0,1M; 0,5M B. 0,1M ; 0,1M; 0,5M
C. 0,1M ; 0,15M; 0,5M D. 0,1M; 0,1M; 0,5M


Câu 3: Đp các dd : 1-CuSO4 ; 2- KCl; 3- NaNO3 sau một thời gian thì ngừng điện phân ,


cho quỳ tím vào các dd thu được các kết quả sau:


A. 1-xanh; 2- đỏ ; 3-tím B. 1-đỏ ; 2-tím; 3-xanh
C.1-đỏ; 2-xanh; 3-tím D. 1-tím; 2- xanh; 3- đỏ


Câu 4: Đp dd chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol/l với điện cực trơ . Hãy cho biết


trên các điện cực thu được những chất gì khi p/ư xảy ra đến cùng ?


A. Catot : Cu; Mg . Anot: Cl2; SO2 B. Catot : Cu; Mg . Anot: Cl2; O2


C. Catot : Cu; H2 . Anot: Cl2; O2 D. Catot : Cu; H2 . Anot: Cl2; SO2



Câu 5 : Cho 11,7g NaCl vào nước thu được 100g dd A. Đp dd A có màng ngăn cho đến
khi anot khiơng cịn khí màu vàng lục thốt ra thì ngừng điện phân . C% của dd thu được
là:


A. 12,5% B.14,5% C. 14,3% D. 8,63%


Câu 6 : Đpdd X gồm 0,1 mol CuSO4 và 0,1 mol KCl . Khi ở catot bắt đầu thốt khí thì


ngừng điện phân . Khối lượng kim loại bám trên catot và V khí thốt ra trên anot là:
A. 10,3g và 3,36 lít B. 6,4g và 1,68 lít C. 6,4g và 2,24 lít D. 10,3g và 2,24 lít
Câu 7: Đp 100ml dd CuSO4 và AgNO3 0,2M .Khi ngừng điện phân dd A thu được ddA


chứa 2 ion kim loại . Thêm NaOH dư vào dd A thu được kết tủa . Nung kết tủa trong
khơng khí đến khơi lượng khơng đổi thu được 1,88g chất rắn . Thể tích khí thu được ở
anot ( đktc) là:


A. 44,8 ml B. 56ml C. 33,6 ml D. 89,6 ml


Câu 8 : Đp NaCl nóng chảy , cường độ dòng điện I= 1,93A trong vòng 33 phút 33s thu
được 0,736g Na . Hiệu suất quá trình điện phân là:


A. 90% B. 80% C. 85% D. 95%


Câu 9: Đp 100ml dd AgNO3 0,2M và CuSO4 0,1M . Khi ngừng điện phân , dd sau phản


ứng còn chứa 2 ion kim loại ( ddA) . Thêm NaOH dư vào ddA thu được kết tủa , đem
nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 1.48g chất rắn . Thể tích khí thu được ở
anot là (Đktc)


A. 72,4 ml B. 80ml C. 76,7 ml D.Kết quả khác



Câu 10: Đp dd K2SO4 trong vòng 1 giờ 20 phút 25giây bằng dịng điện 1 chiều I=6A thì


thu được 1,6g O2 ở anot . Hiệu suất quá trình điện phân là:


A.40% B.85,9% C. 90% D. 80%


Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về bản chất q trình hố học ở điện cực trong
quá trình điện phân ở các điện cực :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot D. Sự oxi hoá xảy ở catot


Câu 12: Đp 1 dd chứa hỗn hợp gồm HCl; CuCl2; NaCl với điện cực trơ có màng ngăn .


Kết luận nào sau đây là không đúng?


