Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

slide 1 kiểm tra miệng tại sao các nhiễm sắc thể phải co xoắn lại rồi sau đó lại giãn xoắn nêu diễn biến của quá trình nguyên phân bài 30 phân chia tế bào ở sinh vật nhân chẩn giảm phân bài 23 phâ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.19 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Kiểm tra miệng</i>



<i><b> Tại sao các nhiễm sắc thể phải co xoắn lại rồi </b></i>
<i><b>sau đó lại giãn xoắn</b></i>


<i><b>Nêu diễn biến của quá trình nguyên phân</b></i>



?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>BÀI 30</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>BÀI 23</b></i>



<b>PHÂN CHIA TẾ BÀO Ở SINH VẬT NHÂN CHẨN </b>


<b>- GIẢM PHÂN</b>



I. Giảm phân I



<b>1. Kì đầu I</b>


<b> 2. Kì giữa I</b>


<b> 3. Kì sau I</b>


<b> 4. Kì cuối I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu ?


? Quá trình giảm phân gồm mấy lần phân bào ?
? Số lượng nhiễm sắc thể của tế bào con như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>PHIẾU HỌC TẬP</b></i>



<b>2n = 4</b>

<b><sub>n = 2</sub></b>




1. Mơ tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân I
2. Mơ tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân II


<b>Kì đầu 1</b> <b>Kì sau I</b>


<b>Kỳ cuối 1</b> <b>Kỳ giữa 2</b>


<b>Kỳ sau 2</b> <b>Kỳ cuối 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kỳ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Giảm phân I</b>


1. Kì đầu 1


- Nhiễm sắc thể <i>nhân đơi tại kì trung gian</i> và
dính nhau ở tâm động


- Bước vào kì đầu, các <i>nhiễm sắc thể tương </i>


<i>đồng bắt đơi</i> (tiếp hợp) nhau từ đầu nọ đến đầu
kia


- Các nhiễm sắc thể <i>co xoắn dần</i>


- Các nhiễm sắc thể kép trong từng cặp đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Thoi vơ sắc hình thành</i>


<i>- Tâm động của nhiễm sắc thể được đính bởi </i>


<i>các các vi ống</i>


- Trong q trình tiếp hợp có thể trao đổi các
đọan cho nhau gọi là hiện tượng <i><b>trao đổi chéo</b></i>


Hình


? Cuối kỳ đầu, màng nhân và nhân con
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Em có
nhân
xét gì
về độ
xoắn
nhiễm
sắc thể
ở kỳ
giữa ?
Các
nhiễm
sắc thể
nằm ở
vị trí
nào
trong tế
bào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Các nhiễm sắc thể xoắn cực đại và tập trung ở </i>
<i>mặt phẳng xích đạo của tế bào thành hai hàng</i>



3. Kì sau I



2. Kỳ trước I



? Nhiễm sắc thể
vào kì sau I


nằm ở vị trí
nào trong tế
bào ?


<i>- Mỗi nhiễm </i>
<i>sắc thể kép </i>
<i>trong cặp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kỳ cuối 1</b>



? Độ xoắn của nhiễm sắc thể ở kì cuối I như
thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>4. Kì cuối 1</i>



- Nhiễm sắc thể dần dần <i>dãn xoắn</i>


- <i>Màng nhân và nhân con dần xuất hiện</i>


- <i>Thoi vô sắc tiêu biến</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Giảm phân II</b>




? Giảm phân II gồm mấy kì phân bào ? Gồm
những kì nào ?


? So sánh giảm phân II với nguyên phân


<b>Nguyên </b>
<b>phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Về cơ bản giảm phân II cũng giống như
nguyên phân gồm các kì: <b>kì đầu II</b>, <b>kì giữa</b>
<b>II, kì sau II và kì cuối II</b>


? Mơ tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm
phân II.


Như vậy, từ một tế bào mẹ, qua giảm
phân tạo mấy tế bào con ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ở động vật, các tế bào con này phát triển như
thế nào nếu là giới đực và nếu là giới cái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đực</b> <b>Cái</b>


<b>Tinh </b>
<b>trùng</b>


<b>Trứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Ở động vật:</b>




@ Đối với giới đực: <i>4 tế bào mẹ biến thành <b>4 tinh </b></i>
<i><b>trùng</b> để chui vào túi chứa tinh</i>


@ Đối với giới cái: <i>4 tế bào phát triển thành <b>1 tế </b></i>
<i><b>bào trứng và 3 thể định hướng</b></i>


- Ở thực vật:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>CỦNG CỐ</i>



So sánh nguyên phân và giảm phân. Thảo
luận nhóm 3 phút


<b>@ Giống nhau:</b>


- Đều gồm các kì tương tự nhau: kì trung gian, kì
đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối


- Nhiễm sắc thể đều trải qua những biến đổi: tự
nhân đôi, đóng xoắn, tập hợp ở mặt phẳng xích


đạo của thoi vô sắc, phân li về các cực của tế bào,
tháo xoắn


- Sự biến đổi của màng nhân, trung thể, thoi vô sắc,
tế bào chất và vách ngăn tương tự nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>@ Khác nhau:</b>



Nguyên phân


- Xảy ra ở tế bào sinh


dưỡng và tế bào sinh dục
sơ khai


- Gồm 1 lần phân bào với
1 lần nhiễm sắc thể tự


nhân đôi


- Không xảy ra hiện tượng
tiếp hợp và trao đổi chéo
- Kết quả: tạo 2 tế bào con
có bộ nhiễm sắc thể giống
với mẹ


Giảm phân


-Xảy ra ở tế bào sinh dục
chín


- Gồm 2 lần phân bào với
1 lần nhiễm sắc thể tự


nhân đơi


- Có xảy ra hiện tượng tiếp
hợp và trao đổi chéo



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

DẶN DỊ



• Vẽ hình các kì giảm phân



• Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK



</div>

<!--links-->

×