A. Kết thúc điện phân nồng độ ion OH- <sub> tăng so với ban đầu </sub>


B. Thứ tự các chất điện bị điện phân là: CuCl2; HCl; (NaCLvà H2O)


C.Quá ttrìng điện phân NaCl đi kèm với sự tăng nồng độ ion OH


-D. Quá trình điện phân dd HCl đi kèm với sự tăng nồng độ ion H+


Câu 13: Đp 1 dd chứa các ion : Fe2+<sub> ; Fe</sub>3+<sub>; Cl</sub>-<sub>; Cu</sub>2+<sub> với điện cực trơ . Thứ tự đp xảy ra ở </sub>


catot là:


A. Fe2+<sub> ; Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub> B.Fe</sub>2+<sub> ; Cu</sub>2+<sub> ; Fe</sub>3+ <sub>C. Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub> ; Fe</sub>2+<sub> D. Fe</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+



Câu 14:Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl; CuCl2; FeCl3 ; ZnCl2 . Kim loại đầu


tiên thoát ra ở catot là :


A. Fe B. Cu C. Zn D. Na


Câu 15:Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl; CuCl2; FeCl3 ; ZnCl2 . Kim loại cuối


cùng thốt ra ở catot trước khi có khí thốt ra là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na


Câu 16: Đp dd CuSO4 dư trong thời gian 1930s thu được 1,92g kim loại ở catot . Cường


độ dòng điện thu được là:


A. 6A B. 3A C. 4,5A D. 1,5A


Câu 17: Đpdd Cu(NO3)2 với điện cực trơ , I=9,65A đến khi catot bắt đầu có bọt khí thốt


ra thì dừng lại , thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu thoát ra ở catot là:
A.7,68g B. 8,67g C. 6,4g D. 3,2g


Câu 18: Đp 1 dd muối clorua của 1 kim loại hoá trị 2 với điện cực trơ ,I=3A . Sau 1930s,
thấy có 1,92g kim loại thốt ra ở catot. Kim loại đó là :


A Ni B. Fe C.Cu D.Zn


Câu 19: Đpnc hoàn toàn 19g MCl2 thu được 4,48 lit khí (đktc) ở anot . Kim loại M là:


A. Ca B. Mg C. Ba D. Be



Câu 20: Đp 250ml dd CuSO4 với điện cực trơ , khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng


điện phân , khi lượng catot tăng 4,8g . CM <sub>của dd CuSO</sub>


4 ban đầu là:


A.0,3M B.0,35M C. 0,15M D. 0,45M


Câu 21: Đpdd CuCl2 với điện cực trơ , sau 1 thời gian thu được 0,32g Cu và ở anot thu


được 1 lượng khí X ở anot . Hấp thụ hồn tồn 1 lượng khí X trên vào 200ml dd NaOH ở
nhiệt độ thường . Sau p/ư , nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (gỉa thiết V dd không thay
đổi). CM<sub> của dd NaOH ban đầu là:</sub>


A. 0,15M B.0,2M C.0,1M D.0,05M


Câu 22: Đp 100ml dd gồm CuSO4 0,2M và MgCl2 . Khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì


ngừng điện phân . Khối lượng kim loại giải phóng ở catot và V khí thu được ở anot là:
A. 0,64g và 2,24 lít B . 0,96g và 3,36 lít C. 1,28g và 4,48 lít D. 1,28g và 3,36,lít
Câu 23: Đp hoàn toàn dd X gồm AgNO3 , Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 ( với điện cực trơ ) thì


các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự là:


A. Ag, Cu, Fe B. Fe,Ag, Cu C. Fe, Cu ,Ag D. Cu, Ag , Fe


Câu 24: Đpdd hỗn hợp CuSO4 và KCl . Khi thấy ở cả 2 điện cực trơ đều có bọt khí thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2,14g B. 1,62g C. 2,95g D. 2,89g



Câu 25: Đp 1 dd chứa FeCl3, NaCl, CuCl2, HCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Cho


quỳ tím vào dd sau đp thấy quỳ tím khơng đổi màu chứng tỏ đã dừng đp ở thời điểm vừa
hết:


A. FeCl2 B. NaCl C. HCl D. CuCl2


Câu 26: Đp dd chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp , sau 1 thời gian thu được 1 dd chỉ
chứa một chất tan và có mơi trương bazơ. Chứng tỏ:


A. Chỉ có HCl bị điện phân B. Chỉ có KCl bị điện phân
C. HCl bị đp hết , KCl bị đp 1 phần D. HCl và KCl đều bị đp hết


Câu 27: Có 2 bình đp mắc nối tiếp . Bình 1 chứa CuCl2 , bình 2 chứa AgNO3 . Khi ở catot


của bình 1 thốt ra 22,4 lít khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiêu lít khí :
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít


Câu 28: Khi đp nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit Na3AlF6 với các mục đích:


(1). Làm hạ nhiệt đọ nóng chảy của Al2O3; (2)Làm cho tính dẫn điện cao hơn.


(3) Để được F2 bên anot thay vì là O2


(4) Hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới


khơng bị ơxi hố .
Các mục đích đúng là:



A. 1,3 B. 1,2,4 C.3,4 D. 1,2


Câu 29: Đp nóng chảy với I=1,93A trong thời gian 6 phút 40s thì thu được 0,1472g Na.
Tính H%q trình đp:


A.90% B. 80% C. 100% D. 75%


Câu 30: Đpdd CuSO4và NaCl với số mol CuSO4 nhỏ hơn một nửa số mol NaCl, dd có


chứa vài giọt dd quỳ tím , đp với điện cực trơ . Màu của dd sẽ biến đổi như thế nào trong
q trình điện phân:


A. Tím sang đỏ B. Hồng sang tím rồi sang xanh
C. Đỏ sang xanh D. Xanh sang tím rồi sang đỏ


Câu 31: Đp dd hỗn hợp chứa các muối CuCl2 và FeCl2 với cường độ dòng điện I=2A trong


48 phút 15s , ở catot thấy thoát ra 1,752g kim loại . Khối lượng của Cu thoát ra là:
A.0,576g B. 0,408g C. 1,344g D. 1,176g


Câu 32: Đpnc muối clorua của 1 kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12g kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:


A.NaCl B.LiCl C. KCl D. CsCl


Câu 33: Đp dd hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06mol HCl với dòng điện 1 chiều I=1,34A


trong 2 giờ ,các điện cực trơ . Khối lượng kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí thố ra ở
anot(đktc) là: ( Bỏ qua sự hoà tan của Cl2 tron nước và coi H% đp là 100%)



A. 3,2g và 0,896lít B. 6,4g và 8,96 lít C. 3,2g và 0,672 lít D. 6,4g và 0,896 lít
Câu 34: Đp vừa hết dd muối nitrat của kim loại (M) thấy khối lượng catot tăng 30,24g,
đồng thời anot thu được 9,072lít khí ở đktc . Kim loại M là:


A . Cd B.Ag C. Cu D. Fe


Câu 35: Giải thích tại sao người ta dùng sự đpnc Al2O3 mà khơng dùng sự đpnc AlCl3


A.AlCl3 nóng chảy ở nhiẹt độ cao hơn


B. Sự đpnc AlCl3cho ra Clo độc hại còn Al2O3 cho ra O2


C. AlCl3 bị thăng hoa trước khi nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 36: Đp dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp) .


để dd sau đp làm cho quỳ tím đổi màu hồng thì đk của a và b là;
A. b>2a B. b=2a C.b<2a D. 2b=a


Câu 37: Đpdd chớa 0,1 mol HCl; 0,2 mol FeCl3 và 0,1 mol CuCl2 với điện cực trơ đến khi


catot thu được 3,2g Cu thì ở anot thu được lựơng khí (đktc)
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 1,12lít D.1,92lít


Câu 38: Đpdd hỗn hợp NaCl, NaNO3 , CuCl2 và Cu(NO3)2 với cường độ dịng điện


I=1,93A đén khi catơt bắt đầu có khí thoát ra thi dừng lại , thời gian đp là 1 giờ 40 phút .
Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là:


A. 7,68g B. 5,76g C.3,84g D. 1,92g



Câu 39: Đp dd BaCl2với điện cực trơ , màng ngăn xốp , sau 1 thời gian thấy thốt ra 0,56


lít khí ở đktc . Như vậy catot:


A. có 3,425g Ba bám vào B. Giải phóng ra 0,28 lít O2 ở đktc


C. Giải phóng 0,56 lít khí H2 ở đktc D. Giải phóng 0,56 lít O2 ở đktc


Câu 40: Đp 200ml dd chứa 2 muối Cu(NO3)2 x mol/l và AgNO3 y mol/l với cường độ


dòng điện 0,804 A ,thời gian điện phân là 2 giờ , người ta thấy khối lượng catot tăng lên
3,44g . Giá trị của x và y là:


A. x=y=0,1 B. x=y=0,2 C. x=0,02 ; y=0,01 D. x=y=0,05
Câu 41: Đpdd hỗn hợp NaCl, HCl , FeCl3, CuCl2 . Thứ tự đp ở catot là:


A. Cu2+<sub>>Fe</sub>3+<sub>>H</sub>+<sub>(axit)>Na</sub>+<sub>>H</sub>+<sub>(H</sub>


2O) B. Fe3+>Cu2+>H+(axit)>H+(H2O)


C.Fe3+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>H</sub>+<sub>(axit)>Fe</sub>2+<sub>>H</sub>+<sub>(axit)>H</sub>+<sub>(H</sub>


2O) D. Cu2+>Fe3+>H+(axit)>H+(H2O)


Câu 42: Đp ddNaOH với cường độ dòng điện 10A trong vòng 268 giờ .Dung dịch cịn lại
sau điện phân có khối lượng là 100g và có nồng độ 24% . Vậy dd NaOH ban đầu có nồng
độ % là:


A. 2,4% B. 9,6% C. 1,2% D. 4,8%



Câu 43: Đpnc muối clorua của 1 kim loại kiềm thu được 1,792 lít khí ở đktc ở anot và
6,24g kim loại ở catôt . Công thức của muối clorua là:


A. LiCl B.KCl C. NaCl D. RbCl


Câu 44 : Đp 1 lít dd NaCl (Dư) với điện cực trơ màng ngăn xốp tới khi dd thu được có
pH=12 (coi lượng khí Cl2 tan và tác dụng với nước là khơng đáng kể, thể tích dd coi như


khơng đổi ) thì thể tích khí thốt ra ở đktc là:


A.1,12 lít B. 0,224 lít C . 0,112 lít D. 0,336 lít


Câu 45: Đp đ muối halogenua của một kim loại M bằng dòng điện 1 chiều 5A , điện cực
trơ , sau 21 phút 27s thì ngừng điện phân thấy trên catot sinh ra 1,9575g kim loại M . Vậy
kim loại M là:


A. Cu B. Fe C.Ni D. Zn


Câu 46: Trộn 200ml dd AgNO3 nồng độ C1M với 350 ml dd Cu(NO3)2 C2M được dd A .


Lấy 250 ml ddA đem đp với điện cực trơ , cường độ dòng điện 0,429A trong vòng 5 giờ
điện phân xong , khối lượng kim loại thu được là 6,36g. Giá tri của C1 và C2 là:


A. 0,5M và 0,9M B. 0,55M và 0,094M C. 0.3M và 0,5M D. 0.55M và 0,94M
Câu 47:Đp 200ml dd CuSO4 với điện cực trơ , dòng điện 1 chiều 1A . Kết thúc điện phân


khi ở catot bắt đầu có bọt khí thốt ra . Để trung hoà dd sau điện phân cần vừa đủ 50ml dd
NaOH 0,2M . Thời gian điện phân và nồng độ mol/l của dd CuSO4 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 48: Đp 200ml dd Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng


lại . Để yên dd cho đến khi khối lượng catot khơng đổi thì thấy khối lượng catot tăng 3,2g
so với lúc chưa điện phân . Tính nồng độ mol/l của dd trước khi điện phân?


A. 1M B.2M C. 0,1M D. 0,5M


Câu 49: Hoà tan m (g) NiSO4.7H2O vào nước thu được 500g dd . Để đp hết ion Ni2+ có


trong dd trên cần dòng điện I=0,536A trong 4 giờ . Giá trị của m là:
A, 12,4g B.11,24g C.12,44g D. Kết quả khác


Câu 50: Đp 400ml dd CuSO4 với điện cực trơ cho đén khi catot có bọt khí thốt ra thì


ngừng lại. Để trung hoà dd sau điện phân cần 300ml dd NaOH. Tính thời gian điện
phân và nồng độ mol/l của dd CuSO4 ban đầu:


A. 2870s và 0,75M B. 5790s và 0,75M C. 5790s và 0,5M D. 2895s và 0,75M


</div>

<!--links-->

×